intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 157/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:313

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 157/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 157/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 157/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 26 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN  TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ  PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN  LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận  tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết  quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ   thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố  danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,  thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  2. Lê Thành Đô   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ,  TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP  THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ­UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Điện Biên) A. TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả STT STTTên  Thời hạn  Thời hạn  Địa điểm thực  Phí, lệ phíCăn cứ pháp  Căn cứ pháp lýCác thức  thủ tục  giải  giải  hiệnĐịa điểm  lý thực hiện hành chính quyết quyếtĐịa  thực hiệnPhí, lệ  điểm thực  phí hiện
  3. Trực  Trực  Trực  tiếpTrự tuyếnQua  tiếp c tuyến dịch vụ  I ITTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp bưu chính  1 1Cấp phiếu  10 đến 15  10 đến 15  Bộ phận tiếp nhận 200.000 đồng/ lần/  x­ Luật  xxx công ích xx lý lịch tư  ngày làm  ngày làm  và Trả kết quả  người; ­100.000 đồng/  pháp cho  việc việcBộ  thuộc Văn phòng  lần/ người; ­ không­ Luật  lý lịch  công dân  phận tiếp  Sở Tư phápBộ  lý lịch tư pháp  tư pháp  Việt Nam,  nhận và Trả phận tiếp nhận và  28/2009/QH12; 28/2009 người nước  kết quả  Trả kết quả thuộc  ngoài đang  thuộc Văn  Văn phòng Sở Tư  ­ Nghị định  /QH12; 111/2010/NĐ­CP ngày  ­ Nghị  cư trú tại  phòng Sở  pháp200.000 đồng/  23/11/2010 quy định chi  định  Việt Nam Tư pháp lần/ người;  tiết hướng dẫn thị hành  111/2010/ ­100.000 đồng/  luật lý lịch tư pháp; NĐ­CP  lần/ người; ­ không ngày  ­ Thông tư số  23/11/201 16/2013TT­BTP ngày  0 quy định  11/11/2013 sửa đổi, bổ  chi tiết  sung một số điều của  hướng  thông tư 13/2011/TT­BTP  dẫn thị  ngày 27/6/2011 của Bộ  hành luật  trưởng bộ Tơ pháp về  lý lịch tư  việc ban hành và hướng  pháp; dẫn sử dụng biểu mẫu  và mẫu sổ lý lịch tư pháp ­ Thông tư  ngày 27/6/2011 về việc  số  ban hành và hướng dẫn  16/2013TT sử dụng biểu mẫu và  ­BTP ngày  mãu lý lịch tư pháp; 11/11/201 3 sửa đổi,  ­ Thông tư số  bổ sung  04/2012/TTLT­BTP­ một số  TANDTC­VKSNDTC­ điều của  BCA­BQP ngày  thông tư  10/5/2012 hướng dẫn  13/2011/T trình tự, thủ tục tra cứu,  T­BTP  xác minh, trao đổi, cung  ngày  cấp thong tin lý lịch tư  27/6/2011  pháp; thông tư  của Bộ  16/2013TT­BTP ngày  trưởng bộ  11/11/2013 sửa đổi, bổ  Tơ pháp  sung một số điều của  về việc  thông tư 13/2011/TT­BTP  ban hành  ngày 27/6/2011 của Bộ  và hướng  trưởng bộ Tư pháp về  dẫn sử  việc ban hành và hướng  dụng biểu  dẫn sử dụng biểu mẫu  mẫu và  và mẫu sổ lý lịch tư  mẫu sổ lý  pháp; lịch tư  ­ Thông tư số  pháp ngày  244/2016/TT­ BTC ngày  27/6/2011  11/11/2016 quy định mức về việc  thu, chế độ thu, nộp,  ban hành  quản lý và sử dụng phí  và hướng  cung cấp thông tin lý lịch  dẫn sử  tư pháp. dụng biểu  mẫu và  mãu lý lịch  tư pháp; ­ Thông tư  số  04/2012/T TLT­BTP­ TANDTC­ VKSNDT
  4. C­BCA­ BQP ngày  10/5/2012  hướng  dẫn trình  tự, thủ tục  tra cứu,  xác minh,  trao đổi,  cung cấp  thong tin  lý lịch tư  pháp;  thông tư  16/2013TT ­BTP ngày  11/11/201 3 sửa đổi,  bổ sung  một số  điều của  thông tư  13/2011/T T­BTP  ngày  27/6/2011  của Bộ  trưởng bộ  Tư pháp  về việc  ban hành  và hướng  dẫn sử  dụng biểu  mẫu và  mẫu sổ lý  lịch tư  pháp; ­ Thông tư  số  244/2016/ TT­ BTC  ngày  11/11/201 6 quy định  mức thu,  chế độ  thu, nộp,  quản lý và  sử dụng  phí cung  cấp thông  tin lý lịch  tư pháp. 2 2Cấp Phiếu  10 đến 15  10 đến 15  Bộ phận tiếp nhận Không­ Luật Lý lịch tư  x­ Luật  xxx xx lý lịch tư  ngày  ngày  và Trả kết quả  pháp 28/2009/QH12; pháp cho cơ  làm việc làm  thuộc Văn phòng  Lý lịch  ­ Nghị định số  tư pháp  quan nhà  việc10  Sở Tư phápKhông 111/2010/NĐ­CP ngày  nước, tổ  đến 15  23/11/2010 quy định chi  28/2009 chức chính  ngày  tiết hướng dẫn thị hành  /QH12; trị, tổ chức  làm  luật lý lịch tư pháp; ­ Nghị  chính trị ­  việcBộ  xã hội (đối  phận tiếp  định số  ­ Thông tư 16/2013TT­ tượng là  nhận và  111/2010/ BTP ngày 11/11/2013 sửa  công dân  Trả kết  NĐ­CP  đổi, bổ sung một số điều  Việt Nam,  quả thuộc  ngày  của thông tư 13/2011/TT­
  5. người nước  Văn phòng  BTP ngày 27/6/2011 của  23/11/201 ngoài đang  Sở Tư  Bộ trưởng bộ Tơ pháp  0 quy định  cư trú tại  pháp về việc ban hành và  chi tiết  Việt Nam) hướng dẫn sử dụng biểu hướng  mẫu và mẫu sổ lý lịch tư dẫn thị  pháp ngày 27/6/2011 về  hành luật  việc ban hành và hướng  lý lịch tư  dẫn sử dụng biểu mẫu  pháp; và mãu lý lịch tư pháp; ­ Thông tư  ­ Thông tư số  16/2013TT 04/2012/TTLT­BTP­ ­BTP ngày  TANDTC­VKSNDTC­ 11/11/201 BCA­BQP ngày  3 sửa đổi,  10/5/2012 hướng dẫn  bổ sung  trình tự, thủ tục tra cứu,  một số  xác minh, trao đổi, cung  điều của  cấp thong tin lý lịch tư  thông tư  pháp; 13/2011/T T­BTP  ­ Thông tư số  ngày  16/2013TT­BTP ngày  27/6/2011  11/11/2013 sửa đổi, bổ  của Bộ  sung một số điều của  trưởng bộ  thông tư 13/2011/TT­BTP  Tơ pháp  ngày 27/6/2011 của Bộ  về việc  trưởng bộ Tơ pháp về  ban hành  việc ban hành và hướng  và hướng  dẫn sử dụng biểu mẫu  dẫn sử  và mẫu sổ lý lịch tư  dụng biểu  pháp; mẫu và  ­ Thông tư số  mẫu sổ lý  244/2016/TT­ BTC ngày  lịch tư  11/11/2016 quy định mức pháp ngày  thu, chế độ thu, nộp,  27/6/2011  quản lý và sử dụng phí  về việc  cung cấp thông tin lý lịch  ban hành  tư pháp. và hướng  dẫn sử  dụng biểu  mẫu và  mãu lý lịch  tư pháp; ­ Thông tư  số  04/2012/T TLT­BTP­ TANDTC­ VKSNDT C­BCA­ BQP ngày  10/5/2012  hướng  dẫn trình  tự, thủ tục  tra cứu,  xác minh,  trao đổi,  cung cấp  thong tin  lý lịch tư  pháp; ­ Thông tư  số  16/2013TT ­BTP ngày 
  6. 11/11/201 3 sửa đổi,  bổ sung  một số  điều của  thông tư  13/2011/T T­BTP  ngày  27/6/2011  của Bộ  trưởng bộ  Tơ pháp  về việc  ban hành  và hướng  dẫn sử  dụng biểu  mẫu và  mẫu sổ lý  lịch tư  pháp; ­ Thông tư  số  244/2016/ TT­ BTC  ngày  11/11/201 6 quy định  mức thu,  chế độ  thu, nộp,  quản lý và  sử dụng  phí cung  cấp thông  tin lý lịch  tư pháp. 3 3Cấp Phiếu  10 đến 15  10 đến 15  Bộ phận tiếp nhận Không­ Luật lý lịch tư  x­ Luật  xxx xx lý lịch tư  ngày làm  ngày làm  và Trả kết quả  pháp số 28/2009/QH12; pháp cho cơ  việc việc10  thuộc Văn phòng  lý lịch  ­ Nghị định số  tư pháp  quan tiến  đến 15  Sở Tư phápKhông 111/2010/NĐ­CP ngày  hành tố  ngày làm  số  23/11/2010 quy định chi  tụng (đối  việcBộ  tiết hướng dẫn thị hành  28/2009 tượng là  phận tiếp  luật lý lịch tư pháp; /QH12; công dân  nhận và  Việt Nam,  Trả kết  ­ Thông tư số  ­ Nghị  người nước  quả thuộc  16/2013TT­BTP ngày  định số  ngoài đang  Văn phòng  11/11/2013 sửa đổi, bổ  111/2010/ cư trú tại  Sở Tư  sung một số điều của  NĐ­CP  Việt Nam) pháp thông tư 13/2011/TT­BTP ngày  ngày 27/6/2011 của Bộ  23/11/201 trưởng bộ Tơ pháp về  0 quy định  việc ban hành và hướng  chi tiết  dẫn sử dụng biểu mẫu  hướng  và mẫu sổ lý lịch tư pháp dẫn thị  ngày 27/6/2011 về việc  hành luật  ban hành và hướng dẫn  lý lịch tư  sử dụng biểu mẫu và  pháp; mãu lý lịch tư pháp; ­ Thông tư  ­ Thông tư số  số  04/2012/TTLT­BTP­ 16/2013TT TANDTC­VKSNDTC­ ­BTP ngày  BCA­BQP ngày  11/11/201 10/5/2012 hướng dẫn  3 sửa đổi, 
  7. trình tự, thủ tục tra cứu,  bổ sung  xác minh, trao đổi, cung  một số  cấp thong tin lý lịch tư  điều của  pháp; thông tư  13/2011/T ­ Thông tư số  T­BTP  16/2013TT­BTP ngày  ngày  11/11/2013 sửa đổi, bổ  27/6/2011  sung một số điều của  của Bộ  thông tư 13/2011/TT­BTP  trưởng bộ  ngày 27/6/2011 của Bộ  Tơ pháp  trưởng bộ Tơ pháp về  về việc  việc ban hành và hướng  ban hành  dẫn sử dụng biểu mẫu  và hướng  và mẫu sổ lý lịch tư pháp dẫn sử  ­ Thông tư số  dụng biểu  244/2016/TT­ BTC ngày  mẫu và  11/11/2016 quy định mức mẫu sổ lý  thu, chế độ thu, nộp,  lịch tư  quản lý và sử dụng phí  pháp ngày  cung cấp thông tin lý lịch  27/6/2011  tư pháp. về việc  ban hành  và hướng  dẫn sử  dụng biểu  mẫu và  mãu lý lịch  tư pháp; ­ Thông tư  số  04/2012/T TLT­BTP­ TANDTC­ VKSNDT C­BCA­ BQP ngày  10/5/2012  hướng  dẫn trình  tự, thủ tục  tra cứu,  xác minh,  trao đổi,  cung cấp  thong tin  lý lịch tư  pháp; ­ Thông tư  số  16/2013TT ­BTP ngày  11/11/201 3 sửa đổi,  bổ sung  một số  điều của  thông tư  13/2011/T T­BTP  ngày  27/6/2011  của Bộ  trưởng bộ  Tơ pháp 
  8. về việc  ban hành  và hướng  dẫn sử  dụng biểu  mẫu và  mẫu sổ lý  lịch tư  pháp ­ Thông tư  số  244/2016/ TT­ BTC  ngày  11/11/201 6 quy định  mức thu,  chế độ  thu, nộp,  quản lý và  sử dụng  phí cung  cấp thông  tin lý lịch  tư pháp. 4 4Nhập  55 ngày 55 ngày55  Bộ phận tiếp nhận 3.000.000 dồng­ Luật  x­ Luật  xxx x  Quốc tịch  ngàyBộ  và Trả kết quả  quốc tịch số  Việt Nam phận tiếp  thuộc Văn phòng  24/2008/QH12; quốc  nhận và  Sở Tư  tịch số  ­ Nghị định số  Trả kết  pháp3.000.000  78/2009/NĐ­CP ngày  24/2008 quả thuộc  dồng Văn phòng  22/9/2009 quy định chi  /QH12; tiết và hướng dẫn thi  ­ Nghị  Sở Tư  hành một số điều của  định số  pháp Luật quốc tịch VIệt  78/2009/N Nam; Đ­CP ngày  22/9/2009  ­ Thông tư liên tịch số  quy định  05/2010/TTLT/BTP­ chi tiết và  BNG­BCA ngày  hướng  01/3/2010 hướng dẫn thi  dẫn thi  hành Nghị định  hành một  78/2009/NĐ­CP ngày  số điều  22/9/2009 quy định chi  của Luật  tiết và hướng dẫn thi  quốc tịch  hành một số điều của  VIệt Nam; Luật quốc tịch Việt Nam; ­ Thông tư  ­ Thông tư số  liên tịch  08/2010/TT­BTP ngày  số  25/3/2010 hướng dẫn  05/2010/T mẫu giấy tờ về quốc tịch  TLT/BTP­ và mẫu sổ tiếp nhận các  BNG­BCA  việc về quốc tịch; ngày  ­ Nghị định số  01/3/2010  97/2014/NĐ­CP ngày  hướng  17/10/2014 sửa đổi bổ  dẫn thi  sung một số điều của  hành Nghị  Nghị định 78/2009/NĐ­ định  CP ngày 22/9/2009 quy  78/2009/N định chi tiết và hướng  Đ­CP ngày  dẫn thi hành một số điều 22/9/2009  của Luật quốc tịch VIệt  quy định  Nam; chi tiết và  hướng  ­ Thông tư số  dẫn thi  281/2016/TT­BTC ngày  hành một 
  9. 14/11/2016 quy định lệ  số điều  phí quốc tịch, phí khai  của Luật  thác, sử dụng thông tin  quốc tịch  trong cơ sở dữ liệu hộ  Việt Nam; tịch, phí xác nhận có  ­ Thông tư  quốc tịch Việt Nam, phí  số  xác nhận là người gốc  08/2010/T Việt Nam, lệ phí quốc  T­BTP  tịch. ngày  25/3/2010  hướng  dẫn mẫu  giấy tờ về  quốc tịch  và mẫu sổ  tiếp nhận  các việc  về quốc  tịch; ­ Nghị  định số  97/2014/N Đ­CP ngày  17/10/201 4 sửa đổi  bổ sung  một số  điều của  Nghị định  78/2009/N Đ­CP ngày  22/9/2009  quy định  chi tiết và  hướng  dẫn thi  hành một  số điều  của Luật  quốc tịch  VIệt Nam; ­ Thông tư  số  281/2016/ TT­BTC  ngày  14/11/201 6 quy định  lệ phí  quốc tịch,  phí khai  thác, sử  dụng  thông tin  trong cơ  sở dữ liệu  hộ tịch,  phí xác  nhận có  quốc tịch  Việt Nam,  phí xác  nhận là  người gốc  Việt Nam, 
  10. lệ phí  quốc tịch. 5 5Trở lại  50 ngày làm  50 ngày  Bộ phận tiếp nhận 2.500.000 đồng­ Luật  x­ Luật  xxx x  Quốc tịch  việc làm  và Trả kết quả  quốc tịch số  Việt Nam việc50  thuộc Văn phòng  24/2008/QH12; quốc  ngày làm  Sở Tư  tịch số  ­ Nghị định số  việcBộ  pháp2.500.000  24/2008 78/2009/NĐ­CP ngày  phận tiếp  đồng 22/9/2009 quy định chi  /QH12; nhận và  tiết và hướng dẫn thi  ­ Nghị  Trả kết  hành một số điều của  định số  quả thuộc  Luật quốc tịch Việt Nam;78/2009/N Văn phòng  Sở Tư  Đ­CP ngày  ­ Thông tư số  pháp 22/9/2009  08/2010/TT­BTP ngày  quy định  25/3/2010 hướng dẫn  chi tiết và  mãu giấy tờ về quốc tịch  hướng  và mẫu sổ tiếp nhạn các  dẫn thi  việc về quốc tịch; hành một  ­ Thông tư số  số điều  281/2016/TT­BTC ngày  của Luật  14/11/2016 quy định lệ  quốc tịch  phí quốc tịch, phí khai  Việt Nam; thác, sử dụng thông tin  ­ Thông tư  trong cơ sở dữ liệu hộ  số  tịch, phí xác nhận có  08/2010/T quốc tịch Việt Nam, phí  T­BTP  xác nhận là người gốc  ngày  Việt Nam, lệ phí quốc  25/3/2010  tịch. hướng  dẫn mãu  giấy tờ về  quốc tịch  và mẫu sổ  tiếp nhạn  các việc  về quốc  tịch; ­ Thông tư  số  281/2016/ TT­BTC  ngày  14/11/201 6 quy định  lệ phí  quốc tịch,  phí khai  thác, sử  dụng  thông tin  trong cơ  sở dữ liệu  hộ tịch,  phí xác  nhận có  quốc tịch  Việt Nam,  phí xác  nhận là  người gốc  Việt Nam,  lệ phí  quốc tịch. 6 6Thủ tục  75 ngày làm  75 ngày  Bộ phận tiếp nhận 2.500.000 đồng­ Luật  x­ Luật  xxx x  thôi Quốc  việc làm  và Trả kết quả 
  11. tịch Việt  việc75  thuộc Văn phòng  quốc tịch Việt Nam; quốc  Nam ở  ngày làm  Sở Tư  trong nước việcBộ  pháp2.500.000  ­ Nghị định số  tịch  78/2009/NĐ­CP ngày  Việt  phận tiếp  đồng 22/9/2009 quy định chi  nhận và  Nam; tiết và hướng dẫn thi  Trả kết  ­ Nghị  hành một số điều của  quả thuộc  định số  Luật quốc tịch VIệt  Văn phòng  78/2009/N Nam; Sở Tư  Đ­CP ngày  pháp ­ Thông tư số  22/9/2009  08/2010/TT­BTP ngày  quy định  25/3/2010 hướng dẫn  chi tiết và  mãu giấy tờ về quốc tịch hướng  và mẫu sổ tiếp nhận các  dẫn thi  việc về quốc tịch; hành một  ­ Thông tư số  số điều  281/2016/TT­BTC ngày  của Luật  14/11/2016 quy định lệ  quốc tịch  phí quốc tịch, phí khai  VIệt Nam; thác, sử dụng thông tin  ­ Thông tư  trong cơ sở dữ liệu hộ  số  tịch, phí xác nhận có  08/2010/T quốc tịch Việt Nam, phí  T­BTP  xác nhận là người gốc  ngày  Việt Nam, lệ phí quốc  25/3/2010  tịch. hướng  dẫn mãu  giấy tờ về  quốc tịch  và mẫu sổ  tiếp nhận  các việc  về quốc  tịch; ­ Thông tư  số  281/2016/ TT­BTC  ngày  14/11/201 6 quy định  lệ phí  quốc tịch,  phí khai  thác, sử  dụng  thông tin  trong cơ  sở dữ liệu  hộ tịch,  phí xác  nhận có  quốc tịch  Việt Nam,  phí xác  nhận là  người gốc  Việt Nam,  lệ phí  quốc tịch. 7 7Thủ tục  5 ngày làm  5 ngày làm Bộ phận tiếp nhận 100.000 đồng­ Luật quốc  x­ Luật  xxx xx cấp giấy  việc việc5 ngày và Trả kết quả  tịch Việt Nam; xác nhận là  làm  thuộc Văn phòng  quốc  ­ Nghị định số  tịch  người Quốc  việcBộ  Sở Tư  78/2009/NĐ­CP ngày  tịch Việt  phận tiếp  pháp100.000 đồng Việt 
  12. Nam nhận và  22/9/2009 quy định chi  Nam; Trả kết  tiết và hướng dẫn thi  ­ Nghị  quả thuộc  hành một số điều của  định số  Văn phòng  Luật quốc tịch Việt Nam;78/2009/N Sở Tư  ­ Thông tư liên tịch số  Đ­CP ngày  pháp 22/9/2009  05/2010/TTLT/BTP­ BNG­BCA ngày  quy định  01/3/2010 hướng dẫn thị  chi tiết và  hành nghị định số  hướng  78/2009/NĐ­CP ngày  dẫn thi  22/9/2009 của Chính phủ hành một  quy định chi tiết và  số điều  hướng dẫn thị hành một  của Luật  số điều của Luật Quốc  quốc tịch  tịch Việt Nam; Việt Nam; ­ Thông tư số  ­ Thông tư  05/2013/TTLT­BTP­ liên tịch  BNG­BCA ngày  số  31/01/2013 của Bộ Tư  05/2010/T pháp, Bộ Ngoại giao và  TLT/BTP­ Bộ Công an sửa đổi, bổ  BNG­BCA  sung Điều 13 Thông tư  ngày  liên tịch số  01/3/2010  05/2010/TTLT/BTP­ hướng  BNG­BCA ngày  dẫn thị  01/3/2010 về hướng dẫn  hành nghị  thi hành một số điều của  định số  Luật quốc tịch Việt Nam  78/2009/N ngày 31/01/2013 của Bộ  Đ­CP ngày  Tư pháp, Bộ Ngoại giao  22/9/2009  và Bộ Công an sửa đổi,  của Chính  bổ sung Điều 13 Thông  phủ quy  tư liên tịch số  định chi  05/2010/TTLT/BTP­ tiết và  BNG­BCA ngày  hướng  01/3/2010 về hướng dẫn  dẫn thị  thi hành một số điều của  hành một  Luật quốc tịch Việt Nam;số điều  của Luật  ­ Thông tư số  Quốc tịch  281/2016/TT­BTC ngày  Việt Nam; 14/11/2016 quy định lệ  phí quốc tịch, phí khai  ­ Thông tư  thác, sử dụng thông tin  số  trong cơ sở dữ liệu hộ  05/2013/T tịch, phí xác nhận có  TLT­BTP­ quốc tịch Việt Nam, phí  BNG­BCA  xác nhận là người gốc  ngày  Việt Nam, lệ phí quốc  31/01/201 tịch. 3 của Bộ  Tư pháp,  Bộ Ngoại  giao và Bộ  Công an  sửa đổi,  bổ sung  Điều 13  Thông tư  liên tịch  số  05/2010/T TLT/BTP­ BNG­BCA  ngày  01/3/2010  về hướng 
  13. dẫn thi  hành một  số điều  của Luật  quốc tịch  Việt Nam  ngày  31/01/201 3 của Bộ  Tư pháp,  Bộ Ngoại  giao và Bộ  Công an  sửa đổi,  bổ sung  Điều 13  Thông tư  liên tịch  số  05/2010/T TLT/BTP­ BNG­BCA  ngày  01/3/2010  về hướng  dẫn thi  hành một  số điều  của Luật  quốc tịch  Việt Nam; ­ Thông tư  số  281/2016/ TT­BTC  ngày  14/11/201 6 quy định  lệ phí  quốc tịch,  phí khai  thác, sử  dụng  thông tin  trong cơ  sở dữ liệu  hộ tịch,  phí xác  nhận có  quốc tịch  Việt Nam,  phí xác  nhận là  người gốc  Việt Nam,  lệ phí  quốc tịch. 8 8Thủ tục  20 ngày làm  20 ngày  Bộ phận tiếp nhận 100.000 đồng­ Luật quốc  x­ Luật  xxx xx cấp giấy  việc làm  và Trả kết quả  tịch Việt Nam; xác nhận có  việc20  thuộc Văn phòng  quốc  ­ Nghị định số  tịch  quốc tịch  ngày làm  Sở Tư  78/2009/NĐ­CP ngày  Việt Nam ở  việcBộ  pháp100.000 đồng 22/9/2009 quy định chi  Việt  trong nước phận tiếp  nhận và  tiết và hướng dẫn thi  Nam; hành một số điều của  ­ Nghị  Trả kết  Luật quốc tịch VIệt  định số  quả thuộc 
  14. Văn phòng  Nam; 78/2009/N Sở Tư  Đ­CP ngày  ­ Thông tư số  pháp 22/9/2009  05/2013/TTLT­BTP­ quy định  BNG­BCA ngày  chi tiết và  31/01/2013 của Bộ Tư  hướng  pháp, Bộ Ngoại giao và  dẫn thi  Bộ Công an sửa đổi, bổ  hành một  sung Điều 13 Thông tư  số điều  liên tịch số  của Luật  05/2010/TTLT/BTP­ quốc tịch  BNG­BCA ngày  VIệt Nam; 01/3/2010 về hướng dẫn  thi hành một số điều của  ­ Thông tư  Luật quốc tịch Việt Nam;số  05/2013/T ­ Thông tư số  TLT­BTP­ 281/2016/TT­BTC ngày  BNG­BCA  14/11/2016 quy định lệ  ngày  phí quốc tịch, phí khai  31/01/201 thác, sử dụng thông tin  3 của Bộ  trong cơ sở dữ liệu hộ  Tư pháp,  tịch, phí xác nhận có  Bộ Ngoại  quốc tịch Việt Nam, phí  giao và Bộ  xác nhận là người gốc  Công an  Việt Nam, lệ phí quốc  sửa đổi,  tịch. bổ sung  Điều 13  Thông tư  liên tịch  số  05/2010/T TLT/BTP­ BNG­BCA  ngày  01/3/2010  về hướng  dẫn thi  hành một  số điều  của Luật  quốc tịch  Việt Nam; ­ Thông tư  số  281/2016/ TT­BTC  ngày  14/11/201 6 quy định  lệ phí  quốc tịch,  phí khai  thác, sử  dụng  thông tin  trong cơ  sở dữ liệu  hộ tịch,  phí xác  nhận có  quốc tịch  Việt Nam,  phí xác  nhận là  người gốc 
  15. Việt Nam,  lệ phí  quốc tịch. 9 9Thủ tục  55 ngày làm  55 ngày  Bộ phận tiếp nhận Không­ Luật quốc tịch  x­ Luật  xx     nhập quốc  việc làm  và Trả kết quả  Việt Nam; tịch Việt  việc55  thuộc Văn phòng  quốc  ­ Nghị định số  tịch  Nam cho  ngày làm  Sở Tư phápKhông 78/2009/NĐ­CP ngày  người Lào  việcBộ  22/9/2009 quy định chi  Việt  tại các  phận tiếp  huyện của  nhận và  tiết và hướng dẫn thi  Nam; hành một số điều của  ­ Nghị  Việt Nam  Trả kết  Luật quốc tịch Việt Nam;định số  tiếp giáp  quả thuộc  với Lào Văn phòng  78/2009/N ­ Thông tư số  Sở Tư  Đ­CP ngày  03/2015/TT­BTP ngày  pháp 22/9/2009  01/4/2015 Quy định điều  quy định  kiện, trình tự, thủ tục  chi tiết và  nhập quốc tịch Việt Nam  hướng  và đăng ký khai sinh, kết  dẫn thi  hôn cho người di cư tự  hành một  do tại các huyện của  số điều  Việt Nam tiếp giáp với  của Luật  Lào; quốc tịch  ­ Thông tư số  Việt Nam; 64/2017/TT­BTC ngày  ­ Thông tư  26/7/2017 Hướng dẫn  số  miễn lệ phí quốc tịch, lệ  03/2015/T phí hộ tịch, đăng ký cư  T­BTP  trú cho người được phép  ngày  cư trú theo quy định của  01/4/2015  thỏa thuận giữa chính  Quy định  phủ nước cộng hòa xã  điều kiện,  hội chủ nghĩa việt nam  trình tự,  và chính phủ nước cộng  thủ tục  hòa dân chủ nhân dân lào  nhập quốc  về việc giải quyết vấn  tịch Việt  đề người di cư tự do, kết  Nam và  hôn không giá thú trong  đăng ký  vùng biên giới hai nước  khai sinh,  khi làm các thủ tục về  kết hôn  quốc tịch, đăng ký hộ  cho người  tịch, đăng ký cư trú và các  di cư tự  giấy tờ khác liên quan  do tại các  đến nhân thân. huyện của  Việt Nam  tiếp giáp  với Lào; ­ Thông tư  số  64/2017/T T­BTC  ngày  26/7/2017  Hướng  dẫn miễn  lệ phí  quốc tịch,  lệ phí hộ  tịch, đăng  ký cư trú  cho người  được phép  cư trú theo  quy định  của thỏa  thuận giữa 
  16. chính phủ  nước cộng  hòa xã hội  chủ nghĩa  việt nam  và chính  phủ nước  cộng hòa  dân chủ  nhân dân  lào về  việc giải  quyết vấn  đề người  di cư tự  do, kết  hôn không  giá thú  trong vùng  biên giới  hai nước  khi làm  các thủ  tục về  quốc tịch,  đăng ký  hộ tịch,  đăng ký  cư trú và  các giấy  tờ khác  liên quan  đến nhân  thân. 10 10Thông  10 ngày làm  10 ngày  Bộ phận tiếp nhận Không­ Luật quốc tịch  x­ Luật  xx   x báo có quốc  việc làm  và Trả kết quả  Việt Nam; tịch nước  việc10  thuộc Văn phòng  quốc  ­ Nghị định số  tịch  ngoài ngày làm  Sở Tư phápKhông 78/2009/NĐ­CP ngày  việcBộ  Việt  22/9/2009 quy định chi  phận tiếp  nhận và  tiết và hướng dẫn thi  Nam; hành một số điều của  ­ Nghị  Trả kết  Luật quốc tịch VIệt  định số  quả thuộc  Nam; 78/2009/N Văn phòng  Sở Tư  Đ­CP ngày  ­ Thông tư số  pháp 22/9/2009  08/2010/TT­BTP ngày  quy định  25/3/2010 hướng dẫn  chi tiết và  mãu giấy tờ về quốc tịch  hướng  và mẫu sổ tiếp nhận các  dẫn thi  việc về quốc tịch; hành một  số điều  của Luật  quốc tịch  VIệt Nam; ­ Thông tư  số  08/2010/T T­BTP  ngày  25/3/2010  hướng  dẫn mãu  giấy tờ về  quốc tịch  và mẫu sổ 
  17. tiếp nhận  các việc  về quốc  tịch; 11 11Đặng ký  5 ngày làm  5 ngày làm Bộ phận tiếp nhận Không­ Luật nuôi con  x­ Luật  xx     lại việc  việc việc5 ngày và Trả kết quả  nuôi 2010; Nuôi con  làm  thuộc Văn phòng  nuôi  ­ Nghị định sô ́ con  nuôi có yếu  việcBộ  Sở Tư phápKhông 19/2011/NĐ­CP ngày 21  tố nước  phận tiếp  nuôi  tháng 3 năm 2011 của  ngoài nhận và  Trả kết  Chính phủ quy định chi  2010; tiết một số điều của  ­ Nghị  quả thuộc  Luật nuôi con nuôi; định sô ́ Văn phòng  Sở Tư  19/2011/N ­ Thông tư sô ́ pháp Đ­CP ngày  12/2011/TT­BTP ngày 27  21 tháng 3  tháng 6 năm 2011 của Bộ  năm 2011  Tư pháp về việc ban  của Chính  hành và hướng dẫn việc  phủ quy  ghi chép, lưu trữ, sử  định chi  dụng biểu mẫu nuôi con  tiết một  nuôi; số điều  ­ Thông tư số  của Luật  24/2014/TT­BTP ngày 29  nuôi con  tháng 12 năm 2014 của  nuôi; Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ  ­ Thông tư  sung một số điều của  sô ́ Thông tư số 12/2011/TT­ 12/2011/T BTP ngày 27 tháng 6 năm  T­BTP  2011 của Bộ Tư pháp về  ngày 27  việc ban hành và hướng  tháng 6  dẫn việc ghi chép, lưu  năm 2011  trữ, sử dụng biểu mẫu  của Bộ  nuôi con nuôi. Tư pháp  ­ Nghị định số  về việc  114/2016/NĐ­CP ngày 8  ban hành  tháng 7 năm 2016 của  và hướng  chính phủ quy định lệ phí dẫn việc  đăng ký nuôi con nuôi, lệ  ghi chép,  phí cấp giấy phép hoạt  lưu trữ, sử  động của tổ chức con  dụng biểu  nuôi nước ngoài; mẫu nuôi  con nuôi; ­ Thông tư 267/2016/TT­ BTC ngày 14 tháng 11  ­ Thông tư  năm 2016 của Bộ Tài  số  chính hướng dẫn lập dự  24/2014/T toán, quản lý, sử dụng và T­BTP  quyết toán kinh phí ngân  ngày 29  sách nhà nước bảo đảm  tháng 12  cho công tác nuôi con  năm 2014  nuôi và cấp, gia hạn, sửa  của Bộ  đổi giấy phép hoạt động  Tư pháp  của tổ chức nuôi con  sửa đổi,  nuôi nước ngoài tại Việt  bổ sung  Nam. một số  điều của  Thông tư  số  12/2011/T T­BTP  ngày 27  tháng 6  năm 2011  của Bộ  Tư pháp  về việc 
  18. ban hành  và hướng  dẫn việc  ghi chép,  lưu trữ, sử  dụng biểu  mẫu nuôi  con nuôi. ­ Nghị  định số  114/2016/ NĐ­CP  ngày 8  tháng 7  năm 2016  của chính  phủ quy  định lệ phí  đăng ký  nuôi con  nuôi, lệ  phí cấp  giấy phép  hoạt động  của tổ  chức con  nuôi nước  ngoài; ­ Thông tư  267/2016/ TT­BTC  ngày 14  tháng 11  năm 2016  của Bộ  Tài chính  hướng  dẫn lập  dự toán,  quản lý,  sử dụng  và quyết  toán kinh  phí ngân  sách nhà  nước bảo  đảm cho  công tác  nuôi con  nuôi và  cấp, gia  hạn, sửa  đổi giấy  phép hoạt  động của  tổ chức  nuôi con  nuôi nước  ngoài tại  Việt Nam. 12 12Giải  35 ngày 35 ngày35  Bộ phận tiếp nhận 4.500.000 đồng/ trường  x­ Luật  xx     quyết việc  ngàyBộ  và Trả kết quả  hợp­ Luật nuôi con nuôi  người nước  phận tiếp  thuộc Văn phòng  2010; nuôi  ngoài  nhận và  Sở Tư  con  ­ Nghị định sô ́ thường trú  Trả kết  pháp4.500.000  19/2011/NĐ­CP ngày 21  nuôi 
  19. ở Việt Nam  quả thuộc  đồng/ trường hợp tháng 3 năm 2011 của  2010; nhận trẻ em  Văn phòng  Chính phủ quy định chi  ­ Nghị  Việt Nam  Sở Tư  tiết một số điều của  định sô ́ làm con  pháp Luật nuôi con nuôi; 19/2011/N nuôi Đ­CP ngày  ­ Thông tư sô ́ 12/2011/TT­BTP ngày 27  21 tháng 3  tháng 6 năm 2011 của Bộ năm 2011  Tư pháp về việc ban  của Chính  hành và hướng dẫn việc  phủ quy  ghi chép, lưu trữ, sử  định chi  dụng biểu mẫu nuôi con  tiết một  nuôi; số điều  của Luật  ­ Thông tư số  nuôi con  24/2014/TT­BTP ngày 29  nuôi; tháng 12 năm 2014 của  Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ  ­ Thông tư  sung một số điều của  sô ́ Thông tư số 12/2011/TT­ 12/2011/T BTP ngày 27 tháng 6 năm T­BTP  2011 của Bộ Tư pháp về  ngày 27  việc ban hành và hướng  tháng 6  dẫn việc ghi chép, lưu  năm 2011  trữ, sử dụng biểu mẫu  của Bộ  nuôi con nuôi. Tư pháp  về việc  ­ Nghị định số  ban hành  114/2016/NĐ­CP ngày 8  và hướng  tháng 7 năm 2016 của  dẫn việc  chính phủ quy định lệ phí ghi chép,  đăng ký nuôi con nuôi, lệ  lưu trữ, sử  phí cấp giấy phép hoạt  dụng biểu  động của tổ chức con  mẫu nuôi  nuôi nước ngoài; con nuôi; ­ Thông tư 267/2016/TT­ ­ Thông tư  BTC ngày 14 tháng 11  số  năm 2016 của Bộ Tài  24/2014/T chính hướng dẫn lập dự  T­BTP  toán, quản lý, sử dụng và ngày 29  quyết toán kinh phí ngân  tháng 12  sách nhà nước bảo đảm  năm 2014  cho công tác nuôi con  của Bộ  nuôi và cấp, gia hạn, sửa  Tư pháp  đổi giấy phép hoạt động  sửa đổi,  của tổ chức nuôi con  bổ sung  nuôi nước ngoài tại Việt  một số  Nam. điều của  Thông tư  số  12/2011/T T­BTP  ngày 27  tháng 6  năm 2011  của Bộ  Tư pháp  về việc  ban hành  và hướng  dẫn việc  ghi chép,  lưu trữ, sử  dụng biểu  mẫu nuôi  con nuôi.
  20. ­ Nghị  định số  114/2016/ NĐ­CP  ngày 8  tháng 7  năm 2016  của chính  phủ quy  định lệ phí  đăng ký  nuôi con  nuôi, lệ  phí cấp  giấy phép  hoạt động  của tổ  chức con  nuôi nước  ngoài; ­ Thông tư  267/2016/ TT­BTC  ngày 14  tháng 11  năm 2016  của Bộ  Tài chính  hướng  dẫn lập  dự toán,  quản lý,  sử dụng  và quyết  toán kinh  phí ngân  sách nhà  nước bảo  đảm cho  công tác  nuôi con  nuôi và  cấp, gia  hạn, sửa  đổi giấy  phép hoạt  động của  tổ chức  nuôi con  nuôi nước  ngoài tại  Việt Nam. 13 13Thủ tục  30 đến 60  30 đến 60  Bộ phận tiếp nhận Không­ Luật nuôi con  x­ Luật  xx     xác nhận  ngày ngày30  và Trả kết quả  nuôi 2010; công dân  đến 60  thuộc Văn phòng  nuôi  ­ Nghị định sô ́ con  Việt Nam  ngàyBộ  Sở Tư phápKhông 19/2011/NĐ­CP ngày 21  thường trú  phận tiếp  nuôi  tháng 3 năm 2011 của  khu vực  nhận và  biên giới đủ  Trả kết  Chính phủ quy định chi  2010; tiết một số điều của  ­ Ngh ị  điều kiện  quả thuộc  Luật nuôi con nuôi; đ ị nh sô  ́ nhận trẻ em  Văn phòng  của nước  Sở Tư  19/2011/N ­ Nghị định số  láng giềng  pháp Đ­CP ngày  114/2016/NĐ­CP ngày 8  cư trú ở khu  21 tháng 3  tháng 7 năm 2016 của  vực biên  năm 2011  chính phủ quy định lệ phí  giới làm  của Chính  đăng ký nuôi con nuôi, lệ 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2