intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1633/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:52

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1633/2019/QĐ-UBND về việc ban hành lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Phú Yên đến năm 2030. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1633/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1633/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 10 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG  TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2030 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 681/QĐ­TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành  lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030; Thông tư số  03/2019/TT­BKHĐT ngày 22/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê  phát triển bền vững của Việt Nam; Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo phát triển bền vững tỉnh Phú Yên (tại Tờ trình số 11/BCĐ ngày  08/10/2019) về việc ban hành lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Phú Yên  đến năm 2030, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này lộ trình thực hiện các mục tiêu quy định tại Quyết  định số 1273/QĐ­UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh về Kế hoạch hành động của tỉnh Phú  Yên thực hiện Chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Đối với những mục tiêu chưa có lộ trình, các sở ngành được phân công chủ trì có kế hoạch,  chương trình cụ thể để thực hiện đối với từng mục tiêu phù hợp với yêu cầu của Kế hoạch  hành động của tỉnh Phú Yên thực hiện Chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các  huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 3; ­ Các Bộ: KHĐT, TC (b/cáo); ­ Văn phòng PTBV ­ Bộ KHĐT; ­ TT. Tỉnh ủy (b/cáo); ­ TT. HĐND tỉnh (b/cáo); ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ CVP và các PCVP UBND tỉnh; ­ Ban chỉ đạo PTBV tỉnh;
  2. ­ Cổng TTĐT UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TH. Nguyễn Chí Hiến   LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2030 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1633/QĐ­UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh   Phú Yên) STT Mục tiêu Mục  Ước TH 2019Ước TH 2019Ước TH  Lộ trình  tiêuƯớc  2019Lộ trình thực hiện thực  TH 2019 hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnLộ  trình thực  hiệnCơ  quan chủ  trì thực  hiện
  3. 2020202020 20252025202520 203020302 2020 2020202020 252030 0302030 20202025 Cơ bản  Duy trì mức  không còn  giảm  hộ nghèo  2%/năm so  theo tiêu  với năm  chí nghèo  trướcDuy  đa chiều  trì mức  của quốc  giảm  gia[1]Cơ  2%/năm so  bản không  với năm  Duy trì mức  còn hộ  trướcDuy  giảm 1,5­  nghèo theo  trì mức  2%/năm so với  tiêu chí  giảm  năm trướcDuy trì  nghèo đa  2%/năm so  mức giảm 1,5­  chiều của  với năm  2%/năm so với  quốc  2%/năm2%/n trướcDuy  Mức  năm trướcDuy trì  gia[1]Cơ  ăm2%/nămD trì mức  Mục tiêu 1.1: Đến năm 2020, xóa b giảm tỷ  ỏ tình trạng nghèo cùng cmựức cho t ất cả m c giảm 1,5­   bọải ng ười    n không Mức giảm tỷ lệ  uy trì mức  giảm  lệ  h ộ  2%/năm so v ới   ở mọi nơi, sử dụng chuẩn nghèo với mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn  còn hộ  1 hộ nghèo đa  giảm  2%/năm so  1,25 đô la Mỹ sức mua tnghèo đa  ương đương (giá 2005)/ngày; đến nnăm tr ướcDuy trì ăm 2030, gi ảm c ơ nghèo theo   bản  chiều 2%/năm so  với năm  chiều2%/ không còn hộ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chi mức giảm 1,5­  tiêu chí  ều của quốc gia. với năm  trướcDuy  năm 2%/năm so với  nghèo đa  trước trì mức  năm trướcCơ  chiều của  giảm  bản không còn  quốc  2%/năm so  hộ nghèo theo  gia[1]Cơ  với năm  tiêu chí nghèo đa  bản không  trướcDuy  chiều của quốc  còn hộ  trì mức  gia[1] nghèo theo  giảm  tiêu chí  2%/năm so  nghèo đa  với năm  chiều của  trướcDuy  quốc  trì mức  gia[1]Sở  giảm 1,5­  Lao động ­  2%/năm so  Thương  với năm  binh và Xã  trước hội 2 Tỷ lệ lực lượng  Tỷ lệ lực 21,11%21,11 24,92%24,9 40%40%40%40 60%60%6 lao động trong độ  lượng lao %21,11%24, 2%24,92%2 %60% 0%60%Sở  tuổi tham gia bảo  động  92% 4,92%24,92 Lao động ­  hiểm xã hội trong độ  %24,92%40 Thương  tuổi tham  % binh và Xã  gia bảo  hội hiểm xã  hội21,11 %
  4. Mụ c  tiêu  1.2:  Triể n  khai  các  hệ  thốn g và  các  biện  pháp  an  sinh  xã  hội  thích  hợp  cho  mọi  ngư ời,  bao  gồm / cả  các  chín h  sách  an  sinh  xã  hội  và  đến  năm  2030  đạt  đượ c  diện  bao  phủ  đáng  kể  cho  ngư
  5. ời  nghè o và  nhữ ng  ngư ời  dễ  bị  tổn  thươ ng  (Mụ c  tiêu  1.2  QG). Tỷ lệ lực  lượng lao  động  22,27%22,2 Tỷ lệ lực lượng  trong độ  18,82%18,82 7%22,27%2 lao động trong độ  tuổi tham  35%35%35%35 3 %18,82%22, 2,27%22,27 tuổi tham gia bảo  gia bảo  %45% 27% %22,27%35 hiểm thất nghiệp hiểm  % thất  nghiệp18 ,82% Khoảng 3%  dân  sốKhoảng  Số người  3% dân  Khoảng 3,5%  được hỗ  sốKhoảng  dân sốKhoảng  50.000  Số người được  trợ xã  3% dân  3,5% dân  người50.000  hỗ trợ xã hội  hội hàng  sốKhoảng  sốKhoảng 3,5%  4 người50.000  hàng tháng tại  tháng tại  3% dân  dân sốKhoảng  ngườiKhoản cộng đồng cộng  sốKhoảng  3,5% dân  g 3% dân số đồng50.0 3% dân  sốKhoảng 4%  00 người sốKhoảng  dân số 3% dân  sốKhoảng  3,5% dân số 5 Số người được  Số người 100% người  100%  100% người gặp  hỗ trợ xã hội đột  được hỗ  gặp khó  người gặp  khó khăn100%  xuất theo chính  trợ xã  khăn100%  khó  người gặp khó  sách của Nhà  hội đột  người gặp  khăn100%  khăn100% người  nước[2] xuất theo  khó  người gặp  gặp khó  chính  khăn100%  khó  khăn100% người  sách của  người gặp  khăn100%  gặp khó 
  6. người gặp  khó  khăn100%  người gặp  Nhà  khó  nước[2]1 khó  khăn100%  00%  khăn100%  người gặp  khăn100% người  người  người gặp  khó  gặp khó khăn gặp khó  khó khăn khăn100%  khăn người gặp  khó  khăn100%  người gặp  khó khăn Cơ bản  giải quyết  được nạn  đóiCơ bản  Cơ bản giải  giải quyết  Không còn  quyết được  được nạn  nạn  nạn đóiCơ  đóiCơ bản  đóiKhông  Tỷ lệ  Không còn nạn  bản giải  giải quyết  còn nạn  thiếu  đóiKhông còn  Mục tiêu 2.1 (MTƯT): Đến năm 2030, ch quyết đượấm dc  ứđt tình tr ược nạạnng thi   ếu đói và đảm b ảo tất  đóiKhông  đóiCơ  nạn đóiKhông  cả mọi người, đặc biệt những ngườ nại nghèo và nh n đóiCơ  đóiC ơ bảườ ững ng còn nạn  n  i dễ bị tổn thương, bao  6 Tỷ lệ thiếu đói bản giải  còn nạn  bản gi gồm cả người cao tuổi và trẻ sơ sinh, đ ượảc ti giảậi quy i  ếp c n vớếi th t  ực phẩm an toàn, đ đóiKhông  ủ dinh  quyết  đóiKhông còn  quyết được  được nạn  dưỡng và đầy đủ quanh năm (Mục tiêu 2.1 QG). còn nạn  được nạn  nạn đóiKhông  nạn đóiCơ  đóiCơ bản  đóiSở  đói còn nạn đói bản giải  giải quyết  Nông  quyết được  được nạn  nghiệp và  nạn đói đóiCơ bản  PTNT giải quyết  được nạn  đóiKhông  còn nạn đói 7 Tỷ lệ hộ gia đình  Tỷ lệ hộ 5%5%5%5% 5%5%5%5
  7. Kcal5% Tỷ lệ trẻ  Mục tiêu 2.2:  Đ ế Tỷ lệ trẻ em  em dướiả  m tất cả các hình thức suy dinh dưỡng, đáp ứng nhu  n năm 2030 gi cầu dinh d ưỡng cho các đ ối tổượ                 S dưới 5 tu ổi suy  5 tu i  ng là trẻ em, trẻ em gái v      ị thành niên, phụ nữ mang  thai và đang cho con bú, ng ười cao tuổi (Mục tiêu 2.2 QG). ở Y tế dinh dưỡng suy dinh  dưỡng 
  8. 2030 15%Duy  ,  trì mức  bảo  tăng hàng  đảm  năm 10­ sản  15%Duy  xuất  trì mức  lươn tăng hàng  g  năm 10­ thực 15%Duy  ,  trì mức  thực  tăng hàng  phẩ năm 10­ m  15%Duy  bền  trì mức  vữn tăng hàng  g và  năm 10­ áp  15%Duy  dụn trì mức  g  tăng hàng  nhữ năm 10­ ng  15%Duy  phư trì mức  ơng  tăng hàng  thức  năm 10­ sản  an toàn  15%Duy  xuất  trì mức  nông  tăng hàng  nghi năm 10­ ệp  15%Duy  có  trì mức  khả  tăng hàng  năng  năm 10­ chốn 15%Duy  g  trì mức  chịu  tăng hàng  giúp  năm 10­ tăng  15%Duy  năng  trì mức  suất  tăng hàng  và  năm 10­ sản  15%Duy  lượn trì mức  g,  tăng hàng  duy  năm 10­ trì  15%Duy  hệ  trì mức  sinh  tăng hàng  thái,  năm 10­ tăng  15%Duy 
  9. cườ ng  khả  năng  thích  ứng  với  biến  đổi  khí  hậu  và  các  thả m  họa  khác  và  trì mức  dần  tăng hàng  dần  năm 10­ cải  15%Duy  tạo  trì mức  chất  tăng hàng  lượn năm 10­ g  15%Sở  đất  Nông  đai  nghiệp và  (Mụ Phát triển  c  nông thôn tiêu  2.4  QG). Diện tích  nuôi  trồng  thủy sản  Diện tích nuôi  áp dụng  trồng thủy sản áp  quy trình  dụng quy trình  16%16%16%Duy trì mức tăng hàng năm  11 thực hành  thực hành nuôi  10% nuôi  trồng thủy sản tốt  trồng  và bền vững thủy sản  tốt và  bền  vững16% 12 Tỷ số tử vong mẹ  Tỷ số tử  49,549,549,54 4848484848
  10. c  tiêu  3.1:  Đến  năm  2030 ,  giả m tỷ  số  tử  vong  mẹ,  tử  vong  100.000  trẻ  trẻ đẻ  em  sống49,5 dưới  1  tuổi  và  tử  vong  trẻ  dưới  5  tuổi  (Mụ c  tiêu  3.1  QG). Tỷ lệ  phụ nữ  >98%>98% Tỷ lệ phụ nữ đẻ  đẻ được >95%>95%>9 >98%>98% >98%>98%>98 13 được cán bộ y tế  cán bộ y  5%>98% >98%>98% %>98%>98% đỡ tế  >98%>98% đỡ>95% Tỷ suất  tử vong  Tỷ suất tử vong  trẻ em 
  11. trẻ sơ  sinh trên  1000 trẻ đẻ sống 1000 trẻ 
  12. Số ca 
  13. năm  2015Giảm  10% so với  năm  2015Giảm  10% so với  với năm  năm 2015 năm  2015 2015Giảm  10% so với  năm  2015Giảm  20% so với  năm 2015
  14. Số vụ                Sở  tai nạn  giao  thông;  23Số vụ tai nạn  số  giao thông; số  người  23 người chết, bị     chết, bị  thương do tai nạn  thương  giao thông do tai  nạn  giao  thông  ­ Số vụ  Hàng năm  tai nạn  giảm 5­10% so  giao  với năm  thôngGi trước.Hàng  ­ Số vụ tai nạn  Giảm 5­ 10% so với năm trướcHàng  ảm 5­  năm giảm 5­ giao thông năm giảm 5­10% so với năm trước. 10% so  10% so với  với  năm  năm  trước.Hàng  trước năm giảm 5­ 10% so với  ­ Số  Hàng năm  năm  người  giảm 5­10% so  trước.Hàng  chết do  với năm  năm giảm 5­ tai nạn  trước.Hàng  10% so với  ­ Số người chết  giao  năm giảm 5­ Giảm 5­ 10% so với năm trướcHàng  năm  do tai nạn giao  thôngGi 10% so với  năm giảm 5­10% so với năm trước. trước.Hàng  thông ảm 5­  năm  năm giảm 5­ 10% so  trước.Hàng  10% so với  với  năm giảm 5­ năm  năm  10% so với  trước.Hàng  trước năm  năm giảm 5­ trước.Hàng  ­ Số  Hàng năm  năm giảm 5­ người  giảm 5­10% so  10% so với  bị  với năm  năm  thương  trước.Hàng  trước.Hàng  do tai  năm giảm 5­ năm giảm 5­ ­ Số người bị  nạn  10% so với  Giảm 5­10% so với năm trướcHàng  10% so với  thương do tai nạn giao  năm  năm giảm 5­10% so với năm trước. năm  giao thông thôngGi trước.Hàng  trước.Hàng  ảm 5­ năm giảm 5­ năm giảm 5­ 10% so  10% so với  10% so với  với  năm  năm  năm  trước.Hàng  trước.Hàng  trước năm giảm 5­ năm giảm 5­ 24 24Tỷ lệ phụ nữ  Tỷ lệ  >75%>75% >75%>75% >78%>78%> >80%>80%Sở  Mục tiêu 3.6: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận toàn dân tới các dịch vụ chăm sóc sức  trong độ tuổi từ  phụ nữ  >75%>75% 78%>78%>8 Y tế
  15. khỏe  sinh  sản  và  tình  dục,  bao  gồm  kế  hoạc h hóa  gia  đình,  truyề trong  n  độ tuổi  thông  từ 15­ và  49 tuổi  giáo  áp  dục;  15­49 tuổi áp  dụng  lồng  >75%>75% dụng biện pháp  biện  0% ghép  >78% tránh thai hiện đại pháp  sức  tránh  khỏe  thai  sinh  hiện  sản  đại>75 vào  % các  chiến  lược,  chươ ng  trình  quốc  gia có  liên  quan  (Mục  tiêu  3.6  QG). 25 25Tỷ suất sinh  Tỷ suất 
  16. trong  độ tuổi  tương  ứng= 
  17. theo  tuổi  trong  những  người  từ 15  tuổi trở  lên40% 29Tỷ lệ Đ Mục tiêu 4.1: ọn năm 2030, đ  hế c sinh  ảm bảo tất cả các trẻ em gái và trai hoàn thành giáo  29 Tỷ lệ học sinh hoàn thành:  hoàn thành: dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở miễn phí, công bằng, có chất lượng (Mục tiêu                  Sở  100%100 Giáo dục và  ­ Cấp tiểu %100%1 100%100% 100%100%10 Đào tạo ­ Cấp tiểu học học100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 % ­ Cấp  89%89% 92,5%92,5%9 94,5%94,5%94 ­ Cấp trung học  89,5%89,5 trung học  89%89% 2,5%92,5%94, ,5% cơ sở %92,5% cơ sở89% 89,5% 5% Tỷ lệ trẻ  61%61%61%S em dưới 5  ở Giáo dục và  30Tỷ lệ trẻ em  tuổi được  Đào tạo dưới 5 tuổi được  phát triển  Mục tiêu 4.2: Đến năm 2030, đảm b ảo tất cả các trẻ em gái và trai được tiếp cận với  39%39% phát triển phù hợp  phù hợp  41%41%51 51%51%51%5 30 ển, chăm sóc giai đoạn trẻ th39%39% phát tri ơ và giáo dục mầm non có chất lượng để sẵn sàng  về sức khỏe, học  về sức  % 1%61% bước vào cấp tiểu học (Mục tiêu 4.2 QG) 41% tập và tâm lý xã  khỏe, học  hội tập và tâm  lý xã  hội39% Tỷ lệ huy  100%100%100 động trẻ  100%100 % 31Tỷ lệ huy động  em 5 tuổi  %100%1 100%100% 100%100%10 31 trẻ em 5 tuổi đi  đi học  00%100 100% 0%100%100% học mẫu giáo mẫu  % giáo100% Tỷ lệ  85%85%85%S người từ  ở Giáo dục và  15 tuổi trở  Đào tạo 32Tỷ lệ người từ  lên đang  15 tuổi trở lên  học các  78,2%78, Mục tiêu 4.3: đang h Đến năm 2030, đ ọc các  chương ảm b   ảo tiếp cận công bằng cho tất cả nam và nữ đối  2%78,2% 80%80%82 82%82%82%8 vớ32 chươ i giáo d ng trình đào ục ngh ề nghiệ  p và giáo d trình đào  ục đại học có chất lượng và trong khả năng chi trả  78,2%80 % 2%85% tạo trình độ trung  tạo trình  (Mục tiêu 4.3 QG) % cấp, cao đẳng và  độ trung  đại học cấp, cao  đẳng và  đại  học78,2%
  18. Tỷ lệ lao  67%67% 78%[3]78%[3] 33Tỷ lệ lao động  động qua  70%70%78 33 67%67% 78%[3]78%[3] qua đào tạo đào  %[3] 70% 85%3 tạo67% 85%385%385% Tỷ lệ lao  3 85%85%85% Sở Lao động ­  động có  Thương binh  34Tỷ lệ lao động  các kỹ  65%65% có các kỹ năng  75%75%80 80%80%80%8 và Xã hội 34 năng công  65%65% công nghệ thông  % 0%85% nghệ  75% tin thông  tin65% Tỷ lệ lao  Mục tiêu 4.5: 35Tỷ lệ Đ ến năm 2030, đ  lao đ ộng  động là ảm b   ảo tiếp cận bình đẳng trong giáo dục và đào tạo,  4,2%4,2 là ngườ đào tạo ngh i dân t ề nghi ộc  ngườ ệp cho nh i dân ười dễ bị tổn thương, bao g ững ng 8%8%8%8%1 ồm cả những người  35 %4,2%4, 5%5%8% khuyết tthiậểt, ng u sốườ  qua đào i dân tộ tộc thiẻể em trong nh   c và tr u  ững hoàn cảnh dễ 2%bị tổn thương (Mục  2%5% tiêu 4.5 QG) tạo số qua đào  tạo4,2% Tỷ lệ lao  12%12%12%S 95%95%95% động là  ở Lao động  người  ­Th ương binh  36Tỷ lệ lao động  và Xã hội khuyết tật  là người khuyết  80%80% còn khả  80%80%90 90%90%90%9 36 tật còn khả năng  80%80% năng lao  % 0%95% lao động được  80% động  học nghề phù hợp được học  nghề phù  hợp80% Tỷ lệ dân  100%100%100 96,1%96, 37Tỷ lệ dân số từ  số từ 15  %Sở Giáo dục  Mục tiêu 4.6: Đến năm 2030, đảm b ảo tất cả100%100% 1%96,1%  thanh niên và phần lớn người trưởng  100%100%10 37 15 tuổi trở lên  tuổi trở  và Đào tạo thành, cả nam giới và nữ giới, biết đ96,1%10 ọc, viết (Mụ100% 0%100%100% c tiêu 4.6 QG) biết chữ lên biết  0% chữ96,1% Tỷ lệ giáo  viên đạt  99,7%99, Mục tiêu 4.7: 38Tỷ lệ Đ giếáo viên  chuẩnả o đảm rằng tất cả những người học được trang bị  n năm 2030, b 7%99,7% 99,9%99,9 100%100%10 nh38 đạến th ững ki t chuứẩc và k n trình ỹ  năng c trình độ  ần thiết để thúc đẩy phát triển bền vững (Mục tiêu 4.7  99,7%99, %100% 0%100%100% QG) độ đào tạo trở lên đào tạo  9% trở  lên99,7% 39 39Tỷ lệ trường  Tỷ lệ  100%100 100%100% 100%100%10 100%100%100 có chương trình  trường có  %100%1 100% 0%100%100% % giáo dục cơ bản  chương  00%100 về giới tính,  trình giáo  % phòng chống bạo  dục cơ  lực, xâm hại;  bản về  cung cấp kiến  giới tính, 
  19. phòng  100%100%100 chống  %Sở Giáo dục  bạo lực,  và Đào tạo xâm hại;  thức về HIV cung cấp  kiến thức  về  HIV100% Tỷ lệ cơ  Mục tiêu 4.8: ệ cơ sự 40Tỷ l Xây d ở ng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, người  sở giáo  40 ết tgiáo d khuy ục mầm  ật và bình đ ẳng giới và cung c      ấp môi trườ   ng học tập an toàn, không b       ạo lực,  dục mầm  non có: toàn diện và hi ệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 4.8 QG) non có:     Sở Giáo dục  100%100 và Đào tạo ­ Nước  %100%1 100%100% 100%100%10 ­ Nước sạch sạch100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 100%100 % ­ Công  ­ Công trình vệ  %100%1 100%100% 100%100%10 trình vệ  sinh 00%100 100% 0%100%100% sinh100% % 100%100%100 ­ Giáo dục 100%100 % ­ Giáo dục vệ  vệ sinh  %100%1 100%100% 100%100%10 sinh đôi tay đôi  00%100 100% 0%100%100% tay100% % 100%100%100 100%100 % ­ Có điện  %100%1 100%100% 100%100%10 ­ Có điện lưới lưới100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 ­ Khai  % 100%100 ­ Khai thác  thác  %100%1 100%100% 100%100%10 internet cho dạy  internet  00%100 100% 0%100%100% học cho dạy  % 100%100%100 học100% % ­ Sử dụng 56,3%56, ­ Sử dụng máy  máy tính  3%56,3% 62%62%90 90%90%90%9 tính cho dạy học cho dạy  56,3%62 % 0%100% học56,3% % 100%100%100 Tỷ lệ  % 41Tỷ lệ trường  trường  41                 tiểu học có: tiểu học  có:  ­ Nước sạch ­ Nước  100%100 100%100% 100%100%10 100%100%100 sạch100% %100%1 100% 0%100%100% % 00%100 %
  20. 100%100    Sở Giáo dục  ­ Công  ­ Công trình vệ  %100%1 100%100% 100%100%10 và Đào tạo trình vệ  sinh 00%100 100% 0%100%100% sinh100% % 100%100%100 ­ Giáo dục 100%100 % ­ Giáo dục vệ  vệ sinh  %100%1 100%100% 100%100%10 sinh đôi tay đôi  00%100 100% 0%100%100% tay100% % 100%100%100 100%100 % ­ Có điện  %100%1 100%100% 100%100%10 ­ Có điện lưới lưới100% 00%100 100% 0%100%100% % 100%100%100 ­ Khai  % 100%100 ­ Khai thác  thác  %100%1 100%100% 100%100%10 internet cho dạy  internet  00%100 100% 0%100%100% học cho dạy  % 100%100%100 học100% % ­ Sử dụng 100%100 ­ Sử dụng máy  máy tính  %100%1 100%100% 100%100%10 tính cho dạy học cho dạy  00%100 100% 0%100%100% học100% % 100%100%100 Tỷ lệ  % 42Tỷ lệ trường  trường  42 trung học cơ sở                  trung học  có:    Sở Giáo dục  cơ sở có:  và Đào tạo 94%94% ­ Nước  95%95%98 98%98%98%9 ­ Nước sạch 94%94% sạch94% % 8%100% 95% 100%100%100 100%100 % ­ Công  ­ Công trình vệ  %100%1 100%100% 100%100%10 trình vệ  sinh 00%100 100% 0%100%100% sinh100% % 100%100%100 ­ Giáo dục  % 96%96% ­ Giáo dục vệ  vệ sinh  97%97%99 99%99%99%9 96%96% sinh đôi tay đôi  % 9%100% 97% tay96% 100%100%100 100%100 % ­ Có điện  %100%1 100%100% 100%100%10 ­ Có điện lưới lưới100% 00%100 100% 0%100%100% % ­ Khai thác  ­ Khai  97%97% 98%98%10 100%100%10 100%100%100 internet cho dạy  thác  97%97% 0% 0%100%100% % học internet  98% cho dạy  học97%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2