intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 161/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 161/2019/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 161/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 161/QĐ­UBND Bắc Kạn, ngày 29 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG  HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số: 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết   một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 24/TTr­STP ngày 21 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ  và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm  2018 gồm: 1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 28 văn bản (08 Nghị quyết; 20 Quyết định). 2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 13 văn bản (03 Nghị quyết, 13 Quyết định). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban  nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     CHỦ TỊCH Lý Thái Hải   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN  DÂN TỈNH NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 161/QĐ­UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Bắc Kạn) STT Tên  Số, ký hiệu;  Tên gọi của văn  Lý do hết hiệu lực,  Ngày hết 
  2. ngày, tháng,  hiệu lực,  loại văn  năm ban hành  bản ngưng hiệu lực ngưng hiệu  bản văn bản lực Bị bãi bỏ bởi Nghị  quyết số:  01/2018/NQ­HĐND  Quy định chế độ  ngày 19/4/2018 bãi  quản lý đặc thù đối  bỏ Nghị quyết số:  Số 10/2012/NQ­ với Đội tuyên  Nghị  10/2012/NQ­HĐND  01 HĐND ngày  truyền lưu động  29/4/2018 quyết ngày 16/7/2012 Quy  16/7/2012 cấp tỉnh, cấp  định chế độ quản lý  huyện tỉnh Bắc  đặc thù đối với Đội  Kạn tuyên truyền lưu  động cấp tỉnh, cấp  huyện tỉnh Bắc Kạn Bị thay thế bởi Nghị  quyết số:  Quy định chế độ  12/2018/NQ­HĐND  Số 12/2012/NQ­ chi tiêu tài chính  Nghị  ngày 17/7/2018 Quy  02 HĐND ngày  đối với các giải thi  27/7/2018 quyết định chi tiêu tài  16/7/2012 đấu thể thao của  chính đối với các  tỉnh Bắc Kạn giải thi đấu thể thao  của tỉnh Bắc Kạn Bị thay thế bởi Nghị  quyết số:  03/2018/NQ­HĐND  Về việc quy định  ngày 19/4/2018 Quy  mức trích từ các  định mức trích (tỷ lệ  khoản thu hồi phát  Số 02/2013/NQ­ phần trăm) đối với  Nghị  hiện qua công tác  03 HĐND ngày  các khoản thu hồi  29/4/2018 quyết thanh tra đã thực  20/3/2013 phát hiện qua công  nộp vào ngân sách  tác thanh tra đã  nhà nước trên địa  được nộp vào ngân  bàn tỉnh Bắc Kạn sách nhà nước trên  địa bàn tỉnh Bắc  Kạn Về việc quy định  phân cấp thẩm  Bị thay thế bởi Nghị  quyền quyết định  quyết số:  mua sắm, thuê, thu  15/2018/NQ­HĐND  hồi, điều chuyển,  Số 03/2014/NQ­ ngày 17/7/2018 ban  Nghị  bán, thanh lý, tiêu  04 HĐND ngày  hành Quy định phân  27/7/2018 quyết hủy tài sản nhà  29/4/2014 cấp, quản lý sử  nước tại cơ quan,  dụng tài sản công  tổ chức, đơn vị  thuộc phạm vi quản  thuộc phạm vi  lý của tỉnh Bắc Kạn quản lý của tỉnh  Bắc Kạn. 05 Nghị  Số 06/2014/NQ­ Quy định chức  Bị thay thế bởi Nghị   
  3. danh, số lượng và  chế độ, chính sách  đối với những  người hoạt động  HĐND ngày  không chuyên trách  quyết 01/01/2019 29/4/2014 ở xã, phường, thị  trấn và thôn, tổ dân  phố, tổ nhân dân  quyết số:  tiểu khu trên địa  13/2018/NQ­HĐND  bàn tỉnh Bắc Kạn ngày 17/7/2018 Quy  Sửa đổi Khoản 5,  định chức danh, số  Điều 4, Nghị quyết lượng, mức phụ  số: 06/2014/NQ­ cấp đối với những  HĐND ngày 29  người hoạt động  tháng 4 năm 2014  không chuyên trách  của Hội đồng nhân và mức khoán kinh  dân tỉnh quy định  phí hoạt động của  chức danh, số  các tổ chức chính trị  lượng và chế độ,  ­ xã hội ở xã,  Số 11/2014/NQ­ chính sách đối với  phường, thị trấn; ở  Nghị  06 HĐND ngày  những người hoạt  thôn, tổ dân phố, tổ  01/01/2019 quyết 18/7/2014 động không chuyên nhân dân, tiểu khu  trách ở xã, phường, trên địa bàn tỉnh Bắc  thị trấn và thôn, tổ  Kạn dân phố, tổ nhân  dân, tiểu khu trên  địa bàn tỉnh Bắc  Kạn hết hiệu lực  kể từ ngày Nghị  quyết này có hiệu  lực thi hành. Bị bãi bỏ bởi Nghị  quyết số:  18/2018/NQ­HĐND  ngày 10/12/2018 về  việc bãi bỏ Nghị  Về việc phê duyệt  quyết số  định mức hỗ trợ  09/2015/NQ­HĐND  phát triển sản xuất  ngày 03 tháng 4 năm  và dịch vụ nông  Số 09/2015/NQ­ 2015 của Hội đồng  Nghị  thôn thuộc chương  07 HĐND ngày  nhân dân tỉnh về  20/12/2018 quyết trình mục tiêu quốc  03/4/2015 việc phê duyệt định  gia xây dựng nông  mức hỗ trợ phát  thôn mới tỉnh Bắc  triển sản xuất và  Kạn, giai đoạn  dịch vụ nông thôn  2015­2020 thuộc chương trình  mục tiêu quốc gia  xây dựng nông thôn  mới tỉnh Bắc Kạn,  giai đoạn 2015­2020
  4. Bị thay thế bởi Nghị  quyết số  Quy định mức hỗ  17/2018/NQ­HĐND  trợ xây dựng một  ngày 09/12/2018  số công trình hạ  Quy định mức hỗ  Số 10/2015/NQ­ tầng nông thôn  trợ xây dựng công  Nghị  08 HĐND ngày  thuộc Chương trình trình hạ tầng nông  19/12/2018 quyết 03/4/2015 mục tiêu quốc gia  thôn thuộc Chương  xây dựng nông thôn trình mục tiêu quốc  mới giai đoạn 2016 gia xây dựng nông  ­ 2020 thôn mới trên địa  bàn tỉnh Bắc Kạn  đến năm 2020 Bị thay thế bởi  Quyết định số:  Về việc Quy định  07/2018/QĐ­UBND  chức năng, nhiệm  ngày 15/5/2018 ban  vụ, quyền hạn và  Số 1221/QĐ­ hành quy định chức  Quyết  cơ cấu tổ chức của  09 UBND ngày  năng, nhiệm vụ,  25/5/2018 định ̉ Ban Quan ly  ́ 25/7/2007 quyền hạn và cơ  cać  Khu công  cấu tổ chức của  ̣ ̉ nghiêp tinh Băc  ́ Ban Quản lý các khu  Kan.