intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 160/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 160/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 160/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 160/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 26 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN  TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ  PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN  LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành thực hiện tại Bộ phận tiếp  nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả  các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể  kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố  danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,  Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH
  2. Mùa A Sơn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ  CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 160 /QĐ­UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Điện Biên) A. Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả STT Tên  Thời  Thời  Phí, lệ phí Phí, lệ  Căn cứ pháp lýCác thức  thủ  hạn giải  hạn  phíCăn cứ  thực hiện tục  quyết giải  pháp lý
  3. quyếtĐị Trực  hành  a điểm  Trực  Trực  tuyếnQ chính thực  tiếp tuyến ua dịch  hiện vụ bưu  I TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cơ quan chính  chuyên môn thuộc UBND tỉnh công ích 1 Giải  Thời hạn  Thời hạn  Không quy  Không quy  x­ Luật     x quyết  giải  giải quyết  định định­ Luật  khiếu  khiếu  quyết  khiếu nại  khiếu nại  nại năm  nại  khiếu nại lần đầu  năm 2011; 2011; lần  lần đầu  không quá  ­ Ngh ị  ­ Nghị định  đầu  không quá 30 ngày,  75/2012/NĐ định  tại  30 ngày,  kể từ ngày  75/2012/ ­CP ngày  cấp  kể từ  thụ lý để  3/10/2012  NĐ­CP  tỉnh ngày thụ  giải quyết;  của Chính  ngày  lý để giải đối với vụ  3/10/201 phủ quy  quyết;  việc phức  định chi tiết  2 của  đối với  tạp thì thời  một số điều  Chính  vụ việc  hạn giải  phủ quy  của Luật  phức tạp  quyết có  khiếu nại; định chi  thì thời  thể kéo dài  tiết một  hạn giải  hơn nhưng  ­ Thông tư  số điều  quyết có  không quá  số  của Luật  thể kéo  45 ngày,  07/2013/TT­ khiếu  dài hơn  kể từ ngày  TTCP ngày  nại; nhưng  thụ lý để  31/10/2013  không quá giải quyết.  của Thanh  ­ Thông  tư số  45 ngày,  Ở vùng  tra Chính  07/2013/ kể từ  sâu, vùng  phủ quy  TT­ ngày thụ  xa đi lại  định quy  TTCP  lý để giải khó khăn,  trình giải  quyết. Ở  thì thời  quyết khiếu  ngày  31/10/20 vùng sâu,  hạn giải  nại hành  13 của  vùng xa  quyết  chính.  đi lại khó khiếu nại  Thông tư số  Thanh tra  khăn, thì  lần đầu  02/2016/TT­ Chính  thời hạn  không quá  TTCP ngày  phủ quy  giải  45 ngày,  20/10/2016  định quy  quyết  kể từ ngày  của Thanh  trình giải  quyết  khiếu nại thụ lý để  tra Chính  khiếu  lần đầu  giải quyết;  phủ nại hành  không quá đối với vụ  chính.  45 ngày,  việc phức  Thông tư  kể từ  tạp thì thời  số  ngày thụ  hạn giải  02/2016/ lý để giải quyết có  TT­ quyết;  thể kéo dài  TTCP  đối với  hơn nhưng  ngày  vụ việc  không quá  20/10/20
