YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế (đợt IX); Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 16/2019/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT IX) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐCP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Căn cứ Nghị quyết số 21/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế, đợt IX năm 2018; Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế (đợt IX), gồm: Điều chỉnh chiều dài 06 đường và đặt tên mới 12 đường (có danh sách kèm theo). Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chủ trì, phối hợp với các cơ quan triển khai các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được điều chỉnh và đặt tên tại Điều 1 theo quy định hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2019. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa và Thể thao, Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có đường được điều chỉnh và đặt tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Dung
- DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (đợt IX) (Kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐUBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI Rộng Điểm (m)Loại Điểm cuối Rộng (m) Tên cuối Dài mặt STT Điểm đầu Vị trí đường (mới) (m) đường (cũ) Mặt Nền đường Nguyễn Hoàng Quốc P. An Bê tông 01 Duy Phan Anh Khu dân cư 500 26 14 Việt Đông nhựa Trinh Nhà máy Thanh Điện Biên Đường liên P. Thủy Bê tông 02 nước 1050 10.5 6,5 Hải Phủ tổ KV5 Xuân nhựa Quảng Tế Vạn Cầu Ba P. Kim Bê tông 03 Kim Long Lý Nam Đế 2200 11,5 6,5 Xuân Bến Long nhựa Nguyễn Nguyễn Tư Nguyễn P. Phú Bê tông 04 Văn Hồ Quý Ly 520 11,5 5,5 Giản Đình Tân Hậu nhựa Thoại Hoàng Nguyễn Nguyễn Bê tông 05 Hồ Quý Ly Phú Hậu 570 11,5 5,5 Văn Lịch Hàm Ninh Đình Tân nhựa P. Chế Lan Cao Đình Bê tông 06 Xuân Diệu Trần Hoành Trường 770 10,5 6,5 Viên Độ nhựa An II. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Rộng Điểm (m)Loại Điểm Rộng (m) Đặt tên Điểm cuối mặt TT Tên đường cũ cuốiVị Dài (m) đầu đường trí Mặt Nền đường (1) (2) (3) (4) (4)(5) (6) (7) (8) (9) (10) Khu định cư phường An Đông I Đường QH 12m Nguyễn Đường (đường dọc theo Đường Đường Bê tông Khoa 01 QHP. An 354 12 6 hói Vạn Vạn) QH 24m QH nhựa Diệu Đông Hồng Đường QH 26m An (đường vuông An Dương Bê tông 02 góc với đường Hải Triều Dương VươngP. 561,5 26 18 Âu Lạc nhựa An Dương Vương An Đông Vương) Khu Quy hoạch An Hòa Hương Sơ II 03 Đường QH Cần Đường Đường 450 19,5 13,5 Bê tông Phạm 19,5m Vương QH 13,5m QH nhựa Bành 13,5mP. (đường song An Hòa, song với P.
- Nguyễn Văn Hương Linh) Sơ Đường QH 13,5m Đường (đường bên Đường Đường Bê tông Nguyễn 04 QHP. An 500 13,5 7,5 cạnh và song QH 19,5m QH nhựa Duy Hiệu Hòa song đường Cần Vương) III Nguyễn Phúc Sư Vạn Nguyễn Bê tông Lê Quang 05 Đường QH 1 ChuP. 350 13,5 7,5 Hạnh Phúc Chu nhựa Quận Hương Long Đường Nguyễn Đường QHP. Tráng 06 Đường QH 2 200 10,5 4,5 Xuân Hòa Phúc Chu QH Hương nhựa Long Đường K34 Lê Đường QHP. Tráng Hương 07 Đường QH 3 Quang 300 10,5 4,5 QH Hương nhựa Bình Quyền Long IV Hoàng Hoàng Văn Bê tông Ngô Nhân 08 Đường liên tổ Chi Lăng 450 6 5,5 Văn Lịch LịchP. xi măng Tịnh Phú Hậu V Đường QH thôn Hoài Thượng 3 Hoài ThanhMư P. Thủy Bê tông Phan Kế 09 350 13,5 7,5 Thanh ơng thoát Xuân nhựa Bính nước Nguyễn Đường QH 1 Nguyễn Văn P. Thủy Bê tông Sơn 10 350 13,5 6,5 Bàu Vá Văn Đào ĐàoĐườn Xuân nhựa Xuyên g QH2 Đường QH4 Bàu Vá Đường (đường song Đường QH P. Thủy Bê tông Võ Quang 11 350 13,5 7,5 song với đường QH 1 1Đường Xuân nhựa Hải Nguyễn Văn QH Đào) VI Lê Văn Đường ven sông Lê Văn HưuĐinh P. Thuận Bê tông 12 600 7,7 5 Ngự Hà Ngự Hà Hưu Tiên Lộc xi măng Hoàng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn