YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND phê duyệt đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử tỉnh, giai đoạn 2019 - 2024. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1538/QĐUBND Quảng Nam, ngày 27 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH, GIAI ĐOẠN 2019 2024 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐCP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Chỉ thị số 05/2007/CTTTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ; Căn cứ Thông tư số 06/2011/TTBTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin; Căn cứ Thông tư số 04/2014/TTBNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Căn cứ Quyết định số 2995/QĐUBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Căn cứ Kế hoạch số 692/KHUBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác văn thư, lưu trữ năm 2019; Theo Công văn số 493/STCHCSN ngày 04/3/2019 của Sở Tài chính, Công văn số 283/STT&TT CNTT ngày 09/4/2018 của Sở Thông tin và Truyền thông và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 973/TTrSNV ngày 10/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh, giai đoạn 20192024 (sau đây gọi tắt là Đề án), với các nội dung chính như sau: 1. Mục tiêu, yêu cầu của Đề án 1.1. Mục tiêu
- a) Mục tiêu tổng quát Chuyển phương thức hoạt động của lưu trữ truyền thống (lưu trữ giấy) sang lưu trữ hiện đại (lưu trữ điện tử). Thống nhất việc xây dựng cơ sở dữ liệu lưu trữ, tăng cường hiệu quả trong việc quản lý và khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ, cung cấp thông tin phục vụ nhân dân được nhanh chóng, chính xác và kịp thời. Kéo dài tuổi thọ, bảo quản và bảo hiểm tài liệu lưu trữ bản gốc. b) Mục tiêu cụ thể Trang bị, xây dựng hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin đồng bộ, hiện đại, phù hợp cho việc số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử. Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ các yêu cầu quản lý, tra cứu tài liệu lưu trữ và sử dụng thông tin tài liệu lưu trữ đã được số hóa; Hạn chế tài liệu giấy bị hư hỏng, xuống cấp về mặt vật lý do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai thác và sử dụng. Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có trình độ chuyên môn nghiệp vụ chuyên sâu và kỹ thuật thành thạo về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác lưu trữ; Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ theo đúng quy định của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước, giúp việc quản lý, khai thác tài liệu tại Lưu trữ lịch sử khoa học, tiện lợi. Nâng cấp, hoàn thiện Phần mềm lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử, sau này sẽ sử dụng làm Phần mềm lưu trữ chạy trên môi trường Internet và tiến tới cài đặt cho tất cả các đơn vị, cơ quan có nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, tạo thành khối cơ sở dữ liệu đồng bộ, thống nhất trên toàn tỉnh (nộp lưu file giấy và file điện tử). 1.2. Yêu cầu Tài liệu số hóa phải là tài liệu có tính pháp lý, có giá trị cao và thường xuyên được tra cứu, sử dụng. Việc số hóa tài liệu phải đảm bảo tính pháp lý, tính trung thực của hồ sơ, tuân thủ đúng quy trình số hóa tài liệu tại Phần mềm lưu trữ. Tài liệu lưu trữ sau khi được quét (scan) xong phải được lưu dưới dạng các file điện tử và tích hợp vào cơ sở dữ liệu trên Phần mềm lưu trữ theo từng hồ sơ và từng văn bản. Không được hủy tài liệu giấy có giá trị bảo quản vĩnh viễn sau khi tài liệu đó được số hóa. 2. Nội dung số hóa tài liệu lưu trữ: Quy trình số hóa tài liệu được thực hiện theo các bước như sau:
- Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu Bước 3: Số hóa tài liệu Bước 4: Kiểm tra sản phẩm Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm 3. Kinh phí thực hiện Đề án 3.1. Nguồn kinh phí: Ngân sách tỉnh, cấp theo lộ trình hàng năm, từ 20192024. 3.2. Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 9,109,461,754 đồng (bao gồm thuế VAT). (Bằng chữ: Chín tỷ một trăm lẻ chín triệu bốn trăm sáu mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi bốn đồng); Trong đó: Chi phí sử dụng nhân công viên chức tại Trung tâm: 1,312,313,777 đồng Chi phí ngân sách được cấp: 7,797,147,977 đồng (có phụ lục 01 tổng dự toán kèm theo) 3.3. Kinh phí chi tiết a) Chi phí đầu tư trang thiết bị (phòng server, máy chủ, phần cứng, phần mềm, thiết bị văn phòng, hệ thống báo cháy): 1,630,766,960, gồm: + Phòng máy chủ, server: 925,987,900 đồng; + Phần cứng: 504,798,500 đồng; + Phần mềm: 199,980,560 đồng; (kèm theo phụ lục 02) b) Chi phí thực hiện số hóa Đơn giá số hóa: Theo quy định tại Thông tư số 04/2014/TTBNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ; Đề án được xây dựng ở thời điểm năm 2019, áp dụng mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐCP ngày 15/5/2018 của Chính phủ để tính chi phí
- nhân công số hóa. Đề án sẽ được thực hiện ổn định trong 06 năm (20192024); tổng số nhân viên thực hiện số hóa là 10 người với 560 mét tài liệu. (có phụ lục 03 thống kê phông kèm theo). Tổng kinh phí nhân công thực hiện toàn bộ tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử là: 7,031,855,604 đồng; trong đó: Chi phí nhân công thuê ngoài: 5,719,541,827 đồng Chi phí sử dụng nhân công viên chức tại Trung tâm:1,312,313,777 đồng c) Chi phí văn phòng phẩm: 293,953,936 đồng. d) Chi phí khác: 152,885,255 đồng. 3.4. Bố trí kinh phí Kinh phí thực hiện Đề án được cấp từ Ngân sách tỉnh và cấp trực tiếp cho Chi cục Văn thư Lưu trữ Quảng Nam trực thuộc Sở Nội vụ; Kinh phí được cấp theo hàng năm, phân bổ theo lộ trình thực hiện Đề án, bắt đầu từ năm 2019 đến năm 2024. + Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2020: 2,890,863,000 đồng + Giai đoạn II: từ tháng 01/2021 đến tháng 12/2022: 2,748,877,000 đồng + Giai đoạn III: từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2024: 2,157,407,000 đồng 4. Lộ trình thực hiện Đề án 4.1. Thời gian thực hiện: Thời gian triển khai thực hiện: từ năm 2019 đến hết năm 2024. 4.2. Lộ trình thực hiện a) Giai đoạn chuẩn bị Đề án: Từ tháng 9 đến tháng 12/2017: Xây dựng Đề án trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt. b) Giai đoạn triển khai, thực hiện Đề án: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2024, được chia làm 3 giai đoạn, cụ thể: + Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2020: Nâng cấp phần mềm, đầu tư máy móc thiết bị, thực hiện số hóa Phông Ban Thi đua – Khen thưởng; + Giai đoạn II: từ tháng 01/2021 đến tháng 12/2022: thực hiện số hóa các Phông: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông và Vận tải; + Giai đoạn III: từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2024: thực hiện số hóa các Phông: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tư pháp, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công nghiệp (Phông đóng) (nay là Sở Công Thương), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa Thông tin (Phông đóng), Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chi cục Bảo vệ thực vật, Thanh tra tỉnh, Kho bạc nhà
- nước tỉnh, Trường Cao đẳng Y tế, Sở Xây dựng, Hội đồng nhân dân, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Tài liệu kháng chiến trước 1975, Cục Thống kê, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Hồ sơ đi B, Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Chi Cục Thuế Tam Kỳ. (có phụ lục 04 lộ trình thực hiện kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giám đốc Sở Nội vụ: Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo Chi cục Văn thư Lưu trữ tổ chức triển khai thực hiện Đề án; quản lý, theo dõi tiến độ thực hiện Đề án; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả triển khai thực hiện Đề án. 2. Giám đốc Sở Tài chính: Thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Đề án; hướng dẫn Sở Nội vụ lập dự toán kinh phí (hàng năm), sử dụng kinh phí đúng mục đích và thực hiện thanh, quyết toán đúng quy định hiện hành. 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc duy trì đường truyền, đảm bảo dung lượng lưu trữ cho Phần mềm lưu trữ để Chi cục Văn thư Lưu trữ thực hiện có hiệu quả Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ Lịch sử tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư Lưu trữ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Cục Văn thư Lưu trữ nhà nước; CVP; Lưu: VT, KTTH, NC. D:\Dropbox\Ngọc Anh\Nam 2019\Van thu Luu tru\QD phe duyet de an so hoa (TTr 973).doc Đinh Văn Thu PHỤ LỤC I BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐUBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam) ĐVT: đồng Ký Khoản mục chi Cách Chi phí Thuế VAT Chi phí sau STT hiệ Ghi chú phí tính trước thuế (10%) thuế u
- Chi phí thiết bị, 1 phần mềm, cơ sở Gtb 8.514.371.022 148.251.5428.662.622.564 (Áp dụng dữ liệu, số hóa theo phụ Phụ lục 01 Chi phí máy móc 1.1 Cms lục 1.300.714.909 130.071.4911.430.786.400 Thông tư thiết bị 02 số 06/2011/T Phụ TBTTTT 1.2 Chi phí phần mềm Cpm lục 181.800.509 18.180.051 199.980.560 ngày 02 28/02/2011 Phụ của Bộ Số hóa dữ liệu Csh lục 7.031.855.604 07.031.855.604 Thông tin 04 và Truyền thông Quy Chi phí nhân công 1.3 5.719.541.827 05.719.541.827 định về thuê ngoài lập dự Chi phí nhân công toán và sử dụng tại Trung 1.312.313.777 01.312.313.777 quản lý chi tâm phí đầu tư ứng dụng Phụ CNTT) 2 Văn phòng phẩm Gvp lục 267.230.851 26.723.085 293.953.936 05 3 Chi phí khác Gkh 138.986.595 13.898.660 152.885.255 Tổng cộng dự toánTổng cộng dự Tổng cộng dự toán toánTổng 188.873.2879.109.461.754 cộng dự toán8.920.58 8.468 Dự toán ngân sách cấpDự toán ngân 7.797.147. Dự toán ngân sách cấp sách cấpDự toán ngân sách 9777.797.1 cấp7.797.147.977 47.977Đã trừ chi phí nhân công Làm trònLàm trònLàm sử dụng Làm tròn tròn7.797.148.000 tại Trung tâm PHỤ LỤC II BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ VÀ PHẦN MỀM (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐUBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)
- ĐVT: đồng SỐ THUẾ TÊN THIẾT THÀNH TỔNG GHI STT ĐVT LƯỢN ĐƠN GIÁ VAT BỊ TIỀN CỘNG CHÚ G (10%) MÁY MÓC 1.300.714.90 130.071.49 1.430.786.40 A THIẾT BỊ 9 1 0 Phòng I 841.807.182 84.180.718 925.987.900 SERVER 1 Máy chủ 616.075.345 61.607.535 677.682.880 HPE DL380 Gen9 8SFF CTO Server (01 máy chủ 225.898.40 Domain, ứng Bộ 2 451.796.800 45.179.680 496.976.480 0 dụng web; 01 máy chủ chạy Database) HPE MSA 2040 ES 158.424.00 SAN DC SFF Bộ 1 158.424.000 15.842.400 174.266.400 0 Storage (K2R80A) LCD Dell U2414H 23.8 Cái 1 5.854.545 5.854.545 585.455 6.440.000 inch Tủ Rack 2CRack C 2 RACK42U1 Bộ 1 12.048.000 12.048.000 1.204.800 13.252.800 9 W800D1200 Tủ điện tiếp đất + 3 5.909.091 590.909 6.500.000 chống sét lan truyền 3C electric LP Bộ 1 5.909.091 5.909.091 590.909 6.500.000 631P/MOV + phụ kiện Hệ thống 4 22.566.364 2.256.636 24.823.000 lưu điện
- UPS SANTAK Bộ 1 21.636.364 21.636.364 2.163.636 23.800.000 2KVA Ổ căm điện Lioa công Cái 3 310.000 930.000 93.000 1.023.000 suất 3300W 15A20A Máy điều 5 hòa nhiệt 21.290.000 2.129.000 23.419.000 độ Panasonic Inverter 2.0 Bộ 1 21.290.000 21.290.000 2.129.000 23.419.000 HP CU/CS U18TKH8 Hệ thống 6 34.560.200 3.456.020 38.016.220 báo cháy Tủ trung tâm điều khiển báo cháy 8 kênh, Bộ 1 27.950.000 27.950.000 2.795.000 30.745.000 mở rộng được tới 64 kênh Đầu báo khói 12/24V Cái 1 865.200 865.200 86.520 951.720 dc, 4 dây (kèm đế) Chuông báo cháy 24 V dc Cái 1 550.000 550.000 55.000 605.000 8mA Nút ấn báo cháy khẩn Cái 1 495.000 495.000 49.500 544.500 cấp không Tel Dây tín hiệu chống M 50 50.000 2.500.000 250.000 2.750.000 cháy 2x60mm Bình chữa cháy CO2 Bình 4 550.000 2.200.000 220.000 2.420.000 MT3 (3kg CO2) 7 Hệ thống 44.240.000 4.424.000 48.664.000
- Camera giám sát vào ra Camera IP Dome hồng ngoại 1.3Megapixel Cái 4 3.560.000 14.240.000 1.424.000 15.664.000 s PANASONI C K EF134L06 Đầu ghi hình camera IP QNAP Cái 1 30.000.000 30.000.000 3.000.000 33.000.000 VS2104Pro+ phụ kiện lắp đặt Hệ thống cáp mạng và 8 25.118.182 2.511.818 27.630.000 Phụ kiện kết nối Switch Cisco 13331 Cái 2 10.309.091 20.618.182 2.061.818 22.680.000 (24port 10/100Mbps) Cable Cat Thùn 5E UTP 2 1.750.000 3.500.000 350.000 3.850.000 g AMP RJ 45 AMP Hộp 2 500.000 1.000.000 100.000 1.100.000 9 Vách ngăn M 24 2.500.000 60.000.000 6.000.000 66.000.000 Thiết bị II 458.907.727 45.890.773 504.798.500 phần cứng Laptop HP 1 ENVY 13 Cái 2 21.000.000 42.000.000 4.200.000 46.200.000 ad075TU Máy tính bộ CPU Intel Core i5 2400 RAM 8GB 2 Bộ 5 14.272.727 71.363.636 7.136.364 78.500.000 HDD 500GB (MH Dell 22 inch Wide Led)
- Máy HP 3 ScanJet Pro Bộ 3 10.200.000 30.600.000 3.060.000 33.660.000 3000 s3 Máy HP 4 Scanjet Bộ 1 5.509.091 5.509.091 550.909 6.060.000 G4010 KODAK 120.000.00 5 i3250 Cái 1 120.000.000 12.000.000 132.000.000 0 SCANNER 6 Thiết bị bảo Cái 1 189.435.000 18.943.500 208.378.500 mật Firewall: 189.435.00 Firewall 0 juniper SSG 520MSH B Phần mềm 181.800.509 18.180.051 199.980.560 Microsoft Windows Server 1 Standard Bộ 2 21.000.000 42.000.000 4.200.000 46.200.000 2012 R2 64Bit (hỗ trợ ảo hóa) 2 Hệ quản trị Bộ 1 20.137.600 20.137.600 2.013.760 22.151.360 CSDL Microsoft SQL Server 2016 3 Phần mềm Bộ 6 2.181.818 13.090.909 1.309.091 14.400.000 duyệt viruts kp Kaspersky 06 (máy trạm + năm máy chủ) Chi phí kp đường 4 tháng 72 800.000 57.600.000 5.760.000 63.360.000 06 truyền 60 năm Mbps 5 Gói 1 48.972.000 48.972.000 4.897.200 53.869.200 Phụ Phí nâng cấp lục phần mềm nâng lưu trữ cấp PM TỔNG CỘNG TỔNG 148.251.54 1.630.766.96 CỘNGTỔN 2 0 G
- CỘNGTỔN G CỘNGTỔN G CỘNG1.482 .515.418 PHỤ LỤC III THỐNG KÊ PHÔNG LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐUBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam) Thời hạn bảo Thời hạn bảo Số quảnThời gian Ghi chú quản STT Tên phông mét hình thành (m) Vĩnh Có thời viễn hạn Sở Tài nguyên và Môi 1 90 x 19972006 trường 2 Ban Thi đua Khen thưởng 116 x 1983 2015 3 UBND tỉnh 222 x 19972006 4 Sở Giao thông và Vận tải 27 x 19972003 5 Sở Tư pháp 1 x 19972004 Sở Nông nghiệp và Phát 6 1 x 19972003 triển Nông thôn Sở Công nghiệp (nay là Sở Phông 7 3 x 19972001 Công Thương) đóng 8 Sở Kế hoạch và Đầu tư 29,5 x 19972009 Phông 9 Sở Văn hóa Thông tin 2 x 20022003 đóng Sở Lao động Thương binh 10 1 x 19972001 và Xã hội 11 Chi cục Bảo vệ thực vật 0,1 x 19992005 12 Thanh tra tỉnh 1 x 19972001 13 Kho bạc Nhà nước tỉnh 0,2 x 19972001 14 Trường Cao đẳng Y tế 0,1 x 19972002 15 Sở Xây dựng 21 x 19972000
- 16 Hội đồng nhân dân 2 x 19942011 17 Bảo hiểm xã hội tỉnh 0,3 x 19982007 Tài liệu kháng chiến trước 18 2 x 19601975 1975 19 Cục Thống kê 0,5 x 19972005 20 Sở Khoa học và Công nghệ 8 x 19972005 21 Sở Giáo dục và Đào tạo 0,3 x 20052007 22 Hồ sơ đi B 1,5 x 23 Văn phòng UBND tỉnh 2 x 19972004 24 Ban Dân tộc 5,5 x 19972012 25 Chi Cục Thuế Tam Kỳ 23 x 19932006 Tổng Tổng cộng cộng 560 PHỤ LỤC IV LỘ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐUBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam) Năm 2019 Năm 2019Năm Dự kiến thời 2019Năm 2019Năm STT Nội dung gian thực Quý QuýQuýQuýQuý hiện (tháng) I II III IV I II III IV Nâng cấp phần mềm, 1 đầu tư máy móc thiết 3 bị Ban Thi đua Khen 2 21 thưởng + Giai đoạn II: từ tháng 01 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022 Năm 2021 Năm 2021Năm Dự kiến thời 2021Năm 2021Năm STT Nội dung gian thực Quý QuýQuýQuýQuý hiện (tháng) I II III IV I II III IV 1 UBND tỉnh 21 Sở Giao thông Vận 2 3 tải
- + Giai đoạn III: từ tháng 01 năm 2023 đến tháng 12 năm 2024 Năm 2023 Năm 2023Năm Dự kiến thời 2023Năm 2023Năm STT Nội dung gian thực Quý QuýQuýQuýQuý hiện (tháng) I II III IV I II III IV Sở Tài nguyên và 1 12 Môi trường 2 Các phông còn lại(1) 12
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn