YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1535/QĐ-UBND tỉnh An Giang
9
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1535/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2019 – 2020. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1535/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1535/QĐUBND An Giang, ngày 25 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ BAO GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT SAU SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2019 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐCP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu; Căn cứ Thông tư số 36/2015/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại; Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLTBNNPTNTBTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng; Căn cứ Thông báo số 132/TBVPUBND ngày 27 tháng 03 năm 2019 của Văn phòng Uy ban nhân ̉ ̉ dân tinh về ý kiến kết luận của Phó Chủ tịch Uy ban nhân dân tinh Trân Anh Th ̉ ̉ ̀ ư tại buổi hop ̣ xử lý đề nghị phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 – 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 193/TTrSTNMT ngày 27 tháng 05 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 – 2020. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân tinh, Giám đ ̉ ̉ ốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch Uy ban nhân dân huy ̉ ện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thường trực: Tinh ̉ ủy, HĐND tinh;̉ ̉ UBND tinh: CT và các PCT; Hội Nông dân tinh, H ̉ ội LH Phụ nữ tinh;̉ ̉ Tinh Đoàn; Các Sở: TNMT, NNPTNT, TC; Trần Anh Thư ̉ Uy ban nhân dân huy ện, thị xã, thành phố; ̉ VPUBND tinh: LĐVP, P.KTN; Công ty CP MT Đô thị An Giang; Lưu: VT. KẾ HOẠCH THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ BAO GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT SAU SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2019 – 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1535/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) Để triển khai thực hiện Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLTBNNPTNT BTNMT ngày 16/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật (goi t ̣ ắt là BVTV) sau sử dụng, Uy ban nhân dân tinh An Giang đã ban hành K ̉ ̉ ế hoạch số 383/KHUBND ngày 28/6/2018 về việc nhân rộng mô hình thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang năm 2018. ̉ Mô hình thực hiện trên địa bàn của 10 xã: Tà Đảnh, Vĩnh Gia huyện Tri Tôn; Vĩnh Chánh, Tây Phú huyện Thoại Sơn; Mỹ Hiệp, Tấn Mỹ huyện Chợ Mới; Mỹ Hòa Hưng, Mỹ Khánh thành phố Long Xuyên; Vĩnh Tế, Vĩnh Châu thành phố Châu Đốc. Qua 07 tháng triển khai thực hiện mô hình đã đạt được một số kết quả như sau:(1) Đã bố trí được 459 thùng chuyên dụng; Tổng lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng được thu gom đến ngày 26/4/2019 là 11.971,2 kg (Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang là: 7.218,2 kg; Mô hình do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Cục Bảo vệ thực vật thực hiện và Công ty TNHH INSEE Việt Nam là đơn vị thu gom, xử lý: 4.753 kg);(2) Công tác tuyên truyền, tập huấn: Hội Nông dân tinh ph ̉ ối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường đã tổ chức 20 cuộc tập huấn cho trên 450 nông dân và cán bộ chi hội, hội viên nông dân tại các huyện, thành phố; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức 103 lớp tập huấn với 4.130 nông dân tham dự, cấp phát 4.900 tờ bướm tuyên truyền. Uy ban nhân ̉ dân của 10 xã tham gia mô hình tổ chức trên 30 cuộc tuyên truyền thông qua các cuộc hop l ̣ ệ, sinh hoạt tổ, khóm, ấp, hop dân và trên 200 cu ̣ ộc trên loa phóng thanh của xã. Nhằm tiếp tục phát huy kết quả đã đạt được, đồng thời góp phân giúp các xã đ ̀ ạt chuẩn xã nông thôn mới và hạn chế ô nhiễm do bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trong hoạt động sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tinh, Uy ban nhân dân tinh An Giang ban hành K ̉ ̉ ̉ ế hoạch Thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 – 2020, với các nội dung sau: I. MỤC TIÊU VÀ YÊU CÂU ̀ 1. Mục tiêu:
- Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm của người dân trong việc sử dụng và tác hại của việc thải bỏ bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên đồng ruộng và những tác động tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe cộng đồng. Thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng tại Các Vùng chuyên canh rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng sản xuất lúa theo tiêu chuẩn SRP và GAP và trên địa bàn các xã nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu. Tạo điều kiện phát triển sản xuất nông nghiệp sạch, bền vững, cải thiện môi trường, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, góp phân xây d ̀ ựng và thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới. 2. Yêu cầu: ̉ Uy ban nhân dân các c ấp, cơ quan, đơn vị liên quan và cộng đồng phải xác định được tâm quan ̀ ̣ trong, m ức độ ảnh hưởng của việc quản lý không tốt bao gói thuốc BVTV sau sử dụng, từ đó quan tâm triển khai các hoạt động một cách cụ thể, thiết thực và phù hợp với tình hình thực tế tại địa bàn quản lý. Huy động các nguồn lực; các sở, ngành, địa phương và các tổ chức xã hội, cá nhân, hộ gia đình thực hiện công tác quản lý, sử dụng, thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng đảm bảo kịp thời, có hiệu quả. Thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý tại các Vùng chuyên canh rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng sản xuất lúa theo tiêu chuẩn SRP và GAP; Các xã nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu. Duy trì mô hình đã triển khai trong năm 2018 tại 10 xã của 05 huyện, thành phố: Long Xuyên, Châu Đốc, Chợ Mới, Thoại Sơn và Tri Tôn. II. NỘI DUNG VÀ KINH PHI TH ́ ỰC HIỆN 1. Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện: Kế hoạch Thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 – 2020 là: 3.943.415.485 đồng (Bằng chữ: Ba ty chín trăm b ̉ ốn mươi ba triệu bốn trăm mười lăm ngàn bốn trăm tám mươi lăm đồng), chi tiết theo Phu luc 1 đinh kèm K ̣ ̣ ́ ế hoach ̣ , trong đó: Kinh phí thực hiện năm 2019 là: 2.851.539.992 đồng. Kinh phí thực hiện năm 2020 là: 1.091.875.493 đồng. 2. Công tác tuyên truyền: Tổ chức thực hiện tuyên truyền bằng nhiều hình thức, như: In ấn, tài liệu về cách thức sử dụng, phương thức thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV cho người sử dụng thuốc BVTV; Lắp đăt pano tuyên truy ̣ ền; Tổ chức các lớp tập huấn về công tác quản lý, thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV đã qua sử dụng (đinh kèm Phu luc 2 ́ ̣ ̣ ). 2.1. Tô ch ̉ ưc các l ́ ơp t ́ ập huân v ́ ề công tác quản lý, thu gom vo bao bi thu ̉ ̀ ốc BVTV đa qua ̃ sử dụng
- Khối lượng công việc: 04 lớp (02 lớp/năm). Đối tượng tập huấn: Cán bộ quản lý môi trường, nông nghiệp của xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố. Kinh phí thực hiện: 88.000.000 đồng. Đơn vị thực hiện: + Sở Tài nguyên và Môi trường: Tổ chức 01 lớp/năm; + Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: Tổ chức 01 lớp/năm; Thời gian thực hiện: Năm 2019 và năm 2020. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tinh phân b ̉ ổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 2.2. In ân, tài li ́ ệu về cách thưc s ́ ử dụng, phương thưc thu gom, v ́ ận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV cho ngươi s ̀ ử dụng thuốc BVTV Khối lượng: 1.000 cuốn sổ tay; 15.000 tờ rơi. Đối tượng: Cán bộ quản lý môi trường, nông nghiệp của xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố; người dân; doanh nghiệp kinh doanh thuốc BVTV. Kinh phí thực hiện: 220.000.000 đồng. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tinh phân b ̉ ổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện: Năm 2019. 2.3. Lăp đăt pano tuyên truy ́ ̣ ền Khối lượng: 106 cái, bao gồm: Lắp tại các xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao: 4 cái/xã; Vùng chuyên canh: Từ 01 đến 03 cái/vùng. Vị trí lắp đăt: T ̣ ại các xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu và Vùng chuyên canh rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng sản xuất lúa theo tiêu chuẩn SRP và GAP. Kinh phí thực hiện: 318.000.000 đồng. Thời gian thực hiện: Năm 2019. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tinh phân b ̉ ổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. 3. Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý
- 3.1. Triển khai thu gom, vận chuyển và xử lý tại các vùng chuyên canh rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng sản xuât lúa theo tiêu chu ́ ẩn SRP và GAP (đinh kèm Phu luc 3 ́ ̣ ̣ ). Tổng diện tích đất của 15 vùng chuyên canh là: 4.355,5 ha. Tổng khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng phát sinh: 4.375,24 kg/năm. Tổng kinh phí thực hiện là: 840.635.105 đồng. Trong đó: + Năm 2019 là: 746.567.553 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 21.876.175 đồng; Xử lý: 72.191.378 đồng; Trang bị thùng: 652.500.000 đồng. + Năm 2020 là: 94.067.553 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 21.876.175 đồng; Xử lý: 72.191.378 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2019. Thời gian thu gom, vận chuyển và xử lý: Theo số lượng thực tế phát sinh từng địa phương và do Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang tổ chức thực hiện. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách của cấp huyện. 3.2. Duy tri th ̀ ực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý tại 10 xa đa tri ̃ ̃ ển khai theo Kế hoạch số 383/KHUBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (đính kèm Phu luc 4) ̣ ̣ Tổng diện tích đất trồng cây hàng năm và lâu năm của 10 xã (trong đó có 05 xã xây dựng đạt nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2019 – 2020) là: 23.433,88 ha. Tổng khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng phát sinh: 26.860,7 kg/năm. Tổng kinh phí thực hiện là: 1.155.008.896 đồng. Trong đó: + Năm 2019 là: 577.504.448 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 34.303.360 đồng; Xử lý: 443.201.088 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2018. + Năm 2020 là: 577.504.448 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 34.303.360 đồng; Xử lý: 443.201.088 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2018; Thời gian thu gom, vận chuyển và xử lý: Theo số lượng thực tế phát sinh từng địa phương và do Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang tổ chức thực hiện. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách của cấp huyện. 3.3. Triển khai thu gom, vận chuyển và xử lý tại các xa nông thôn m ̃ ơi nâng cao ́ (đinh kèm ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ) Phu luc 5 va phu luc 6 Tổng diện tích đất trồng cây hàng năm và lâu năm của 09 xã nông thôn mới nâng cao là: 11.824,56 ha.
- Tổng khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng phát sinh cân x ̀ ử lý năm 2019 là 18.905,5 kg. Trong đó, năm 2019 phát sinh là 17.502,5 kg và khối lượng tồn đong t ̣ ại địa phương những năm trước là 1.043 kg. Tổng kinh phí thực hiện là: 1.319.771.484 đồng, trong đó: + Năm 2019: 943.467.992 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 94.527.440 đồng; Xử lý: 311.940.552 đồng; Trang bị thùng: 537.000.000 đồng. + Năm 2020: 376.303.492 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 87.512.440 đồng; Chi phí xử lý: 288.791.052 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2019. Thời gian thu gom, vận chuyển và xử lý: Theo số lượng thực tế phát sinh từng địa phương và do Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang tổ chức thực hiện. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách của cấp huyện. III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Sở Tài nguyên và Môi trương ̀ Chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan triển khai thực hiện nội dung Kế hoạch này. Xây dựng kế hoạch tổ chức tuyên truyền và phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về công tác thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng; Xây dựng và cung cấp nội dung tuyên truyền. Theo dõi, kiểm tra, giám sát công tác thu gom, xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa ̉ bàn tinh; Hướng dẫn vận chuyển, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng; Hướng dẫn đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại và báo cáo công tác quản lý chất thải nguy hại theo quy định. 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Xây dựng kế hoạch hướng dẫn, tuyên truyền và lồng ghép trong các cuộc hội thảo, hội nghị, tập huấn cho các tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng thuốc BVTV và thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng theo quy định. Lồng ghép các chương trình, đề tài, dự án, tập huấn mùa vụ của khuyến nông để tập huấn cho nông dân về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả và hướng dẫn thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. Phối hợp kiểm tra, giám sát công tác thu gom, xử lý bao gói thuốc BVTV trên địa bàn tinh. ̉ Tiếp tục duy trì và chủ trì thực hiện mô hình do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp đã và đang triển khai tại các xã. 3. Sở Tài chính
- Tham mưu Uy ban nhân dân tinh thành l ̉ ̉ ập hội đồng xác định về đơn giá và khối lượng thanh toán cho dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa ̉ bàn tinh. Tham mưu Uy ban nhân dân tinh cân đ ̉ ̉ ối ngân sách, phân bổ kinh phí để tổ chức thực hiện kế hoạch. Hướng dẫn, kiểm tra Uy ban nhân dân c ̉ ấp huyện và các đơn vị có liên quan thực hiện quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ đảm bảo đúng quy định. 4. Hội Nông dân tỉnh; Tỉnh Đoàn; Hội Liên hiệp Phụ nư t ̃ ỉnh Lồng ghép vào các kế hoạch của Hội để tuyên truyền, phổ biến đến hội viên về tác hại của việc bỏ bao gói thuốc BVTV sau sử dụng không đúng nơi quy định; Vận động hội viên thực hiện thu gom, bỏ bao gói thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định thông qua các cuộc hop ̣ định kỳ hoăc đ ̣ ột xuất của hội; Kiểm tra, giám sát việc chấp hành của hội viên. 5. Ủy ban nhân dân huyện, thị xa, thành ph ̃ ố Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trong năm 2019 và 2020; Duy trì mô hình đã triển khai thực hiện tại các xã trên địa bàn quản lý; Kiểm tra việc tổ chức thực hiện kế hoạch thu gom, quản lý vỏ bao bì thuốc BVTV đã qua sử dụng; Cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố để chi trả chi phí thu gom xử lý bao bì thuốc BVTV đã qua sử dụng, nếu trường hợp găp khó khăn v ̣ ề ngân sách báo cáo gửi Sở Tài chính để xem xét tham mưu Uy ban nhân tinh x ̉ ̉ ử lý. Lồng ghép các chương trình, đề tài, dự án, tập huấn mùa vụ của khuyến nông để tập huấn cho nông dân về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả và hướng dẫn thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. Đôn đốc Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang bố trí thùng thu gom theo đúng số lượng và thời gian quy định; Ký hợp đồng với Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý; Thực hiện thanh quyết toán cho Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang theo quy định từ nguồn ngân sách tinh phân b ̉ ổ; Kiểm tra, giám sát công tác thu gom, vận chuyển bao gói thuốc BVTV sau sử dụng của Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang trên địa bàn. Xác nhận khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng chuyển giao cho Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang xử lý. Rà soát trên địa bàn các Doanh nghiệp đâu t ̀ ư trực tiếp sản xuất cây trồng nông, lâm nghiệp có phát sinh bao gói thuốc BVTV sau sử dụng để yêu câu th ̀ ực hiện các trách nhiệm trả phí thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định theo Khoản 2 Điều 5 của Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLTBNNPTNTBTNMT ngày 16/5/2016; Hướng dẫn các Doanh nghiệp:(1) Tổ chức thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trong khu vực quản lý của Doanh nghiệp;(2) Ký hợp đồng chuyển giao bao gói thuốc BVTV sau sử dụng với đơn vị có giấy phép xử lý chất thải nguy hại để xử lý theo quy định;(3) Thực hiện trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TTBTNMT. ̣ Kêu goi xã hội hóa trong việc trang bị thùng, thiết bị chưa, thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn để phù hợp điều kiện thực tế tại địa phương.
- 6. Ủy ban nhân dân câp xa ́ ̃ Lựa chon v ̣ ị trí đăt thùng thu gom và thi ̣ ết bị lưu chứa tập trung (nếu có) để vừa thuận tiện cho người dân vừa thuận lợi cho Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang thu gom; Bảo quản các thùng thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng theo quy định. Tuyên truyền, hướng dẫn, vận động người dân thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn vào thùng thu gom. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, xử lý các trường hợp còn để phát sinh bao gói thuốc BVTV sau sử dụng và rác vệ sinh đồng ruộng; Kiểm tra việc thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn xã. Hướng dẫn trách nhiệm người sử dụng thuốc BVTV trên địa bàn: (1) Bao gói thuốc BVTV sau sử dụng phải được bỏ vào thùng thu gom; (2) Để riêng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng với rác thải sinh hoạt và rác vệ sinh đồng ruộng; (3) Không sử dụng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng vào các mục đích khác; (4) Không tự ý đốt hoăc đem chôn bao gói thu ̣ ốc BVTV sau sử dụng. ̣ Kêu goi xã hội hóa trong việc trang bị thùng, thiết bị chưa, thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn để phù hợp điều kiện thực tế tại địa phương. 7. Công ty Cô ph ̉ ần Môi trương đô th ̀ ị An Giang Xây dựng phương án thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn tinh đ ̉ ể làm cơ sở ký hợp đồng đúng theo quy định. Thống nhất phương án thu gom, điểm tập kết với Uy ban nhân dân huy ̉ ện, thị xã, thành phố và Uy ban nhân dân xã, ph ̉ ường, thị trấn để triển khai thực hiện. Ký hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý vỏ, bao bì thuốc BVTV sau sử dụng với Uy ban ̉ nhân dân huyện, thị xã, thành phố theo lộ trình Kế hoạch này. Bố trí nhân lực và phương tiện chuyên dụng để thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn tinh; Trang b ̉ ị phương tiện bảo hộ lao động, tập huấn kiến thức và kỹ năng cho cán bộ quản lý và thực hiện thu gom từ thùng thu gom về điểm tập kết. Nghiên cứu, cải tiến trong quá trình thu gom, vận chuyển bao bì thuốc BVTV sau sử dụng (có thể sử dụng các ống nhựa thay thế cho thùng thu gom,…). 8. Chế độ báo cáo Các Sở, ngành, Uy ban nhân dân huy ̉ ện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan báo cáo định kỳ 06 tháng (trước ngày 15/5) và hàng năm (trước ngày 30/11 hàng năm) về kết quả triển khai thực hiện nội dung kế hoạch về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Uy ban nhân dân ̉ ̉ tinh. Trên đây là Kế hoạch “Thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa ̉ bàn tinh An Giang giai đoạn 2019 2020”, đề nghị các Sở, ngành, đơn vị quan tâm thực hiện./.
- PHỤ LỤC 1: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI TH ́ ỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2019 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang) TT Nội Tông ̉ Lượng Tông ̉ Kinh phí Thu gom Xử lý Kinh phí Kinh phí Tông kinh ̉ (1) dung diện tich ́ bao gói số đầu tư vận (đông) ̀ thực hiện thực hiện phi th ́ ực thực đât ́ (ha) thuốc thùng thùng (đông) ̀ chuyển (8) năm 2019 năm 2020 hiện (đông) ̀ hiện (3) BVTV (cái) (6) (đông) ̀ (đông) ̀ (đông) ̀ (9)+ (10) (2) phát sinh (5) (7) (9) (10) cần xử lý (kg/năm) (4) 1 Công 584.000.000 44.000.000 628.000.000 tác tuyên truyền 2 Tổ 4.355,50 4.375,24 435 652.500.000 21.876.175 72.191.378 746.567.553 94.067.553 840.635.105 chức thu gom tại các Vùng chuyên canh 3 Duy trì 23.433,8826.860,67 459 0 134.303.36 443.201.08 577.504.448 577.504.448 1.155.008.896 công 0 8 tác thu gom tại các xã theo Kế hoạch 383 (đã có các xã nông thôn mới nâng cao) 4 Các xã 13.968,43 17.502,5 358 537.000.000 87.512.440 288.791.05 943.467.992 376.303.492 1.319.771.484 nông 2 thôn mới nâng cao Tông ̉ Tông ̉ 48.738,40 1.252 1.189.500.00 243.691.97 804.183.51 2.851.539.99 1.091.875.49 cộng cộng41.7 0 5 8 3 3 57,81 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và năm 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và Ghi chú: Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm là 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀
- Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg. PHỤ LỤC 2: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI TUYÊN TRUY ́ ỀN GIAI ĐOẠN 2019 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang) Đvi Số Đơn giá TT Nội dung thực hiện Năm 2019 Năm 2020 tinh ́ lượng (đông) ̀ 1 Tổ chức các lớp tập huấn về lớp 222.000.000 44.000.000 44.000.000 công tác quản lý, thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV đã qua sử dụng 2 In ấn, tài liệu về cách thức sử cuốn 1.000 42.000 42.000.000 dụng, phương thức thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV cho người sử dụng thuốc BVTV 3 In tờ rơi hướng dẫn quản lý và tờ 15.000 12.000180.000.000 tác hại của vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật 4 Lắp đăt pano tuyên truy ̣ ền cái 106 3.000.000318.000.000 Kinh phi th ́ ực hiện Kinh phí 44.000.000 thực hiệnKinh phi th ́ ực hiệnKinh phi th ́ ực hiệnKinh phi th ́ ực hiện584.00 0.000 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện giai đoạn 2019 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực PHỤ LỤC 3:
- THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ TẠI CÁC VÙNG CHUYÊN CANH RAU AN TOÀN THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP, GLOBALGAP; VÙNG CHUYÊN CANH XOÀI, CÂY ĂN TRÁI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP, GLOBALGAP; VÙNG SẢN XUÂT LÚA THEO TIÊU ́ CHUẨN SRP VÀ GAP (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang) Số Lượng Tông ̉ thùng bao gói diện thu Thu gom thuốc Đầu tư Năm 2019 Năm 2020 TT Vùng chuyên Đ ị a tich ́ gom vận Xử lý BVTV thùng (đông) ̀ (đông) ̀ (1) canh (2) phương (3) đât́ tố i chuyển (đông) ̀ (9) phát (đông) ̀ (7) (7)+(8)+(9) (8)+(9) (ha) thiểu (đông) ̀ (8) sinh (4) (cái) (kg) (5) (6) I Vùng chuyên canh rau an toàn 1 Vùng chuyên An Phú 250 225 25 37.500.000 1.125.000 3.712.500 42.337.500 4.837.500 canh bắp lai 2 Vùng chuyên An Phú 250 225 25 37.500.000 1.125.000 3.712.500 42.337.500 4.837.500 canh đậu nành 3 Vùng chuyên Chợ Mới 1200 1080 120 180.000.000 5.400.000 17.820.000 203.220.000 23.220.000 canh bắp non 4 Vùng chuyên CT, MHH, canh rau dưa LX, CM, 1000 900 100 150.000.000 4.500.000 14.850.000 169.350.000 19.350.000 CP 5 Vùng chuyên xã Vĩnh canh rau an Chánh, 100 90 10 15.000.000 450.000 1.485.000 16.935.000 1.935.000 toàn Thoại Sơn 6 Vùng chuyên xã Bình canh Bắc Kinh Thủy, Châu 900 810 90 135.000.000 4.050.000 13.365.000 152.415.000 17.415.000 Đình Phú 7 Tổ sản sản phường xuất rau an Vĩnh Mỹ, 14,77 13,3 1 1.500.000 66.465 219.335 1.785.800 285.800 toàn phường TP CĐ Vĩnh Mỹ 8 Tổ sản xuất phường rau an toàn Châu Phú B, 5,5 4,9 1 1.500.000 24.660 81.378 1.606.038 106.038 Tuấn Phong TP CĐ II 1 Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chu HTX SX GAP Xã Bình ẩn VietGAP/GlobalGAP Bình Phước Phước 70 224 7 10.500.000 1.120.000 3.696.000 15.316.000 4.816.000 Xuân Xuân 2 HTX trái cây TM, MH, GAP Chợ Mới BPX Chợ 57,3 183,36 6 9.000.000 916.800 3.025.440 12.942.240 3.942.240 Mới 3 Tổ hợp tác làm xã Lê Trì, vườn Bến Bà Tri Tôn 20 64 2 3.000.000 320.000 1.056.000 4.376.000 1.376.000 Chi 4 Vùng sản xuất xã Vĩnh 12,65 40,48 1 1.500.000 202.400 667.920 2.370.320 870.320 xoài VietGAP Xương, thị Vĩnh Xương xã Tân
- Châu 5 Tổ hợp tác xã Vĩnh trồng vườn Châu, Châu 38 121,6 3 4.500.000 608.000 2.006.400 7.114.400 2.614.400 Thuận An Đ ốc III 1 Hợp tác xã xã Thoại Thạnh Giang Giang, 400 360 40 60.000.000 1.800.000 5.940.000 67.740.000 7.740.000 Thoại Sơn 2 Tổ hợp tác xã Bình Bình Chơn xã Chánh, 37,3 33,57 4 6.000.000 167.850 553.905 6.721.755 721.755 Bình Chánh Châu Phú Tông ̉ TôngT ̉ ông4.3 ̉ 4.375,24 435 652.500.000 21.876.175 72.191.378 746.567.553 94.067.553 55,5 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực Ghi chú: Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm là 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg. PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH CÁC XÃ TIẾP TỤC THỰC HIỆN THEO KẾ HOẠCH SỐ 383/KHUBND (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang) Lượng Lượng Số bao gói bao gói thùng Đầu Cây thuốc Thu gom Địa Cây lâu Tông ̉ thuốc thu tư hàng BVTV vận Năm 2019 Năm 2020 TT phươn năm diện tich ́ BVTV gom thùng Xử lý năm (ha) tôn t ̀ ạ i chuyển (đông) ̀ (đông) ̀ (1) g (ha) đât (ha) ́ phát tối (đông) ̀ (đông) ̀ (11) địa (đông) ̀ (10)+(11) (10)+(11) (2) (4) (5) sinh thiểu (3) phươn (10) (kg) (cái) (9) g (kg) (6) (8) (7) 1 Mỹ 679,59 61,86 741,45 809,6 0 19 0 4.047.915 13.358.120 17.406.035 17.406.035 Khánh 2 Mỹ Hòa 616,03 268,81 884,84 1414,6 0 20 0 7.073.095 23.341.214 30.414.309 30.414.309 Hưng 3 Vĩnh 13.579.94 2.814,60 57,14 2.871,74 2716,0 0 21 0 44.813.802 58.393.742 58.393.742 Tế 0
- 4 Vĩnh 1.876,42 46,41 1.922,83 1837,3 0 20 0 9.186.450 30.315.285 39.501.735 39.501.735 Châu 5 Vĩnh 16.133.63 3.253,98 93,17 3.347,15 3226,7 0 111 0 53.240.979 69.374.609 69.374.609 Chánh 0 6 Tây 14.695.48 3.141,68 34,87 3.176,55 2939,1 0 63 0 48.495.084 63.190.564 63.190.564 Phú 0 7 Tấn 17.664.82 738,21 896,43 1.634,64 3533,0 0 79 0 58.293.923 75.958.748 75.958.748 Mỹ 5 8 Mỹ 19.181.00 595,61.031,30 1.626,89 3836,2 0 63 0 63.297.300 82.478.300 82.478.300 Hiệp 0 9 Vĩnh 15.657.19 3.446,31 9,3 3.455,61 3131,4 0 41 0 51.668.744 67.325.939 67.325.939 Gia 5 10 Tà 17.083.83 3.762,70 9,48 3.772,18 3416,8 0 22 0 56.376.639 73.460.469 73.460.469 Đảnh 0 Tông ̉ Tông20.9 ̉ 23.433,8 34.303.36 443.201.08 577.504.44 2.508,77 26.860,7 0 459 0 577.504.448 25,12 8 0 8 8 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và năm 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực Ghi chú: Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm là 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg. PHỤ LỤC 5: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI THU GOM, X ́ Ử LÝ VO BAO BI THU ̉ ̀ ỐC BVTV TRONG NĂM 2019, ĐỐI VƠI CÁC XA ĐI ́ ̃ ỂM ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NTM NÂNG CAO GIAI ĐOẠN NĂM 2019 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐUBND 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang) Lượng Lượng Số Lượng bao gói bao gói thùng bao gói thuốc thuốc Thu gom Cây lâu Tông ̉ thu Địa Cây hàng thuốc BVTV BVTV Đầu tư vận Xử lý Tông chi phí ̉ TT năm diện tich ́ gom phương năm (ha) BVTV tôn t̀ ại cần xử lý thùng chuyển (đông) ̀ (đông) ̀ (1) (ha) đât (ha) ́ tối (2) (3) phát địa trong (đông) ̀ (10) (đông) ̀ (12) (10)+(11)+(12) (4) (5) thiểu sinh phươn năm 2019 (11) (cái) (6) g (kg) (9) (7) 8=(6)+(7) 1 Vĩnh 1.595,57 122,94 1.718,51 1.829,4 350 2.179,4 30 45.000.000 10.897.105 35.960.447 91.857.552 Trạch 2 Phú Bình 1.720,94 43,06 1.764,00 1.686,6 0 1.686,6 27 40.500.000 8.433.190 27.829.527 76.762.717
- 3 Thoại 2.560,21 69,36 2.629,57 2.526,1 0 2.526,1 40 60.000.000 12.630.705 41.681.327 114.312.032 Giang 4 Bình Thủy 696,74 111,67 808,41 984,4 400 1.384,4 24 36.000.000 6.922.050 22.842.765 65.764.815 5 Thới Sơn 1.584,18 493,27 2.077,45 3.004,2 0 3.004,2 60 90.000.000 15.021.130 49.569.729 154.590.859 6 Long An 915,61 38,25 953,86 946,4 160 1.106,4 45 67.500.000 5.532.245 18.256.409 91.288.654 7 Bình Hòa 1.515,92 131,29 1.647,21 1.784,5 0 1.784,5 50 75.000.000 8.922.280 29.443.524 113.365.804 8 Đa Phước 1.104,39 44,03 1.148,42 1.134,8 493 1.627,8 32 48.000.000 8.139.235 26.859.476 82.998.711 9 Bình Phước 131,00 1.090,00 1.221,00 3.605,9 0 3.605,9 50 75.000.000 18.029.500 59.497.350 152.526.850 Xuân Tông ̉ Tông11.8 ̉ 2.143,87 13.968,43 17.502,5 1.403 18.905,5 358 537.000.000 94.527.440 311.940.552 943.467.992 24,56 Ghi chú: Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm la 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ ̀ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg. PHỤ LỤC 6: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI THU GOM, X ́ Ử LÝ VO BAO BI THU ̉ ̀ ỐC BVTV TRONG NĂM 2020, ĐỐI VƠI CÁC XA ĐI ́ ̃ ỂM ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NTM NÂNG CAO GIAI ĐOẠN NĂM 2019 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang) Lượng Số bao gói thùng Thu gom Cây hàng Cây lâu Tông ̉ Đầu tư thuốc thu gom vận Xử lý Tông chi phí ̉ TT Địa phương năm (ha) năm diện tich ́ thùng BVTV tố i chuyển (đông) ̀ (đông) ̀ (1) (2) (ha) đât (ha) ́ (đông) ̀ phát sinh thiểu (đông) ̀ (10) (9)+(10) (3) (4) (5) (8) (kg) (cái) (9) (6) (7) 1 Vĩnh Trạch 1.595,57 122,94 1.718,51 1.829,4 30 0 9.147.105 30.185.447 39.332.552 2 Phú Bình 1.720,94 43,06 1.764,00 1.686,6 27 0 8.433.190 27.829.527 36.262.717 3 Thoại Giang 2.560,21 69,36 2.629,57 2.526,1 40 0 12.630.705 41.681.327 54.312.032 4 Bình Thủy 696,74 111,67 808,41 984,4 24 0 4.922.050 16.242.765 21.164.815 5 Thới Sơn 1.584,18 493,27 2.077,45 3.004,2 60 0 15.021.130 49.569.729 64.590.859 6 Long An 915,61 38,25 953,86 946,4 45 0 4.732.245 15.616.409 20.348.654 7 Bình Hòa 1.515,92 131,29 1.647,21 1.784,5 50 0 8.922.280 29.443.524 38.365.804
- 8 Đa Phước 1.104,39 44,03 1.148,42 1.134,8 32 0 5.674.235 18.724.976 24.399.211 9 Bình Phước 131 1.090,00 1.221,00 3.605,9 50 0 18.029.500 59.497.350 77.526.850 Xuân Tông ̉ Tông11.8 ̉ 2.143,87 13.968,43 17.502,5 358 0 87.512.440 288.791.052 376.303.492 24,56 Ghi chú: Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm la 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ ̀ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn