NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 1601/2001/QĐ-NHNN Hà Ni, ngày 28 tháng 12 năm 2001
QUYT ĐỊNH
CA THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC S 1601/2001/QĐ-NHNN NGÀY 28
THÁNG 12 NĂM 2001 V VIC SA ĐỔI, B SUNG MT S ĐIU KHON CA
QUY CH XP LOI QU TÍN DNG NHÂN DÂN BAN HÀNH THEO QUYT
ĐỊNH S 467/2000/QĐ-NHNN3 NGÀY 07/11/2000 CA THNG ĐỐC NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn c Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s 01/1997/QH10 và Lut các t chc tín
dng s 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn c Ngh định s 15/CP ngày 02/03/1993 ca Chính ph v nhim v, quyn hn và
trách nhim qun lý nhà nước ca B và cơ quan ngang b;
Căn c Ngh định s 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 ca Chính ph v t chc và hot
động ca Qu tín dng nhân dân;
Theo đề ngh ca Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Sa đổi, b sung mt s điu khon ca Quy chế xếp loi Qu tín dng nhân dân
ban hành theo Quyết định s 467/2000/QĐ-NHNN3 ngày 07/11/2000 ca Thng đốc
Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Điu 2 được sa đổi như sau:
Điu 2. Đối tượng xếp loi:
- Qu tín dng nhân dân cơ s;
- Qu tín dng nhân dân Trung ương.
(Sau đây gi tt là Qu tín dng nhân dân)"
2. Khon 4, Điu 5 được sa đổi, b sung như sau:
"4 - Tài sn "có" ri ro bao gm: tin gi ti Qu tín dng nhân dân Trung ương, ti các
t chc tín dng khác; khon cho vay đối vi Qu tín dng nhân dân cơ s; khon cho
vay t các ngun vn u thác; khon cho vay có thế chp bt động sn, cm c động sn,
có bo lãnh ca t chc, cá nhân khác; khon cho vay không có bo đảm.
Các khon cho vay cm c t s tin gi do chính Qu tín dng nhân dân đó phát hành
ti thi đim xếp loi không tính vào giá tr tài sn "có" ri ro."
3. Khon 8, Điu 5 được sa đổi, b sung như sau:
"8 - Tài sn "có" có th thanh toán ngay bao gm: tin mt, ngân phiếu thanh toán còn giá
tr lưu hành; vàng, kim loi quý, đá quý (nếu có) có th bán ngay; tin gi ti Ngân hàng
Nhà nước, Qu tín dng nhân dân Trung ương và các t chc tín dng khác; giá tr tín
phiếu, trái phiếu Kho bc Nhà nước (nếu có); ti đa 95% các khon cho vay đối vi t
chc tín dng đến hn thu n; ti đa 90% các khon cho vay đối vi t chc, cá nhân đến
hn thu n; các khon khác đến hn thu."
4. Khon 9, Điu 5 được sa đổi, b sung như sau:
"9 - Tài sn "n" phi thanh toán ngay bao gm: ti thiu 15% tin gi không k hn ca
t chc, cá nhân; tin gi có k hn ca t chc, cá nhân đến hn thanh toán; các khon
vay ca Qu tín dng nhân dân Trung ương, ca các t chc tín dng khác đến hn tr
n, các khon khác đến hn tr n."
5. Khon 10, Điu 5 được sa đổi như sau:
"10 - Li nhun:
a. Đối vi Qu tín dng nhân dân Trung ương: là tng doanh thu phi thu tr đi tng các
khon chi phí phi tr hp lý, hp l.
b. Đối vi Qu tín dng nhân dân cơ s: là tng doanh thu thc thu tr đi tng chi phí
thc chi hp lý, hp l."
6. Khon 1, Điu 11 được sa đổi như sau:
"1 - Thành viên Hi đồng qun tr, Kim soát viên, Tng Giám đốc (Giám đốc) Qu tín
dng nhân dân phi đủ tiêu chun quy định ti các Điu 28, 30, 31, 33, 35 Ngh định s
48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 ca Chính ph v t chc và hot động ca Qu tín
dng nhân dân. S đim 3 chia đều cho 3 đối tượng: Qun tr 1 đim, Kim soát 1 đim,
Tng Giám đốc (Giám đốc) 1 đim, nếu không đạt b tr t 1 đến 3 đim."
7. Khon 2, Điu 11 được sa đổi như sau:
"2 - Thành viên Hi đồng qun tr, Ban kim soát, Tng Giám đốc (Giám đốc) Qu tín
dng nhân dân có trách nhim thc hin đúng nhim v và quyn hn theo quy định ti
các Điu 29, 30, 32, 34 Ngh định s 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 ca Chính ph v
t chc và hot động ca Qu tín dng nhân dân. S đim 3 chia đều cho 3 đối tượng:
Qun tr 1 đim, Kim soát 1 đim, Điu hành 1 đim, nếu không thc hin đúng nhim
v và quyn hn b tr t 1 đến 3 đim."
8. Khon 3a, Điu 11 được sa đổi, b sung như sau:
"a. Tr 2 đim nếu Qu tín dng nhân dân vi phm quy định ca Ngân hàng Nhà nước
v: vn điu l; s dng vn tđể góp vn, mua, đầu tư vào tài sn c định; huy động
vn ngoài địa bàn hot động; s dng ngun vn ngn hn để cho vay trung hn và dài
hn."
9. Khon 3b, Điu 11 được sa đổi như sau:
"b. Tr 4 đim nếu Qu tín dng nhân dân vi phm các ni dung: cho vay ngoài địa bàn,
thu l phí trái quy định; Qu tín dng nhân dân cơ s trc tiếp cho vay và gi vn ln
nhau; cho vay sai đối tượng, cho vay vượt mc lãi sut thông báo theo quy định; tng dư
n cho vay đối vi mt khách hàng vượt quá 15% vn t có (tr nhng khon cho vay t
ngun vn u thác ca các t chc, cá nhân khác và các khon cho vay cm c t s tin
gi do chính Qu tín dng nhân dân đó phát hành)."
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày ký.
Điu 3. Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước,
Th trưởng các đơn v có liên quan thuc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh
Ngân hàng Nhà nước tnh, thành ph trc thuc Trung ương, Ch tch Hi đồng qun tr,
Tng Giám đốc (Giám đốc) Qu tín dng nhân dân Trung ương, Qu tín dng nhân dân
cơ s chu trách nhim thi hành Quyết định này.
Trn Minh Tun
(Đã ký)