YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 160/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
18
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 160/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 160/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 160/QĐUBND Điện Biên, ngày 26 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH
- Mùa A Sơn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 160 /QĐUBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên) A. Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả STT Tên Thời Thời Phí, lệ phí Phí, lệ Căn cứ pháp lýCác thức thủ hạn giải hạn phíCăn cứ thực hiện tục quyết giải pháp lý
- quyếtĐị Trực hành a điểm Trực Trực tuyếnQ chính thực tiếp tuyến ua dịch hiện vụ bưu I TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cơ quan chính chuyên môn thuộc UBND tỉnh công ích 1 Giải Thời hạn Thời hạn Không quy Không quy x Luật x quyết giải giải quyết định định Luật khiếu khiếu quyết khiếu nại khiếu nại nại năm nại khiếu nại lần đầu năm 2011; 2011; lần lần đầu không quá Ngh ị Nghị định đầu không quá 30 ngày, 75/2012/NĐ định tại 30 ngày, kể từ ngày 75/2012/ CP ngày cấp kể từ thụ lý để 3/10/2012 NĐCP tỉnh ngày thụ giải quyết; của Chính ngày lý để giải đối với vụ 3/10/201 phủ quy quyết; việc phức định chi tiết 2 của đối với tạp thì thời một số điều Chính vụ việc hạn giải phủ quy của Luật phức tạp quyết có khiếu nại; định chi thì thời thể kéo dài tiết một hạn giải hơn nhưng Thông tư số điều quyết có không quá số của Luật thể kéo 45 ngày, 07/2013/TT khiếu dài hơn kể từ ngày TTCP ngày nại; nhưng thụ lý để 31/10/2013 không quá giải quyết. của Thanh Thông tư số 45 ngày, Ở vùng tra Chính 07/2013/ kể từ sâu, vùng phủ quy TT ngày thụ xa đi lại định quy TTCP lý để giải khó khăn, trình giải quyết. Ở thì thời quyết khiếu ngày 31/10/20 vùng sâu, hạn giải nại hành 13 của vùng xa quyết chính. đi lại khó khiếu nại Thông tư số Thanh tra khăn, thì lần đầu 02/2016/TT Chính thời hạn không quá TTCP ngày phủ quy giải 45 ngày, 20/10/2016 định quy quyết kể từ ngày của Thanh trình giải quyết khiếu nại thụ lý để tra Chính khiếu lần đầu giải quyết; phủ nại hành không quá đối với vụ chính. 45 ngày, việc phức Thông tư kể từ tạp thì thời số ngày thụ hạn giải 02/2016/ lý để giải quyết có TT quyết; thể kéo dài TTCP đối với hơn nhưng ngày vụ việc không quá 20/10/20
- phức tạp 60 ngày, 16 của thì thời kể từ ngày Thanh tra hạn giải thụ lý để Chính quyết có giải phủ thể kéo quyết.Bộ dài hơn phận tiếp nhưng nhận và không quá trả kết 60 ngày, quả thuộc kể từ các cơ ngày thụ quan lý để giải chuyên quyết. môn thuộc UBND tỉnh 2 Giải Thời hạn Bộ phận Không quy Không quy x Luật x quyết giải tiếp nhận định định Luật khiếu khiếu quyết và trả kết khiếu nại nại năm nại khiếu nại quả thuộc năm 2011; 2011; lần lần hai các cơ Nghị Nghị định hai tại không quá quan định 75/2012/NĐ cấp 45 ngày, chuyên 75/2012/ CP ngày tỉnh kể từ môn thuộc NĐCP 3/10/2012 ngày thụ UBND ngày của Chính lý để giải tỉnhThời 3/10/201 phủ quy quyết; hạn giải 2 của định chi tiết đối với quyết Chính một số điều vụ việc khiếu nại phủ quy của Luật phức tạp lần hai định chi khiếu nại; thì thời không quá tiết một hạn giải 45 ngày, Thông tư số điều quyết kể từ ngày số của Luật khiếu nại thụ lý để 07/2013/TT khiếu có thể giải quyết; TTCP ngày nại; kéo dài đối với vụ 31/10/2013 Thông hơn việc phức của Thanh tư số nhưng tạp thì thời tra Chính 07/2013/ không quá hạn giải phủ quy TT 60 ngày, quyết định quy TTCP kể từ khiếu nại trình giải ngày ngày thụ có thể kéo quyết khiếu 31/10/20 lý để giải dài hơn nại hành 13 của quyết. nhưng chính. Thanh tra Thông tư số Ở vùng không quá Chính 02/2016/TT sâu, vùng 60 ngày, phủ quy TTCP ngày xa đi lại kể từ ngày định quy 20/10/2016 khó khăn, thụ lý để trình giải của Thanh thời hạn giải quyết. quyết Ở vùng tra Chính giải khiếu sâu, vùng phủ
- quyết xa đi lại nại hành khiếu nại khó khăn, chính. lần hai thời hạn Thông tư không quá giải quyết số 60 ngày, khiếu nại 02/2016/ kể từ lần hai TT ngày thụ không quá TTCP lý để giải 60 ngày, ngày quyết; kể từ ngày 20/10/20 đối với thụ lý để 16 của vụ việc giải quyết; Thanh tra phức tạp đối với vụ Chính thì thời việc phức phủ hạn giải tạp thì thời quyết hạn giải khiếu nại quyết có thể khiếu nại kéo dài có thể kéo hơn dài hơn nhưng nhưng không quá không quá 70 ngày, 70 ngày, kể từ kể từ ngày ngày thụ thụ lý để lý để giải giải quyết. quyết. 3 Giải Theo quy Theo quy Không quy Không quy x Luật x quyết định tại định tại định định Luật tố cáo tố cáo Điều 21 Điều 21 tố cáo 2011; 2011; cấp Luật tố Luật tố Nghị định Nghị tỉnh cáo: thời cáo: thời định số số hạn giải hạn giải 76/2012/NĐ 76/2012/ quyết tố quyết tố NĐCP CP ngày cáo là 60 cáo là 60 3/10/2012 ngày ngày, kể ngày, kể hướng dẫn 3/10/201 từ ngày từ ngày thi hành một 2 hướng thụ lý thụ lý giải số điều của dẫn thi giải quyết tố Luật tố cáo; hành một quyết tố cáo; đối số điều cáo; đối với vụ Thông tư của Luật với vụ việc phức 06/2013/TT tố cáo; việc phức tạp thì thời TTCP ngày tạp thì hạn giải 30/9/2013 Thông thời hạn quyết là 90 của Thanh tư 06/2013/ giải ngày, kể tra Chính TT quyết là từ ngày phủ quy TTCP 90 ngày, thụ lý giải định quy ngày kể từ quyết tố trình giải 30/9/201 ngày thụ cáo. quyết tố 3 của lý giải Trường cáo.
- quyết tố hợp cần Thanh tra cáo. thiết, Chính Trường người có phủ quy hợp cần thẩm định quy thiết, quyền giải trình giải người có quyết tố quyết tố thẩm cáo có thể cáo. quyền gia hạn giải giải quyết quyết tố một lần cáo có nhưng thể gia không quá hạn giải 30 ngày; quyết đối với vụ một lần việc phức nhưng tạp thì không quá không quá 30 ngày; 60 đối với ngày.Bộ vụ việc phận tiếp phức tạp nhận và thì không trả kết quá 60 quả thuộc ngày. các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh 4 Xử lý Trong Trong thời Không quy Không quy x Luật x đơn thời hạn hạn 10 định định Luật khiếu thư 10 ngày, ngày, kể khiếu nại, nại, Luật tại kể từ từ ngày Luật tố cáo tố cáo cấp ngày nhận được năm 2011; năm tỉnh nhận đơn khiếu 2011; Luật tiếp được đơn nại, tố Lu ật công dân khiếu cáo, kiến năm 2013; tiếp công nại, tố nghị, phản dân năm cáo, kiến ánh.Bộ Nghị định 2013; nghị, phận tiếp số phản ánh. nhận và 75/2012/NĐ Nghị định số trả kết CP ngày quả thuộc 03/10/2012 75/2012/ các cơ quy định chi NĐCP quan tiết một số ngày 03/10/20 chuyên điều của môn thuộc Luật khiếu 12 quy định chi UBND nại; tiết một tỉnh. Nghị định số điều
- số của Luật 76/2012/NĐ khiếu CP ngày nại; 03/10/2012 Nghị quy định chi định số tiết thi hành 76/2012/ một số điều NĐCP của Luật tố ngày cáo; 03/10/20 Nghị định 12 quy số định chi 64/2014/NĐ tiết thi CP ngày hành một 26/6/2014 số điều quy định chi của Luật tiết một số tố cáo; điều của Nghị Luật tiếp định số công dân; 64/2014/ Thông tư NĐCP số ngày 07/2014/TT 26/6/201 TTCP ngày 4 quy 31/10/2014 định chi quy định tiết một quy trình xử số điều lý đơn của Luật khiếu nại, tiếp công đơn tố cáo, dân; đơn kiến Thông nghị, phản tư số ánh. 07/2014/ TT TTCP ngày 31/10/20 14 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. II
- 1 Giải Thời hạn Thời Không quy Không quy x Luật x x quyết giải hạn giải định định Luật khiếu nại khiếu quyết quyết khiếu nại năm năm 2011; nại khiếu nại khiếu 2011; Nghị định lần lần đầu nại lần Nghị định 75/2012/NĐ đầu không quá đầu 75/2012/NĐ CP ngày tại 30 ngày, không 3/10/2012 CP ngày cấp kể từ 3/10/2012 của của Chính quá 30 huyện ngày thụ ngày, kể Chính phủ quyph ủ quy định lý để giải từ ngày định chi tiết chi tiết một quyết; thụ lý một số điều số điều của đối với để giải Luật khiếu của Luật vụ việc quyết; nại; khiếu nại; phức tạp đối với thì thời vụ việc Thông tư số Thông tư số hạn giải phức 07/2013/TT 07/2013/TT quyết có tạp thì TTCP ngày TTCP ngày thể kéo thời hạn 31/10/2013 31/10/2013 dài hơn giải của Thanh tra của Thanh tra ủ nhưng quyết có Chính phủ quyChính ph không quá thể kéo định quy trình quy định quy trình giải 45 ngày, dài hơn giải quyết quyết khiếu kể từ nhưng khiếu nại ngày thụ không hành chính. nại hành lý để giải quá 45 Thông tư số chính. Thông quyết. Ở ngày, kể 02/2016/TT tư số vùng sâu, từ ngày TTCP ngày 02/2016/TT vùng xa thụ lý 20/10/2016 TTCP ngày đi lại khó để giải của Thanh tra 20/10/2016 của Thanh tra khăn, thì quyết. Chính phủ Chính phủ thời hạn Ở vùng giải sâu, quyết vùng xa khiếu nại đi lại lần đầu khó không quá khăn, thì 45 ngày, thời hạn kể từ giải ngày thụ quyết lý để giải khiếu quyết; nại lần đối với đầu vụ việc không phức tạp quá 45 thì thời ngày, kể hạn giải từ ngày quyết có thụ lý thể kéo để giải dài hơn quyết; nhưng đối với
- không quá vụ việc 60 ngày, phức kể từ tạp thì ngày thụ thời hạn lý để giải giải quyết. quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.B ộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND UBND cấp huyện. 2 Giải Thời hạn Bộ phận Không quy Không quy x Luật x x quyết giải tiếp định định Luật khiếu nại khiếu quyết nhận và khiếu nại năm năm 2011; nại khiếu nại trả kết 2011; Nghị định lần lần hai quả Nghị định 75/2012/NĐ hai tại không quá thuộc 75/2012/NĐ CP ngày cấp 45 ngày, Văn 3/10/2012 CP ngày huyện kể từ 3/10/2012 của của Chính phòng ngày thụ HĐND Chính phủ quyph ủ quy định lý để giải UBND định chi tiết chi tiết một quyết; cấp một số điều số điều của đối với huyện.T Luật khiếu của Luật vụ việc hời hạn nại; khiếu nại; phức tạp giải thì thời quyết Thông tư số Thông tư số hạn giải khiếu 07/2013/TT 07/2013/TT quyết nại lần TTCP ngày TTCP ngày khiếu nại hai 31/10/2013 31/10/2013 có thể không của Thanh tra của Thanh tra ủ kéo dài quá 45 Chính phủ quyChính ph quy đ ịnh quy hơn ngày, kể định quy trình trình giải nhưng từ ngày giải quyết
- không quá thụ lý khiếu nại quyết khiếu 60 ngày, để giải hành chính. nại hành kể từ quyết; Thông tư số chính. Thông ngày thụ đối với 02/2016/TT tư số lý để giải vụ việc TTCP ngày 02/2016/TT quyết. phức 20/10/2016 TTCP ngày Ở vùng tạp thì của Thanh tra 20/10/2016 sâu, vùng thời hạn Chính phủ của Thanh tra xa đi lại giải Chính phủ khó khăn, quyết thời hạn khiếu nại có giải thể kéo quyết khiếu nại dài hơn nhưng lần hai không quá không 60 ngày, quá 60 ngày, kể kể từ ngày thụ từ ngày lý để giải thụ lý để giải quyết; đối với quyết. vụ việc Ở vùng phức tạp sâu, thì thời vùng xa hạn giải đi lại khó quyết khiếu nại khăn, thời hạn có thể giải kéo dài quyết hơn khiếu nhưng không quá nại lần 70 ngày, hai không kể từ ngày thụ quá 60 lý để giải ngày, kể từ ngày quyết. thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có
- thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. 3 Giải Theo quy Theo Luật tố cáo x Luật tố x x quyết định tại quy định 2011; cáo 2011; tố cáo Điều 21 tại Điều Ngh ị định Nghị định số cấp Luật tố 21 Luật 76/2012/NĐ số huyện cáo: thời tố cáo: 76/2012/NĐ CP ngày hạn giải thời hạn CP ngày 3/10/2012 quyết tố giải hướng dẫn thi 3/10/2012 cáo là 60 quyết tố hành một số hướng dẫn ngày, kể cáo là 60 điều của Luật thi hành một từ ngày ngày, kể số điều của tố cáo; thụ lý từ ngày Luật tố cáo; giải thụ lý Thông tư quyết tố giải 06/2013/TT Thông tư cáo; đối quyết tố TTCP ngày 06/2013/TT với vụ cáo; đối 30/9/2013 của TTCP ngày 30/9/2013 việc phức với vụ Thanh tra tạp thì việc Chính phủ quyc ủa Thanh tra thời hạn phức định quy trình Chính phủ giải tạp thì giải quyết tố quy định quy trình giải quyết là thời hạn cáo. quyết tố cáo. 90 ngày, giải kể từ quyết là ngày thụ 90 ngày, lý giải kể từ quyết tố ngày thụ cáo. lý giải Trường quyết tố hợp cần cáo. thiết, Trường người có hợp cần thẩm thiết, quyền người giải có thẩm quyết tố quyền cáo có giải thể gia quyết tố hạn giải cáo có quyết thể gia một lần hạn giải nhưng quyết
- không quá một lần 30 ngày; nhưng đối với không vụ việc quá 30 phức tạp ngày; thì không đối với quá 60 vụ việc ngày. phức tạp thì không quá 60 ngày.Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND UBND cấp huyện. 4 Xử lý Trong Trong Không quy Không quy x Luật x x đơn thời hạn thời hạn định định Luật khiếu nại, thư 10 ngày, 10 ngày, khiếu nại, Luật tố cáo tại kể từ kể từ Luật tố cáo năm 2011; cấp ngày ngày năm 2011; Luật tiếp huyện nhận nhận Luật tiếp công dân năm được đơn được công dân năm 2013; khiếu đơn 2013; Nghị định nại, tố khiếu cáo, kiến nại, tố Nghị định số số nghị, cáo, 75/2012/NĐ 75/2012/NĐ CP ngày phản ánh. kiến CP ngày nghị, 03/10/2012 03/10/2012 phản quy định chi quy định chi ánh.Bộ tiết một số tiết một số phận điều của Luật điều của Luật khiếu tiếp khiếu nại; nại; nhận và Nghị định số trả kết 76/2012/NĐ Nghị định quả số CP ngày thuộc 03/10/2012 76/2012/NĐ Văn quy định chi CP ngày phòng tiết thi hành 03/10/2012 HĐND một số điều quy định chi UBND của Luật tố tiết thi hành cấp một số điều
- huyện. cáo; của Luật tố Nghị định số cáo; 64/2014/NĐ Nghị định CP ngày số 26/6/2014 quy 64/2014/NĐ định chi tiết CP ngày một số điều 26/6/2014 của Luật tiếp quy định chi công dân; tiết một số Thông tư số điều của 07/2014/TT Luật tiếp TTCP ngày công dân; 31/10/2014 Thông tư số quy định quy 07/2014/TT trình xử lý TTCP ngày đơn khiếu 31/10/2014 nại, đơn tố quy định quy cáo, đơn kiến trình xử lý nghị, phản đơn khiếu ánh. nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. III 1 Giải Thời hạn Bộ phận tiếp Bộ Không quy x x x quyết giải nhận và trả phận định Luật khiếu quyết kết quả thuộc tiếp khiếu nại nại khiếu nại UBND cấp xã. nhận năm 2011; lần lần đầu và trả Nghị định đầu không kết 75/2012/NĐ tại quá 30 quả CP ngày cấp ngày, kể thuộc 3/10/2012 của xã từ ngày UBN Chính phủ TTH thụ lý để D cấp quy định chi C giải xã.Bộ tiết một số thực quyết; phận điều của Luật hiện đối với tiếp khiếu nại; tại vụ việc nhận phức tạp và trả Thông tư số Bộ 07/2013/TT thì thời kết phận TTCP ngày hạn giải quả tiếp quyết có thuộc 31/10/2013 nhận thể kéo UBN của Thanh tra và dài hơn D cấp Chính phủ Trả nhưng xã.Kh quy định quy kết không ông trình giải quả quá 45 quy quyết khiếu của ngày, kể định nại hành từ ngày chính. Thông
- UBN thụ lý để tư số D cấp giải 02/2016/TT xã quyết. Ở TTCP ngày vùng sâu, 20/10/2016 vùng xa của Thanh tra đi lại khó Chính phủ khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. 2 Giải Theo quy Bộ phận tiếp Bộ Không quy x x x quyết định tại nhận và trả phận định Luật tố tố cáo Điều 21 kết quả thuộc tiếp cáo 2011; tại Luật tố UBND cấp xã. nhận Nghị định số cấp cáo: thời và trả 76/2012/NĐ xã hạn giải kết CP ngày quyết tố quả 3/10/2012 cáo là 60 thuộc hướng dẫn thi ngày, kể UBN hành một số từ ngày D cấp điều của Luật thụ lý xã.Bộ tố cáo; giải phận quyết tố tiếp Thông tư cáo; đối nhận 06/2013/TT với vụ và trả TTCP ngày
- việc kết 30/9/2013 của phức tạp quả Thanh tra thì thời thuộc Chính phủ hạn giải UBN quy định quy quyết là D cấp trình giải 90 ngày, xã.Kh quyết tố cáo. kể từ ông ngày thụ quy lý giải định quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. 3 Xử lý Trong Bộ phận tiếp Bộ Không quy x x x đơn thời hạn nhận và trả phận định Luật thư 10 ngày, kết quả thuộc tiếp khiếu nại, tại kể từ UBND cấp xã nhận Luật tố cáo cấp ngày và trả năm 2011; xã nhận kết Luật tiếp được đơn quả công dân năm khiếu thuộc 2013; nại, tố UBN cáo, kiến D cấp Nghị định số nghị, xãBộ 75/2012/NĐ phản ánh. phận CP ngày tiếp 03/10/2012 nhận quy định chi và trả tiết một số kết điều của Luật
- quả khiếu nại; thuộc Nghị định số UBN 76/2012/NĐ D cấp CP ngày xãKhô 03/10/2012 ng quy quy định chi định tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐ CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 07/2014/TT TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. B. Danh mục TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã Qua Tên Địa dịch vụ Trự thủ tục Thời hạn điểm Phí, lệ Trực bưu STT Căn cứ pháp lý c hành giải quyết thực phí tuyến chính tiếp chính hiện công ích 1 Thủ tục Thời gian phêCác c ơ Không Luật phòng x kê khai duyệt danh quan, quy định chống tham tài sản, sách kê khai đơn vị nhũng số thu chậm nhất là của 55/2005/QH11 nhập ngày 30 tháng người có Nghị định số 11 hàng năm; nghĩa vụ 78/2013/NĐCP việc kê khai phải kê ngày 17 tháng 7 phải hoàn khai năm 2013 của thành chậm Chính phủ về nhất là ngày minh bạch tài
- 31 tháng 12 sản, thu nhập; hàng năm. Thông tư số Việc giao 08/2013/TT nhận Bản kê TTCP ngày 31 khai phải tháng 10 năm hoàn thành 2013 của Thanh chậm nhất tra Chính phủ, vào ngày 31 hướng dẫn thi tháng 03 của hành các quy năm sau định về minh bạch tài sản, thu nhập. 2 Thời điểm Các cơ Không Luật phòng x quan, quy định chống tham Thủ tục công khai công được thực đơn vị nhũng. khai hiện trong của Nghị định số kho ả ng th ờ i ng ườ i có Bản kê 78/2013/NĐCP khai tài gian từ sau nghĩa vụ ngày 17 tháng 7 khi hoàn phả i kê sản, thu năm 2013 của thành vi ệ c khai nhập Chính phủ về kiểm tra Bản minh bạch tài kê khai quy sản, thu nhập; định tại Khoản 3 Thông tư số Điều 5 08/2013/TT Thông tư số TTCP ngày 31 08/2013/TT tháng 10 năm TTCP đến 2013 của Thanh ngày 31 tháng tra Chính phủ, 3 hàng năm. hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. 3 Thủ tục Thời hạn xác Xác Không Luật phòng x xác minh là 15 minh tài quy định chống tham minh tài ngày làm sản, thu nhũng. sản, thu việc, trường nhập Nghị định số nhập hợp phức tạp được 78/2013/NĐCP thì thời hạn thực ngày 17 tháng 7 tối đa không hiện tại năm 2013 của quá 30 ngày các cơ Chính phủ về làm việc. quan, tổ minh bạch tài chức, sản, thu nhập; đơn vị. Thông tư số 08/2013/TT TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh
- tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. 4 Thủ tục Thời hạn ra Cơ quan Không Nghị định số x x tiếp thông báo hành quy định 90/2013/NĐCP nhận tiếp nhận chính ngày 08/8/2013 yêu cầu hoặc từ chối nhà của Chính phủ giải giải trình: 05 nước các quy định trách trình ngày kể từ cấp, các nhiệm giải trình ngày tiếp đơn vị của cơ quan nhà nhận yêu cầu sự nước trong việc giải trình nghiệp thực hiện công lập nhiệm vụ, thuộc cơ quyền hạn quan được giao; hành Thông tư số chính 02/2014/TT nhà TTCP ngày nước và 29/4/2014 của người có Thanh tra Chính trách phủ quy định nhiệm chi tiết, hướng thực dẫn thi hành hiện một số điều của việc giải Nghị định số trình 90/2013/NĐCP ngày 08/8/2013. 5 Thủ tục Thời hạn Cơ quan Không Nghị định số x thực thực hiện hành quy định 90/2013/NĐCP hiện việc giải chính ngày 08/8/2013 việc trình không nhà của Chính phủ giải quá 15 ngày nước các quy định trách trình kể từ ngày ra cấp, các nhiệm giải trình thông báo đơn vị của cơ quan nhà tiếp nhận sự nước trong việc yêu cầu giải nghiệp thực hiện trình. Trường công lập nhiệm vụ, hợp có nội thuộc cơ quyền hạn dung phức quan được giao; tạp thì có thể hành Thông tư số gia hạn thời chính 02/2014/TT gian giải nhà TTCP ngày trình. Thời nước 29/4/2014 của gian gia hạn Thanh tra Chính thực hiện phủ quy định việc giải chi tiết, hướng
- trình không dẫn thi hành quá 15 ngày, một số điều của kể từ ngày Nghị định số gia hạn và 90/2013/NĐCP phải thông ngày 08/8/2013. báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình 6 Tiếp Theo khoản Địa Không Luật tiếp công x công 1 điều 28 điểm quy định dân năm 2013; dân tại Luật Tiếp tiếp Luật khiếu cấp tỉnhcông dân: công dân nại, Luật tố cáo Trong thời của các năm 2011; hạn 10 ngày cơ quan làm việc, kể chuyên Nghị định số từ ngày tiếp môn 75/2012/NĐCP nhận nội thuộc ngày 03/10/2012 dung khiếu UBND của Chính phủ nại, tố cáo, tỉnh. quy định chi tiết kiến nghị, một số điều của phản ánh, Luật khiếu nại; người tiếp Nghị định số công dân có 76/2012/NĐCP trách nhiệm ngày 03/10/2012 trả lời trực của Chính phủ tiếp hoặc quy định chi tiết thông báo thi hành một số bằng văn điều của Luật bản đến tố cáo; người đã đến khiếu nại, tố Nghị định số cáo, kiến 64/2014/NĐCP nghị, phản ngày 26/6/2014 ánh quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. 7 Tiếp Theo khoản Trụ sở Không Luật tiếp công x công 1 điều 28 tiếp quy định dân năm 2013; dân tại Luật Tiếp công dân Luật khiếu cấp công dân: của nại, Luật tố cáo huyện Trong thời UBND năm 2011; hạn 10 ngày
- làm việc, kể huyện. Nghị định số từ ngày tiếp Địa 75/2012/NĐCP nhận nội ngày 03/10/2012 điểm dung khiếu tiếp của Chính phủ nại, tố cáo, công dân quy định chi tiết kiến nghị, của các một số điều của phản ánh, cơ quan Luật khiếu nại; người tiếp chuyên Nghị định số công dân có môn 76/2012/NĐCP trách nhiệm thuộc ngày 03/10/2012 trả lời trực UBND của Chính phủ tiếp hoặc cấp quy định chi tiết thông báo huyện. thi hành một số bằng văn điều của Luật bản đến tố cáo; người đã đến khiếu nại, tố Nghị định số cáo, kiến 64/2014/NĐCP nghị, phản ngày 26/6/2014 ánh quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. 8 Tiếp Theo khoản Trụ sở Không Luật tiếp công x công 1 điều 28 UBND quy định dân năm 2013; dân tại Luật Tiếp cấp xã Luật khiếu cấp xã công dân: nại, Luật tố cáo Trong thời năm 2011; hạn 10 ngày làm việc, kể Nghị định số từ ngày tiếp 75/2012/NĐCP nhận nội ngày 03/10/2012 dung khiếu của Chính phủ nại, tố cáo, quy định chi tiết kiến nghị, một số điều của phản ánh, Luật khiếu nại; người tiếp Nghị định số công dân có 76/2012/NĐCP trách nhiệm ngày 03/10/2012 trả lời trực của Chính phủ tiếp hoặc quy định chi tiết thông báo thi hành một số bằng văn điều của Luật
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn