intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 164/2019/QĐ-QLD

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:79

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 164/2019/QĐ-QLD ban hành danh mục 326 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102. Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 164/2019/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 164/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 326 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ  LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 102 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT­BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc, Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc ­ Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 326 thuốc nước ngoài được cấp số đăng  ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 102. Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam  theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp  phải được in lên nhãn thuốc, số đăng ký có ký hiệu VN­….­19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký  Quyết định. Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước  CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại  Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam  thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược ­ Bộ Y tế Việt Nam. Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và  nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT­BYT ngày 03/5/2017 của Bộ  Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở  sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại  Thông tư 01/2018/TT­BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu 
  2. làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường  sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. Điều 5. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và  công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 6; ­ Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân Y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tế Giao thông vận tải ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Tổng cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường ­ Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý  Khám, chữa bệnh ­ Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; ­ Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược VN; ­ Các Công ty XNK Dược phẩm; ­ Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; ­ Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP ­ Cục QLD; ­ Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).   DANH MỤC 326 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 102 Ban hành kèm theo quyết định số: 164/QĐ­QLD, ngày 20/3/2019 1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 3 Fraser Street,  #23­28 Duo Tower, Singapore 189352 ­ Singapore) 1.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu­dit Maillard, 01400  Châtillon­sur­Chalaronne ­ France) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 1 Betaserc 24mg Betahistin  Viên nén 36  NSX Hộp 5 vỉ x  VN­21651­ dihydroclorid  tháng 10 viên, hộp 19 24mg 5 vỉ x 20  viên 2 Duspatalin retard Mebeverin  Viên nang  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21652­ hydroclorid  cứng giải  tháng 10 viên 19 200mg phóng kéo  dài 1.2 Nhà sản xuất: Sophartex (Đ/c: 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet. ­ France)
  3. Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 3 Hidrasec 100mg Racecadotril  Viên nang  36  NSX Hộp 2 vỉ x  VN­21653­ 100mg cứng tháng 10 viên 19 2. Công ty đăng ký: Actavis International Limited. (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate,  Zejtun ZTN 3000 ­ Malta) 2.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 ­  Malta) Tiêu  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT Tên thuốc chuẩ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói ký n 4 Actelsar HCT  Telmisartan 40mg;  Viên nén 24  NSX Hộp 2 vỉ x  VN­21654­ 40mg/12,5 mg Hydrochlorothiazid  tháng 14 viên 19 12,5mg 3. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun  ZTN 3000­ Malta) 3.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma ­ Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa  2600 ­ Bulgaria) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 5 Brieka 75mg Pregabalin 5mg Viên nang  24  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21655­ cứng tháng 10 viên 19 4. Công ty đăng ký: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 5th F100r, Commerce House 5,  Corporate Road, Prahladnagar, Ahmedabad 380 051, Gujarat ­ India) 4.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: Village: Sachana, Taluka:  Viramgam, District: Ahmedabad 382 150, Gujarat ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 6 Atranir Mỗi 1ml dung  Dung dịch  24  USP  Hộp 5 ống x VN­21656­ dịch chứa:  pha tiêm tháng 39 2,5ml 19 Atracurium  besylat 10mg 7 Sodium Chloride  Mỗi 100ml  Dung dịch  36  BP  Hộp 500ml,  VN­21657­ intravenous  dung dịch  truyền tháng 2017 hộp 1000ml 19
  4. infusion BP (0,9%  chứa: sodium  w/v) ­ NIR­NS chlorid 0,9g 5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Limited. (Đ/c: 98 Ajanta House, Charkop Ind. Estate,  Hindustan Naka, Charkop, Kandivli (West), Mumbai (400 067), Maharashtra ­ India) 5.1 Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: Plot No.B­4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad   431 128 Maharashtra State ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 8 Dyldes Desloratadin  Viên nén  36  NSX Hộp lớn  VN­21658­ 5mg bao phim tháng chứa 10 hộp 19 nhỏ x 1 vỉ x  10 viên 6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C.,  Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi ­110034 ­ India) 6.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19, 20, 21 Sector 6A, I.I.E.,  Sidcul, Ranipur, Haridwar­249403 ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 9 Akugabalin Pregabalin  Viên nang  24  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21659­ 150mg cứng tháng 10 viên 19 10 Mahacillin sachet Mỗi gói 3g  Bột pha  24  BP  Hộp 10 gói  VN­21660­ chứa:  hỗn dịch  tháng 2018 x 3g 19 Ampicillin  uống (dưới dạng  mpicillin  trihydrat)  250mg 6.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 22, Sector ­ 6B, I.I.E., Sidcul,  Ranipur, Haridwar­249403 ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 11 Welgra­100 Sildenafil  Viên nén  36  NSX Hộp 1 vỉ x 4 VN­21661­ (dưới dạng  bao phim tháng viên 19 Sildenafil  citrat) 100mg
  5. 7. Công ty đăng ký: Albios Lifesciences Private Limited (Đ/c: Sakar Country No. 1, NR Shanti  Asiatic Scholl, Shaila, Gujarat, Ahmedabad, 380058 ­ India) 7.1 Nhà sản xuất: Globela Pharma Pvt. Ltd (Đ/c: 357, GIDC, Sachin, City: Surat­394 230.  Dist: Surat ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 12 Deferglob 250 Deferasirox  Viên nén  24  NSX Hộp 4 vỉ x 7 VN­21662­ 250mg phân tán tháng viên 19 8. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05­02, Marina Bay  Financial Centre ­ Singapore) 8.1 Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 ­USA) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 13 Rostasis Mỗi 1ml hỗn  Hỗn dịch  24  NSX Hộp 30 lọ x  VN­21663­ dịch chứa:  nhỏ mắt tháng 0,4ml 19 Cyclosporin  0,05mg 9. Công ty đăng ký: Aryabrat International Pte., Ltd. (Đ/c: No. 52, Street 167, Sub­District of  Tuol Tum Pung 2, District of Chamcarmon, City of Phnom Penh ­ Cambodia) 9.1 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B­21/22, MIDC Area,  Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 14 Medicel 100 Celecoxib  Viên nang  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21664­ 100mg cứng tháng 10 viên 19 10. Công ty đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 34­36 Chandos Street St  Leonards NSW2065 ­ Australia) 10.1 Nhà sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville (Đ/c: 1 Rue de l'Abbaye, 76960 Notre­ Dame­de­Bondeville ­ France) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n
  6. 15 Fraxiparine 0.4ml Mỗi 0,4ml  Dung dịch  36  NSX Hộp chứa  VN­21665­ dung dịch  tiêm tháng 10 bơm tiêm 19 chứa: Calci  đóng sẵn x  nadroparin  0,4ml 3800 anti­Xa  IU 11. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12­10  Aperia, Singapore 339510 ­ Singapore) 11.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE­151 85 Sodertalje ­ Sweden) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 16 Pulmicort Respules Budesonid  Hỗn dịch  24  NSX Hộp 4 gói x  VN­21666­ 0,5mg/ml khí dung tháng 5 ống 2ml 19 11.2 Nhà sản xuất: Astrazeneca Dunkerque Production (Đ/c: 224 Avenue de la Dordogne,  59640 Dunkerque ­ France) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 17 Symbicort  Mỗi liều xịt  Hỗn dịch  24  NSX Hộp 1 túi  VN­21667­ Rapihaler chứa:  nén dưới  tháng nhôm x 1  19 Budesonid  áp suất  bình xịt 120  160mcg;  dùng để  liều Formoterol  hít fumarate  dihydrate  4,5mcg 18 Symbicort  Mỗi liều xịt  Hỗn dịch  24  NSX Hộp 1 túi  VN­21668­ Rapihaler chứa:  nén dưới  tháng nhôm x 1  19 Budesonid  áp suất  bình xịt 120  80mcg;  dùng để  liều Formoterol  hít fumarate  dihydrate  4,5mcg 11.3 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant (Đ/c: 428, Okanouchi,  Kagamiishi­machi, Iwase­gun, Fukushima, 969­0401 ­ Japan) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n
  7. 19 Iressa (Cơ sở đóng  Gefitinib  Viên nén  36  NSX Hộp 1 túi  VN­21669­ gói, kiểm tra chất  250mg bao phim tháng nhôm x 3 vỉ  19 lượng và xuất  x 10 viên xưởng lô:  AstraZeneca UK  Limited, địa chỉ:  Silk Road Business  Park, Macclesfield,  Cheshire, SK 10  2NA, UK) 12. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B­18, S.I.T.E, Karachi 75700 ­ Pakistan) 12.1 Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B­18, S.I.T.E, Karachi ­ Pakistan) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 20 Atcobeta­S Mỗi 1g thuốc  Thuốc  24  NSX Hộp 1 tuýp  VN­21670­ mỡ chứa:  mỡ tháng 15g 19 Betamethason  (dưới dạng  betamethason  dipropionat)  0,5mg; Acid  salicylic 30mg 13. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Behind Maithri  Vanam Ameerpet, Hyderabad ­ India) 13.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314,  Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 21 Zidovudine tablets  Zidovudin  Viên nén  36  USP  Hộp 1 lọ x  VN­21676­ USP 300 mg 300mg bao phim tháng 38 60 viên 19 13.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314,  Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal ­ Malkajgiri District, Telangana State ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 22 Aurasert 50 Sertralin (dưới  Viên nén  36  NSX Hộp 2 vỉ x  VN­21671­ dạng Sertralin  bao phim tháng 14 viên 19
  8. hydrochlorid)  50mg 23 Aurozapine 30 Mirtazapin  Viên nén  36  NSX Hộp 2 vỉ x  VN­21672­ 30mg bao phim tháng 14 viên 19 13.3 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey.   No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal,  Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 24 M­KAST 10 Montelukast  Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21673­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 Montelukast  natri) 10mg 25 Rofast 10 Rosuvastatin  Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21674­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 Rosuvastatin  calci) 10mg 26 Rofast 20 Rosuvastatin  Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21675­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 Rosuvastatin  calci) 20mg 13.4 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit­VI, Surrvey No 329/39 & 329/47 Chitkul   Village, Patancheru Mandal, Sanga Reddy District, Telangana State ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 27 Auropodox 100 Cefpodoxim  Viên nén  24  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­21677­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 Cefpodoxim  proxetil)  100mg 14. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30­01/08  Gateway West, Singapore 189720 ­ Singapore) 14.1 Nhà sản xuất: Bieffe Medital S.p.A. (Đ/c: Via Stelvio 94, 23035 Sondalo, (SO) ­ Italy) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 28 Prismasol B0 Khoang A: Mỗi Dịch lọc  18  NSX Thùng 2 túi,  VN­21678­
  9. 1000ml chứa  máu và  tháng mỗi túi gồm 19 Calcium clorid  thẩm tách  2 khoang  dihydrat  máu (khoang A  5,145g;  250ml và  Magnesium  khoang B  clorid  4750ml) hexahydrat  2,033g; Acid  lactic 5,4g;  Khoang B: Mỗi  1000ml chứa  Sodium chlorid  6,45g; Sodium  hydrogen  carbonat 3,09g.  Dung dịch sau  khi phối hợp  khoang A và  khoang B chứa:  Calcium  1,75mmol/l;  Magnesium  0,5mmol/l;  Sodium  140mmol/l;  Chlorid  109,5mmol/l;  Lactat 3mmol/l;  Hydrogen  carbonat  32mmol/l 15. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14­00, Singapore  (049514) ­ Singapore) 15.1 Nhà sản xuất: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss. ­ The Netherlands) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 29 Mercilon Desogestrel  Viên nén 36  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­21679­ 0,15mg;  tháng 21 viên 19 Ethinylestradiol  0,02mg 16. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, # 14­00  Singapore (049514) ­ Singapore) 16.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: 51368 Leverkusen ­ Germany)
  10. Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 30 Xarelto Rivaroxaban  Viên nén  36  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­21680­ 10mg bao phim tháng 10 viên 19 16.2 Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D­99427  Weimar ­ Germany) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 31 Cyclo­Progynova Mỗi viên màu  Viên nón  24  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­21681­ trắng chứa:  bao  tháng 21 viên gồm 19 Estradiol  đường 11 viên màu  valerate 2mg;  trắng và 10  Mỗi viên màu  viên màu  nâu nhạt chứa:  nâu Estradiol  valerate 2mg;  Norgestrel  0,5mg 16.3 Nhà sản xuất: Delpharm Lille SAS (Đ/c: Parc d'Activités Roubaix­Est, 22 Rue de Toufflers,   CS 50070, 59452 Lys­Lez­Lannoy ­ France) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 32 Climen Viên trắng  Viên nén  36  NSX Hộp 1 vỉ 21  VN­21682­ chứa:  bao tháng viên (11 viên 19 Micronised  trắng và 10  Estradiol  viên hồng) valerate 2mg;  Viên hồng  chứa:  Micronised  Estradiol  valerate; 2mg;  Micronised  cyproterone  acetate 1mg 17. Công ty đăng ký: Biopharm Chemicals Co., Ltd. (Đ/c: No. 55, Sukhumvit 39, Phrom Phong  Alley, Sukhumvit Road, Khlong Tan Nuea Sub­District, Vadhana District, Bangkok Metropolis ­  Thailand)
  11. 17.1 Nhà sản xuất: Biolab Co., Ltd. (Đ/c: 625 Moo 4, Bangpoo Industrial Estate Soi 7A,  Sukhumvit Road, Prakasa, Muang, Samutprakarn 10280 ­ Thailand) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 33 Dorio Doripenem  Bột pha  36  NSX Hộp 10 lọ VN­21683­ (dưới dạng  dung dịch  tháng 19 doripenem  tiêm  monohydart)  truyền 500mg 18. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173,  55216 Ingelheim am Rhein ­ Germany) 18.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger Strasse 173,  D­55216 Ingelheim am Rhein ­ Germany) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 34 Sifrol Prarnipexol  Viên nén  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21684­ dihydrochlorid  phóng  tháng 10 viên 19 monohydrat  thích  1,5mg chậm 19. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf  Ali Road, New Delhi 110002 ­ India) 19.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad­ 121001 Haryana ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 35 Doxycycline  Doxycyclin  Viên nang  36  BP  Hộp 10 vỉ x  VN­21685­ Capsules BP (dưới dạng  cứng tháng 201 7 10 viên 19 doxycyclin  hyclat) 100mg 20. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd. (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf  Ali Road, New Delhi 110002 ­ India) 20.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad­ 121001 Haryana ­ India) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng bào Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký
  12. chính ­ Hàm  chuẩ chế thọ đóng gói lượng n 36 Ampicillin capsules Ampicillin  Viên nang  36  BP  Hộp 10 vỉ x  VN­21686­ BP 500mg (dưới dạng  cứng tháng 201 6 10 viên 19 ampicillin  trihydrat)  500mg 37 Cocilone Colchicine 1mgViên nén 36  BP  Hộp 1 vỉ x  VN­21687­ tháng 201 6 10 viên 19 38 Meloxicam tablets  Meloxicam  Viên nén  36  BP  Hộp 10 vỉ x  VN­21688­ BP 7,5mg bao phim tháng 201 6 10 viên 19 39 Omeprazole  Omeprazol  Viên nang  36  USP  Hộp 10 vỉ x  VN­21689­ delayed ­ release  (dưới dạng  cứng tháng 38 10 viên 19 capsules USP pellet bao tan  trong ruột)  20mg 20.2 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad­121001,  Haryana ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 40 Amoxicillin  Amoxicillin  Viên nang  36  BP  Hộp 10 vỉ x  VN­21690­ capsules BP 500mg (dưới dạng  cứng tháng 201 6 10 viên 19 amoxicillin  trihydrat)  500mg 21. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: "Zydus Tower" Statellite Cross Road,  Ahmedabad 380015 ­ India) 21.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, Plot 203­ 213,  Kundaim, Goa 403 115 ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 41 Nucoxia 60 Etoricoxib  Viên nén  24  NSX Hộp 10 vỉ x  VN­21691­ 60mg bao phim tháng 10 viên 19 42 Zyrova 5 Rosuvastatin  Viên nén  24  NSX Hộp 10 vỉ x  VN­21692­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 rosuvastatin  calcium) 5mg
  13. 22. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat ­  Ahmedabad, 382210, Gujarat ­ India) 22.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka­ 382225,  Distric: Ahmedabad, Gujarat State ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 43 Haem up Injection Sắt nguyên tố  Dung dịch  24  USP  Hộp 5 ống  VN­21693­ (dưới dạng  tiêm tháng 39 5ml 19 phức hợp sắt  hydroxyd với  sucrose)  20mg/ml 23. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số  16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội ­ Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Euro­Med Laboratoires Phil., Inc (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo  Highway, Dasmarinas, Cavite ­ Philippines) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 44 Sodium Chloride  Natri clorid  Dung dịch  36  USP  Hộp 50 ống  VN­21845­ 9mg/ml (0,9%)  9mg/ml tiêm tháng 39 5ml; Hộp 50 19 parenteral solution ông 10ml 23.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: Vrabevo vlg, 5660 district of Lovech ­ Bulgaria) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 45 Syafen 100mg/5ml Mỗi 5ml hỗn  Hỗn dịch  36  Hộp 1 chai  dịch chứa:  uống tháng 120ml VN­21846­ NSX Ibuprofen  19 100mg 24. Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 330, Dongho­ro, Jung­gu, Seoul ­  Korea) 24.1 Nhà sản xuất: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 20 Daesosandan­ro, Daeso­myeon,  Eumseonggun, Chungcheongbuk­do ­ Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng bào Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  chế thọ chuẩ đóng gói
  14. lượng n 46 Cinezolid Injection  Linezolid  Dung dịch  36  NSX Hộp 20 túi  VN­21694­ 2mg/ml 2mg/ml tiêm  tháng nhựa dẻo  19 truyền 300ml 25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại DP Gia Phan (Đ/c: Số nhà 58/99 đường  Nguyễn Minh Hoàng, phường 12, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Ferrer Internacional S.A. (Đ/c: Joan Buscallà, 1­9 08173 Sant Cugat del  Vallés, Barcelona. ­ Spain) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 47 Febalin Pregabalin  Viên nang  36  NSX Hộp 4 vỉ x  VN­21695­ 75mg cứng tháng 14 viên 19 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường  14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: "Yuria­Pharm" Ltd. (Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 ­  Ukraine) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 48 Metronidazole Mỗi 100ml  Dung dịch  36  NSX Chai 100ml VN­21696­ chứa:  tiêm  tháng 19 Metronidazol  truyền 500mg 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La,  Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội ­ Việt Nam) 27.1 Nhà sản xuất: S.C. Rompharm Company S.r.l (Đ/c: 1st A Eroilor Street, Otopeni, Jud.  Ilfov ­ Romani) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 49 Depaxan Dexamethason  Dung dịch  36  NSX Hộp 10, 25  VN­21697­ phosphat (dưới tiêm tháng ống lml 19 dạng  Dexamethason  natri phosphat)  4mg/ml; tương 
  15. đương  dexamethason  3,3mg/ml; 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số 8, phố Hồng Phúc,  phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội ­ Việt Nam) 28.1 Nhà sản xuất: Joint stock Company "Lekhim­Kharkiv" (Đ/c: Building 36, Severyna  Pototskoho Street, Kharkiv, Kharkiv region, 61115 ­ Ukraine) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 50 Fusamix Piroxicam  Viên đạn  24  NSX Hộp 2 vỉ x 5 VN­21698­ 20mg đặt trực  tháng viên 19 tràng 51 Santekvin Econazol nitrat  Viên đạn  36  NSX Hộp 1 vỉ 3  VN­21699­ 150mg đặt âm  tháng viên 19 đạo 28.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: 5­7, Maedano, Niida, Odate,   Akita ­ Japan) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 52 Ceftriaxone sodium Ceftriaxone  Bột pha  36  NSX Hộp 10 túi x VN­21700­ for intravenous  (dưới dạng  tiêm  tháng 1 bộ kít  19 infusion 1g bag  Ceftriaxon natri truyền  gồm 1 túi  hydrat) 1g tĩnh mạch bột pha tiêm  và 1 túi dung  môi hòa tan 29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh,  Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 29.1 Nhà sản xuất: Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Esenboga Merkez Mah. Cubuk Cad.   No: 31, Cubuk ­ Ankara ­ Turkey) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 53 Flunex AQ Mỗi liều xịt  Hỗn dịch  24  NSX Hộp 1 lọ x  VN­21701­ chứa:  xịt mũi tháng 14,5g 19 Fluticasone  propionate  0,05mg
  16. 29.2 Nhà sản xuất: Klonal S.R.L (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires ­  Argentina) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 54 Klopenem 500mg Mỗi lọ chứa:  Bột pha  36  USP  Hộp 1 lọ, 25 VN­21702­ Meropenem  tiêm tháng 38 lọ 19 (dưới dạng  Meropenem  trihydat)  500mg 30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng  Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội ­ Việt Nam) 30.1 Nhà sản xuất: Shandong Lukang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 173 West Taibailou  Road, Jining, Shandong ­ China) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 55 Streptomycin  Streptomycin  Bột pha  36  BP  Hộp 50 lọ VN­21703­ Sulphate for  (dưới dạng  tiêm tháng 2016 19 injection 1g Streptomycin  sulfat) 1g 31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà  Nội ­ Việt Nam) 31.1 Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Gebkim Kimva Ihtisas Organize San.  Bölgesi, Çerkeşli Yolu Üzeri, Erol Kiresepi Cad. No: 8, Dilovasi ­ Kocaeli ­ Turkey) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 56 Nazoster 0,05%  Mỗi liều xịt  Hỗn dịch  24  NSX Hộp 1 lọ x  VN­21704­ Nasal Spray 100mg hỗn  xịt mũi tháng 18g 19 dịch chứa:  Mometason  furoat (dưới  dạng  Mometason  furoat  monohydrat)  50mcg
  17. 32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1­3, Lô C, Cư xá Lạc  Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 32.1 Nhà sản xuất: Lainco, S.A. (Đ/c: Avda. Bizet, 8­12­Pol.Ind. Can Jardí 08191 Rubi  (Barcelona) Espana ­ Spain) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 57 Epirosa Adults Glycerol  Dung dịch  24  NSX Hộp 1 chai  VN­21705­ 5,4ml/7,5ml thụt trực  tháng 250ml 19 tràng 58 Epirosa Enfants Glycerol  Dung dịch  24  NSX Hộp 6 tuýp  VN­21706­ 1,8ml/2,5ml thụt trực  tháng 2,5ml 19 tràng 59 Lainema 14/3  Mỗi 100 ml  Dung dịch  30  NSX Hộp 1 chai  VN­21707­ g/100ml dung dịch  thụt trực  tháng 80ml,  19 chứa:  tràng 140ml,  Monosodium  250ml Phosphate  (dưới dạng  sodium  dihydrogen  phosphate  dihydrate)  13,9g;  Disodium  Phosphate  (dưới dạng  disodum  phosphate  dodecahydrate)  3,2g 32.2 Nhà sản xuất: NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. (Đ/c: Sancaklar 81100  DUZCE ­ Turkey) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 60 Samnir 500mg Cefprozil (dưới Viôn nén  24  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­21 /08­ dạng Ceprozil  bao phim tháng 10 viên 19 monohydrat)  500mg 33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Mỹ Quốc (Đ/c: Nhà B1, số 15, ngõ 91  Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội ­ Việt Nam)
  18. 33.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 19 Pelplinska Street, 83­200  Starogard Gdanski ­ Poland) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 61 Cyclonamine  Etamsylat  Dung dịch  36  NSX Hộp 5 ống  VN­21709­ 12,5% 125mg/ml tiêm tháng 2ml 19 34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN  Biên Hòa II, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) 34.1 Nhà sản xuất: PT. Widatra Bhakti (Đ/c: JL. Stadion No. 1, Pandaan, Pasuruan 67156,  East Java ­ Indonesia) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 62 Wida D5 (5%  Glucose 5% Dung dịch  60  BP  Chai nhựa  VN­21710­ Dextrose BP) tiêm  tháng 201 6 500ml 19 truyền  tĩnh mạch 35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 ­ 02A Đường Tân  Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 35.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto ­  Slovenia) Tiêu  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT Tên thuốc chuẩ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói ký n 63 Emanera 40mg  Esomeprazol (dưới  Viên  24  NSX Hộp 4 vỉ x VN­ gastro­resistant  dạng Esomeprazole  nang  tháng 7 viên 21711­19 capsules magnesium) 40mg kháng  acid dạ  dày 64 Gliclada 60mg  Gliclazide 60 mg Viên nén  36  NSX Hộp 8 vỉ x VN­ modified ­ release  giải  tháng 15 viên 21712­19 tablets phóng  kéo dài 65 Prenewel  Perindopril (dưới  Viên nén 24  NSX Hộp 3 vỉ x VN­ 4mg/1,25mg  dạng Perindopril  tháng 10 viên 21713­19 Tablets tert­butylamin 4mg)  3,34 mg,  Indapamide 1,25 mg
  19. 66 Prenewel  Perindopril (dưới  Viên nén 24  NSX Hộp 3 vỉ x VN­ 8mg/2,5mg  dạng Perindopril  tháng 10 viên 21714­19 Tablets tert­butylamin 8mg)  6,68 mg;  Indapamide 2,5 mg 67 Roticox 120 mg  Etoricoxib 120mg Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x VN­ film­coated tablets bao phim tháng 10 viên 21715­19 68 Roticox 30 mg  Etoricoxib 30mg Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x VN­ film­coated tablets bao phim tháng 10 viên 21716­19 69 Roticox 60 mg  Etoricoxib 60mg Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x VN­ film­coated tablets bao phim tháng 10 viên 21717­19 70 Roticox 90 mg  Etoricoxib 90mg Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x VN­ film­coated tablets bao phim tháng 10 viên 21718­19 71 Tolucombi  Telmisartan 80 mg;  Viên nén 24  NSX Hộp 4 vỉ x VN­ 40mg/12.5mg  Hydrochlorothiazide  tháng 7 viên 21719­19 Tablets 12,5 mg 35.2 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B­Industrial Area, Malur­563 130, Kola District,  Karnataka ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 72 Medotor ­ 10 Atorvastatin  Viên nén  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­21720­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 Atorvastatin  calci) 10mg 73 Medovigor Sildenafil  Viên nén  36  NSX Hộp 1 vỉ x 1 VN­21721­ (dưới dạng  bao phim tháng viên 19 Sildenafil  citrat) 50mg 36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái  Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội ­ Việt Nam) 36.1 Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.­ Odawara Plant (Đ/c: 1056, Kamonomiya,  Odawara­shi, Kanagawa ­ Japan) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 74 Meiact Fine  Mỗi gói 0,5g  Cốm pha  36  NSX Hộp 21 gói  VN­21722­ Granules chứa:  hỗn dịch  tháng x 0,5g 19 Cefditoren  uống (dưới dạng 
  20. Cefditoren  Pivoxil) 50mg 36.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: 5­7, Maedano, Niida, Odate,   Akita Japan) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 75 Meiunem 1g Meropenem  Bột pha  36  JP  Hộp 10 lọ VN­21723­ (dưới dạng  tiêm tháng XVI 19 Meropenem  hydrat) 1g 37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Phòng  504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội ­ Việt Nam) 37.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto ­  Slovenia) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 76 Rewisca 50 mg Pregabalin 50  Viên nang  24  NSX Hộp 4 vỉ x  VN­21724­ mg cứng tháng 14 viên 19 77 Revvisca 75mg Pregabalin  Viên nang  24  NSX Hộp 4 vỉ x  VN­21725­ 75mg cứng tháng 14 viên 19 38. Công ty đăng ký: Công Ty cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga (Đ/c: Số 2B, ngách 374/7,  đường âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội ­ Việt Nam) 38.1 Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj,  Noakhali ­ Bangladesh) Hoạt chất  Tiêu  Dạng bào Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký chế thọ đóng gói lượng n 78 Esozot Esomeprazol  Viên nén  24  USP  Hộp 3 vỉ x  VN­21726­ (dưới dạng  bao tan  tháng 40 10 viên 19 Esomeprazol  trong ruột magnesi  dihydrat) 20mg 38.2 Nhà sản xuất: Navana Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rupshi, Rupganj, Narayanganj ­  Bangladesh)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2