  4. phức tạp  60 ngày,  16 của  thì thời  kể từ ngày  Thanh tra  hạn giải  thụ lý để  Chính  quyết có  giải  phủ thể kéo  quyết.Bộ  dài hơn  phận tiếp  nhưng  nhận và  không quá trả kết  60 ngày,  quả thuộc  kể từ  các cơ  ngày thụ  quan  lý để giải chuyên  quyết. môn thuộc  UBND  tỉnh 2 Giải  Thời hạn  Bộ phận  Không quy  Không quy  x­ Luật     x quyết  giải  tiếp nhận  định định­ Luật  khiếu  khiếu  quyết  và trả kết  khiếu nại  nại năm  nại  khiếu nại quả thuộc  năm 2011; 2011; lần  lần hai  các cơ  ­ Nghị  ­ Nghị định  hai tại không quá quan  định  75/2012/NĐ cấp  45 ngày,  chuyên  75/2012/ ­CP ngày  tỉnh kể từ  môn thuộc  NĐ­CP  3/10/2012  ngày thụ  UBND  ngày  của Chính  lý để giải tỉnhThời  3/10/201 phủ quy  quyết;  hạn giải  2 của  định chi tiết  đối với  quyết  Chính  một số điều  vụ việc  khiếu nại  phủ quy  của Luật  phức tạp  lần hai  định chi  khiếu nại; thì thời  không quá  tiết một  hạn giải  45 ngày,  ­ Thông tư  số điều  quyết  kể từ ngày  số  của Luật  khiếu nại thụ lý để  07/2013/TT­ khiếu  có thể  giải quyết;  TTCP ngày  nại; kéo dài  đối với vụ  31/10/2013  ­ Thông  hơn  việc phức  của Thanh  tư số  nhưng  tạp thì thời  tra Chính  07/2013/ không quá hạn giải  phủ quy  TT­ 60 ngày,  quyết  định quy  TTCP  kể từ  khiếu nại  trình giải  ngày  ngày thụ  có thể kéo  quyết khiếu  31/10/20 lý để giải dài hơn  nại hành  13 của  quyết. nhưng  chính.  Thanh tra  Thông tư số  Ở vùng  không quá  Chính  02/2016/TT­ sâu, vùng  60 ngày,  phủ quy  TTCP ngày  xa đi lại  kể từ ngày  định quy  20/10/2016  khó khăn, thụ lý để  trình giải  của Thanh  thời hạn  giải quyết. quyết  Ở vùng  tra Chính  giải  khiếu  sâu, vùng  phủ
  5. quyết  xa đi lại  nại hành  khiếu nại khó khăn,  chính.  lần hai  thời hạn  Thông tư  không quá giải quyết  số  60 ngày,  khiếu nại  02/2016/ kể từ  lần hai  TT­ ngày thụ  không quá  TTCP  lý để giải 60 ngày,  ngày  quyết;  kể từ ngày  20/10/20 đối với  thụ lý để  16 của  vụ việc  giải quyết;  Thanh tra  phức tạp  đối với vụ  Chính  thì thời  việc phức  phủ hạn giải  tạp thì thời  quyết  hạn giải  khiếu nại quyết  có thể  khiếu nại  kéo dài  có thể kéo  hơn  dài hơn  nhưng  nhưng  không quá không quá  70 ngày,  70 ngày,  kể từ  kể từ ngày  ngày thụ  thụ lý để  lý để giải giải quyết. quyết. 3 Giải  Theo quy  Theo quy  Không quy  Không quy  x­ Luật     x quyết  định tại  định tại  định định­ Luật  tố cáo  tố cáo Điều 21  Điều 21  tố cáo 2011; 2011; cấp  Luật tố  Luật tố  ­ Nghị định  ­ Nghị  tỉnh cáo: thời  cáo: thời  định số  số  hạn giải  hạn giải  76/2012/NĐ 76/2012/ quyết tố  quyết tố  NĐ­CP  ­CP ngày  cáo là 60  cáo là 60  3/10/2012  ngày  ngày, kể  ngày, kể  hướng dẫn  3/10/201 từ ngày  từ ngày  thi hành một  2 hướng  thụ lý  thụ lý giải  số điều của  dẫn thi  giải  quyết tố  Luật tố cáo; hành một  quyết tố  cáo; đối  số điều  cáo; đối  với vụ  ­ Thông tư  của Luật  với vụ  việc phức  06/2013/TT­ tố cáo; việc phức tạp thì thời  TTCP ngày  tạp thì  hạn giải  30/9/2013  ­ Thông  thời hạn  quyết là 90  của Thanh  tư  06/2013/ giải  ngày, kể  tra Chính  TT­ quyết là  từ ngày  phủ quy  TTCP  90 ngày,  thụ lý giải  định quy  ngày  kể từ  quyết tố  trình giải  30/9/201 ngày thụ  cáo.  quyết tố  3 của  lý giải  Trường  cáo.
  6. quyết tố  hợp cần  Thanh tra  cáo.  thiết,  Chính  Trường  người có  phủ quy  hợp cần  thẩm  định quy  thiết,  quyền giải  trình giải  người có  quyết tố  quyết tố  thẩm  cáo có thể  cáo. quyền  gia hạn  giải  giải quyết  quyết tố  một lần  cáo có  nhưng  thể gia  không quá  hạn giải  30 ngày;  quyết  đối với vụ  một lần  việc phức  nhưng  tạp thì  không quá không quá  30 ngày;  60  đối với  ngày.Bộ  vụ việc  phận tiếp  phức tạp  nhận và  thì không  trả kết  quá 60  quả thuộc  ngày. các cơ  quan  chuyên  môn thuộc  UBND  tỉnh 4 Xử lý  Trong  Trong thời Không quy  Không quy  x­ Luật     x đơn  thời hạn  hạn 10  định định­ Luật  khiếu  thư  10 ngày,  ngày, kể  khiếu nại,  nại, Luật  tại  kể từ  từ ngày  Luật tố cáo  tố cáo  cấp  ngày  nhận được  năm 2011; năm  tỉnh nhận  đơn khiếu  2011; ­ Luật tiếp  được đơn nại, tố  ­ Lu ật  công dân  khiếu  cáo, kiến  năm 2013; tiếp công  nại, tố  nghị, phản  dân năm  cáo, kiến  ánh.Bộ  ­ Nghị định  2013; nghị,  phận tiếp  số  phản ánh. nhận và  75/2012/NĐ ­ Nghị  định số  trả kết  ­CP ngày  quả thuộc  03/10/2012  75/2012/ các cơ  quy định chi  NĐ­CP  quan  tiết một số  ngày  03/10/20 chuyên  điều của  môn thuộc  Luật khiếu  12 quy  định chi  UBND  nại; tiết một  tỉnh. ­ Nghị định  số điều 
  7. số  của Luật  76/2012/NĐ khiếu  ­CP ngày  nại; 03/10/2012  ­ Nghị  quy định chi  định số  tiết thi hành  76/2012/ một số điều  NĐ­CP  của Luật tố  ngày  cáo; 03/10/20 ­ Nghị định  12 quy  số  định chi  64/2014/NĐ tiết thi  ­CP ngày  hành một  26/6/2014  số điều  quy định chi  của Luật  tiết một số  tố cáo; điều của  ­ Nghị  Luật tiếp  định số  công dân; 64/2014/ ­ Thông tư  NĐ­CP  số  ngày  07/2014/TT­ 26/6/201 TTCP ngày  4 quy  31/10/2014  định chi  quy định  tiết một  quy trình xử  số điều  lý đơn  của Luật  khiếu nại,  tiếp công  đơn tố cáo,  dân; đơn kiến  ­ Thông  nghị, phản  tư số  ánh. 07/2014/ TT­ TTCP  ngày  31/10/20 14 quy  định quy  trình xử  lý đơn  khiếu  nại, đơn  tố cáo,  đơn kiến  nghị,  phản  ánh. II
  8. 1 Giải  Thời hạn  Thời  Không quy  Không quy  x­ Luật  x   x quyết  giải  hạn giải  định định­ Luật  khiếu nại  khiếu  quyết  quyết  khiếu nại năm  năm 2011; nại  khiếu nại  khiếu  2011; ­ Nghị định  lần  lần đầu  nại lần  ­ Nghị định  75/2012/NĐ­ đầu  không quá  đầu  75/2012/NĐ­ CP ngày  tại  30 ngày,  không  3/10/2012  CP ngày  cấp  kể từ  3/10/2012 của của Chính  quá 30  huyện ngày thụ  ngày, kể  Chính phủ quyph   ủ quy định  lý để giải  từ ngày  định chi tiết  chi tiết một  quyết;  thụ lý  một số điều  số điều của  đối với  để giải  Luật khiếu  của Luật  vụ việc  quyết;  nại; khiếu nại; phức tạp  đối với  thì thời  vụ việc  ­ Thông tư số  ­ Thông tư số  hạn giải  phức  07/2013/TT­ 07/2013/TT­ quyết có  tạp thì  TTCP ngày  TTCP ngày  thể kéo  thời hạn  31/10/2013  31/10/2013  dài hơn  giải  của Thanh tra  của Thanh tra  ủ  nhưng  quyết có  Chính phủ quyChính ph   không quá  thể kéo  định quy trình  quy định quy  trình giải  45 ngày,  dài hơn  giải quyết  quyết khiếu  kể từ  nhưng  khiếu nại  ngày thụ  không  hành chính.  nại hành  lý để giải  quá 45  Thông tư số  chính. Thông  quyết. Ở  ngày, kể  02/2016/TT­ tư số  vùng sâu,  từ ngày  TTCP ngày  02/2016/TT­ vùng xa  thụ lý  20/10/2016  TTCP ngày  đi lại khó  để giải  của Thanh tra  20/10/2016  của Thanh tra  khăn, thì  quyết.  Chính phủ Chính phủ thời hạn  Ở vùng  giải  sâu,  quyết  vùng xa  khiếu nại  đi lại  lần đầu  khó  không quá  khăn, thì  45 ngày,  thời hạn  kể từ  giải  ngày thụ  quyết  lý để giải  khiếu  quyết;  nại lần  đối với  đầu  vụ việc  không  phức tạp  quá 45  thì thời  ngày, kể  hạn giải  từ ngày  quyết có  thụ lý  thể kéo  để giải  dài hơn  quyết;  nhưng  đối với 
  9. không quá  vụ việc  60 ngày,  phức  kể từ  tạp thì  ngày thụ  thời hạn  lý để giải  giải  quyết. quyết có  thể kéo  dài hơn  nhưng  không  quá 60  ngày, kể  từ ngày  thụ lý  để giải  quyết.B ộ phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả  thuộc  Văn  phòng  HĐND­ UBND  cấp  huyện. 2 Giải  Thời hạn  Bộ phận  Không quy  Không quy  x­ Luật  x   x quyết  giải  tiếp  định định­ Luật  khiếu nại  khiếu  quyết  nhận và  khiếu nại năm  năm 2011; nại  khiếu nại  trả kết  2011; ­ Nghị định  lần  lần hai  quả  ­ Nghị định  75/2012/NĐ­ hai tại không quá  thuộc  75/2012/NĐ­ CP ngày  cấp  45 ngày,  Văn  3/10/2012  CP ngày  huyện kể từ  3/10/2012 của của Chính  phòng  ngày thụ  HĐND­ Chính phủ quyph   ủ quy định  lý để giải  UBND  định chi tiết  chi tiết một  quyết;  cấp  một số điều  số điều của  đối với  huyện.T Luật khiếu  của Luật  vụ việc  hời hạn  nại; khiếu nại; phức tạp  giải  thì thời  quyết  ­ Thông tư số  ­ Thông tư số  hạn giải  khiếu  07/2013/TT­ 07/2013/TT­ quyết  nại lần  TTCP ngày  TTCP ngày  khiếu nại  hai  31/10/2013  31/10/2013  có thể  không  của Thanh tra  của Thanh tra  ủ  kéo dài  quá 45  Chính phủ quyChính ph   quy đ ịnh quy  hơn  ngày, kể  định quy trình  trình giải  nhưng  từ ngày  giải quyết 
  10. không quá  thụ lý  khiếu nại  quyết khiếu  60 ngày,  để giải  hành chính.  nại hành  kể từ  quyết;  Thông tư số  chính. Thông  ngày thụ  đối với  02/2016/TT­ tư số  lý để giải  vụ việc  TTCP ngày  02/2016/TT­ quyết. phức  20/10/2016  TTCP ngày  Ở vùng  tạp thì  của Thanh tra  20/10/2016  sâu, vùng  thời hạn  Chính phủ của Thanh tra  xa đi lại  giải  Chính phủ khó khăn,  quyết  thời hạn  khiếu  nại có  giải  thể kéo  quyết  khiếu nại  dài hơn  nhưng  lần hai  không quá  không  60 ngày,  quá 60  ngày, kể  kể từ  ngày thụ  từ ngày  lý để giải  thụ lý  để giải  quyết;  đối với  quyết. vụ việc  Ở vùng  phức tạp  sâu,  thì thời  vùng xa  hạn giải  đi lại  khó  quyết  khiếu nại  khăn,  thời hạn  có thể  giải  kéo dài  quyết  hơn  khiếu  nhưng  không quá  nại lần  70 ngày,  hai  không  kể từ  ngày thụ  quá 60  lý để giải  ngày, kể  từ ngày  quyết. thụ lý  để giải  quyết;  đối với  vụ việc  phức  tạp thì  thời hạn  giải  quyết  khiếu  nại có 
  11. thể kéo  dài hơn  nhưng  không  quá 70  ngày, kể  từ ngày  thụ lý  để giải  quyết. 3 Giải  Theo quy  Theo     ­ Luật tố cáo  x­ Luật tố  x   x quyết  định tại  quy định  2011; cáo 2011; tố cáo Điều 21  tại Điều  ­ Ngh ị định  ­ Nghị định số  cấp  Luật tố  21 Luật  76/2012/NĐ­ số  huyện cáo: thời  tố cáo:  76/2012/NĐ­ CP ngày  hạn giải  thời hạn  CP ngày  3/10/2012  quyết tố  giải  hướng dẫn thi 3/10/2012  cáo là 60  quyết tố  hành một số  hướng dẫn  ngày, kể  cáo là 60  điều của Luật thi hành một  từ ngày  ngày, kể  số điều của  tố cáo; thụ lý  từ ngày  Luật tố cáo; giải  thụ lý  ­ Thông tư  quyết tố  giải  06/2013/TT­ ­ Thông tư  cáo; đối  quyết tố  TTCP ngày  06/2013/TT­ với vụ  cáo; đối  30/9/2013 của TTCP ngày  30/9/2013  việc phức  với vụ  Thanh tra  tạp thì  việc  Chính phủ quyc  ủa Thanh tra  thời hạn  phức  định quy trình  Chính phủ  giải  tạp thì  giải quyết tố  quy định quy  trình giải  quyết là  thời hạn  cáo. quyết tố cáo. 90 ngày,  giải  kể từ  quyết là  ngày thụ  90 ngày,  lý giải  kể từ  quyết tố  ngày thụ  cáo.  lý giải  Trường  quyết tố  hợp cần  cáo.  thiết,  Trường  người có  hợp cần  thẩm  thiết,  quyền  người  giải  có thẩm  quyết tố  quyền  cáo có  giải  thể gia  quyết tố  hạn giải  cáo có  quyết  thể gia  một lần  hạn giải  nhưng  quyết 
  12. không quá  một lần  30 ngày;  nhưng  đối với  không  vụ việc  quá 30  phức tạp  ngày;  thì không  đối với  quá 60  vụ việc  ngày. phức  tạp thì  không  quá 60  ngày.Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả  thuộc  Văn  phòng  HĐND­ UBND  cấp  huyện. 4 Xử lý  Trong  Trong  Không quy  Không quy  x­ Luật  x   x đơn  thời hạn  thời hạn  định định­ Luật  khiếu nại,  thư  10 ngày,  10 ngày,  khiếu nại,  Luật tố cáo  tại  kể từ  kể từ  Luật tố cáo  năm 2011; cấp  ngày  ngày  năm 2011; ­ Luật tiếp  huyện nhận  nhận  ­ Luật tiếp  công dân năm  được đơn  được  công dân năm  2013; khiếu  đơn  2013; ­ Nghị định  nại, tố  khiếu  cáo, kiến  nại, tố  ­ Nghị định số số  nghị,  cáo,  75/2012/NĐ­ 75/2012/NĐ­ CP ngày  phản ánh. kiến  CP ngày  nghị,  03/10/2012  03/10/2012  phản  quy định chi  quy định chi  ánh.Bộ  tiết một số  tiết một số  phận  điều của Luật điều của  Luật khiếu  tiếp  khiếu nại; nại; nhận và  ­ Nghị định số  trả kết  76/2012/NĐ­ ­ Nghị định  quả  số  CP ngày  thuộc  03/10/2012  76/2012/NĐ­ Văn  quy định chi  CP ngày  phòng  tiết thi hành  03/10/2012  HĐND­ một số điều  quy định chi  UBND  của Luật tố  tiết thi hành  cấp  một số điều 
  13. huyện. cáo; của Luật tố  ­ Nghị định số cáo; 64/2014/NĐ­ ­ Nghị định  CP ngày  số  26/6/2014 quy 64/2014/NĐ­ định chi tiết  CP ngày  một số điều  26/6/2014  của Luật tiếp  quy định chi  công dân; tiết một số  ­ Thông tư số  điều của  07/2014/TT­ Luật tiếp  TTCP ngày  công dân; 31/10/2014  ­ Thông tư số  quy định quy  07/2014/TT­ trình xử lý  TTCP ngày  đơn khiếu  31/10/2014  nại, đơn tố  quy định quy  cáo, đơn kiến  trình xử lý  nghị, phản  đơn khiếu  ánh. nại, đơn tố  cáo, đơn kiến  nghị, phản  ánh. III 1 Giải  Thời hạn  Bộ phận tiếp  Bộ  Không quy  x x   x quyết  giải  nhận và trả  phận  định­ Luật  khiếu  quyết  kết quả thuộc  tiếp  khiếu nại  nại  khiếu nại UBND cấp xã. nhận  năm 2011; lần  lần đầu  và trả  ­ Nghị định  đầu  không  kết  75/2012/NĐ­ tại  quá 30  quả  CP ngày  cấp  ngày, kể  thuộc  3/10/2012 của  xã từ ngày  UBN Chính phủ  TTH thụ lý để  D cấp  quy định chi  C  giải  xã.Bộ  tiết một số  thực  quyết;  phận  điều của Luật  hiện  đối với  tiếp  khiếu nại; tại  vụ việc  nhận  phức tạp  và trả  ­ Thông tư số  Bộ  07/2013/TT­ thì thời  kết  phận  TTCP ngày  hạn giải  quả  tiếp  quyết có  thuộc  31/10/2013  nhận  thể kéo  UBN của Thanh tra  và  dài hơn  D cấp  Chính phủ  Trả  nhưng  xã.Kh quy định quy  kết  không  ông  trình giải  quả  quá 45  quy  quyết khiếu  của  ngày, kể  định nại hành  từ ngày  chính. Thông 
  14. UBN thụ lý để  tư số  D cấp giải  02/2016/TT­ xã quyết. Ở  TTCP ngày  vùng sâu,  20/10/2016  vùng xa  của Thanh tra  đi lại khó  Chính phủ khăn, thì  thời hạn  giải  quyết  khiếu nại  lần đầu  không  quá 45  ngày, kể  từ ngày  thụ lý để  giải  quyết;  đối với  vụ việc  phức tạp  thì thời  hạn giải  quyết có  thể kéo  dài hơn  nhưng  không  quá 60  ngày, kể  từ ngày  thụ lý để  giải  quyết. 2 Giải  Theo quy  Bộ phận tiếp  Bộ  Không quy  x x   x quyết  định tại  nhận và trả  phận  định­ Luật tố  tố cáo Điều 21  kết quả thuộc  tiếp  cáo 2011; tại  Luật tố  UBND cấp xã. nhận  ­ Nghị định số  cấp  cáo: thời  và trả  76/2012/NĐ­ xã hạn giải  kết  CP ngày  quyết tố  quả  3/10/2012  cáo là 60  thuộc  hướng dẫn thi  ngày, kể  UBN hành một số  từ ngày  D cấp  điều của Luật  thụ lý  xã.Bộ  tố cáo; giải  phận  quyết tố  tiếp  ­ Thông tư  cáo; đối  nhận  06/2013/TT­ với vụ  và trả  TTCP ngày 
  15. việc  kết  30/9/2013 của  phức tạp  quả  Thanh tra  thì thời  thuộc  Chính phủ  hạn giải  UBN quy định quy  quyết là  D cấp  trình giải  90 ngày,  xã.Kh quyết tố cáo. kể từ  ông  ngày thụ  quy  lý giải  định quyết tố  cáo.  Trường  hợp cần  thiết,  người có  thẩm  quyền  giải  quyết tố  cáo có  thể gia  hạn giải  quyết  một lần  nhưng  không  quá 30  ngày; đối  với vụ  việc  phức tạp  thì không  quá 60  ngày. 3 Xử lý  Trong  Bộ phận tiếp  Bộ  Không quy  x x   x đơn  thời hạn  nhận và trả  phận  định­ Luật  thư  10 ngày,  kết quả thuộc  tiếp  khiếu nại,  tại  kể từ  UBND cấp xã nhận  Luật tố cáo  cấp  ngày  và trả  năm 2011; xã nhận  kết  ­ Luật tiếp  được đơn  quả  công dân năm  khiếu  thuộc  2013; nại, tố  UBN cáo, kiến  D cấp  ­ Nghị định số  nghị,  xãBộ  75/2012/NĐ­ phản ánh. phận  CP ngày  tiếp  03/10/2012  nhận  quy định chi  và trả  tiết một số  kết  điều của Luật 
  16. quả  khiếu nại; thuộc  ­ Nghị định số  UBN 76/2012/NĐ­ D cấp  CP ngày  xãKhô 03/10/2012  ng quy  quy định chi  định tiết thi hành  một số điều  của Luật tố  cáo; ­ Nghị định số  64/2014/NĐ­ CP ngày  26/6/2014 quy  định chi tiết  một số điều  của Luật tiếp  công dân; ­ Thông tư số  07/2014/TT­ TTCP ngày  31/10/2014  quy định quy  trình xử lý  đơn khiếu  nại, đơn tố  cáo, đơn kiến  nghị, phản  ánh. B. Danh mục TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ  quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã Qua  Tên  Địa  dịch vụ  Trự thủ tục  Thời hạn  điểm  Phí, lệ  Trực  bưu  STT Căn cứ pháp lý c  hành  giải quyết thực  phí tuyến chính  tiếp chính hiện công  ích 1 Thủ tục Thời gian phêCác c   ơ  Không  ­ Luật phòng  x     kê khai  duyệt danh  quan,  quy định chống tham  tài sản,  sách kê khai  đơn vị  nhũng số  thu  chậm nhất là của  55/2005/QH11 nhập ngày 30 tháng người có  ­ Nghị định số  11 hàng năm; nghĩa vụ    78/2013/NĐ­CP  việc kê khai  phải kê  ngày 17 tháng 7  phải hoàn  khai năm 2013 của  thành chậm  Chính phủ về  nhất là ngày  minh bạch tài 
  17. 31 tháng 12  sản, thu nhập; hàng năm.  ­ Thông tư số  Việc giao  08/2013/TT­ nhận Bản kê  TTCP ngày 31  khai phải  tháng 10 năm  hoàn thành  2013 của Thanh  chậm nhất  tra Chính phủ,  vào ngày 31  hướng dẫn thi  tháng 03 của  hành các quy  năm sau định về minh  bạch tài sản, thu  nhập. 2   Thời điểm  Các cơ  Không  ­ Luật phòng  x     quan,  quy định chống tham  Thủ tục công khai  công  được thực  đơn vị  nhũng. khai  hiện trong  của  ­ Nghị định số  kho ả ng th ờ i  ng ườ i  có  Bản kê  78/2013/NĐ­CP  khai tài  gian từ sau  nghĩa vụ  ngày 17 tháng 7  khi hoàn  phả i kê  sản, thu  năm 2013 của  thành vi ệ c  khai nhập Chính phủ về  kiểm tra Bản  minh bạch tài    kê khai quy  sản, thu nhập; định tại  Khoản 3  ­ Thông tư số  Điều 5  08/2013/TT­ Thông tư số  TTCP ngày 31  08/2013/TT­ tháng 10 năm  TTCP đến  2013 của Thanh  ngày 31 tháng  tra Chính phủ,  3 hàng năm. hướng dẫn thi  hành các quy  định về minh  bạch tài sản, thu  nhập. 3 Thủ tục Thời hạn xác Xác  Không  ­ Luật phòng  x     xác  minh là 15  minh tài  quy định chống tham  minh tài ngày làm  sản, thu  nhũng. sản, thu việc, trường  nhập  ­ Nghị định số  nhập hợp phức tạp được  78/2013/NĐ­CP  thì thời hạn  thực    ngày 17 tháng 7  tối đa không  hiện tại  năm 2013 của  quá 30 ngày  các cơ  Chính phủ về  làm việc. quan, tổ  minh bạch tài  chức,    sản, thu nhập; đơn vị. ­ Thông tư số  08/2013/TT­ TTCP ngày 31  tháng 10 năm  2013 của Thanh 
  18. tra Chính phủ,  hướng dẫn thi  hành các quy  định về minh  bạch tài sản, thu  nhập. 4 Thủ tục Thời hạn ra  Cơ quan  Không  ­ Nghị định số  x   x tiếp  thông báo  hành  quy định 90/2013/NĐ­CP  nhận  tiếp nhận  chính  ngày 08/8/2013  yêu cầu hoặc từ chối  nhà  của Chính phủ  giải  giải trình: 05  nước các  quy định trách  trình ngày kể từ  cấp, các  nhiệm giải trình  ngày tiếp  đơn vị  của cơ quan nhà  nhận yêu cầu sự  nước trong việc  giải trình nghiệp  thực hiện  công lập  nhiệm vụ,  thuộc cơ  quyền hạn  quan  được giao; hành  ­ Thông tư số  chính  02/2014/TT­ nhà  TTCP ngày  nước và  29/4/2014 của  người có  Thanh tra Chính  trách  phủ quy định  nhiệm  chi tiết, hướng  thực  dẫn thi hành  hiện  một số điều của  việc giải  Nghị định số  trình 90/2013/NĐ­CP  ngày 08/8/2013. 5 Thủ tục Thời hạn  Cơ quan  Không  ­ Nghị định số  x     thực  thực hiện  hành  quy định 90/2013/NĐ­CP  hiện  việc giải  chính  ngày 08/8/2013  việc  trình không  nhà  của Chính phủ  giải  quá 15 ngày  nước các  quy định trách  trình kể từ ngày ra cấp, các  nhiệm giải trình  thông báo  đơn vị  của cơ quan nhà  tiếp nhận  sự  nước trong việc  yêu cầu giải  nghiệp  thực hiện  trình. Trường công lập  nhiệm vụ,  hợp có nội  thuộc cơ  quyền hạn  dung phức  quan  được giao; tạp thì có thể hành  ­ Thông tư số  gia hạn thời  chính  02/2014/TT­ gian giải  nhà  TTCP ngày  trình. Thời  nước 29/4/2014 của  gian gia hạn  Thanh tra Chính  thực hiện  phủ quy định  việc giải  chi tiết, hướng 
  19. trình không  dẫn thi hành  quá 15 ngày,  một số điều của  kể từ ngày  Nghị định số  gia hạn và  90/2013/NĐ­CP  phải thông  ngày 08/8/2013. báo bằng văn  bản đến  người yêu  cầu giải trình 6 Tiếp  Theo khoản  Địa  Không  ­ Luật tiếp công  x     công  1 điều 28  điểm  quy định dân năm 2013; dân tại  Luật Tiếp  tiếp  ­ Luật khiếu  cấp tỉnhcông dân:  công dân  nại, Luật tố cáo  Trong thời  của các  năm 2011; hạn 10 ngày  cơ quan  làm việc, kể  chuyên  ­ Nghị định số  từ ngày tiếp  môn  75/2012/NĐ­CP  nhận nội  thuộc  ngày 03/10/2012  dung khiếu  UBND  của Chính phủ  nại, tố cáo,  tỉnh. quy định chi tiết  kiến nghị,  một số điều của  phản ánh,  Luật khiếu nại; người tiếp  ­ Nghị định số  công dân có  76/2012/NĐ­CP  trách nhiệm  ngày 03/10/2012  trả lời trực  của Chính phủ  tiếp hoặc  quy định chi tiết  thông báo  thi hành một số  bằng văn  điều của Luật  bản đến  tố cáo; người đã đến  khiếu nại, tố  ­ Nghị định số  cáo, kiến  64/2014/NĐ­CP  nghị, phản  ngày 26/6/2014  ánh quy định chi tiết  thi hành một số  điều của Luật  tiếp công dân; ­ Thông tư số  06/2014/TT­ TTCP ngày  31/10/2014 quy  định quy trình  tiếp công dân. 7 Tiếp  Theo khoản  ­ Trụ sở  Không  ­ Luật tiếp công  x     công  1 điều 28  tiếp  quy định dân năm 2013; dân tại  Luật Tiếp  công dân  ­ Luật khiếu  cấp  công dân:  của  nại, Luật tố cáo  huyện Trong thời  UBND  năm 2011; hạn 10 ngày 
  20. làm việc, kể  huyện. ­ Nghị định số  từ ngày tiếp  ­ Địa  75/2012/NĐ­CP  nhận nội  ngày 03/10/2012  điểm  dung khiếu  tiếp  của Chính phủ  nại, tố cáo,  công dân  quy định chi tiết  kiến nghị,  của các  một số điều của  phản ánh,  cơ quan  Luật khiếu nại; người tiếp  chuyên  ­ Nghị định số  công dân có  môn  76/2012/NĐ­CP  trách nhiệm  thuộc  ngày 03/10/2012  trả lời trực  UBND  của Chính phủ  tiếp hoặc  cấp  quy định chi tiết  thông báo  huyện. thi hành một số  bằng văn  điều của Luật  bản đến  tố cáo; người đã đến  khiếu nại, tố  ­ Nghị định số  cáo, kiến  64/2014/NĐ­CP  nghị, phản  ngày 26/6/2014  ánh quy định chi tiết  thi hành một số  điều của Luật  tiếp công dân; ­ Thông tư số  06/2014/TT­ TTCP ngày  31/10/2014 quy  định quy trình  tiếp công dân. 8 Tiếp  Theo khoản  Trụ sở  Không  ­ Luật tiếp công  x     công  1 điều 28  UBND  quy định dân năm 2013; dân tại  Luật Tiếp  cấp xã ­ Luật khiếu  cấp xã công dân:  nại, Luật tố cáo  Trong thời  năm 2011; hạn 10 ngày  làm việc, kể  ­ Nghị định số  từ ngày tiếp  75/2012/NĐ­CP  nhận nội  ngày 03/10/2012  dung khiếu  của Chính phủ  nại, tố cáo,  quy định chi tiết  kiến nghị,  một số điều của  phản ánh,  Luật khiếu nại; người tiếp  ­ Nghị định số  công dân có  76/2012/NĐ­CP  trách nhiệm  ngày 03/10/2012  trả lời trực  của Chính phủ  tiếp hoặc  quy định chi tiết  thông báo  thi hành một số  bằng văn  điều của Luật 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2