̣ công nghiệp tỉnh  Bắc Kạn Bị thay thế bởi  Quyết định số:  17/2018/QĐ­UBND  Số  Ban hành Quy chế  ngày 31/7/2018 về  Quyết  307/2010/QĐ­ hoạt động của  10 việc ban hành Quy  10/8/2018 định UBND ngày  Cổng Thông tin  chế tổ chức, hoạt  08/02/2010 điện tử tỉnh động của Cổng  Thông tin điện tử  tỉnh Bị thay thế bởi  Quyết định số:  47/2018/QĐ­UBND  Về việc ban hành  ngày 28/12/2018  Số  Quy định quản lý  Ban hành Quy chế  Quyết  2835/2010/QĐ­ vật liệu nổ công  quản lý vật liệu nổ  11 08/01/2019 định UBND ngày  nghiệp và tiền chất công nghiệp, tiền  27/12/2010 thuốc nổ trên địa  chất thuốc nổ sử  bàn tỉnh Bắc Kạn dụng để sản xuất  vật liệu nổ công  nghiệp trên địa bàn  tinh Bắc Kạn 12 Quyết  Số  Về việc ban hành  Bị thay thế bởi  15/8/2018 định 1454/2013/QĐ­ Quy chế quản lý,  Quyết định số:  UBND ngày  bảo vệ và phát huy  22/2018/QĐ­UBND  10/9/2013 giá trị di tích lịch sử ngày 06/8/2018 ban  ­ văn hóa và danh  hành Quy chế quản 
  5. lý, bảo vệ và phát  huy giá trị di tích  lam thắng cảnh  lịch sử văn hóa,  trên địa bàn tỉnh  danh lam thắng  Bắc Kạn. cảnh và lễ hội trên  địa bàn tỉnh Bắc  Kạn Bị thay thế bởi  Quyết định số:  Về việc ban hành  19/2018/QĐ­UBND  Số  Quy định thực hiện  ngày 01/8/2018 ban  Quyết  2160/2013/QĐ­ công tác kiểm soát  13 hành Quy định hoạt  12/8/2018 định UBND ngày  thủ tục hành chính  động kiểm soát thủ  03/12/2013 trên địa bàn tỉnh  tục hành chính trên  Bắc Kạn địa bàn tỉnh Bắc  Kạn Bị bãi bỏ bởi Quyết  định số:  24/2018/QĐ­UBND  ngày 20/8/2018 về  việc bãi bỏ Quyết  Về việc ban hành  định số:  Quy định quản lý  01/2014/QĐ­UBND  Số 01/2014/QĐ­ Quyết  hoạt động tiêu thụ, ngày 10/02/2014 của  14 UBND ngày  31/8/2018 định vận chuyển khoáng Ủy ban nhân dân  10/02/2014 sản trên địa bàn  tỉnh Bắc Kạn về  tỉnh Bắc Kạn việc ban hành Quy  định quản lý hoạt  động tiêu thụ, vận  chuyển khoáng sản  trên địa bàn tỉnh Bắc  Kạn Bị thay thế bởi  Quyết định số:  Ban hành Quy chế  45/2018/QĐ­UBND  Số 07/2014/QĐ­ quản lý và sử dụng ngày 28/12/2018 ban  Quyết  15 UBND ngày  kinh phí khuyến  hành Quy chế quản  08/01/2019 định 19/5/2014 công trên địa bàn  lý và sử dụng kinh  tỉnh Bắc Kạn phí khuyến công địa  phương trên địa bàn  tỉnh Bắc Kạn 16 Quyết  Số 10/2014/QĐ­ Ban hành Quy chế  Bị bãi bỏ bởi Quyết  07/01/2019 định UBND ngày  quản lý đoàn nước  định số:  14/7/2014 ngoài đến làm việc 44/2018/QĐ­UBND  trên địa bàn tỉnh  ngày 27/12/2018 về  Bắc Kạn việc bãi bỏ Quyết  đinh số:  10/2014/QĐ­UBND  ngày 14/7/2014 ban  hành Quy chế quản 
  6. lý đoàn nước ngoài  đến làm việc trên  địa bàn tỉnh Bắc  Kạn Về việc sửa đổi,  bổ sung một số  điều của Quy định  Bị thay thế bởi  thực hiện công tác  Quyết định số:  kiểm soát thủ tục  19/2018/QĐ­UBND  hành chính trên địa  Số 12/2014/QĐ­ ngày 01/8/2018 ban  Quyết  bàn tỉnh Bắc Kạn  17 UBND ngày  hành Quy định hoạt  12/8/2018 định ban hành kèm theo  04/8/2014 động kiểm soát thủ  Quyết định  tục hành chính trên  số: 2160/2013/QĐ­ địa bàn tỉnh Bắc  UBND ngày 03  Kạn tháng 12 năm 2013  của Ủy ban nhân  dân tỉnh Bắc Kạn. Bị thay thế bởi  Quyết định số:  Quy định chức  13/2018/QĐ­UBND  Số 08/2015/QĐ­ năng, nhiệm vụ,  Quyết  ngày 27/6/2018 Quy  18 UBND ngày  quyền hạn, cơ cấu  08/7/2018 định định nhiệm vụ,  10/7/2015 tổ chức và biên chế  quyền hạn, cơ cấu  của Sở Tư pháp. tổ chức và biên chế  của Sở Tư pháp Bị thay thế bởi  Quyết định số:  Về việc Quy định  32/2018/QĐ­UBND  chế độ quản lý, sử  ngày 25/10/2018 ban  Số 20/2015/QĐ­ Quyết  dụng, thanh toán,  hành Quy định quản  19 UBND ngày  05/11/2018 định quyết toán Quỹ  lý, sử dụng, thanh  12/10/2015 bảo trì đường bộ  toán, quyết toán  tỉnh Bắc Kạn nguồn kinh phí Quỹ  bảo trì đường bộ  tỉnh Bắc Kạn Bị thay thế bởi  Quyết định số:  Ban hành Quy đinh ̣ Số  42/2018/QĐ­UBND  vê công tác thi đua,  ̀ Quyết  2247/2015/QĐ­ ngày 20/12/2018 ban  20 khen thưởng trên  31/12/2018 định UBND ngày  hành Quy định về  địa bàn tỉnh Băc  ́ 31/12/2015 công tác thi đua,  Kaṇ khen thưởng trên địa  bàn tỉnh Bắc Kạn 21 Quyết  Số 03/2016/QĐ­ Ban hành Quy định  Bị thay thế bởi  08/10/2018 định UBND ngày  điều kiện, tiêu  Quyết định số  01/4/2016 chuẩn chức danh  30/2018/QĐ­UBND  Trưởng, Phó các  ngày 28/9/2018 ban  đơn vị thuộc Sở  hành Quy định điều 
  7. kiện, tiêu chuẩn,  chức danh trưởng,  Giáo dục và Đào  phó các phòng thuộc  tạo; Trưởng phòng, Sở, các đơn vị trực  Phó Trưởng phòng  thuộc Sở Giáo dục  Giáo dục và Đào  và Đào tạo; Trưởng,  tạo thuộc Ủy ban  Phó Trưởng phòng  nhân dân huyện,  Giáo dục và Đào tạo  thành phố của tỉnh  thuộc Ủy ban nhân  Bắc Kạn. dân các huyện,  thành phố trên địa  bàn tỉnh Bắc Kạn Bị thay thế bởi  Quyết định số:  Về việc ban hành  23/2018/QĐ­UBND  Quy chế tổ chức và  ngày 17/8/2018 ban  hoạt động của  hành Quy chế tổ  Số 19/2016/QĐ­ công chức đầu mối  Quyết  chức và hoạt động  22 UBND ngày  thực hiện nhiệm  28/8/2018 định của công chức đầu  08/7/2016 vụ kiểm soát thủ  mối thực hiện  tục hành chính trên  nhiệm vụ kiểm soát  địa bàn tỉnh Bắc  thủ tục hành chính  Kạn. trên địa bàn tỉnh Bắc  Kạn Bị thay thế bởi  Về việc ban hành  Quyết định số:  Quy định hệ số  02/2018/QĐ­UBND  Số 13/2017/QĐ­ Quyết  điều chỉnh giá đất  ngày 13/3/2018 ban  23 UBND ngày  26/3/2018 định năm 2017 áp dụng  hành Quy định hệ số  19/5/2017 trên địa bàn tỉnh  điều chỉnh giá đất  Bắc Kạn. năm 2018 trên địa  bàn tỉnh Bắc Kạn Bị bãi bỏ bởi Quyết  định số:  40/2018/QĐ­UBND  ngày 17/12/2018 bãi  bỏ Quyết định số:  Về việc ban hành  19/2017/QĐ­UBND  Quy định quản lý  Số 19/2017/QĐ­ ngày 25 tháng 7 năm  Quyết  các cơ sở giết mổ  24 UBND ngày  2017 của Ủy ban  28/12/2018 định động vật nhỏ lẻ  25/7/2017 nhân dân tỉnh Bắc  trên địa bàn tỉnh  Kạn về việc ban  Bắc Kạn hành Quy định quản  lý các cơ sở giết mổ  động vật nhỏ lẻ trên  địa bàn tỉnh Bắc  Kạn 25 Quyết  Số 30/2017/QĐ­ Ban hành Bảng giá  Bị thay thế bởi  10/4/2018 định UBND ngày  tính thuế tài nguyên Quyết định số:  10/10/2017 năm 2017 trên địa  05/2018/QĐ­UBND 
  8. ngày 30/3/2018 ban  hành Bảng giá tính  bàn tỉnh Bắc Kạn thuế tài nguyên năm  2018 trên địa bàn  tỉnh Bắc Kạn Về việc sửa đổi,  bổ sung Bảng giá  tính thuế tài nguyên  năm 2017 ban hành  Bị thay thế bởi  kèm theo Quyết  Quyết định số:  định  05/2018/QĐ­UBND  Số 35/2017/QĐ­ số: 30/2017/QĐ­ Quyết  ngày 30/3/2018 ban  26 UBND ngày  UBND ngày  10/4/2018 định hành Bảng giá tính  28/11/2017 10/10/2017 của Ủy  thuế tài nguyên năm  ban nhân dân tỉnh  2018 trên địa bàn  Bắc Kạn ban hành  tỉnh Bắc Kạn Bảng giá tính thuế  tài nguyên năm  2017 trên địa bàn  tỉnh Bắc Kạn. Bị thay thế bởi  Về việc ban hành  Quyết định số  Quy định hệ số  50/2018/QĐ­UBND  Số 02/2018/QĐ­ Quyết  điều chỉnh giá đất  ngày 28/12/2018 ban  27 UBND ngày  07/01/2019 định năm 2018 áp dụng  hành Quy định hệ số  13/3/2018 trên địa bàn tỉnh  điều chỉnh giá đất  Bắc Kạn năm 2019 trên địa  bàn tỉnh Bắc Kạn Bị thay thế bởi  Quyết định số  Ban hành Bảng giá  51/2018/QĐ­UBND  Số 05/2018/QĐ­ Quyết  tính thuế tài nguyên ngày 28/12/2018 ban  28 UBND ngày  07/01/2019 định năm 2018 trên địa  hành Bảng giá tính  30/3/2018 bàn tỉnh Bắc Kạn thuế tài nguyên năm  2019 trên địa bàn  tỉnh Bắc Kạn.   Tổng cộng: 28 văn bản DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN  DÂN TỈNH NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 161/QĐ­UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Bắc Kạn) Nội dung,  Tên  Số, ký hiệu; ngày,  Ngày hết  quy định  loại  tháng, năm ban  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  STT hết hiệu  văn  hành văn bản; tên  ngưng hiệu lực ngưng hiệu  lực, ngưng  bản gọi của văn bản lực hiệu lực
  9. Bị bãi bỏ một phần  bởi Nghị quyết số:  14/2018/NQ­HĐND  Số 49/2016/NQ­ ngày 17/7/2018 Quy  HĐND ngày  định mức chi hỗ trợ  06/11/2016 ban hành  đối với Ủy ban Mặt  Quy định về định  Điểm d  trận Tổ quốc Việt  Nghị  mức phân bổ dự toán Khoản 4  Nam cấp xã và Ban  1 27/7/2018 quyết chi thường xuyên cho Điều 1 Quy  Công tác Mặt trận ở  thời kỳ ổn định ngân  định khu dân cư để thực  sách mới bắt đầu từ  hiện Cuộc vận động  năm 2017 của tỉnh  “Toàn dân đoàn kết  Bắc Kạn xây dựng nông thôn  mới, đô thị văn minh”  trên địa bàn tỉnh Bắc  Kạn Bị sửa đổi, bổ sung bởi  Nghị quyết số:  02/2018/NQ­HĐND  Số 51/2016/NQ­ ngày 19/4/2018 sửa  HĐND ngày  đổi, bổ sung Điểm c,  06/11/2016 của Hội  Khoản 3, Điều 1 Nghị  đồng nhân dân tỉnh  quyết số: 51/2016/NQ­ Bắc Kạn về việc  HĐND ngày  Quy định tỷ lệ phần  Điểm c,  06/11/2016 của Hội  Nghị  trăm (%) phân chia  2 Khoản 3,  đồng nhân dân tỉnh  29/4/2018 quyết các khoản thu giữa  Điều 1 Bắc Kạn về việc Quy  ngân sách các cấp  định tỷ lệ phần trăm  chính quyền địa  (%) phân chia các  phương tỉnh Bắc  khoản thu giữa ngân  Kạn thời kỳ ổn định  sách các cấp chính  ngân sách mới bắt  quyền địa phương tỉnh  đầu từ năm 2017 Bắc Kạn thời kỳ ổn  định ngân sách mới bắt  đầu từ năm 2017 3 Nghị  Số 71/2016/NQ­ Mục 2 Điều  Bị sửa đổi, bổ sung bởi  29/4/2018 quyết HĐND ngày 08 tháng 46; Khoản 1, Nghị quyết số  12 năm 2016 của Hội Khoản 2  05/2018/NQ­HĐND  đồng nhân dân tỉnh  Điều 75;  ngày 19/4/2018 sửa  ban hành Quy định  Điều 76 Quy đổi, bổ sung một số  mức thu, miễn,  định điều của Quy định  giảm; thu, nộp, quản  mức thu, miễn, giảm,  lý và sử dụng các  thu, nộp, quản lý và sử  loại phí, lệ phí trên  dụng các loại phí, lệ  địa bàn tỉnh Bắc Kạn phí trên địa bàn tỉnh  Bắc Kạn ban hành kèm  theo Nghị quyết số:  71/2016/NQ­HĐND  ngày 08 tháng 12 năm  2016 của Hội đồng 
  10. nhân dân tỉnh Khoản 2  Điều 1;  Điều 4,  Bị sửa đổi, bổ sung bởi  Khoản 1  Quyết định số:  Điều 5;  04/2018/QĐ­UBND  Số 1569/2010/QĐ­ Điều 6,  ngày 27/3/2018 sửa  UBND ngày  Điều 8,  đổi, bổ sung một số  30/7/2010 của Ủy  Điều 11;  điều của Quyết định  ban nhân dân tỉnh  Điều 13,  số 1569/2010/QĐ­ Quyết  Bắc Kạn về quản lý, Điều 14;  4 UBND ngày 30/7/2010  06/4/2018 định sử dụng vỉa hè, lòng  Khoản 4  của Ủy ban nhân dân  đường, bảo vệ mỹ  Điều 15;  tỉnh Bắc Kạn về quản  quan và trật tự đô thị  Điều 16,  lý, sử dụng vỉa hè, lòng  trên địa bàn tỉnh Bắc  Điều 19;  đường, bảo vệ mỹ  Kạn Khoản 4  quan và trật tự đô thị  Điều 20;  trên địa bàn tỉnh Bắc  Khoản 3  Kạn Điều 22;  Điều 23,  Điều 24 Bị bãi bỏ một phần  bởi Quyết định  Số 31/2014/QĐ­ 14/2018/QĐ­UBND  UBND ngày 30 tháng  ngày 09/7/2018 Sửa  12 năm 2014 của Ủy  đổi, bổ sung Quyết  ban nhân dân tỉnh về  định số: 31/2014/QĐ­ việc Quy định mức  UBND ngày 30 tháng  tỷ lệ (%) để tính đơn  12 năm 2014 của Ủy  Quyết  5 giá thuê đất, mức  Điều 1 ban nhân dân tỉnh về  15/7/2018 định đơn giá thuê đất xây  việc Quy định mức tỷ  dựng công trình  lệ (%) để tính đơn giá  ngầm, mức đơn giá  thuê đất, mức đơn giá  thuê đất có mặt nước  thuê đất xây dựng công  trên địa bàn tỉnh Bắc  trình ngầm, mức đơn  Kạn giá thuê đất có mặt  nước trên địa bàn tỉnh  Bắc Kạn 6 Quyết  Số 26/2015/QĐ­ Bảng 2  Bị bãi bỏ và sửa đổi,  29/11/2018 định UBND ngày  Khoản 1  bổ sung một phần tại  11/12/2015 ban  Điều 7;  Quyết định số  hành Quy định định  Điểm a  36/2018/QĐ­UBND  mức xây dựng, phân  Khoản 2  ngày 19/11/2018 sửa  bổ dự toán và quyết  Điều 7;  đổi, bổ sung một số  toán kinh phí đối với  Khoản 5  điều tại Quy định định  nhiệm vụ khoa học  Điều 7;  mức xây dựng, phân  và công nghệ có sử  Khoản 6,  bổ dự toán và quyết  dụng ngân sách nhà  Khoản 9  toán kinh phí đối với  nước trên địa bàn  Điều 7;  nhiệm vụ khoa học và  tỉnh Bắc Kạn Bảng 3  công nghệ có sử dụng 
  11. Điểm a  Khoản 1  Điều 9;  ngân sách nhà nước  Khoản 1 và  trên địa bàn tỉnh Bắc  Điểm b  Kạn ban hành theo  Khoản 2  Quyết định  Điều 13; bãi  số: 26/2015/QĐ­ bỏ nội dung  UBND ngày 11 tháng  thứ tự thứ 5,  12 năm 2015 của Ủy  Bảng 3,  ban nhân dân tỉnh Bắc  Điểm a,  Kạn Khoản 1,  Điều 9 Quy  định Bị sửa đổi, bổ sung bởi  Quyết định số:  49/2018/QĐ­UBND  Số 29/2015/QĐ­ ngày 28/12/2018 sửa  UBND ngày  đổi, bổ sung một số  Điều 3;  29/12/2015 Quy định  điều của Quy định  khoản 2  phân công thực hiện  phân công thực hiện  Quyết  Điều 4;  7 nhiệm vụ trong lĩnh  nhiệm vụ trong lĩnh  07/01/2019 định Điều 5;  vực giá thuộc thẩm  vực giá thuộc thẩm  Điều 6 Quy  quyền quản lý của  quyền quản lý của Ủy  định Ủy ban nhân dân tỉnh  ban nhân dân tỉnh Bắc  Bắc Kạn Kạn ban hành kèm theo  Quyết định số:  29/2015/QĐ­UBND  ngày 29/12/2015 8 Quyết  Số 16/2016/QĐ­ Khoản 3  Bị sửa đổi, bổ sung bởi  21/12/2018 định UBND ngày  Điều 4;  Quyết định số:  30/6/2016 ban hành  Điểm 2.2,  39/2018/QĐ­UBND  Quy định điều kiện,  Khoản 2,  ngày 10/12/2018 sửa  tiêu chuẩn chức danh Điều 5 Quy  đổi, bổ sung một số  Trưởng, Phó các đơn định điều của Quy định  vị thuộc Sở Nông  điều kiện, tiêu chuẩn  nghiệp và Phát triển  chức danh Trưởng,  nông thôn; Trưởng,  Phó các đơn vị thuộc  Phó Trưởng phòng  Sở Nông nghiệp và  Kinh tế thuộc Ủy ban  Phát triển nông thôn;  nhân dân thành phố  Trưởng, Phó Trưởng  Bắc Kạn; Trưởng,  phòng Kinh tế thuộc  Phó Trưởng phòng  Ủy ban nhân dân thành  Nông nghiệp và Phát  phố Bắc Kạn; Trưởng,  triển nông thôn thuộc  Phó Trưởng phòng  Ủy ban nhân dân các  Nông nghiệp và Phát  huyện triển nông thôn thuộc  Ủy ban nhân dân các  huyện ban hành kèm  theo Quyết định số: 
  12. 16/2016/QĐ­UBND  ngày 30 tháng 6 năm  2016 của Ủy ban nhân  dân tỉnh Bắc Kạn Bị sửa đổi, bổ sung bởi  Quyết định số:  35/2018/QĐ­UBND  ngày 19/11/2018 Sửa  Số 21/2016/QĐ­ đổi, bổ sung một số  UBND ngày 12 tháng  điều của Quy định  8 năm 2016 ban hành  điều kiện, tiêu chuẩn  Quy định điều kiện,  chức danh đối với cấp  tiêu chuẩn chức danh Điểm g,  trưởng, cấp phó của  đối với cấp trưởng,  Khoản 1  các đơn vị trực thuộc  cấp phó của các đơn  Điều 4;  Quyết  Sở Xây dựng; cấp  9 vị trực thuộc Sở Xây  Điểm b  29/11/2018 định trưởng, cấp phó của  dựng; cấp trưởng,  Khoản 2  phòng Kinh tế và Hạ  cấp phó của Phòng  Điều 4 Quy  tầng, phòng Quản lý  Kinh tế và Hạ tầng,  định đô thị thuộc Ủy ban  Phòng Quản lý đô thị  nhân dân các huyện,  thuộc Ủy ban nhân  thành phố ban hành  dân các huyện, thành  kèm theo Quyết định  phố số: 21/2016/QĐ­ UBND ngày 12 tháng 8  năm 2016 của Ủy ban  nhân dân tỉnh Bắc Kạn Bị sửa đổi, bổ sung bởi  Quyết định số:  37/2018/QĐ­UBND  ngày 29/11/2018 sửa  Số 27/2016/QĐ­ đổi, bổ sung một số  UBND ngày  điều của Quy định  07/9/2016 ban hành  điều kiện, tiêu chuẩn  Quy định điều kiện,  chức danh Trưởng,  tiêu chuẩn chức danh  Khoản 6  Phó các phòng chuyên  Trưởng, Phó các  Điều 4;  môn, đơn vị thuộc Sở  Quyết  phòng chuyên môn,  10 Điểm e  Tài nguyên và Môi  10/12/2018 định đơn vị thuộc Sở Tài  Điều 5 Quy  trường; Trưởng, Phó  nguyên và Môi  định phòng Tài nguyên và  trường; Trưởng, Phó  Môi trường thuộc Ủy  phòng Tài nguyên và  ban nhân dân huyện,  Môi trường thuộc Ủy  thành phố ban hành  ban nhân dân huyện,  kèm theo Quyết định  thành phố số: 27/2016/QĐ­ UBND ngày 07/9/2016  của Ủy ban nhân dân  tỉnh Bắc Kạn 11 Quyết  Số 50/2017/QĐ­ Điều 3 Quy  Bị bãi bỏ một phần  31/5/2018 định UBND ngày  định bởi Quyết định số:  28/12/2017 ban hành  09/2018/QĐ­UBND 
  13. ngày 20/5/2018 về  việc bãi bỏ Điều 3  Quy định quản lý hoạt  động khoáng sản trên  Quy định quản lý  địa bàn tỉnh Bắc Kạn  hoạt động khoáng  ban hành kèm theo  sản trên địa bàn tỉnh  Quyết định số:  Bắc Kạn 50/2017/QĐ­UBND  ngày 28 tháng 12 năm  2017 của Ủy ban nhân  dân tỉnh Bắc Kạn Bị sửa đổi, bổ sung bởi  Quyết định số:  34/2018/QĐ­UBND  ngày 19/11/2018 sửa  Số 29/2017/QĐ­ đổi bổ sung một số  UBND ngày  điều của Quy định  04/10/2017 ban hành  điều kiện, tiêu chuẩn  Quy định điều kiện,  chức danh Trưởng,  tiêu chuẩn chức danh  Phó Trưởng phòng và  Trưởng, Phó Trưởng  tương đương thuộc  phòng và tương  Sở; Trưởng, Phó  đương thuộc Sở;  Khoản 6  Trưởng phòng và  Trưởng, Phó Trưởng Điều 3,  Quyết  tương đương thuộc  12 phòng và tương  Khoản 6  29/11/2018 định đơn vị sự nghiệp trực  đương thuộc đơn vị  Điều 5 Quy  thuộc Sở Văn hóa, Thể  sự nghiệp trực thuộc định thao và Du lịch;  Sở Văn hóa, Thể  Trưởng, Phó Trưởng  thao và Du lịch;  phòng Văn hóa và  Trưởng, Phó Trưởng  Thông tin thuộc Ủy ban  phòng Văn hóa và  nhân dân huyện, thành  Thông tin thuộc Ủy  phố ban hành kèm theo  ban nhân dân huyện,  Quyết định số:  thành phố. 29/2017/QĐ­UBND  ngày 04/10/2017 của  Ủy ban nhân dân tỉnh  Bắc Kạn Bị sửa đổi, bổ sung bởi  Quyết định số:  38/2018/QĐ­UBND  Số 17/2018/QĐ­ ngày 30/11/2018 sửa  UBND ngày  Khoản 1  đổi một số điều của  31/7/2018 về việc  Điều 2;  Quy chế tổ chức, hoạt  Quyết  13 ban hành Quy chế tổ  khoản 2  động Cổng Thông tin  10/12/2018 định chức, hoạt động của  Điều 17 Quy điện tử tỉnh Bắc Kạn  Cổng Thông tin điện  chế ban hành kèm theo  tử tỉnh Quyết định số:  17/2018/QĐ­UBND  ngày 31/7/2018 của Ủy  ban nhân dân tỉnh
  14.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2