YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1510/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
16
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1510/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của sở nội vụ tỉnh Sơn La. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1510/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1510/QĐUBND Sơn La, ngày 27 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH SƠN LA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 474/TTrSNV ngày 17 tháng 6 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, gồm 140 thủ tục hành chính (84 thủ tục cấp tỉnh, 41 thủ tục cấp huyện, 15 thủ tục cấp xã). Giao Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng quy trình giải quyết thục tục hành chính theo danh mục trên trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1899/QĐ UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La, Quyết định số 1170/QĐUBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Thi đua, khen thưởng. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; Bộ Nội vụ; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Như Điều 3; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Tráng Thị Xuân Cổng thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT, KSTTHC, LX(40b). DANH MỤC
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ (Kèm theo Quyết định số 1510/QĐUBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Cách Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm thực thức STT Phí, lệ phí (đồng) Căn cứ pháp lý hành chính quyết hiện thực hiện A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 84 thủ tục hành chính I Lĩnh vực tổ chức bộ máy, Quỹ, Hội: 23 thủ tục hành chính Bộ phận tiếp Nghị định số 55/2012/NĐCP Thủ tục thẩm nhận và trả kết Nộp trực ngày ngày 28/6/2012 của định thành lập 12 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 1 Không Chính phủ quy định về thành đơn vị sự việc vụ tại Trung tâm hoặc qua lập, tổ chức lại, giải thể đơn nghiệp công lập phục vụ Hành bưu điện vị sự nghiệp công lập. chính công tỉnh Bộ phận tiếp Nghị định số 55/2012/NĐCP Thủ tục thẩm nhận và trả kết Nộp trực ngày ngày 28/6/2012 của định tổ chức lại 12 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 2 Không Chính phủ quy định về thành đơn vị sự việc vụ tại Trung tâm hoặc qua lập, tổ chức lại, giải thể đơn nghiệp công lập phục vụ Hành bưu điện vị sự nghiệp công lập. chính công tỉnh Bộ phận tiếp Nghị định số 55/2012/NĐCP Thủ tục thẩm nhận và trả kết Nộp trực ngày ngày 28/6/2012 của định giải thể 12 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 3 Không Chính phủ quy định về thành đơn vị sự việc vụ tại Trung tâm hoặc qua lập, tổ chức lại, giải thể đơn nghiệp công lập phục vụ Hành bưu điện vị sự nghiệp công lập. chính công tỉnh 4 Thủ tục công 24 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không Nghị định số 45/2010/NĐ nhận Ban vận việc nhận và trả kết tiếp CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 động thành lập quả hoặc qua của Chính phủ quy định về tổ Hội bưu điện chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ
- trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. + Nghị định số 45/2010/NĐ CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng Bộ phận tiếp 4 năm 2010 của Chính phủ nhận và trả kết Nộp trực quy định về tổ chức, hoạt Thủ tục thành 24 ngày làm quả của Sở Nội tiếp động và quản lý hội và Nghị 5 Không lập Hội việc vụ tại Trung tâm hoặc qua định số 33/2012/NĐCP ngày phục vụ Hành bưu điện 13 tháng 4 năm 2012 của chính công tỉnh Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; + Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. 6 Thủ tục phê 24 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không + Nghị định số 45/2010/NĐ duyệt điều lệ việc nhận và trả kết tiếp CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 Hội quả của Sở Nội hoặc qua của Chính phủ quy định về tổ vụ tại Trung tâm bưu điện chức, hoạt động và quản lý phục vụ Hành hội; chính công tỉnh + Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
- sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; + Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. 7 Thủ tục chia 24 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không + Nghị định số 45/2010/NĐ tách; sáp nhập; việc nhận và trả kết tiếp CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 hợp nhất Hội quả của Sở Nội hoặc qua của Chính phủ quy định về tổ vụ tại Trung tâm bưu điện chức, hoạt động và quản lý phục vụ Hành hội; chính công tỉnh + Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP;
- + Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. + Nghị định số 45/2010/NĐ CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng Bộ phận tiếp 4 năm 2010 của Chính phủ nhận và trả kết Nộp trực quy định về tổ chức, hoạt Thủ tục đổi tên 24 ngày làm quả của Sở Nội tiếp động và quản lý hội và Nghị 8 Không Hội việc vụ tại Trung tâm hoặc qua định số 33/2012/NĐCP ngày phục vụ Hành bưu điện 13 tháng 4 năm 2012 của chính công tỉnh Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; + Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. 9 Thủ tục Hội tự 24 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không + Nghị định số 45/2010/NĐ giải thể việc nhận và trả kết tiếp CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 quả của Sở Nội hoặc qua của Chính phủ quy định về tổ
- chức, hoạt động và quản lý hội; + Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị vụ tại Trung tâm định số 33/2012/NĐCP ngày phục vụ Hành bưu điện 13 tháng 4 năm 2012 của chính công tỉnh Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; + Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. 10 Thủ tục báo cáo 20 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không + Nghị định số 45/2010/NĐ tổ chức đại hội việc nhận và trả kết tiếp CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 nhiệm kỳ, đại quả của Sở Nội hoặc qua của Chính phủ quy định về tổ hội bất thường vụ tại Trung tâm bưu điện chức, hoạt động và quản lý phục vụ Hành hội; chính công tỉnh + Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
- định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; + Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. 11 Thủ tục cho 12 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không + Nghị định số 45/2010/NĐ phép Hội đặt việc nhận và trả kết tiếp CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 văn phòng đại quả của Sở Nội hoặc qua của Chính phủ quy định về tổ diện vụ tại Trung tâm bưu điện chức, hoạt động và quản lý phục vụ Hành hội; chính công tỉnh + Nghị định số 33/2012/NĐ CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; + Thông tư số 03/2013/TT BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; + Thông tư số 03/2014/TT BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TTBNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
- một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP. + Nghị định số 30/2012/NĐ CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; Thủ tục cấp nhận và trả kết Nộp trực giấy phép thành + Thông tư số 02/2013/TT 32 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 12 lập và công Không BNV ngày 10 tháng 4 năm việc vụ tại Trung tâm hoặc qua nhận điều lệ 2013 của Bộ Nội vụ quy định phục vụ Hành bưu điện quỹ chi tiết thi hành Nghị định số chính công tỉnh 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. + Nghị định số 30/2012/NĐ CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, Thủ tục công hoạt động của quỹ xã hội, Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; nhận Quỹ đủ nhận và trả kết Nộp trực điều kiện hoạt + Thông tư số 02/2013/TT 24 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 13 động và công Không BNV ngày 10 tháng 4 năm việc vụ tại Trung tâm hoặc qua nhận thành viên 2013 của Bộ Nội vụ quy định phục vụ Hành bưu điện Hội đồng quản chi tiết thi hành Nghị định số chính công tỉnh lý quỹ 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. + Nghị định số 30/2012/NĐ CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; Thủ tục công nhận và trả kết Nộp trực nhận thay đổi, + Thông tư số 02/2013/TT 12 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 14 bổ sung thành Không BNV ngày 10 tháng 4 năm việc vụ tại Trung tâm hoặc qua viên Hội đồng 2013 của Bộ Nội vụ quy định phục vụ Hành bưu điện quản lý Quỹ chi tiết thi hành Nghị định số chính công tỉnh 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. + Nghị định số 30/2012/NĐ CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, Thủ tục thay Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; đổi giấy phép nhận và trả kết Nộp trực thành lập và 24 ngày làm quả của Sở Nội tiếp + Thông tư số 02/2013/TT 15 Không BNV ngày 10 tháng 4 năm công nhận điều việc vụ tại Trung tâm hoặc qua lệ (sửa đổi, bổ phục vụ Hành bưu điện 2013 của Bộ Nội vụ quy định sung) Quỹ chính công tỉnh chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. 16 Thủ tục cấp lại 12 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không + Nghị định số 30/2012/NĐ giấy phép thành việc nhận và trả kết tiếp CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 lập và công quả của Sở Nội hoặc qua của Chính phủ về tổ chức, nhận điều lệ vụ tại Trung tâm bưu điện hoạt động của quỹ xã hội, Quỹ phục vụ Hành quỹ từ thiện; chính công tỉnh + Thông tư số 02/2013/TT BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định
- chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. + Nghị định số 30/2012/NĐ CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; Thủ tục cho nhận và trả kết Nộp trực phép Quỹ hoạt + Thông tư số 02/2013/TT 12 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 17 động trở lại sau Không BNV ngày 10 tháng 4 năm việc vụ tại Trung tâm hoặc qua khi bị tạm đình 2013 của Bộ Nội vụ quy định phục vụ Hành bưu điện chỉ hoạt động chi tiết thi hành Nghị định số chính công tỉnh 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. + Nghị định số 30/2012/NĐ CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; nhận và trả kết Nộp trực Thủ tục hợp + Thông tư số 02/2013/TT 24 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 18 nhất, sáp nhập, Không BNV ngày 10 tháng 4 năm việc vụ tại Trung tâm hoặc qua chia tách Quỹ 2013 của Bộ Nội vụ quy định phục vụ Hành bưu điện chính công tỉnh chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. + Nghị định số 30/2012/NĐ CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; nhận và trả kết Nộp trực Thủ tục đổi tên 12 ngày làm quả của Sở Nội tiếp + Thông tư số 02/2013/TT 19 Không BNV ngày 10 tháng 4 năm Quỹ việc vụ tại Trung tâm hoặc qua phục vụ Hành bưu điện 2013 của Bộ Nội vụ quy định chính công tỉnh chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. Trong thời hạn 04 ngày làm + Nghị định số 30/2012/NĐ việc kể từ khi CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 tiếp nhận hồ của Chính phủ về tổ chức, sơ, công chức hoạt động của quỹ xã hội, Bộ phận tiếp quỹ từ thiện; tại bộ phận nhận và trả kết Nộp trực một cửa tiếp + Thông tư số 02/2013/TT Thủ tục Quỹ tự quả của Sở Nội tiếp 20 nhận hồ sơ Không BNV ngày 10 tháng 4 năm giải thể vụ tại Trung tâm hoặc qua xem xét hồ sơ 2013 của Bộ Nội vụ quy định phục vụ Hành bưu điện và đề nghị bổ chi tiết thi hành Nghị định số chính công tỉnh sung trong 30/2012/NĐCP ngày 12 tháng trường hợp hồ 4 năm 2012 của Chính phủ về sơ chưa đầy tổ chức, hoạt động của quỹ đủ và hợp xã hội, quỹ từ thiện. pháp. 21 Thủ tục thành 20 ngày làm Bộ phận tiếp Nộp trực Không Nghị định số 46/2017/NĐCP lập trung tâm việc nhận và trả kết tiếp ngày 21 tháng 4 năm 2017 của hỗ trợ và phát quả của Sở Nội hoặc qua Chính phủ quy định về điều triển giáo dục vụ tại Trung tâm bưu điện kiện đầu tư và hoạt động
- hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập phục vụ Hành trung tâm hỗ trợ trong lĩnh vực giáo dục. chính công tỉnh và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục Thủ tục tổ chức Bộ phận tiếp Nghị định số 46/2017/NĐCP lại, cho phép tổ nhận và trả kết Nộp trực ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chức lại trung 20 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 22 Không Chính phủ quy định về điều tâm hỗ trợ và việc vụ tại Trung tâm hoặc qua kiện đầu tư và hoạt động phát triển giáo phục vụ Hành bưu điện trong lĩnh vực giáo dục. dục hòa nhập chính công tỉnh Bộ phận tiếp Thủ tục giải Nghị định số 46/2017/NĐCP nhận và trả kết Nộp trực thể trung tâm ngày 21 tháng 4 năm 2017 của 20 ngày làm quả của Sở Nội tiếp 23 hỗ trợ và phát Không Chính phủ quy định về điều việc vụ tại Trung tâm hoặc qua triển giáo dục kiện đầu tư và hoạt động phục vụ Hành bưu điện hòa nhập trong lĩnh vực giáo dục chính công tỉnh II 24 Thủ tục thi Thời hạn Trung tâm phục Nộp trực Phí dự thi tuyển Luật Cán bộ, công chức số tuyển công nhận hồ sơ vụ Hành chính tiếp công chức: 22/2008/QH12 ngày chức của người công tỉnh 13/11/2008 của Quốc hội Dưới 100 thí sinh Lĩnh vực công đăng ký dự nước Cộng hòa xã hội chủ mức thu 260.000 chức, viên tuyển ít nhất là nghĩa Việt Nam; đồng/thí sinh/lần chức: 10 thủ 30 ngày, k ể t ừ dự thi; Nghị định số 24/2010/NĐ tục hành chính ngày thông báo CP ngày 15/3/2010 của Chính tuyển dụng Từ 100 đến dưới phủ quy định về tuyển dụng, công khai trên 500 thí sinh mức sử dụng và quản lý công phương tiện thu 200.000 chức; thông tin đại đồng/thí sinh/lần chúng; dự thi; Nghị định số 93/2010/NĐ CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 Chậm nhất Từ 500 thí sinh của Chính phủ sửa đổi một 07 ngày trước trở lên mức thu số điều của Nghị định số ngày tổ chức 140.000 đồng/thí 24/2010/NĐCP; thi tuyển, cơ sinh/lần dự thi. quan có thẩm Thông tư số 13/2010/TT quyền tuyển Thông tư liên lịch BNV ngày 30/12/2010 của Bộ dụng công số Nội vụ quy định chi tiết một chức phải lập 163/2010/TTLT số điều về tuyển dụng và danh sách BTCBNV ngày nâng ngạch công chức của người đủ điều 20 tháng 10 năm Nghị định số 24/2010/NĐCP; kiện dự tuyển 2010 của liên bộ và niêm yết Bộ Tài chính, Bộ Thông tư số 05/2012/TT công khai tại Nội vụ. BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trụ sở làm Nội vụ sửa đổi, bổ sung một việc; số điều của Thông tư số 13/2010/TTBNV ngày 30 Trong thời tháng 12 năm 2010 của Bộ hạn 12 ngày, Nội vụ quy định chi tiết một kể từ ngày hết số điều về tuyển dụng và thời hạn nhận nâng ngạch công chức của hồ sơ của Nghị định số 24/2010/NĐCP người đăng ký ngày 15 tháng 3 năm 2010 của dự thi, người Chính phủ quy định về tuyển đứng đầu cơ dụng, sử dụng và quản lý quan có thẩm công chức; quyền tuyển dụng công Thông tư số 03/2015/TT chức quyết BNV ngày 10 tháng 03 năm định thành lập 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội Hội đồng vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 tuyển dụng; Thông tư số 13/2010/TT thực hiện việc BNV ngày 30 tháng 12 năm tuyển dụng; 2010 của Bộ Nội vụ quy định
- Chậm nhất chi tiết một số điều về tuyển sau 12 ngày kể dụng và nâng ngạch công từ ngày tổ chức của Nghị định số chức chấm thi 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng xong, Hội 3 năm 2010 của Chính phủ đồng tuyển quy định về tuyển dụng, sử dụng phải báo dụng và quản lý công chức; cáo người Thông tư liên tịch số đứng đầu cơ 163/2010/TTLTBTCBNV quan có thẩm ngày 20/10/2010 của Bộ Tài quyền tuyển chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn dụng công mức thu, chế độ thu, nộp, chức kết quả quản lý và sử dụng phí dự thi thi tuyển để tuyển và phí dự thi nâng xem xét, quyết ngạch công chức, viên chức; định công nhận kết quả Thông tư số 11/2014/TT thi tuyển. BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định Trong thời chức danh, mã số ngạch và hạn 12 ngày, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên kể từ ngày môn các ngạch công chức nhận được báo chuyên ngành hành chính. cáo kết quả thi tuyển của Hội đồng tuyển dụng, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức niêm yết công khai kết quả thi tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký; Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả thi tuyển, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi tuyển. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền
- tuyển dụng công chức tổ chức chấm phúc khảo trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định; Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản lý công chức, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký; Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định; Thời hạn xin gia hạn hoàn thiện hồ sơ nếu có lý do chính đáng, không quá 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy
- định; Sau khi người trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định, trong thời hạn 12 ngày, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển. 25 Thủ tục xét Thời hạn Trung tâm phục Nộp trực Không Luật Cán bộ, công chức số tuyển công nhận hồ sơ vụ Hành chính tiếp 22/2008/QH12 ngày chức của người công tỉnh 13/11/2008 của Quốc hội đăng ký dự nước Cộng hòa xã hội chủ tuyển ít nhất là nghĩa Việt Nam; 30 ngày, kể từ Nghị định số 24/2010/NĐ ngày thông báo CP ngày 15/3/2010 của Chính tuyển dụng phủ quy định về tuyển dụng, công khai trên sử dụng và quản lý công phương tiện chức; thông tin đại chúng. Nghị định số 93/2010/NĐ CP ngày 31/8/2010 của Chính Chậm nhất phủ sửa đổi một số điều của 07 ngày trước Nghị định số 24/2010/NĐCP; ngày tổ chức xét tuyển, cơ Thông tư số 13/2010/TT quan có thẩm BNV ngày 30/12/2010 của Bộ quyền tuyển Nội vụ quy định chi tiết một dụng công số điều về tuyển dụng và chức phải lập nâng ngạch công chức của danh sách Nghị định số 24/2010/NĐCP; người đủ điều kiện dự tuyển Thông tư số 05/2012/TT và niêm yết BNV ngày 24/10/2012 của Bộ công khai tại Nội vụ sửa đổi, bổ sung một trụ sở làm số điều của Thông tư số việc. 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Trong thời Nội vụ quy định chi tiết một hạn 12 ngày, số điều về tuyển dụng và kể từ ngày hết nâng ngạch công chức của thời hạn nhận Nghị định số 24/2010/NĐCP hồ sơ của ngày 15 tháng 3 năm 2010 của người đăng ký Chính phủ quy định về tuyển dự tuyển, dụng, sử dụng và quản lý người đứng công chức đầu cơ quan có thẩm quyền Thông tư số 03/2015/TT tuyển dụng BNV ngày 10 tháng 03 năm công chức 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội quyết định vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 thành lập Hội Thông tư số 13/2010/TT đồng tuyển BNV ngày 30 tháng 12 năm dụng; thực 2010 của Bộ Nội vụ quy định hiện việc chi tiết một số điều về tuyển tuyển dụng. dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số Chậm nhất 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng
- sau 12 ngày kể 3 năm 2010 của Chính phủ từ ngày tổ quy định về tuyển dụng, sử chức chấm thi dụng và quản lý công chức; xong, Hội Thông tư số 11/2014/TT đồng tuyển BNV ngày 09/10/2014 của Bộ dụng phải báo trưởng Bộ Nội vụ quy định cáo người chức danh, mã số ngạch và đứng đầu cơ tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên quan có thẩm môn các ngạch công chức quyền tuyển chuyên ngành hành chính. dụng công chức kết quả thi tuyển để xem xét, quyết định công nhận kết quả thi tuyển. Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét tuyển của Hội đồng tuyển dụng, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức niêm yết công khai kết quả xét tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký; Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả xét tuyển, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả xét tuyển. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền
- tuyển dụng công chức tổ chức chấm phúc khảo trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định; Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản lý công chức, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký; Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định; Thời hạn xin gia hạn hoàn thiện hồ sơ nếu có lý do chính đáng, không quá 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy
- định; Trong thời hạn 12 ngày, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển. 26 Thủ tục tiếp Thời gian trả Trung tâm phục Qua Không Luật Cán bộ, công chức số nhận các trườngl ời của Bộ vụ Hành chính đường 22/2008/QH12 ngày hợp đặc biệt Nội vụ hoặc công tỉnh công văn 13/11/2008 của Quốc hội trong tuyển Ban Tổ chức nước Cộng hòa xã hội chủ dụng công chức Trung ương nghĩa Việt Nam; (thời hạn 30 Nghị định số 24/2010/NĐ ngày, kể từ CP ngày 15/3/2010 của Chính ngày nhận phủ quy định về tuyển dụng, được đủ hồ sơ đề nghị đối sử dụng và quản lý công với các trường chức; hợp phải Nghị định số 93/2010/NĐ thống nhất với CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 Bộ Nội vụ của Chính phủ sửa đổi một hoặc Ban Tổ số điều của Nghị định số chức Trung 24/2010/NĐCP; ương). Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số Điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP; Thông tư số 05/2012/TT BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 03/2015/TT BNV ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 79/2005/TT BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. 27 Thủ tục thi Chậm nhất Trung tâm phục Nộp trực Phí dự thi nâng Luật Cán bộ, công chức số nâng ngạch ngày 31/3 hàng vụ Hành chính tiếp ngạch công chức: 22/2008/QH12 ngày công chức năm, cơ quan công tỉnh hoặc qua 13/11/2008 của Quốc hội 1. Ngạch chuyên quản lý công đường nước Cộng hòa xã hội chủ viên cao cấp và chức phải có công văn nghĩa Việt Nam; tương đương: văn bản báo Nghị định số 24/2010/NĐ cáo về số Dưới 50 thí sinh: CP ngày 15/3/2010 của Chính lượng, cơ cấu 1.400.000 đồng/thí phủ quy định về tuyển dụng, ngạch công sinh/lần dự thi; sử dụng và quản lý công chức hiện có T ừ 50 đến d ưới chức; của các cơ quan, tổ chức, 100 thí sinh: Nghị định số 93/2010/NĐ đơn vị thuộc 1.300.000 đồng/thí CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 phạm vi quản sinh/lần dự thi; của Chính phủ sửa đổi một lý và đề nghị Từ 100 thí sinh số điều của Nghị định số số lượng chỉ trở lên: 1.200.000 24/2010/NĐCP; tiêu nâng đồng/thí sinh/lần ngạch của Thông tư số 13/2010/TT dự thi. từng ngạch BNV ngày 30/12/2010 của Bộ công chức gửi 2. Ngạch chuyên Nội vụ quy định chi tiết một Bộ Nội vụ viên chính và số điều về tuyển dụng và hoặc Ban Tổ tươ ng đ ươ ng: nâng ngạch công chức của chức Trung Nghị định số 24/2010/NĐCP; Dưới 100 thí ương để thống sinh: 700.000 Thông tư số 05/2012/TT nhất ý kiến đồng/thí sinh/lần BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trước khi tổ dự thi; Nội vụ sửa đổi, bổ sung một chức các kỳ thi số điều của Thông tư số nâng ngạch Từ 100 đến dưới 13/2010/TTBNV ngày 30 theo thẩm 500 thí sinh: tháng 12 năm 2010 của Bộ quyền; 600.000 đồng/thí Nội vụ quy định chi tiết một sinh/lần dự thi; số Điều về tuyển dụng và Trong thời hạn 15 ngày, Từ 500 trở lên: nâng ngạch công chức của kể từ ngày có 500.000 đồng/thí Nghị định số 24/2010/NĐCP thông báo sinh/lần dự thi. ngày 15 tháng 3 năm 2010 của điểm thi, công Chính phủ quy định về tuyển 3. Ngạch chuyên dụng, sử dụng và quản lý chức có quyền viên và tương công chức; gửi đề nghị đương: phúc khảo kết Thông tư số 03/2015/TT quả bài thi gửi Dưới 100 thí BNV ngày 10 tháng 03 năm Hội đồng thi sinh: 400.000 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội nâng ngạch đồng/thí sinh/lần vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 công chức. dự thi; Thông tư số 13/2010/TT Hội đồng thi Từ 100 đến dưới BNV ngày 30 tháng 12 năm nâng ngạch 2010 của Bộ Nội vụ quy định 500 thí sinh: công chức có 360.000 đồng/thí chi tiết một số điều về tuyển trách nhiệm tổ dụng và nâng ngạch công sinh/lần dự thi; chức chấm chức của Nghị định số phúc khảo và Từ 500 thí sinh 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng công bố kết trở lên: 300.000 3 năm 2010 của Chính phủ quả trong thời đồng/thí sinh/lần quy định về tuyển dụng, sử hạn 15 ngày, dự thi. dụng và quản lý công chức; kể từ ngày hết thời hạn nhận Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLTBTCBNV
- đơn phúc khảo; Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc thông báo điểm thi và chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch công chức báo cáo người đứng đầu cơ quan được phân công thực hiện tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách công chức trúng tuyển; Trong thời hạn 12 ngày, ngày 20/10/2010 của Bộ Tài kể từ ngày chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn hoàn thành mức thu, chế độ thu, nộp, việc báo cáo quản lý và sử dụng phí dự thi phê duyệt kết tuyển và phí dự thi nâng quả kỳ thi và ngạch công chức, viên chức; danh sách công chức trúng Thông tư số 11/2014/TT tuyển, người BNV ngày 09/10/2014 của Bộ đứng đầu cơ trưởng Bộ Nội vụ quy định quan tổ chức chức danh, mã số ngạch và thi nâng ngạch tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên quyết định kết môn các ngạch công chức quả kỳ thi chuyên ngành hành chính. nâng ngạch và danh sách người trúng tuyển, thông báo cho cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi; Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận được danh sách người trúng tuyển, trong kỳ thi nâng ngạch, người đứng đầu cơ quan quản lý công chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương cho công chức trúng tuyển.
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nghị định số 24/2010/NĐ CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐCP; Trong thời hạn Thông tư số 13/2010/TT 30 ngày, kể từ BNV ngày 30/12/2010 của Bộ ngày nhận đủ Nội vụ quy định chi tiết một hồ sơ đề nghị số điều về tuyển dụng và của cơ quan nâng ngạch công chức của quản lý công Nghị định số 24/2010/NĐCP; chức, Bộ Nội vụ hoặc Ban Thông tư số 05/2012/TT Tổ chức Trung BNV ngày 24/10/2012 của Bộ ương phải có Nội vụ sửa đổi, bổ sung một văn bản trả số điều của Thông tư số Thủ tục xếp lời; nếu không 13/2010/TTBNV ngày 30 ngạch, bậc trả lời thì coi tháng 12 năm 2010 của Bộ lương đối với như đồng ý. Nội vụ quy định chi tiết một trường hợp đã Trường hợp số Điều về tuyển dụng và Trung tâm phục Qua có thời gian hồ sơ chưa đủ nâng ngạch công chức của 28 vụ Hành chính đường Không công tác có đóng theo quy định Nghị định số 24/2010/NĐCP công tỉnh công văn bảo hiểm xã thì trong thời ngày 15 tháng 3 năm 2010 của hội bắt buộc hạn 15 ngày Chính phủ quy định về tuyển khi được tuyển kể từ ngày dụng, sử dụng và quản lý dụng nhận được đề công chức; nghị, Bộ Nội vụ hoặc Ban Thông tư số 03/2015/TT Tổ chức Trung BNV ngày 10 tháng 03 năm ương phải có 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội văn bản yêu vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 cầu cơ quan Thông tư số 13/2010/TT quản lý công BNV ngày 30 tháng 12 năm chức bổ sung, 2010 của Bộ Nội vụ quy định hoàn thiện hồ chi tiết một số điều về tuyển sơ theo quy dụng và nâng ngạch công định. chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 79/2005/TT BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. 29 Thủ tục xét Không xác Trung tâm phục Nộp trực Không Luật Cán bộ, công chức số chuyển cán bộ, định vụ Hành chính tiếp 22/2008/QH12 ngày
- 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nghị định số 24/2010/NĐ CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐCP; Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP; Thông tư số 05/2012/TT BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ công chức cấp Nội vụ quy định chi tiết một xã thành công công tỉnh số Điều về tuyển dụng và chức cấp huyện nâng ngạch công chức của trở lên Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 03/2015/TT BNV ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số Điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 11/2014/TT BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. 30 Thủ tục thăng 1. Trước ngày Trung tâm phục Nộp trực Theo quy định tại Luật Viên chức số hạng chức danh thi ít nhất 15 vụ Hành chính tiếp Thông tư liên lịch 58/2010/QH12 ngày 15 tháng nghề nghiệp ngày, Hội công tỉnh số 11 năm 2010 của Quốc hội viên chức đồng thi gửi 163/2010/TTLT nước Cộng hòa xã hội chủ thông báo triệu BTCBNV ngày nghĩa Việt Nam. tập thí sinh dự 20/10/2010 của Nghị định số 29/2012/NĐ thi, thông báo Bộ Tài chính, Bộ CP ngày 12 tháng 04 năm cụ thể thời Nội vụ hướng 2012 của Chính phủ về tuyển gian, địa điểm dẫn mức thu, chế
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn