YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1633/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
11
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1633/2019/QĐ-UBND về việc ban hành lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Phú Yên đến năm 2030. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1633/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1633/QĐUBND Phú Yên, ngày 10 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2030 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 681/QĐTTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030; Thông tư số 03/2019/TTBKHĐT ngày 22/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững của Việt Nam; Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo phát triển bền vững tỉnh Phú Yên (tại Tờ trình số 11/BCĐ ngày 08/10/2019) về việc ban hành lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Phú Yên đến năm 2030, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này lộ trình thực hiện các mục tiêu quy định tại Quyết định số 1273/QĐUBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh về Kế hoạch hành động của tỉnh Phú Yên thực hiện Chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Đối với những mục tiêu chưa có lộ trình, các sở ngành được phân công chủ trì có kế hoạch, chương trình cụ thể để thực hiện đối với từng mục tiêu phù hợp với yêu cầu của Kế hoạch hành động của tỉnh Phú Yên thực hiện Chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như điều 3; Các Bộ: KHĐT, TC (b/cáo); Văn phòng PTBV Bộ KHĐT; TT. Tỉnh ủy (b/cáo); TT. HĐND tỉnh (b/cáo); CT và các PCT UBND tỉnh; CVP và các PCVP UBND tỉnh; Ban chỉ đạo PTBV tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh; Lưu: VT, TH. Nguyễn Chí Hiến LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2030 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1633/QĐUBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên) STT Mục tiêu Mục Ước TH 2019Ước TH 2019Ước TH Lộ trình tiêuƯớc 2019Lộ trình thực hiện thực TH 2019 hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnCơ quan chủ trì thực hiện
- 2020202020 20252025202520 203020302 2020 2020202020 252030 0302030 20202025 Cơ bản Duy trì mức không còn giảm hộ nghèo 2%/năm so theo tiêu với năm chí nghèo trướcDuy đa chiều trì mức của quốc giảm gia[1]Cơ 2%/năm so bản không với năm Duy trì mức còn hộ trướcDuy giảm 1,5 nghèo theo trì mức 2%/năm so với tiêu chí giảm năm trướcDuy trì nghèo đa 2%/năm so mức giảm 1,5 chiều của với năm 2%/năm so với quốc 2%/năm2%/n trướcDuy Mức năm trướcDuy trì gia[1]Cơ ăm2%/nămD trì mức Mục tiêu 1.1: Đến năm 2020, xóa b giảm tỷ ỏ tình trạng nghèo cùng cmựức cho t ất cả m c giảm 1,5 bọải ng ười n không Mức giảm tỷ lệ uy trì mức giảm lệ h ộ 2%/năm so v ới ở mọi nơi, sử dụng chuẩn nghèo với mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn còn hộ 1 hộ nghèo đa giảm 2%/năm so 1,25 đô la Mỹ sức mua tnghèo đa ương đương (giá 2005)/ngày; đến nnăm tr ướcDuy trì ăm 2030, gi ảm c ơ nghèo theo bản chiều 2%/năm so với năm chiều2%/ không còn hộ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chi mức giảm 1,5 tiêu chí ều của quốc gia. với năm trướcDuy năm 2%/năm so với nghèo đa trước trì mức năm trướcCơ chiều của giảm bản không còn quốc 2%/năm so hộ nghèo theo gia[1]Cơ với năm tiêu chí nghèo đa bản không trướcDuy chiều của quốc còn hộ trì mức gia[1] nghèo theo giảm tiêu chí 2%/năm so nghèo đa với năm chiều của trướcDuy quốc trì mức gia[1]Sở giảm 1,5 Lao động 2%/năm so Thương với năm binh và Xã trước hội 2 Tỷ lệ lực lượng Tỷ lệ lực 21,11%21,11 24,92%24,9 40%40%40%40 60%60%6 lao động trong độ lượng lao %21,11%24, 2%24,92%2 %60% 0%60%Sở tuổi tham gia bảo động 92% 4,92%24,92 Lao động hiểm xã hội trong độ %24,92%40 Thương tuổi tham % binh và Xã gia bảo hội hiểm xã hội21,11 %
- Mụ c tiêu 1.2: Triể n khai các hệ thốn g và các biện pháp an sinh xã hội thích hợp cho mọi ngư ời, bao gồm / cả các chín h sách an sinh xã hội và đến năm 2030 đạt đượ c diện bao phủ đáng kể cho ngư
- ời nghè o và nhữ ng ngư ời dễ bị tổn thươ ng (Mụ c tiêu 1.2 QG). Tỷ lệ lực lượng lao động 22,27%22,2 Tỷ lệ lực lượng trong độ 18,82%18,82 7%22,27%2 lao động trong độ tuổi tham 35%35%35%35 3 %18,82%22, 2,27%22,27 tuổi tham gia bảo gia bảo %45% 27% %22,27%35 hiểm thất nghiệp hiểm % thất nghiệp18 ,82% Khoảng 3% dân sốKhoảng Số người 3% dân Khoảng 3,5% được hỗ sốKhoảng dân sốKhoảng 50.000 Số người được trợ xã 3% dân 3,5% dân người50.000 hỗ trợ xã hội hội hàng sốKhoảng sốKhoảng 3,5% 4 người50.000 hàng tháng tại tháng tại 3% dân dân sốKhoảng ngườiKhoản cộng đồng cộng sốKhoảng 3,5% dân g 3% dân số đồng50.0 3% dân sốKhoảng 4% 00 người sốKhoảng dân số 3% dân sốKhoảng 3,5% dân số 5 Số người được Số người 100% người 100% 100% người gặp hỗ trợ xã hội đột được hỗ gặp khó người gặp khó khăn100% xuất theo chính trợ xã khăn100% khó người gặp khó sách của Nhà hội đột người gặp khăn100% khăn100% người nước[2] xuất theo khó người gặp gặp khó chính khăn100% khó khăn100% người sách của người gặp khăn100% gặp khó
- người gặp khó khăn100% người gặp Nhà khó nước[2]1 khó khăn100% 00% khăn100% người gặp khăn100% người người người gặp khó gặp khó khăn gặp khó khó khăn khăn100% khăn người gặp khó khăn100% người gặp khó khăn Cơ bản giải quyết được nạn đóiCơ bản Cơ bản giải giải quyết Không còn quyết được được nạn nạn nạn đóiCơ đóiCơ bản đóiKhông Tỷ lệ Không còn nạn bản giải giải quyết còn nạn thiếu đóiKhông còn Mục tiêu 2.1 (MTƯT): Đến năm 2030, ch quyết đượấm dc ứđt tình tr ược nạạnng thi ếu đói và đảm b ảo tất đóiKhông đóiCơ nạn đóiKhông cả mọi người, đặc biệt những ngườ nại nghèo và nh n đóiCơ đóiC ơ bảườ ững ng còn nạn n i dễ bị tổn thương, bao 6 Tỷ lệ thiếu đói bản giải còn nạn bản gi gồm cả người cao tuổi và trẻ sơ sinh, đ ượảc ti giảậi quy i ếp c n vớếi th t ực phẩm an toàn, đ đóiKhông ủ dinh quyết đóiKhông còn quyết được được nạn dưỡng và đầy đủ quanh năm (Mục tiêu 2.1 QG). còn nạn được nạn nạn đóiKhông nạn đóiCơ đóiCơ bản đóiSở đói còn nạn đói bản giải giải quyết Nông quyết được được nạn nghiệp và nạn đói đóiCơ bản PTNT giải quyết được nạn đóiKhông còn nạn đói 7 Tỷ lệ hộ gia đình Tỷ lệ hộ 5%5%5%5% 5%5%5%5
- Kcal5% Tỷ lệ trẻ Mục tiêu 2.2: Đ ế Tỷ lệ trẻ em em dướiả m tất cả các hình thức suy dinh dưỡng, đáp ứng nhu n năm 2030 gi cầu dinh d ưỡng cho các đ ối tổượ S dưới 5 tu ổi suy 5 tu i ng là trẻ em, trẻ em gái v ị thành niên, phụ nữ mang thai và đang cho con bú, ng ười cao tuổi (Mục tiêu 2.2 QG). ở Y tế dinh dưỡng suy dinh dưỡng
- 2030 15%Duy , trì mức bảo tăng hàng đảm năm 10 sản 15%Duy xuất trì mức lươn tăng hàng g năm 10 thực 15%Duy , trì mức thực tăng hàng phẩ năm 10 m 15%Duy bền trì mức vữn tăng hàng g và năm 10 áp 15%Duy dụn trì mức g tăng hàng nhữ năm 10 ng 15%Duy phư trì mức ơng tăng hàng thức năm 10 sản an toàn 15%Duy xuất trì mức nông tăng hàng nghi năm 10 ệp 15%Duy có trì mức khả tăng hàng năng năm 10 chốn 15%Duy g trì mức chịu tăng hàng giúp năm 10 tăng 15%Duy năng trì mức suất tăng hàng và năm 10 sản 15%Duy lượn trì mức g, tăng hàng duy năm 10 trì 15%Duy hệ trì mức sinh tăng hàng thái, năm 10 tăng 15%Duy
- cườ ng khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu và các thả m họa khác và trì mức dần tăng hàng dần năm 10 cải 15%Duy tạo trì mức chất tăng hàng lượn năm 10 g 15%Sở đất Nông đai nghiệp và (Mụ Phát triển c nông thôn tiêu 2.4 QG). Diện tích nuôi trồng thủy sản Diện tích nuôi áp dụng trồng thủy sản áp quy trình dụng quy trình 16%16%16%Duy trì mức tăng hàng năm 11 thực hành thực hành nuôi 10% nuôi trồng thủy sản tốt trồng và bền vững thủy sản tốt và bền vững16% 12 Tỷ số tử vong mẹ Tỷ số tử 49,549,549,54 4848484848
- c tiêu 3.1: Đến năm 2030 , giả m tỷ số tử vong mẹ, tử vong 100.000 trẻ trẻ đẻ em sống49,5 dưới 1 tuổi và tử vong trẻ dưới 5 tuổi (Mụ c tiêu 3.1 QG). Tỷ lệ phụ nữ >98%>98% Tỷ lệ phụ nữ đẻ đẻ được >95%>95%>9 >98%>98% >98%>98%>98 13 được cán bộ y tế cán bộ y 5%>98% >98%>98% %>98%>98% đỡ tế >98%>98% đỡ>95% Tỷ suất tử vong Tỷ suất tử vong trẻ em
- trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ đẻ sống 1000 trẻ
- Số ca
- năm 2015Giảm 10% so với năm 2015Giảm 10% so với với năm năm 2015 năm 2015 2015Giảm 10% so với năm 2015Giảm 20% so với năm 2015
- Số vụ Sở tai nạn giao thông; 23Số vụ tai nạn số giao thông; số người 23 người chết, bị chết, bị thương do tai nạn thương giao thông do tai nạn giao thông Số vụ Hàng năm tai nạn giảm 510% so giao với năm thôngGi trước.Hàng Số vụ tai nạn Giảm 5 10% so với năm trướcHàng ảm 5 năm giảm 5 giao thông năm giảm 510% so với năm trước. 10% so 10% so với với năm năm trước.Hàng trước năm giảm 5 10% so với Số Hàng năm năm người giảm 510% so trước.Hàng chết do với năm năm giảm 5 tai nạn trước.Hàng 10% so với Số người chết giao năm giảm 5 Giảm 5 10% so với năm trướcHàng năm do tai nạn giao thôngGi 10% so với năm giảm 510% so với năm trước. trước.Hàng thông ảm 5 năm năm giảm 5 10% so trước.Hàng 10% so với với năm giảm 5 năm năm 10% so với trước.Hàng trước năm năm giảm 5 trước.Hàng Số Hàng năm năm giảm 5 người giảm 510% so 10% so với bị với năm năm thương trước.Hàng trước.Hàng do tai năm giảm 5 năm giảm 5 Số người bị nạn 10% so với Giảm 510% so với năm trướcHàng 10% so với thương do tai nạn giao năm năm giảm 510% so với năm trước. năm giao thông thôngGi trước.Hàng trước.Hàng ảm 5 năm giảm 5 năm giảm 5 10% so 10% so với 10% so với với năm năm năm trước.Hàng trước.Hàng trước năm giảm 5 năm giảm 5 24 24Tỷ lệ phụ nữ Tỷ lệ >75%>75% >75%>75% >78%>78%> >80%>80%Sở Mục tiêu 3.6: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận toàn dân tới các dịch vụ chăm sóc sức trong độ tuổi từ phụ nữ >75%>75% 78%>78%>8 Y tế
- khỏe sinh sản và tình dục, bao gồm kế hoạc h hóa gia đình, truyề trong n độ tuổi thông từ 15 và 49 tuổi giáo áp dục; 1549 tuổi áp dụng lồng >75%>75% dụng biện pháp biện 0% ghép >78% tránh thai hiện đại pháp sức tránh khỏe thai sinh hiện sản đại>75 vào % các chiến lược, chươ ng trình quốc gia có liên quan (Mục tiêu 3.6 QG). 25 25Tỷ suất sinh Tỷ suất
- trong độ tuổi tương ứng=
- theo tuổi trong những người từ 15 tuổi trở lên40% 29Tỷ lệ Đ Mục tiêu 4.1: ọn năm 2030, đ hế c sinh ảm bảo tất cả các trẻ em gái và trai hoàn thành giáo 29 Tỷ lệ học sinh hoàn thành: hoàn thành: dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở miễn phí, công bằng, có chất lượng (Mục tiêu Sở 100%100 Giáo dục và Cấp tiểu %100%1 100%100% 100%100%10 Đào tạo Cấp tiểu học học100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 % Cấp 89%89% 92,5%92,5%9 94,5%94,5%94 Cấp trung học 89,5%89,5 trung học 89%89% 2,5%92,5%94, ,5% cơ sở %92,5% cơ sở89% 89,5% 5% Tỷ lệ trẻ 61%61%61%S em dưới 5 ở Giáo dục và 30Tỷ lệ trẻ em tuổi được Đào tạo dưới 5 tuổi được phát triển Mục tiêu 4.2: Đến năm 2030, đảm b ảo tất cả các trẻ em gái và trai được tiếp cận với 39%39% phát triển phù hợp phù hợp 41%41%51 51%51%51%5 30 ển, chăm sóc giai đoạn trẻ th39%39% phát tri ơ và giáo dục mầm non có chất lượng để sẵn sàng về sức khỏe, học về sức % 1%61% bước vào cấp tiểu học (Mục tiêu 4.2 QG) 41% tập và tâm lý xã khỏe, học hội tập và tâm lý xã hội39% Tỷ lệ huy 100%100%100 động trẻ 100%100 % 31Tỷ lệ huy động em 5 tuổi %100%1 100%100% 100%100%10 31 trẻ em 5 tuổi đi đi học 00%100 100% 0%100%100% học mẫu giáo mẫu % giáo100% Tỷ lệ 85%85%85%S người từ ở Giáo dục và 15 tuổi trở Đào tạo 32Tỷ lệ người từ lên đang 15 tuổi trở lên học các 78,2%78, Mục tiêu 4.3: đang h Đến năm 2030, đ ọc các chương ảm b ảo tiếp cận công bằng cho tất cả nam và nữ đối 2%78,2% 80%80%82 82%82%82%8 vớ32 chươ i giáo d ng trình đào ục ngh ề nghiệ p và giáo d trình đào ục đại học có chất lượng và trong khả năng chi trả 78,2%80 % 2%85% tạo trình độ trung tạo trình (Mục tiêu 4.3 QG) % cấp, cao đẳng và độ trung đại học cấp, cao đẳng và đại học78,2%
- Tỷ lệ lao 67%67% 78%[3]78%[3] 33Tỷ lệ lao động động qua 70%70%78 33 67%67% 78%[3]78%[3] qua đào tạo đào %[3] 70% 85%3 tạo67% 85%385%385% Tỷ lệ lao 3 85%85%85% Sở Lao động động có Thương binh 34Tỷ lệ lao động các kỹ 65%65% có các kỹ năng 75%75%80 80%80%80%8 và Xã hội 34 năng công 65%65% công nghệ thông % 0%85% nghệ 75% tin thông tin65% Tỷ lệ lao Mục tiêu 4.5: 35Tỷ lệ Đ ến năm 2030, đ lao đ ộng động là ảm b ảo tiếp cận bình đẳng trong giáo dục và đào tạo, 4,2%4,2 là ngườ đào tạo ngh i dân t ề nghi ộc ngườ ệp cho nh i dân ười dễ bị tổn thương, bao g ững ng 8%8%8%8%1 ồm cả những người 35 %4,2%4, 5%5%8% khuyết tthiậểt, ng u sốườ qua đào i dân tộ tộc thiẻể em trong nh c và tr u ững hoàn cảnh dễ 2%bị tổn thương (Mục 2%5% tiêu 4.5 QG) tạo số qua đào tạo4,2% Tỷ lệ lao 12%12%12%S 95%95%95% động là ở Lao động người Th ương binh 36Tỷ lệ lao động và Xã hội khuyết tật là người khuyết 80%80% còn khả 80%80%90 90%90%90%9 36 tật còn khả năng 80%80% năng lao % 0%95% lao động được 80% động học nghề phù hợp được học nghề phù hợp80% Tỷ lệ dân 100%100%100 96,1%96, 37Tỷ lệ dân số từ số từ 15 %Sở Giáo dục Mục tiêu 4.6: Đến năm 2030, đảm b ảo tất cả100%100% 1%96,1% thanh niên và phần lớn người trưởng 100%100%10 37 15 tuổi trở lên tuổi trở và Đào tạo thành, cả nam giới và nữ giới, biết đ96,1%10 ọc, viết (Mụ100% 0%100%100% c tiêu 4.6 QG) biết chữ lên biết 0% chữ96,1% Tỷ lệ giáo viên đạt 99,7%99, Mục tiêu 4.7: 38Tỷ lệ Đ giếáo viên chuẩnả o đảm rằng tất cả những người học được trang bị n năm 2030, b 7%99,7% 99,9%99,9 100%100%10 nh38 đạến th ững ki t chuứẩc và k n trình ỹ năng c trình độ ần thiết để thúc đẩy phát triển bền vững (Mục tiêu 4.7 99,7%99, %100% 0%100%100% QG) độ đào tạo trở lên đào tạo 9% trở lên99,7% 39 39Tỷ lệ trường Tỷ lệ 100%100 100%100% 100%100%10 100%100%100 có chương trình trường có %100%1 100% 0%100%100% % giáo dục cơ bản chương 00%100 về giới tính, trình giáo % phòng chống bạo dục cơ lực, xâm hại; bản về cung cấp kiến giới tính,
- phòng 100%100%100 chống %Sở Giáo dục bạo lực, và Đào tạo xâm hại; thức về HIV cung cấp kiến thức về HIV100% Tỷ lệ cơ Mục tiêu 4.8: ệ cơ sự 40Tỷ l Xây d ở ng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, người sở giáo 40 ết tgiáo d khuy ục mầm ật và bình đ ẳng giới và cung c ấp môi trườ ng học tập an toàn, không b ạo lực, dục mầm non có: toàn diện và hi ệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 4.8 QG) non có: Sở Giáo dục 100%100 và Đào tạo Nước %100%1 100%100% 100%100%10 Nước sạch sạch100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 100%100 % Công Công trình vệ %100%1 100%100% 100%100%10 trình vệ sinh 00%100 100% 0%100%100% sinh100% % 100%100%100 Giáo dục 100%100 % Giáo dục vệ vệ sinh %100%1 100%100% 100%100%10 sinh đôi tay đôi 00%100 100% 0%100%100% tay100% % 100%100%100 100%100 % Có điện %100%1 100%100% 100%100%10 Có điện lưới lưới100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 Khai % 100%100 Khai thác thác %100%1 100%100% 100%100%10 internet cho dạy internet 00%100 100% 0%100%100% học cho dạy % 100%100%100 học100% % Sử dụng 56,3%56, Sử dụng máy máy tính 3%56,3% 62%62%90 90%90%90%9 tính cho dạy học cho dạy 56,3%62 % 0%100% học56,3% % 100%100%100 Tỷ lệ % 41Tỷ lệ trường trường 41 tiểu học có: tiểu học có: Nước sạch Nước 100%100 100%100% 100%100%10 100%100%100 sạch100% %100%1 100% 0%100%100% % 00%100 %
- 100%100 Sở Giáo dục Công Công trình vệ %100%1 100%100% 100%100%10 và Đào tạo trình vệ sinh 00%100 100% 0%100%100% sinh100% % 100%100%100 Giáo dục 100%100 % Giáo dục vệ vệ sinh %100%1 100%100% 100%100%10 sinh đôi tay đôi 00%100 100% 0%100%100% tay100% % 100%100%100 100%100 % Có điện %100%1 100%100% 100%100%10 Có điện lưới lưới100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 Khai % 100%100 Khai thác thác %100%1 100%100% 100%100%10 internet cho dạy internet 00%100 100% 0%100%100% học cho dạy % 100%100%100 học100% % Sử dụng 100%100 Sử dụng máy máy tính %100%1 100%100% 100%100%10 tính cho dạy học cho dạy 00%100 100% 0%100%100% học100% % 100%100%100 Tỷ lệ % 42Tỷ lệ trường trường 42 trung học cơ sở trung học có: Sở Giáo dục cơ sở có: và Đào tạo 94%94% Nước 95%95%98 98%98%98%9 Nước sạch 94%94% sạch94% % 8%100% 95% 100%100%100 100%100 % Công Công trình vệ %100%1 100%100% 100%100%10 trình vệ sinh 00%100 100% 0%100%100% sinh100% % 100%100%100 Giáo dục % 96%96% Giáo dục vệ vệ sinh 97%97%99 99%99%99%9 96%96% sinh đôi tay đôi % 9%100% 97% tay96% 100%100%100 100%100 % Có điện %100%1 100%100% 100%100%10 Có điện lưới lưới100% 00%100 100% 0%100%100% % Khai thác Khai 97%97% 98%98%10 100%100%10 100%100%100 internet cho dạy thác 97%97% 0% 0%100%100% % học internet 98% cho dạy học97%
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn