YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 148/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 148/2019/QĐ-UBND ban hành Tiêu chí công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 - 2020. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 148/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 148/QĐUBND Quảng Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V BAN HÀNH TIÊU CHÍ “CÔNG NHẬN THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI” TẠI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 1980/QĐTTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Quyết định 582/QĐTTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 20162020; Quyết định số 131/QĐTTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 20162020; Căn cứ Quyết định số 1385/QĐTTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 2020; Căn cứ Thông báo số 289/TBVPCP ngày 14/8/2018 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ tại Hội nghị về xây dựng nông thôn mới tại các thôn, bản khó khăn gắn với giảm nghèo bền vững; Căn cứ Quyết định số 433/QĐUBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành quy định chỉ tiêu đối với các nội dung, tiêu chí Trung ương giao cho tỉnh thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 20162020; Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2789/SNNVPĐP ngày 26/11/2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chí công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 2020 (Có Tiêu chí kèm theo). Tiêu chí này được áp dụng trên địa bàn các thôn, bản tại các xã đặc biệt khó khăn dưới 10 tiêu chí khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển tỉnh Quảng Bình. Tiêu chí công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới là cơ sở để tập trung chỉ đạo, hỗ trợ xây dựng các thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 2020. Điều 2.Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ, hướng dẫn các xã, thôn, bản triển khai các nội dung tiêu chí do Sở, ngành mình phụ trách. UBND các huyện, thị xã chỉ đạo các xã lựa chọn thôn, bản để thực hiện; lập kế hoạch, kiểm tra, giám sát, đôn đốc các thôn, bản được lựa chọn đạt chuẩn nông thôn mới. Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;Trưởng Ban chỉ đạo các Chương trình MTQG giai đoạn 20162020 tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh;Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cácxã đặc biệt khó khăn dưới 10 tiêu chí khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển tỉnh Quảng Bình và các tổ chức, cá nhân liên quanchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; PHÓ CHỦ TỊCH Văn phòng Điều phối TW (B/c); Ban Thường vụ Tỉnh ủy (B/c); Thường trực HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; Ủy ban MTTQVN tỉnh; Thành viên BCĐ các CTMTQG tỉnh; Lãnh đạo VPUBND tỉnh; Lưu: VT, CVNN. Lê Minh Ngân TIÊU CHÍ CÔNG NHẬN THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TẠI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2018 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 148 /QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình) Tên tiêu Nội dung tiêu TT Nội dung tiêu chí chí chíChỉ tiêu 1 Giao 1.1. Tỷ lệ km thông đường trục thôn, bản và 1.1. Tỷ lệ km đường trục thôn, bản và đường liên đường liên thôn, bản được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận thôn, bản được tiện quanh năm. cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.50% 1.2. Tỷ lệ km đường ngõ xóm sạch và không 1.2. Tỷ lệ km đường ngõ xóm sạch và không lầy lội lầy lội vào mùa vào mùa mưa mưa100% (đạt tỷ lệ ≥50% cứng hóa) 1.3. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng (nếu có) 1.3. Tỷ lệ km đảm bảo vận chuyển, thuận tiện cho sản xuất đường trục quanh năm. chính nội đồng (nếu có) đảm bảo vận chuyển, thuận tiện cho sản
- xuất quanh năm.≥50% được cứng hóa Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp (nếu có) 2 Thủy lợi (nếu có) được được tưới và tiêu nước chủ động tưới và tiêu nước chủ động≥70% 3.1. Hệ thống 3.1. Hệ thống điện đạt chuẩn điện đạt chuẩnĐạt 3.2. Tỷ lệ hộ 3 Điện sử dụng điện 3.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên an toàn từ thường xuyên các nguồn an toàn từ các nguồn≥98% 4.1. Thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, 4.1. Thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn khu thể thao hóa, khu thể thao phục vụ cộng đồng đạt chuẩn theo phục vụ cộng quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. đồng đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao Cơ sở và Du lịch.Đạt 4 vật chất 4.2. Hàng rào văn hóa của nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn 4.2. Hàng rào của nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt hóa, khu thể văn hóa, khu thể thao thôn bằng cây xanh hoặc hàng thao thôn bằng rào khác được trồng cây xanh xung quanh. cây xanh hoặc hàng rào khác được trồng cây xanh xung quanh.Đạt 5 Thông 5.1. Có hệ tin và thống loa kết truyền 5.1. Có hệ thống loa kết nối với Đài truyền thanh xã nối với Đài thông đang sử dụng tốt truyền thanh xã đang sử dụng tốtĐạt 5.2. Có dịch vụ viễn thông, internet đến thôn hoặc ở 5.2. Có dịch vụ xã phải có ít nhất 01 điểm phục vụ dịch vụ viễn viễn thông, thông cộng đồng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ internet đến
- thôn hoặc ở xã phải có ít nhất 01 điểm phục vụ dịch vụ viễn thông cộng đồng đáp điện thoại và dịch vụ truy nhập internet. ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại và dịch vụ truy nhập internet.Đạt 6.1. Không có 6.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát nhà tạm, nhà dột nátĐạt 6.2. Tỷ lệ hộ có nhà đạt chuẩn theo tiêu 6.2. Tỷ lệ hộ có nhà đạt chuẩn theo tiêu chuẩn của chuẩn của Bộ Bộ Xây dựng (đảm bảo 3 cứng: nền cứng, khung Xây dựng (đảm cứng, mái cứng) bảo 3 cứng: nền cứng, khung cứng, Nhà ở 6 mái cứng)≥75% dân cư 6.3. Đồ đạc trong nhà được 6.3. Đồ đạc trong nhà được sắp xếp gọn gàng, ngăn sắp xếp gọn nắp, khoa học gàng, ngăn nắp, khoa họcĐạt 6.4. Có hàng rào bao quanh 6.4. Có hàng rào bao quanh đảm bảo mỹ quan (ưu đảm bảo mỹ tiên hàng rào cây xanh) quan (ưu tiên hàng rào cây xanh)Đạt Thu nhập bình quân đầu Năm 2018 22 Thu 7 người trong thôn, bản Năm 2019 25 nhập (triệu đồng/người/năm) Năm 2020 28 Tỷ lệ hộ nghèo bình quân hàng năm giảm ít Tỷ lệ hộ nghèo bình quân hàng năm giảm ít nhất 5% nhất 5% (theo Hộ 8 (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai chuẩn nghèo nghèo đoạn 20162020) tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 20162020)Đạt 9 Lao Tỷ lệ người có việc làm thường xuyên trên dân số Tỷ lệ người có động có trong đ ộ tuổi lao động có khả năng tham gia lao độ ng việc làm
- thường xuyên trên dân số trong độ tuổi việc làm lao động có khả năng tham gia lao động≥80% Có mô hình sản xuất, kinh doanh tập trung hiệu quả theo định hướng Có mô hình sản xuất, kinh doanh tập trung hiệu quả chuỗi giá trị, Tổ chức theo định hướng chuỗi giá trị, định hướng của chương 10 định hướng của sản xuấttrình Mỗi xã một sản phẩm hoặc mô hình phát triển chương trình du lịch cộng đồng. Mỗi xã một sản phẩm hoặc mô hình phát triển du lịch cộng đồng.Đạt 11 Giáo 11.1. Huy đ ộng dục và hầu hết trẻ 6 Đào tạo tuổi vào lớp 1, 11.1. Huy động hầu hết trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn trẻ hoàn thành thành chương trình tiểu học vào học lớp 6 THCS đạt chương trình 99% trở lên. tiểu học vào học lớp 6 THCS đạt 99% trở lên.Đạt 11.2. Học sinh bỏ học không quá 12%, 11.2. Học sinh bỏ học không quá 12%, không có không có học học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật. sinh vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật.Đạt 11.3. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục 11.3. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học học Trung học Trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) (phổ thông, bổ túc, học nghề)≥75% 11.4. Thôn, bản nếu có điểm trường thì không còn 11.4. Thôn, bản phòng học tạm bợ, bàn ghế học sinh đúng tiêu nếu có điểm chuẩn; khuôn viên điểm trường sạch sẽ, có hàng trường thì rào bao quanh (có thể hàng rào bằng cây xanh). không còn phòng học tạm
- bợ, bàn ghế học sinh đúng tiêu chuẩn; khuôn viên điểm trường sạch sẽ, có hàng rào bao quanh (có thể hàng rào bằng cây xanh).Đạt 12.1. Thôn, bản được công nhận và giữ vững danh hiệu 12.1. Thôn, bản được công nhận và giữ vững danh “Thôn, bản văn hiệu “Thôn, bản văn hóa” theo quy định của Bộ Văn hóa” theo quy hóa, Thể thao và Du lịch. định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.Đạt 12.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện nếp sống 12 Văn hóa văn minh trong 12.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện nếp sống văn việc cưới, việc minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội, không có tang và lễ hội, hành vi truyền bá và hành nghề mê tín dị đoan. không có hành vi truyền bá và hành nghề mê tín dị đoan.≥70% 12.3. Tỷ lệ hộ gia đình đạt 12.3. Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn “Gia đình văn tiêu chuẩn “Gia hóa” đình văn hóa”≥70% 13 Y tế 13.1. Tỷ lệ người dân tham 13.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế gia Bảo hiểm y tế≥90% 13.2. Có ít nhất 01 nhân viên y tế thôn bản được 13.2. Có ít nhất đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy 01 nhân viên y định; thường xuyên hoạt động theo chức năng, tế thôn bản nhiệm vụ được giao từ Trạm Y tế xã. được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định; thường xuyên hoạt
- động theo chức năng, nhiệm vụ được giao từ Trạm Y tế xã.Đạt 13.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh 13.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng dưỡng thể thấp thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) còi (chiều cao theo tuổi) 24,2% 14 Môi 14.1. Tỷ lệ hộ trường 14.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sử dụng nước và an sạch hợp vệ sinh và toàn nước thực sạch≥90% phẩm 14.2. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa 14.2. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước nước sinh hoạt sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo “3 sạch” (sạch hợp vệ sinh và nhà, sạch bếp, sạch ngõ) đảm bảo “3 sạch” (sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ)≥70% 14.3. Thôn, bản có tổ thu gom rác thải, hoặc 100% hộ gia đình có hố thu 14.3. Thôn, bản có tổ thu gom rác thải, hoặc 100% gom và xử lý hộ gia đình có hố thu gom và xử lý rác thải tại gia rác thải tại gia đình theo quy định, không có tình trạng vứt rác nơi đình theo quy công cộng và những nơi trái quy định. định, không có tình trạng vứt rác nơi công cộng và những nơi trái quy định.Đạt 14.4. Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có chuồng 14.4. Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có chuồng trại trại chăn nuôi chăn nuôi đảm bảo môi trường sống. đảm bảo môi trường sống.100% 14.5. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh 14.5. Tỷ lệ hộ doanh thực phẩm (nếu có) trên địa bàn thôn tuân thủ gia đình và cơ
- sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu có) trên địa bàn các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. thôn tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm.100% 15.1. Thôn, bản phải có chi bộ; hàng năm chi 15.1. Thôn, bản phải có chi bộ; hàng năm chi bộ thôn, bộ thôn, bản bản phải “hoàn thành tốt nhiệm vụ”. phải “hoàn thành tốt nhiệm vụ”.Đạt 15.2. Thôn, bản và các tổ chức 15.2. Thôn, bản và các tổ chức đoàn thể trong thôn, đoàn thể trong bản đạt danh hiệu tiên tiến trở lên. thôn, bản đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.Đạt Hệ 15.3. Đảm bảo thống tổ bình đẳng giới chức và phòng chống chính trị bạo lực gia 15 và tiếp đình, bảo vệ 15.3. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo cận những người lực gia đình, bảo vệ những người dễ bị tổn thương pháp trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội. dễ bị tổn luật th ươ ng trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.Đạt 15.4. Có ban hành quy ước, hương ước 15.4. Có ban hành quy ước, hương ước thôn, được thôn, được đa đa số (khoảng 95%) người dân thông qua và cam số (khoảng kết thực hiện. 95%) người dân thông qua và cam kết thực hiện.Đạt 16 An ninh 16.1. Thôn, bản đạt chuẩn về an ninh trật tự: Không 16.1. Thôn, bản trật tự có hoạt động tuyên truyền, xuyên tạc, kích động, gây đạt chuẩn về xã hội; chia rẽ nội bộ nhân dân; không có các hoạt động an ninh trật tự: Tuân truy ề n đạ o trái phép; không có khiế u kiệ n đông ngườ i Không có hoạt thủ kéo dài; không để xảy ra trọng án trên địa bàn; các động tuyên loại tội phạm, tệ nạn xã hội được kiểm soát và giảm truyền, xuyên
- pháp tạc, kích động, luật, quy gây chia rẽ nội ước, bộ nhân dân; hương không có các ước hoạt động truyền đạo trái phép; không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án trên địa bàn; các loại tội phạm, tệ nạn xã hội được kiểm soát so với năm trước;có 100% hộ gia đình ký cam kết giao và giảm so với ước thi đua xây dựng thôn, bản “An toàn về an ninh năm trước;có trật tự”; có mô hình tự quản về an ninh trật tự; Công 100% hộ gia an viên hoàn thành tốt nhiệm vụ, không bị kỷ luật từ đình ký cam hình thức cảnh cáo trở lên. kết giao ước thi đua xây dựng thôn, bản “An toàn về an ninh trật tự”; có mô hình tự quản về an ninh trật tự; Công an viên hoàn thành tốt nhiệm vụ, không bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên.Đạt 16.2. Triển khai, thực hiện có hiệu quả các chủ trương, 16.2. Triển khai, thực hiện có hiệu quả các chủ đường lối của trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật Đảng, chính của nhà nước, quy ước, hương ước của thôn, bản. sách pháp luật của nhà nước, quy ước, hương ước của thôn, bản.Đạt 16.3. Người dân thực hiện đúng, đủ các nghĩa vụ 16.3. Người đóng góp theo quy định của Pháp luật; các khoản đã dân thực hiện thống nhất được quy định trong hương ước. đúng, đủ các nghĩa vụ đóng góp theo quy
- định của Pháp luật; các khoản đã thống nhất được quy định trong hương ước.Đạt
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn