intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1637/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1637/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1637/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1637/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVH: số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ- HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 15/3/2019; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 24/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 77/BC-STNMT ngày 24/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng điện tích 17.421,94 1 Đất nông nghiệp NNP 10.134,49 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.830,91 3 Đất chưa sử dụng CSD 456,55 (Chi tiết cỏ Phụ biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất: TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 194,27 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,31 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 136,31 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 27,05 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,50 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 11,20 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN - 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 12,50 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 4,78 1.8 Đất làm muối LMU/PNN - 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 1,93 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông 2 2,20 nghiệp
  2. (Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 55,29 1 Đất nông nghiệp NNP 53,76 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,53 (Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 141,17 1 Đất nông nghiệp NNP 131,27 2 Đất phi nông nghiệp PNN 9,90 (Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo. Điều 2. Tổ chức thực hiện. 1. Sở Tài nguyên và Môi trường - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quảng Xương. - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quảng Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định. 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đứng quy định của pháp luật về đất đai. - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền. - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019. - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đứng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật. - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Như Điều 3 QĐ (t/hiện); PHÓ CHỦ TỊCH - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo); - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo); - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, NN. (MC101.5.19) Nguyễn Đức Quyền
  3. Phụ biểu số 02.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Diện tích phân theo đơn vị hành chính Tổng diện Thị TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã tích (ha) trấn Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Thạch Khê Lợi Lĩnh Lộc Lưu Hải Nhân Ninh Văn Hòa Yên Trạch Tân Xương Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 194,27 16,00 1,50 10,50 41,30 2,00 7,05 1,00 3,05 2,50 2,00 2,05 2,00 11,00 18,22 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,31 0,50 1,50 7,00 22,90 1,00 5,60 3,05 2,50 2,00 2,00 2,00 11,00 15,05 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 136,31 050 1,50 7,00 22,90 1,00 5,60 3,05 2,50 2,00 2,00 2,00 11,00 15,05 lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 27,05 3,00 3,50 7,20 1,00 1,00 1,00 1,24 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,50 0,45 0,05 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 11,20 11,20 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 12,50 12,50 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 4,78 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 1,93 1,93 Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất 2,20 2,20 nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/NKH 2,20 2,20 đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp không 2.2 phải là đất ở chuyển sang PKO/OCT đất ở Phụ biểu số 02.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Diện tích phân theo đơn vị hành chính Tổng diện TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã tích (ha) Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Bình Trung Nham Thái Chính Định Giao Ngọc Hợp Vọng Long Đức Trường Phong Phúc Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 194,27 20,01 7,28 0,65 1,80 2,00 7,78 2,00 2,00 9,72 2,06 1,50 2,00 1,50 11,20 2,60 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,31 19,60 1,30 0,25 1,80 1,00 6,78 1,00 2,00 6,12 2,06 1,50 2,00 1,50 11,20 2,10 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 136,31 19,60 1,30 0,25 1,80 1,00 6,78 1,00 2,00 6,12 2,06 1,50 2,00 1,50 11,20 2,10 lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 27,05 0,41 1,20 0,40 1,00 1,00 1,00 3,60 0,50 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,50 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 11,20 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 12,50 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 4,78 4,78 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 1,93 Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất 2,20 nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/NKH 2,20 đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp không 2.2 phải là đất ở chuyển sang PKO/OCT đất ở Phụ biểu số 03.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng Phân theo đơn vị hành chính diện tích Thị trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã (ha) Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng
  4. Xương Thạch Khê Lợi Lĩnh Lộc Lưu Hải Nhân Ninh Văn Hòa Yên Trạch Tân (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) 1 Đất nông nghiệp NNP 131,27 0,50 1,50 10,50 17,60 2,00 5,45 1,00 3,05 2,50 2,00 2,05 2,00 11,00 18,22 1.1 Đất trồng lúa LUA 113.59 0.50 1,50 7,00 15,60 1,00 4,00 3,05 2,50 2,00 2,00 2.00 11,00 15.05 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 113,59 0,50 1,50 7,00 15,60 1,00 4,00 3,05 2,50 2,00 2,00 2.00 11,00 15.05 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 15,25 3,50 2,00 1,00 1,00 1,00 1,24 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,50 0.45 0,05 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 1,93 1,93 2 Đất phi nông nghiệp PNN 9,90 2,70 6,80 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 9,50 2,70 6,80 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xa 2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,40 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ chức 2.16 DTS sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, 2.20 SKX làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 03.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Phân theo đơn vị hành chính Tổng diện TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã tích Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng Quảng (ha) Bình Trung Nham Thái Chính Định Giao Ngọc Hợp Vọng Long Đức Trường Phong Phúc (1) (2) (3) (4) (5) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) 1 Đất nông nghiệp NNP 131,27 2,50 0,45 1,20 2,00 7,58 2,00 2,00 2,00 2,06 1,50 2,00 1,50 2,50 2,60 1.1 Đất trồng lúa LUA 113,59 19,60 1,30 0,05 1,20 1,00 6,58 1,00 2,00 2,00 2,06 1,50 2,00 1,50 2,50 2,10 Đất chuyên trồng lúa LUC 113,59 19,60 1,30 0,05 1,20 1,00 6,58 1,00 2,00 2,00 2,06 1,50 2,00 1,50 2,50 2,10 nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 15,25 0,41 1,20 0,40 1,00 1,00 1,00 0,50 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,50
  5. 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 1,93 2 Đất phi nông nghiệp PNN 9,90 0,40 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất kinh 2.7 SKC doanh Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 9,50 cấp huyện, cấp xa Đất có di tích lịch sử - 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,40 0,40 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác
  6. Phụ biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổng diện TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Quảng Lộc tích (ha) (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,05 0,05 2.1 Đất quốc phòng COP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.9 DHT huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,05 0,05 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 2.19 NTD táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
  7. Phụ biểu số 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBDN ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh) Diện tích thực TT Công trình dự án hiện Kế hoạch Địa điểm (đến cấp xã) năm 2019 (ha) I Dự án khu dân cư nông thôn 68,40 1 Xây dựng khu dân cư mới 1,00 Xã Quảng Vọng 2 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Yên 3 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Hợp 4 Xây dựng khu dân cư mới 1,50 Xã Quảng Long 5 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Hòa 6 Xây dựng khu dân cư mới 1,00 Xã Quảng Hải 7 Xây dựng khu dân cư mới 2,50 Xã Quảng Ninh 8 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Ngọc 9 Xây dựng khu dân cư mới 3,00 Xã Quảng Định 10 Xây dựng khu dân cư mới 1,50 Xã Quảng Trường 11 Xây dựng khu dân cư mới 1,00 Xã Quảng Phúc 12 Xây dựng khu dân cư mới 2,50 Xã Quảng Phong 13 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Đức 14 Xây dựng khu dân cư mới 3,00 Xã Quảng Nhân 15 Xây dựng khu dân cư mới 6,00 Xã Quảng Trạch 16 Xây dựng khu dân cư mới 8,00 Xã Quảng Tân 17 Xây dựng khu dân cư mới 1,80 Xã Quảng Trung 18 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Lộc 19 Xây dựng khu dân cư mới 0,50 Xã Quảng Thạch 20 Xây dựng khu dân cư mới 1,50 Xã Quảng Lĩnh 21 Xây dựng khu dân cư mới 1,50 Xã Quảng Khê 22 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Văn 23 Xây dựng khu dân cư mới 5,00 Xã Quảng Lưu 24 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Chính 25 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Lợi 26 Xây dựng khu dân cư mới 2,00 Xã Quảng Giao 27 Xây dựng khu dân cư mới 5,50 Xã Quảng Bình 28 Xây dựng khu dân cư mới 1,20 Xã Quảng Thái 29 Xây dựng khu dân cư mới 0,40 Xã Quảng Nham II Dự án xây dựng trụ sở cơ quan 0,65 1 Xây dựng trụ sở UBND xã Quảng Phúc 0,40 Xã Quảng Phúc 2 Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 19 0,25 Xã Quảng Tân III Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,10 Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy dép gia công xuất 1 0,10 Xã Quảng Phong khẩu (Cty TNHH Alina Việt Nam) IV Dự án công trình giao thông 9,81 1 Xây dựng đường Tân Định 2,95 Xã Quảng Định
  8. 2 Đường Phạm Tiến Năng kéo dài 2,03 Xã Quảng Định 3 Đường Quảng Vọng đi Quảng Phúc 1,90 Xã Quảng Vọng, Quảng Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hải Hà tại xã 4 2,93 Xã Quảng Tân Quảng Tân V Dự án công trình năng lượng 0,06 1 Đường dây và Trạm biến áp 110kv Quảng Xương 0,06 Xã Quảng Vọng VI Dự án xây dựng cơ sở văn hóa 0,25 1 Xây dựng Hội trường văn hóa xã Quảng Phúc 0,25 Xã Quảng Phúc VII Dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 5,84 Xây dựng trung tâm dạy nghề y tá điều dưỡng 1 5,04 Xã Quảng Tân Quốc tế tại xã Quảng Tân Xây dựng Trường Mầm non Ngôi sao Xanh (CTY 2 0,80 Xã Quảng Bình TNHH Hương Sơn) VIII Dự án bãi thải, xử lý chất thải 2,30 1 Xây dựng bãi tập kết rác thải 0,05 Xã Quảng Phúc 2 Xây dựng bãi tập kết rác thải 0,05 Xã Quảng Nhân 3 Xây dựng bãi tập kết rác thải 0,05 Xã Quảng Ninh 4 Xây dựng bãi tập kết rác thải 0,05 Xã Quảng Lộc 5 Xây dựng bãi tập kết rác thải 0,05 Xã Quảng Hòa 6 Xây dựng bãi tập kết rác thải 0,05 Xã Quảng Bình Mở rộng nhà máy xử lý rác thải (Công ty Hoàng 7 2,00 Xã Quảng Tân Hải Hà) IX Dự án di tích lịch sử - văn hóa 1,15 1 Mở rộng di tích Chùa Mậu Xương 0,45 Xã Quảng Lưu Khu di tích Thanh niên xung phong tại Bắc cầu 2 0,70 Xã Quảng Trung ghép Dự án nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà X 5,00 hỏa táng QH nghĩa trang tập trung vùng trung tâm huyện 1 (Quảng Tân, Quảng Phong, Quảng Trạch, TT 5,00 Xã Quảng Trạch Quảng Xương, Quảng Hòa) XI Dự án trong cụm công nghiệp 46,96 Dự án của Công ty giầy Hòa Phong (Cụm CN 1 5,36 Xã Quảng Bình Cống Trúc) Dự án trung tâm nghiên cứu sản xuất và chế biến 2 1,80 Xã Quảng Bình hạt giống Ha Na (Cụm CN Cống Trúc) Khu sản xuất phân bón, thức ăn chăn nuôi hữu cơ 3 và chế biến sản phẩm nông nghiệp sạch (Cụm CN 6,50 Xã Quảng Bình Cống Trúc) 4 Cụm công nghiệp Tiên Trang 33,30 Xã Quảng Lĩnh, Quảng XII Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 14,82 Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng gỗ 1 3,10 Xã Quảng Phong Lộc phát) 2 Dự án cơ sở SX phi nông nghiệp (Công ty May 10) 2,40 Xã Quảng Phong 3 Mở rộng nhà máy công ty May công nghiệp 7,72 Xã Quảng Hợp 4 Dự án Xưởng may mặc Hoàng An 1,60 Xã Quảng Lưu XIII Dự án thương mại dịch vụ 51,49 1 Xây dựng khu Du lịch - TT - sinh thái Tiên Trang 42,00 Xã Quảng Lĩnh, Quảng
  9. Thạch 2 Dự án khu thương mại tổng hợp Lan Chi 2,00 Xã Quảng Phong 3 Dịch vụ ẩm thực, nhà nghỉ Hải Long Quân 1,10 Xã Quảng Trung 4 Nhà hàng Thượng Hà 2,00 Xã Quảng Trung 5 Công trình Dịch vụ vận tải Lim Hải An 1,68 Xã Quảng Trung Khu kinh doanh thương mại và Vật liệu xây dựng 6 1,20 Xã Quảng Phong Phúc Thành 7 Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Nham 0,20 Xã Quảng Nham 8 Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Thái 0,60 Xã Quảng Thái 9 Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Lộc 0,10 Xã Quảng Lộc 10 Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Hợp 0,13 Xã Quảng Hợp 11 Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định 0,20 Xã Quảng Định 12 Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Vọng 0,03 Xã Quảng Vọng 13 Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Lợi 0,25 Xã Quảng Lợi XIV Dự án trang trại sản xuất nông nghiệp 34,04 Mô hình trồng rừng công nghệ cao và phát triển 1 19,25 Xã Quảng Thạch trang trại tổng hợp 2 Trang trại chăn nuôi heo tổng hợp 2,20 Xã Quảng Ninh Dự án chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh XV 10,11 khai thác chợ 1 Chợ Lăng 1,49 Xã Quảng Yên 2 Chợ Hội 0,99 Xã Quảng Ngọc 3 Chợ Trung Tâm 0,26 Xã Quảng Thái 4 Chợ Đình 0,68 Xã Quảng Lộc 5 Chợ Cống Trúc 0,83 Xã Quảng Bình 6 Chợ Đai 0,59 Xã Quảng Hải 7 Chợ Trôi 0,61 Xã Quảng Văn 8 Chợ Trường 0,68 Xã Quảng Trường 9 Chợ Cảnh 0,44 Xã Quảng Trạch 10 Chợ Quảng Thạch 0,45 Xã Quảng Thạch 11 Chợ Quảng Đức 0,08 Xã Quảng Đức 12 Chợ Lý 0,11 Xã Quảng Hợp 13 Chợ Bùi 0,69 Xã Quảng Giao 14 Chợ Nguyễn 0,60 Xã Quảng Hòa 15 Chợ Vàng 0,47 Xã Quảng Vọng 16 Chợ Sòng 0,47 Xã Quảng Long 17 Chợ Ghép 0,67 Xã Quảng Chính FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Phu bieu 01
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2