intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 162/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:42

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 162/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 162/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 162/QĐ­UBND Hưng Yên, ngày 15 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO; LĨNH VỰC VĂN HÓA  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch số: 4011/QĐ­ BVHTTDL ngày 25/10/2018; 4017/QĐ­BVHTTDL ngày 25/10/2018; 4117/QĐ­BVHTTDL ngày 02/11/2018; 4143/QĐ­ BVHTTDL ngày 07/11/2018; 4246/QĐ­BVHTTDL ngày 15/11/2018; 4247/QĐ­BVHTTDL ngày 15/11/2018; 4349/QĐ­ BVHTTDL ngày 26/11/2018; 4350/QĐ­BVHTTDL ngày 26/11/2018. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 246/TTr­SVHTTDL ngày 14/12/2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Văn  hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh  mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn  phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan,  đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai  thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan. Điều 2. Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 3, 4 lĩnh vực A1 (Văn hóa cơ sở), Mục II ­ Phần I và nội dung cụ thể  của các thủ tục hành chính tương ứng tại lĩnh vực A1 (Văn hóa cơ sở), Mục II ­ Phần II; thủ tục hành chính có số  thứ tự 1 lĩnh vực A1 (Văn hóa cơ sở), Mục III ­ Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại  lĩnh vực A1 (Văn hóa cơ sở), Mục III ­ Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1269/QĐ­UBND ngày 05/5/2017  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành  tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ Chủ tịch, các PCT UBND lỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; Nguyễn Văn Phóng ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTL.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO; LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số 162/QĐ­UBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên) Hình thức  Hình thức  thực hiện  thực hiện  TTHC qua  TTHC qua  dịch vụ bưu  dịch vụ bưu  chính công  Căn cứ pháp lý chính công  ích (Điền dấu   Thời  Tên thủ tục hành  Địa điểm thực  ích (Điền dấu   “x” vào ô  STT hạn giải  “x” vào ô  thích hợp)Phí,  chính hiện quyết thích hợp) lệ phí (nếu  có) Được  Được  tiếp  trả  nhận  kết  hồ sơ quả 1 Cấp giấy chứng  07 ngày  Ủy ban nhân dân  x x Do Hội đồng  ­ Luật thể dục, thể thao  nhận đủ điều kiện làm việc  tỉnh Hưng Yên  nhân dân cấp  số 77/2006/QH11 ngày  Lĩnh  kinh doanh hoạt  kể từ  Số 10 đường  tỉnh quy định 29/11/2006. Có hiệu lực  vực  động thể thao đối  ngày  Chùa Chuông,  từ ngày 01/7/2007; thể  với môn Bóng ném nhận đủ  thành phố Hưng  dục,  hồ sơ  Yên, tỉnh Hưng  ­ Nghị định số  thể  hợp lệ Yên hoặc Sở  112/2007/NĐ­CP ngày  thao Văn hóa, Thể  26/6/2007 của Chính  thao và Du lịch  phủ quy định chi tiết và  tỉnh Hưng Yên,  hướng dẫn thi hành một  đường Quảng  số điều của Luật Thể  Trường, phường  dục, Thể thao. Có hiệu  Hiến Nam, thành  lực từ ngày 03/8/2007; phố Hưng Yên,  tỉnh Hưng Yên  ­ Nghị định số  trong trường hợp  106/2016/NĐ­CP ngày  được ủy quyền  01/7/2016 của Chính  nơi đăng ký địa  phủ quy định điều kiện  điểm kinh doanh. kinh doanh hoạt động  thể thao. Có hiệu lực từ  ngày 01/7/2016;
  3. ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP ngày  09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của  Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch. Có hiệu lực  từ ngày 09/10/2018; ­ Thông tư số  27/2018/TT­BVHTTDL  ngày 19/9/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch quy  định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập  huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bóng  ném. Có hiệu lực từ  ngày 30/10/2018. 2 Cấp giấy chứng  07 ngày  Ủy ban nhân dân  x x Do Hội đồng  ­ Luật thể dục, thể thao  nhận đủ điều kiện làm việc  tỉnh Hưng Yên  nhân dân cấp  số 77/2006/QH11 ngày  kinh doanh hoạt  kể từ  Số 10 đường  tỉnh quy định 29/11/2006. Có hiệu lực  động thể thao đối  ngày  Chùa Chuông,  từ ngày 01/7/2007; với môn Wushu nhận đủ  thành phố Hưng  hồ sơ  Yên, tỉnh Hưng  ­ Nghị định số  hợp lệ Yên hoặc Sở  112/2007/NĐ­CP ngày  Văn hóa, Thể  26/6/2007 của Chính  thao và Du lịch  phủ quy định chi tiết và  tỉnh Hưng Yên,  hướng dẫn thi hành một  đường Quảng  số điều của Luật Thể  Trường, phường  dục, Thể thao. Có hiệu  Hiến Nam, thành  lực từ ngày 03/8/2007; phố Hưng Yên,  tỉnh Hưng Yên  ­ Nghị định số  trong trường hợp  106/2016/NĐ­CP ngày  được ủy quyền  01/7/2016 của Chính  nơi đăng ký địa  phủ quy định điều kiện  điểm kinh doanh. kinh doanh hoạt động  thể thao. Có hiệu lực từ  ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP ngày  09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của  Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch. Có hiệu lực  từ ngày 09/10/2018; ­ Thông tư số 
  4. 29/2018/TT­BVHTTDL  ngày 28/9/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch quy  định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập  huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn  Wushu. Có hiệu lực từ  ngày 15/11/2018. 3 Cấp giấy chứng  07 ngày  Ủy ban nhân dân  x x Do Hội đồng  ­ Luật thể dục, thể thao  nhận đủ điều kiện làm việc  tỉnh Hưng Yên  nhân dân cấp  số 77/2006/QH11 ngày  kinh doanh hoạt  kể từ  Số 10 đường  tỉnh quy định 29/11/2006. Có hiệu lực  động thể thao đối  ngày  Chùa Chuông,  từ ngày 01/7/2007; với môn Leo núi  nhận đủ  thành phố Hưng  thể thao hồ sơ  Yên, tỉnh Hưng  ­ Nghị định số  hợp lệ Yên hoặc Sở  112/2007/NĐ­CP ngày  Văn hóa, Thể  26/6/2007 của Chính  thao và Du lịch  phủ quy định chi tiết và  tỉnh Hưng Yên,  hướng dẫn thi hành một  đường Quảng  số điều của Luật Thể  Trường, phường  dục, Thể thao. Có hiệu  Hiến Nam, thành  lực từ ngày 03/8/2007; phố Hưng Yên,  tỉnh Hưng Yên  ­ Nghị định số  trong trường hợp  106/2016/NĐ­CP ngày  được ủy quyền  01/7/2016 của Chính  nơi đăng ký địa  phủ quy định điều kiện  điểm kinh doanh. kinh doanh hoạt động  thể thao. Có hiệu lực từ  ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP ngày  09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của  Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch. Có hiệu lực  từ ngày 09/10/2018; ­ Thông tư số  28/2018/TT­BVHTTDL  ngày 26/9/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch quy  định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập  huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Leo  núi thể thao. Có hiệu  lực từ ngày 01/12/2018. 4 Cấp giấy chứng  07 ngày  Ủy ban nhân dân  x x Do Hội đồng  ­ Luật thể dục, thể thao  nhận đủ điều kiện làm việc  tỉnh Hưng Yên  nhân dân cấp  số 77/2006/QH11 ngày 
  5. kinh doanh hoạt  kể từ  Số 10 đường  tỉnh quy định 29/11/2006. Có hiệu lực  động thể thao đối  ngày  Chùa Chuông,  từ ngày 01/7/2007; với môn Bóng rổ nhận đủ  thành phố Hưng  hồ sơ  Yên, tỉnh Hưng  ­ Nghị định số  hợp lệ Yên hoặc Sở  112/2007/NĐ­CP ngày  Văn hóa, Thể  26/6/2007 của Chính  thao và Du lịch  phủ quy định chi tiết và  tỉnh Hưng Yên,  hướng dẫn thi hành một  đường Quảng  số điều của Luật Thể  Trường, phường  dục, Thể thao. Có hiệu  Hiến Nam, thành  lực từ ngày 03/8/2007; phố Hưng Yên,  tỉnh Hưng Yên  ­ Nghị định số  trong trường hợp  106/2016/NĐ­CP ngày  được ủy quyền  01/7/2016 của Chính  nơi đăng ký địa  phủ quy định điều kiện  điểm kinh doanh. kinh doanh hoạt động  thể thao. Có hiệu lực từ  ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP ngày  09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của  Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch. Có hiệu lực  từ ngày 09/10/2018; ­ Thông tư số  32/2018/TT­BVHTTDL  ngày 05/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch quy  định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập  huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bóng  rổ. Có hiệu lực từ ngày  01/12/2018. 1 Xét tặng danh hiệu Trong  Nộp trực tiếp tại      Không quy  Nghị định số  Khu dân cư văn  thời hạn  Ủy ban nhân dân  định 122/2018/NĐ­CP ngày  Lĩnh  hóa hàng năm 05 ngày  cấp huyện nơi  17 tháng 9 năm 2018  vực  làm việc, đề nghị của Chính phủ quy định  văn  kể từ  về xét tặng danh hiệu  hóa ngày  “Gia đình văn hóa”;  nhận  “Thôn văn hóa”, “Làng  được hồ  văn hóa”, “Ấp văn hóa”,  sơ hợp  “Bản văn hóa”, “Tổ dân  lệ, Chủ  phố văn hóa”. Có hiệu  tịch Ủy  lực thi hành kể từ ngày  ban nhân  05 tháng 11 năm 2018. dân cấp  huyện  quyết 
  6. định  tặng  danh  hiệu và  Giấy  công  nhận  Khu dân  cư văn  hóa. 2 Xét tặng Giấy  ­ Trong  Nộp trực tiếp tại      Không quy  Nghị định số  khen Khu dân cư  thời hạn  Ủy ban nhân dân  định 122/2018/NĐ­CP ngày  văn hóa 05 ngày  cấp huyện nơi  17 tháng 9 năm 2018  làm việc, đề nghị xét tặng của Chính phủ quy định  kể từ  về xét tặng danh hiệu  ngày  “Gia đình văn hóa”;  nhận  “Thôn văn hóa”, “Làng  được hồ  văn hóa”, “Ấp văn hóa”,  sơ hợp  “Bản văn hóa”, “Tổ dân  lệ, Chủ  phố văn hóa”. Có hiệu  tịch Ủy  lực thi hành kể từ ngày  ban nhân  05 tháng 11 năm 2018. dân cấp  huyện tổ  chức  họp Hội  đồng thi  đua ­  khen  thưởng  theo quy  định  hiện  hành về  thi đua,  khen  thưởng ­ Trong  thời hạn  03 ngày  làm việc,  kể từ  ngày có  kết quả  Hội  đồng thi  đua ­  khen  thưởng,  Chủ tịch  Ủy ban  nhân dân  cấp  huyện  quyết  định  tặng  Giấy 
  7. khen  Khu dân  cư văn  hóa. 1 Xét tặng danh hiệu Trong  Nộp trực tiếp tại        Nghị định số  Gia đình văn hóa  thời hạn  Ủy ban nhân dân  122/2018/NĐ­CP ngày  hàng năm 05 ngày  cấp xã nơi đề  17 tháng 9 năm 2018  làm việc, nghị xét tặng của Chính phủ quy định  kể từ  về xét tặng danh hiệu  ngày  “Gia đình văn hóa”;  nhận  “Thôn văn hóa”, “Làng  được hồ  văn hóa”, “Ấp văn hóa”,  sơ hợp  “Bản văn hóa”, “Tổ dân  lệ, Chủ  phố văn hóa". Có hiệu  tịch Ủy  lực thi hành kể từ ngày  ban nhân  05 tháng 11 năm 2018. dân cấp  xã quyết  định  tặng  danh  hiệu Gia  đình văn  hóa hàng  năm 2 Xét tặng Giấy  Trong  Nộp trực tiếp tại        Nghị định số  khen Gia đình văn  thời hạn  Ủy ban nhân dân  122/2018/NĐ­CP ngày  hóa 05 ngày  cấp xã nơi đề  17 tháng 9 năm 2018  làm việc, nghị xét tặng của Chính phủ quy định  kể từ  về xét tặng danh hiệu  ngày  “Gia đình văn hóa”;  nhận  “Thôn văn hóa”, “Làng  được hồ  văn hóa”, “Ấp Văn hóa”,  sơ đề  “Bản văn hóa”, “Tổ dân  nghị  phố văn hóa”. Có hiệu  tặng  lực thi hành kể từ ngày  Giấy  05 tháng 11 năm 2018. khen,  Chủ tịch  Ủy ban  nhân dân  cấp xã ra  Quyết  định  tặng  Giấy  khen Gia  đình văn  hóa. 1 Cấp chứng chỉ  Trong  Sở Văn hóa, Thể  x x Không ­ Luật di sản văn hóa số  hành nghề mua bán thời gian thao và Du lịch  28/2001/QH10 ngày 29  * Di  di vật, cổ vật, bảo  30 ngày,  tỉnh Hưng Yên,  tháng 6 năm 2001. Có  sản  vật quốc gia kể từ  đường Quảng  hiệu lực từ ngày 01  văn  ngày  Trường, phường  tháng 01 năm 2002; hóa nhận đủ  Hiến Nam, thành  hồ sơ  phố Hưng Yên,  ­ Luật sửa đổi, bổ sung  hợp lệ,  tỉnh Hưng Yên một số điều của Luật 
  8. Giám  di sản văn hóa số  đốc Sở  32/2009/QH12 ngày 18  Văn hóa,  tháng 6 năm 2009. Có  Thể thao  hiệu lực từ ngày 01  và Du  tháng 01 năm 2010; lịch xét  cấp  ­ Nghị định số  chứng  98/2010/NĐ­CP ngày 21  chỉ.  tháng 9 năm 2010 của  Trường  Chính phủ quy định chi  hợp từ  tiết thi hành một số  chối  điều của Luật di sản  phải nêu  văn hóa và Luật sửa  rõ lý do  đổi, bổ sung một số  bằng văn  điều của Luật di sản  bản. văn hóa. Có hiệu lực từ  ngày 06 tháng 11 năm  2010; ­ Nghị định số  01/2012/NĐ­CP ngày 04  tháng 01 năm 2012 của  Chính phủ sửa đổi, bổ  sung, thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các quy định  có liên quan đến thủ tục  hành chính thuộc chức  năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch. Có hiệu lực từ  ngày 27 tháng 02 năm  2012; ­ Thông tư số  07/2004/TT­BVHTT  ngày 19 tháng 02 năm  2004 của Bộ VHTT  hướng dẫn trình tự, thủ  tục đăng ký di vật, cổ  vật, bảo vật quốc gia.  Có hiệu lực từ ngày 17  tháng 3 năm 2004; ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP ngày  09 tháng 10 năm 2018  của Chính phủ sửa đổi  một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của  Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch. Có hiệu lực  từ ngày 09 tháng 10  năm 2018. 2 Cấp Giấy chứng  Trong  Sở Văn hóa, Thể  x x Không ­ Luật di sản văn hóa số  nhận đủ điều kiện thời hạn  thao và Du lịch  28/2001/QH10 ngày 29  kinh doanh giám  15 ngày  tỉnh Hưng Yên,  tháng 6 năm 2001. Có 
  9. định cổ vật làm việc, đường Quảng  hiệu lực từ ngày 01  kể từ  Trường, phường  tháng 01 năm 2002; ngày  Hiến Nam, thành  nhận đủ  phố Hưng Yên,  ­ Luật sửa đổi, bổ sung  hồ sơ  tỉnh Hưng Yên một số điều của Luật  theo quy  di sản văn hóa số  định,  32/2009/QH12 ngày 18  Giám  tháng 6 năm 2009. Có  đốc Sở  hiệu lực từ ngày 01  Văn hóa,  tháng 01 năm 2010; Thể thao  và Du  ­ Nghị định số  lịch hoặc  61/2016/NĐ­CP ngày 01  Giám  tháng 7 năm 2016 của  đốc Sở  Chính phủ quy định  Văn hóa  điều kiện kinh doanh  và Thể  giám định cổ vật và  thao có  hành nghề bảo quản, tu  trách  bổ, phục hồi di tích lịch  nhiệm  sử ­ văn hóa, danh lam  xem xét,  thắng cảnh. Có hiệu  quyết  lực từ ngày 01 tháng 7  định cấp  năm 2016; Giấy  chứng  ­ Nghị định số  nhận đủ  142/2018/NĐ­CP ngày  điều  09 tháng 10 năm 2018  kiện  của Chính phủ sửa đổi  kinh  một số quy định về  doanh  điều kiện đầu tư kinh  giám  doanh thuộc phạm vi  định cổ  quản lý nhà nước của  vật,  Bộ Văn hóa, Thể thao  đồng  và Du lịch. Có hiệu lực  thời báo  từ ngày 09 tháng 10  cáo Bộ  năm 2018. trưởng  Bộ Văn  hóa, Thể  thao và  Du lịch.  Trường  hợp từ  chối,  phải trả  lời bằng  văn bản  và nêu rõ  lý do. 3 Cấp Giấy chứng  ­ Trong  Sở Văn hóa, Thể  x x Không ­ Luật di sản văn hóa số  nhận đủ điều kiện thời hạn  thao và Du lịch  28/2001/QH10 ngày 29  hành nghề tu bổ di  05 ngày  tỉnh Hưng Yên,  tháng 6 năm 2001. Có  tích làm việc, đường Quảng  hiệu lực từ ngày 01  kể từ  Trường, phường  tháng 01 năm 2002; ngày  Hiến Nam, thành  nhận  phố Hưng Yên,  ­ Luật sửa đổi, bổ sung  được hồ  tỉnh Hưng Yên một số điều của Luật  sơ theo  di sản văn hóa số  quy định,  32/2009/QH12 ngày 18 
  10. Giám  tháng 6 năm 2009. Có  đốc Sở  hiệu lực từ ngày 01  Văn hóa,  tháng 01 năm 2010; Thể thao  và Du  ­ Nghị định số  lịch hoặc  61/2016/NĐ­CP ngày 01  Giám  tháng 7 năm 2016 của  đốc Sở  Chính phủ quy định  Văn hóa  điều kiện kinh doanh  và Thể  giám định cổ vật và  thao có  hành nghề bảo quản, tu  trách  bổ, phục hồi di tích lịch  nhiệm  sử ­ văn hóa, danh lam  kiểm tra  thắng cảnh. Có hiệu  và yêu  lực từ ngày 01 tháng 7  cầu bổ  năm 2016; sung hồ  sơ nếu  ­ Nghị định số  thiếu  142/2018/NĐ­CP ngày  hoặc  09 tháng 10 năm 2018  không  của Chính phủ sửa đổi  hợp lệ. một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh  ­ Trong  doanh thuộc phạm vi  thời hạn  quản lý nhà nước của  10 ngày  Bộ Văn hóa, Thể thao  làm việc,  và Du lịch. Có hiệu lực  kể từ  từ ngày 09 tháng 10  ngày  năm 2018. nhận đủ  hồ sơ  hợp lệ,  Giám  đốc Sở  Văn hóa,  Thể thao  và Du  lịch hoặc  Giám  đốc Sở  Văn hóa  và Thể  thao có  trách  nhiệm  xem xét,  quyết  định cấp  Giấy  chứng  nhận  hành  nghề,  đồng  thời báo  cáo Bộ  trưởng  Bộ Văn  hóa, Thể 
  11. thao và  Du lịch.  Trường  hợp từ  chối,  phải trả  lời bằng  văn bản  và nêu rõ  lý do. 4 Cấp lại Giấy  ­ Đối với Sở Văn hóa, Thể  x x Không ­ Luật di sản văn hóa số  chứng nhận đủ  trường  thao và Du lịch  28/2001/QH10 ngày 29  điều kiện hành  hợp cấp  tỉnh Hưng Yên,  tháng 6 năm 2001. Có  nghề tu bổ di tích lại Giấy  đường Quảng  hiệu lực từ ngày 01  chứng  Trường, phường  tháng 01 năm 2002; nhận  Hiến Nam, thành  hành  phố Hưng Yên,  ­ Luật sửa đổi, bổ sung  nghề hết tỉnh Hưng Yên một số điều của Luật  hạn sử  di sản văn hóa số  dụng  32/2009/QH12 ngày 18  hoặc bị  tháng 6 năm 2009. Có  hỏng,  hiệu lực từ ngày 01  trong  tháng 01 năm 2010; thời hạn  05 ngày  ­ Nghị định số  làm việc,  61/2016/NĐ­CP ngày 01  kể từ  tháng 7 năm 2016 của  ngày  Chính phủ quy định  nhận đủ  điều kiện kinh doanh  hồ sơ  giám định cổ vật và  hợp lệ,  hành nghề bảo quản, tu  Giám  bổ, phục hồi di tích lịch  đốc Sở  sử ­ văn hóa, danh lam  Văn hóa,  thắng cảnh. Có hiệu  Thể thao  lực từ ngày 01 tháng 7  và Du  năm 2016; lịch hoặc  Giám  ­ Nghị định số  đốc Sở  142/2018/NĐ­CP ngày  Văn hóa  09 tháng 10 năm 2018  và Thể  của Chính phủ sửa đổi  thao xem  một số quy định về  xét,  điều kiện đầu tư kinh  quyết  doanh thuộc phạm vi  định cấp  quản lý nhà nước của  lại Giấy  Bộ Văn hóa, Thể thao  chứng  và Du lịch. Có hiệu lực  nhận  từ ngày 09 tháng 10  hành  năm 2018. nghề,  đồng  thời báo  cáo Bộ  trưởng  Bộ Văn  hóa, Thể  thao và  Du lịch.  Trường 
  12. hợp từ  chối,  phải trả  lời bằng  văn bản  và nêu rõ  lý do. ­ Đối với  trường  hợp cấp  lại Giấy  chứng  nhận  hành  nghề bị  mất  hoặc bổ  sung nội  dung  hành  nghề,  thời hạn  cấp  được  thực  hiện như  quy định  đối với  trường  hợp cấp  mới. 5 Phê duyệt nội dung ­ Trong  Sở Văn hóa, Thể  x x 1. Đối với tác  ­ Thông tư số  tác phẩm tạo hình,  thời hạn  thao và Du lịch  phẩm tạo  28/2014/TT­BVHTTDL  *  mỹ thuật ứng  05 ngày  tỉnh Hưng Yên,  hình, mỹ  ngày 31 tháng 12 năm  Nhậ dụng, tác phẩm  làm việc, đường Quảng  thuật ứng  2014 của Bộ trưởng Bộ  p  nhiếp ảnh nhập  kể từ  Trường, phường  dụng, tranh: Văn hóa, Thể thao và  khẩ khẩu ngày  Hiến Nam, thành  Du lịch quy định về  u  nhận  phố Hưng Yên,  ­ Đối với 10  quản lý hoạt động mua  văn  được hồ  tỉnh Hưng Yên tác phẩm đầu  bán hàng hóa quốc tế  hóa  sơ, nếu  tiên: 300.000  thuộc diện quản lý  phẩ hồ sơ  đồng/tác  chuyên ngành văn hóa  m  chưa  phẩm/lần  của Bộ Văn hóa, Thể  nhằ đầy đủ,  thẩm định. thao và Du lịch. Có hiệu  m  hợp lệ,  lực từ ngày 01 tháng 3  mục  cơ quan  ­ Từ tác phẩm năm 2015; có thẩm  thứ 11 tới tác  đích  quyền có  phẩm thứ 49:  ­ Thông tư số  kinh  văn bản  270.000  260/2016/TT­BTC ngày  doa thông  đồng/tác  14 tháng 11 năm 2016  nh báo cho  phẩm/lần  của Bộ trưởng Bộ Tài  Thương  thẩm định. Chính quy định mức  nhân đề  thu, chế độ thu, nộp,  nghị bổ  ­ Từ tác phẩm quản lý và sử dụng phí  sung đầy  thứ 50 trở đi:  thẩm định nội dung văn  đủ hồ sơ  hóa phẩm xuất khẩu,  240.000  hợp lệ. nhập khẩu. Có hiệu lực  đồng/tác  phẩm/lần  từ ngày 01 tháng 01 
  13. ­ Trong  thẩm định, tối năm 2017; thời hạn  đa không quá  07 ngày  15.000.000  ­ Thông tư số  làm việc,  đồng 26/2018/TT­BVHTTDL  kể từ  ngày 11 tháng 9 năm  ngày  2. Đối với tác  2018 của Bộ trưởng Bộ  nhận đủ  phẩm nhiếp  Văn hóa, Thể thao và  hồ sơ  ảnh: Du lịch sửa đổi, bổ  hợp lệ,  sung một số điều của  cơ quan  ­ Đối với 10  Thông tư số  có thẩm  tác phẩm đầu  28/2014/TT­BVHTTDL  quyền có  tiên: 100.000  ngày 31 tháng 12 năm  văn bản  đồng/tác  2014 của Bộ trưởng Bộ  trả lời  phẩm/lần  Văn hóa, Thể thao và  kết quả  thẩm định; Du lịch quy định về  phê  quản lý hoạt động mua  duyệt  ­ Từ tác phẩm bán hàng hóa quốc tế  nội dung  thứ 11 tới tác  thuộc diện quản lý  tác phẩm  phẩm thứ 49:  chuyên ngành văn hóa  nhập  90.000 đồng/  của Bộ Văn hóa, Thể  khẩu.  tác phẩm/lần  thao và Du lịch. Có hiệu  Trường  lực từ ngày 30 tháng 10  thẩm định. hợp  năm 2018. không  phê  ­ Từ tác phẩm  duyệt  thứ 50 trở đi:  nội dung  80.000  tác  đồng/tác  phẩm,  phẩm/lần  cơ quan  thẩm định. có thẩm  quyền  phải trả  lời bằng  văn bản  và nêu rõ  lý do. 6 Phê duyệt nội dung ­ Trong  Sở Văn hóa, Thể  x x Thẩm định và ­ Thông tư số  tác phẩm điện ảnh thời hạn  thao và Du lịch  phân loại  28/2014/TT­BVHTTDL  nhập khẩu 07 ngày  tỉnh Hưng Yên,  phim ngày 31 tháng 12 năm  làm việc  đường Quảng  2014 của Bộ trưởng Bộ  kể từ  Trường, phường  1. Phim  Văn hóa, Thể thao và  ngày  Hiến Nam, thành  thương mại: Du lịch ban hành Thông  nhận  phố Hưng Yên,  tư quy định về quản lý  được hồ  tỉnh Hưng Yên a. Phim  hoạt động mua bán  sơ, nếu  truyện: hàng hóa quốc tế thuộc  hồ sơ  diện quản lý chuyên  chưa  ngành văn hóa của Bộ  a1. Độ dài  đầy đủ,  Văn hóa, Thể thao và  đến 100 phút  hợp lệ,  Du lịch. Có hiệu lực từ  (1 tập phim)  cơ quan  ngày 01 tháng 3 năm  3.600.000; có thẩm  2015; quyền có  văn bản  a2. Độ dài từ  ­ Thông tư số  thông  101 ­ 150 phút  289/2016/TT­BTC ngày  báo cho  tính thành 1,5  15 tháng 11 năm 2016  Thương  tập; của Bộ trưởng Bộ Tài  nhân đề  chính quy định mức thu,  nghị bổ  a3. Độ dài từ  chế độ thu, nộp, quản 
  14. sung đầy  151 ­ 200 phút lý và sử dụng phí, lệ  đủ hồ sơ  tính thành 02  phí trong lĩnh vực điện  hợp lệ. tập lên phí ảnh. Có hiệu lực từ  ngày 01 tháng 01 năm  ­ Trong  b. Phim ngắn: 2017; thời hạn  45 ngày  b1. Độ dài  ­ Thông tư số  làm việc,  đến 60 phút:  26/2018/TT­BVHTTDL  kể từ  2.200.000. ngày 11 tháng 9 năm  ngày  2018 của Bộ trưởng Bộ  nhận  b2. Độ dài từ  Văn hóa, Thể thao và  được đủ  61 phút trở lênDu l   ịch sửa đổi, bổ  hồ sơ  thu như phim  sung m ột số điều của  hợp lệ,  truyện Thông t ư số  cơ quan  28/2014/TT­BVHTTDL  có thẩm  ngày 31 tháng 12 năm  2. Phim phi  quyền có  2014 của Bộ trưởng Bộ  thương mại: văn bản  Văn hóa, Thể thao và  trả lời  Du lịch quy định về  kết quả  a. Phim  quản lý hoạt động mua  phê  truyện: bán hàng hóa quốc tế  duyệt  thuộc diện quản lý  nội dung  a1. Độ dài  chuyên ngành văn hóa  tác  đến 100 phút  của Bộ Văn hóa, Thể  phẩm. (1 tập phim):  thao và Du lịch. Có hiệu  2.400.000 lực từ ngày 30 tháng 10  Trường  năm 2018. hợp  a2. Độ dài từ  không  101 ­  150  phê  phút tính  duyệt  thành 1,5 tập; nội dung  tác  a3. Độ dài từ  phẩm,  151 ­ 200 phút  cơ quan  tính thành 02  có thẩm  tập. quyền  phải trả  b. phim ngắn: lời bằng  văn bản  b1. Độ dài  và nêu rõ  đến 60 phút:  lý do. 1.600.000 b2. Độ dài từ  61 phút trở lên  thu như phim  truyện Ghi chú: Mức  thu quy định  trên đây là  mức thẩm  định lần đầu.  Trường hợp  kịch bản phim  và phim có  nhiều vấn đề  phức tạp phải 
  15. sửa chữa để  thẩm định lại  thì các lần sau  thu bằng 50%  mức thu  tương ứng  trên đây. 7 Xác nhận danh  ­ Trong  Sở Văn hóa, Thể  x x Đối với các  ­ Thông tư số  mục sản phẩm  thời hạn  thao và Du lịch  sản phẩm  28/2014/TT­BVHTTDL  nghe nhìn có nội  07 ngày  tỉnh Hưng Yên,  nghe nhìn có  ngày 31 tháng 12 năm  dung vui chơi giải  làm việc, đường Quảng  nội dung vui  2014 của Bộ trưởng Bộ  trí nhập khẩu kể từ  Trường, phường  chơi giải trí  Văn hóa, Thể thao và  ngày  Hiến Nam, thành  nhập khẩu  Du lịch quy định về  nhận  phố Hưng Yên,  dưới đây thì  quản lý hoạt động mua  được hồ  tỉnh Hưng Yên mức thu như  bán hàng hóa quốc tế  sơ, nếu  sau: thuộc diện quản lý  hồ sơ  chuyên ngành văn hóa  chưa  1. Mức thu  của Bộ Văn hóa, Thể  đầy đủ,  phí thẩm định thao và Du lịch; hợp lệ,  nội dung  cơ quan  chương trình  ­ Thông tư số  có thẩm  trên băng, đĩa, 288/2016/TT­BTC ngày  quyền có  phần mềm và 15 tháng 11 năm 2016  văn bản  trên vật liệu  của Bộ trưởng Bộ Tài  thông  khác như sau: chính quy định mức thu,  báo cho  chế độ thu, nộp, quản  Thương  a) Chương  lý và sử dụng phí thẩm  nhân đề  trình ca múa  định chương trình nghệ  nghị bổ  nhạc, sân  thuật biểu diễn; phí  sung đầy  khấu ghi trên  thẩm định nội dung  đủ hồ sơ  băng đĩa: chương trình trên băng,  hợp lệ. đĩa, phần mềm và trên  ­ Đối với bản  vật liệu khác. Có hiệu  ­ Trong  ghi âm:  lực từ ngày 01 tháng 01  thời hạn  200.000  năm 2017; 10 ngày  đồng/1 block  làm việc,  thứ nhất cộng ­ Thông tư số  kể từ  (+) mức phí  26/2018/TT­BVHTTDL  ngày  tăng thêm là  ngày 11 tháng 9 năm  nhận  150.000 đồng  2018 của Bộ trưởng Bộ  được đủ  cho mỗi block Văn hóa, Thể thao và  hồ sơ  tiếp theo  Du lịch sửa đổi, bổ  hợp lệ,  (Một block có sung một số điều của  cơ quan  độ dài thời  Thông tư số  có thẩm  gian là 15  28/2014/TT­BVHTTDL  quyền sẽ  phút). ngày 31 tháng 12 năm  có văn  2014 của Bộ trưởng Bộ  bản trả  ­ Đối với bản  Văn hóa, Thể thao và  lời kết  Du lịch quy định về  ghi hình:  quả  quản lý hoạt động mua  300.000  chấp  đồng/1 block  bán hàng hóa quốc tế  thuận  thứ nhất cộng thuộc diện quản lý  hoặc từ  (+) mức phí  chuyên ngành văn hóa  chối đề  tăng thêm là  của Bộ Văn hóa, Thể  nghị  200.000 đồng  thao và Du lịch. Có hiệu  nhập  cho mỗi block lực từ ngày 30 tháng 10  khẩu  năm 2018. tiếp theo  của  (Một block có  Thương 
  16. nhân và  độ dài thời  nêu rõ lý  gian là 15  do. phút). b) Chương  trình ghi trên  đĩa nén, ổ  cứng, phần  mềm và các  vật liệu khác: ­ Đối với bản  ghi âm: + Ghi dưới  hoặc bằng 50  bài hát, bản  nhạc:  2.000.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50  bài hát, bản  nhạc:  2.000.000  đồng/chương  trình cộng (+)  mức phí tăng  thêm là 50.000  đồng/bài hát,  bản nhạc.  Tổng mức phí  không quá  7.000.000  đồng/chương  trình. ­ Đối với bản  ghi hình: + Ghi dưới  hoặc bằng 50  bài hát, bản  nhạc:  2.500.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50  bài hát, bản  nhạc:  2.500.000  đồng/chương  trình cộng (+)  mức phí tăng  thêm là 75.000  đồng/bài hát, 
  17. bản nhạc.  Tổng mức phí  không quá  9.000.000  đồng/chương  trình. 2. Chương  trình trên  băng, đĩa,  phần mềm và  trên vật liệu  khác; chương  trình nghệ  thuật biểu  diễn sau khi  thẩm định  không đủ  điều kiện cấp  giấy phép thì  không được  hoàn trả số  phí thẩm định  đã nộp 8 Cấp giấy phép tổ  Trong  Sở Văn hóa, Thể  x x ­ Phí thẩm  ­ Nghị định số  chức biểu diễn  thời hạn  thao và Du lịch  định: 79/2012/NĐ­CP ngày 05  *  nghệ thuật, trình  05 ngày  tỉnh Hưng Yên,  tháng 10 năm 2012 của  Ngh diễn thời trang cho làm việc, đường Quảng  Mức thu phí  Chính phủ quy định về  ệ  các tổ chức thuộc  kể từ  Trường, phường  biểu diễn nghệ thuật,  thẩm định  thu địa phương ngày  Hiến Nam, thành  chương trình  trình diễn thời trang; thi  ật  nhận đủ  phố Hưng Yên,  nghệ thuật  người đẹp và người  biểu  hồ sơ  tỉnh Hưng Yên biểu diễn phụ mẫu; lưu hành, kinh  diễn hợp lệ,  thuộc Độ dài  doanh bản ghi âm, ghi  Sở Văn  thời gian của  hình ca múa nhạc, sân  hóa, Thể  một chương  khấu. Có hiệu lực từ  thao và  trình (vở  ngày 01 tháng 01 năm  Du lịch  diễn) biểu  2013; hoặc Sở  diễn nghệ  Văn hóa  thuật như sau: ­ Nghị định số  và Thể  15/2016/NĐ­CP ngày 15  thao tổ  1. Đến 50  tháng 3 năm 2016 của  chức  phút:  Chính phủ sửa đổi, bổ  thẩm  1.500.000  sung một số điều của  định hồ  (đồng/chương Nghị định số  sơ, cấp  trình, vở  79/2012/NĐ­CP ngày 05  Giấy  diễn) tháng 10 năm 2012 của  phép tổ  Chính phủ quy định về  chức  2. Từ 51 đến  biểu diễn nghệ thuật,  biểu  trình diễn thời trang; thi  100 phút:  diễn  người đẹp và người  2.000.000  nghệ  (đồng/chương mẫu; lưu hành, kinh  thuật,  doanh bản ghi âm, ghi  trình, vở  trình  hình ca múa nhạc, sân  diễn) diễn thời  khấu. Có hiệu lực từ  trang.  ngày 01 tháng 05 năm  Trường  3. Từ 101 đến  2016; hợp  150 phút:  không  3.000.000  (đồng/chương ­ Thông tư số 
  18. cấp giấy  trình, vở  01/2016/TT­BVHTTDL  phép  diễn) ngày 24 tháng 3 năm  phải trả  2016 của Bộ trưởng Bộ  lời bằng  4. Từ 151 đến Văn hóa, Thể thao và  văn bản  200 phút:  Du lịch quy định chi tiết  và nêu rõ  3.500.000  thi hành một số điều  lý do. (đồng/chương của Nghị định số  trình, vở  79/2012/NĐ­CP ngày 05  diễn) tháng 10 năm 2012 của  Chính phủ quy định về  5. Từ 201  biểu diễn nghệ thuật,  phút trở lên:  trình diễn thời trang; thi  5.000.000  người đẹp và người  (đồng/chương mẫu; lưu hành, kinh  trình, vở  doanh bản ghi âm, ghi  diễn) hình ca múa nhạc, sân  khấu và Nghị định số  15/2016/NĐ­CP ngày 15  Trường hợp  tháng 3 năm 2016 của  miễn phí Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Miễn phí  Nghị định số  thẩm định  79/2012/NĐ­CP. Có  chương trình  hiệu lực từ ngày 15  nghệ thuật  tháng 5 năm 2016; biểu diễn đối  với chương  ­ Thông tư số  trình phục vụ  10/2016/TT­BVHTTDL  nhiệm vụ  ngày 19 tháng 10 năm  chính trị, đối  2016 sửa đổi một số  ngoại cấp  điều của Thông tư số  quốc gia. 01/2016/TT­BVHTTDL  ngày 24 tháng 3 năm  Chương trình  2016 của Bộ trưởng Bộ  phục vụ  Văn hóa, Thể thao và  nhiệm vụ  Du lịch quy định chi tiết  chính trị, đối  thi hành một số điều  ngoại cấp  của Nghị định số  quốc gia theo  79/2012/NĐ­CP ngày 05  quy định tại  tháng 10 năm 2012 của  Thông tư này  Chính phủ quy định về  bao gồm: các  biểu diễn nghệ thuật,  hoạt động  trình diễn thời trang; thi  biểu diễn  người đẹp và người  nghệ thuật  mẫu; lưu hành, kinh  nhân kỷ niệm doanh bản ghi âm, ghi  ngày thiết lập hình ca múa nhạc, sân  quan hệ ngoại khấu và Nghị định số  giao với các  15/2016/NĐ­CP ngày 15  nước, kỷ  tháng 3 năm 2016 của  niệm ngày  Chính phủ sửa đổi, bổ  quốc khánh  sung một số điều của  các nước tại  Nghị định số  Việt Nam; tổ  79/2012/NĐ­CP. Có  chức nhân  hiệu lực từ ngày 01  chuyến thăm  tháng 01 năm 2017; của lãnh đạo  cấp cao các  ­ Thông tư số  nước đến  288/2016/TT­BTC ngày 
  19. Việt Nam; kỷ 15 tháng 11 năm 2016  niệm ngày  của Bộ trưởng Bộ Tài  sinh nhật của  chính quy định mức thu,  một số lãnh  chế độ thu, nộp, quản  tụ các nước  lý và sử dụng phí thẩm  tại Việt Nam  định chương trình nghệ  hoặc nhân kỷ  thuật biểu diễn; phí  niệm sự kiện  thẩm định nội dung  đặc biệt của  chương trình trên băng,  nước ngoài  đĩa, phần mềm và trên  được tổ chức  vật liệu khác. Có hiệu  tại Việt Nam. lực từ ngày 01 tháng 01  năm 2017; ­ Lệ phí:  Không ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP ngày  09 tháng 10 năm 2018  của Chính phủ sửa đổi  một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của  Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch. Có hiệu lực  thi hành kể từ ngày 09  tháng 10 năm 2018. 9 Cấp giấy phép phê ­ 05 ngày Sở Văn hóa, Thể  x x ­ Phí thẩm  ­ Nghị định số  duyệt nội dung  làm việc  thao và Du lịch  định: 79/2012/NĐ­CP ngày 05  bản ghi âm, ghi  kể từ  tỉnh Hưng Yên,  tháng 10 năm 2012 của  hình ca múa nhạc,  ngày  đường Quảng  Mức thu phí  Chính phủ quy định về  sân khấu cho các  nhận đủ  Trường, phường  thẩm định nội biểu diễn nghệ thuật,  tổ chức thuộc địa  hồ sơ  Hiến Nam, thành  dung chương  trình diễn thời trang; thi  phương hợp lệ. phố Hưng Yên,  trình trên  người đẹp và người  tỉnh Hưng Yên băng, đĩa,  mẫu; lưu hành, kinh  ­ 07 ngày  phần mềm và doanh bản ghi âm, ghi  làm việc  trên vật liệu  hình ca múa nhạc, sân  kể từ  khác như sau: khấu. Có hiệu lực từ  ngày  ngày 01 tháng 01 năm  nhận đủ  a) Chương  2013; hồ sơ  trình ca múa  hợp lệ  nhạc, sân  ­ Nghị định số  trong  khấu ghi trên  15/2016/NĐ­CP ngày 15  trường  băng đĩa: tháng 3 năm 2016 của  hợp cần  Chính phủ sửa đổi, bổ  gia hạn  ­ Đối với bản  sung một số điều của  thời hạn  ghi âm:  Nghị định số  thẩm  200.000  79/2012/NĐ­CP ngày 05  định, cấp  đồng/1 block  tháng 10 năm 2012 của  phép thứ nhất cộng Chính phủ quy định về  (+) mức phí  biểu diễn nghệ thuật,  Trường  tăng thêm là  trình diễn thời trang; thi  hợp  150.000 đồng  người đẹp và người  không  cho mỗi block mẫu; lưu hành, kinh  cấp giấy  tiếp theo  doanh bản ghi âm, ghi  phép  (Một block có hình ca múa nhạc, sân  phải trả  độ dài thời  khấu. Có hiệu lực từ  lời bằng  gian là 15  ngày 01 tháng 05 năm  văn bản 
  20. và nêu rõ  phút). 2016; lý do. ­ Đối với bản  ­ Thông tư số  ghi hình:  01/2016/TT­BVHTTDL  300.000  ngày 24 tháng 3 năm  đồng/1 block  2016 của Bộ trưởng Bộ  thứ nhất cộng Văn hóa, Thể thao và  (+) mức phí  Du lịch quy định chi tiết  tăng thêm là  thi hành một số điều  200.000 đồng  của Nghị định số  cho mỗi block 79/2012/NĐ­CP ngày 05  tiếp theo  tháng 10 năm 2012 của  (Một block có Chính phủ quy định về  độ dài thời  biểu diễn nghệ thuật,  gian là 15  trình diễn thời trang; thi  phút). người đẹp và người  mẫu; lưu hành, kinh  b) Chương  doanh bản ghi âm, ghi  trình ghi trên  hình ca múa nhạc, sân  đĩa nén, ổ  khấu và Nghị định số  cứng, phần  15/2016/NĐ­CP ngày 15  mềm và các  tháng 3 năm 2016 của  vật liệu khác: Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của  ­ Đối với bản  Nghị định số  ghi âm: 79/2012/NĐ­CP. Có  hiệu lực từ ngày 15  tháng 5 năm 2016; + Ghi dưới  hoặc bằng 50  bài hát, bản  ­ Thông tư số  nhạc:  10/2016/TT­BVHTTDL  2.000.000  ngày 19 tháng 10 năm  đồng/chương  2016 sửa đổi một số  trình; điều của Thông tư số  01/2016/TT­BVHTTDL  ngày 24 tháng 3 năm  + Ghi trên 50  2016 của Bộ trưởng Bộ  bài hát, bản  Văn hóa, Thể thao và  nhạc:  Du lịch quy định chi tiết  2.000.000  thi hành một số điều  đồng/chương  của Nghị định số  trình cộng (+)  79/2012/NĐ­CP ngày 05  mức phí tăng  tháng 10 năm 2012 của  thêm là 50.000  Chính phủ quy định về  đồng/bài hát,  biểu diễn nghệ thuật,  bản nhạc.  trình diễn thời trang; thi  Tổng mức phí  người đẹp và người  không quá  mẫu; lưu hành, kinh  7.000.000  doanh bản ghi âm, ghi  đồng/chương  hình ca múa nhạc, sân  trình. khấu và Nghị định số  15/2016/NĐ­CP ngày 15  ­ Đối với bản  tháng 3 năm 2016 của  ghi hình: Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của  + Ghi dưới  Nghị định số  hoặc bằng 50  79/2012/NĐ­CP. Có  bài hát, bản  hiệu lực từ ngày 01  nhạc: 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2