YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 165/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
23
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Quyết định số 165/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 165/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 165/QĐUBND Điện Biên, ngày 01 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/201/8/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2017TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Mùa A Sơn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN (Kèm theo Quyết định số 165/QĐUBND ngày 01 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
- A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ Qua Thời hạn Địa điểm dịch vụ Phí, lệ Trực Trực TT Tên TTHC giải thực Căn cứ pháp lý bưu phí tiếp tuyến quyết hiện chính công ích I TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động Thương binh và Xã hội 1 Thủ tục giải 15 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X quyết chế độ làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13 sửa đối với kể từ và trả kết đổi, bổ sung một số thương binh ngày nhận quả của điều của pháp lệnh ưu đồng thời là đủ đơn và Sở Lao đãi người có công với người hưởng các giấy động cách mạng (Pháp lệnh số chế độ mất tờ theo Thương 04/2012/UBTVQH13); sức lao động quy định binh và Nghị định số Xã hội 31/2013/NĐCP ngày 09/4/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày 09/4/2013); Thông tư số 05/2013/TTBLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội về việc hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (Thông tư số 05/2013/TTBLĐTBXH ngày 15/5/2013). 2 Thủ tục 10 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X X hưởng lại làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu đãi kể từ và trả kết Nghị định số đối với người ngày nhận quả của 31/2013/NĐCP ngày có công hoặc đủ các Sở Lao 09/4/2013; thân nhân giấy tờ động trong trường hợp lệ Thương Thông tư số hợp: binh và 05/2013/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 15/5/2013. + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành
- xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra 3 Thủ tục giám 25 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X X định vết làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13; thương còn kể từ và trả kết Nghị định số sót ngày nhận quả của 31/2013/NĐCP ngày đủ các Sở Lao 09/4/2013; giấy tờ động, hợp lệ Thương Thông tư số binh và 05/2013/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 15/5/2013. 4 Thủ tục giải 15 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X X quyết chế độ làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13; đối với kể từ và trả kết Nghị định số thương binh ngày nhận quả của 31/2013/NĐCP ngày đồng thời là đủ các Sở Lao 09/4/2013; bệnh binh giấy tờ động, hợp lệ Thương Thông tư số binh và 05/2013/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 15/5/2013. 5 Thủ tục sửa 20 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X X đổi thông tin làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13; cá nhân trong kể từ và trả kết Nghị định số hồ sơ người ngày nhận quả của 31/2013/NĐCP ngày có công đủ các Sở Lao 09/4/2013; giấy tờ động, hợp lệ Thương Thông tư số binh và 05/2013/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 15/5/2013. 6 Thủ tục di 25 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X X chuyển hồ sơ làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13; người có công kể từ và trả kết Nghị định số với cách ngày nhận quả của 31/2013/NĐCP ngày mạng đủ các Sở Lao 09/4/2013; giấy tờ động, hợp lệ Thương Thông tư số binh và 05/2013/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 15/5/2013. 7 Thủ tục đính 35 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X X
- chính thông làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13; tin trên bia kể từ và trả kết Nghị định số mộ liệt sĩ ngày nhận quả của 31/2013/NĐCP ngày đủ các Sở Lao 09/4/2013; giấy tờ động hợp lệ Thương Thông tư số binh và 13/2014/TTLT Xã hội BLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động TB&XH Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ. 8 Quyết định 15 ngày Bộ phận Không Luật Người khuyết tật X công nhận cơ làm việc, tiếp nhận năm 2010; sở sản xuất, kể từ và trả kết Nghị định số kinh doanh sử ngày nhận quả của 28/2012/NĐCP ngày 10 dụng từ 30% đủ hồ sơ Sở Lao tháng 4 năm 2012 của tổng số lao hợp lệ động Chính phủ Quy định chi động trở lên theo quy Thương tiết và hướng dẫn thi là người định binh và hành một số điều của khuyết tật Xã hội Luật Người khuyết tật (Nghị định số 28/2012/NĐCP ngày 10/4/2012); Thông tư số 26/2012/TTBLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 28/2012/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật (Thông tư số 26/2012/TT BLĐTBXH ngày 12/11/2012). 9 Gia hạn 10 ngày Bộ phận Không Luật Người khuyết tật X quyết định làm việc, tiếp nhận năm 2010; công nhận cơ kể từ và trả kết Nghị định số sở sản xuất ngày nhận quả của 28/2012/NĐCP ngày kinh doanh có đủ hồ sơ Sở Lao 10/4/2012; từ 30% lao theo quy động động trở lên định. Thương Thông tư số là người binh và 26/2012/TTBLĐTBXH khuyết tật Xã hội ngày 12/11/2012 10 Đăng ký thành 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 103/2017/NĐ X lập cơ sở trợ làm việc tiếp nhận CP ngày 12/9/2017 của giúp xã hội và trả kết Chính phủ quy định về
- ngoài công quả của thành lập, tổ chức, hoạt lập thuộc Sở Lao động, giải thể và quản lý thẩm quyền động cơ sở trợ giúp xã hội giải quyết Thương (Nghị định 103/2017/NĐ của Sở Lao binh và CP ngày 12/9/2017); động Xã hội Nghị định 140/2018/NĐ TB&XH CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Nghị định số 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018). 11 Đăng ký thay 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 103/2017/NĐ X đổi nội dung làm việc tiếp nhận CP ngày 12/9/2017; giấy chứng và trả kết Nghị định số nhận đăng ký quả của 140/2018/NĐCP ngày thành lập cơ Sở Lao 08/10/2018 của Chính sở trợ giúp xã động phủ. hội ngoài Thương công lập binh và thuộc thẩm Xã hội quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội 12 Giải thể cơ 15 ngày Bộ phận Không Nghị định 103/2017/NĐ X sở trợ giúp xã làm việc tiếp nhận CP ngày 12/9/2017; hội ngoài và trả kết Nghị định số công lập quả của 140/2018/NĐCP ngày thuộc thẩm Sở Lao 08/10/2018 của Chính quyền giải động phủ. quyết của Sở Thương Lao động binh và Thương binh Xã hội và Xã hội 13 Cấp giấy 15 ngày Bộ phận Không Nghị định 103/2017/NĐ X phép hoạt làm việc tiếp nhận CP ngày 12/9/2017; động cơ sở và trả kết Nghị định số trợ giúp xã quả của 140/2018/NĐCP ngày hội thuộc Sở Lao 08/10/2018 của Chính thẩm quyền động phủ. cấp phép của Thương Sở Lao động binh và Thương binh Xã hội và Xã hội 14 Cấp lại, điều 15 ngày Bộ phận Không Nghị định 103/2017/NĐ X chỉnh giấy làm việc tiếp nhận CP ngày 12/9/2017; phép hoạt và trả kết Nghị định số động sơ sở quả của 140/2018/NĐCP ngày trợ giúp xã Sở Lao 08/10/2018 của Chính hội do Sở Lao động phủ. động Thương
- Thương binh binh và và Xã hội Xã hội 15 Thủ tục Cấp 22 ngày Bộ phận Không Nghị định số X Giấy phép làm việc tiếp nhận 09/2013/NĐCP ngày thành lập cơ và trả kết 11/01/2013 của Chính sở hỗ trợ nạn quả của phủ quy định chi tiết thi nhân Sở Lao hành một số điều của động Luật Phòng, chống mua Thương bán người (Nghị định số binh và 09/2013/NĐCP ngày Xã hội 11/01/2013). Thông tư số 35/2013/TTLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người (Thông tư số 35/2013/TTLĐTBXH ngày 30/12/2013). 16 Thủ tục Cấp 14 ngày Bộ phận Không Nghị định số X lại Giấy phép làm việc tiếp nhận 09/2013/NĐCP ngày thành lập cơ và trả kết 11/01/2013; sở hỗ trợ nạn quả của Thông tư số nhân Sở Lao 35/2013/TTLĐTBXH động ngày 30/12/2013. Thương binh và Xã hội 17 Thủ tục sửa 14 ngày Bộ phận Không Nghị định số X đổi, bổ sung làm việc tiếp nhận 09/2013/NĐCP ngày Giấy phép và trả kết 11/01/2013; thành lập cơ quả của Thông tư số sở hỗ trợ nạn Sở Lao 35/2013/TTLĐTBXH nhân động ngày 30/12/2013. Thương binh và Xã hội 18 Thủ tục gia 14 ngày Bộ phận Không Nghị định số X hạn Giấy làm việc tiếp nhận 09/2013/NĐCP ngày phép thành và trả kết 11/01/2013; lập cơ sở hỗ quả của Thông tư số trợ nạn nhân Sở Lao 35/2013/TTLĐTBXH động ngày 30/12/2013. Thương binh và Xã hội. 19 Đề nghị 25 ngày Bộ phận Không Nghị định số X chấm dứt làm việc tiếp nhận 09/2013/NĐCP ngày hoạt động và trả kết 11/01/2013; của cơ sở hỗ quả của Thông tư số trợ nạn nhân Sở Lao
- động 35/2013/TTLĐTBXH Thương ngày 30/12/2013. binh và Xã hội 20 Thủ tục thông Không Bộ phận Không Thông tư số 01/2014/TT X báo về việc quy định tiếp nhận BLĐTBXH ngày 08 tháng chuyển địa và trả kết 01 năm 2014 của Bộ Lao điểm đặt trụ quả của động Thương binh và sở, chi nhánh, Sở Lao Xã hội quy định chi tiết văn phòng đại động và hướng dẫn thi hành diện của Thương một số điều của Nghị doanh nghiệp binh và định số 55/2013/NĐCP hoạt động Xã hội ngày 22 tháng 05 năm cho thuê lại 2013 của Chính phủ lao động (Thông tư số 01/2014/TT BLĐTBXH ngày 08/01/2014) 21 Thủ tục báo Không Bộ phận Không Thông tư số 01/2014/TT X cáo tình hình quy định tiếp nhận BLĐTBXH ngày hoạt động và trả kết 08/01/2014 cho thuê lại quả của lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội 22 Thủ tục “Báo Không Bộ phận Không Thông tư số 01/2014/TT X cáo về việc quy định tiếp nhận BLĐTBXH ngày thay đổi và trả kết 08/01/2014 người quản quả của lý, người giữ Sở Lao chức danh động chủ chốt của Thương doanh nghiệp binh và cho thuê lại Xã hội lao động” 23 Thủ tục Đăng Trong Bộ phận Không Bộ Luật lao động năm X Mức độ ký nội quy lao thời hạn tiếp nhận 2012; 3 động của 07 ngày và trả kết Nghị định số doanh nghiệp làm việc, quả của 05/2015/NĐCP ngày kể từ Sở Lao 12/01/2015 của Chính ngày nhận động phủ quy định chi tiết và được hồ Thương thi hành một số nội dung sơ đăng binh và của Bộ luật lao động ký nội Xã hội quy lao động, nếu nội quy lao động có quy định trái với pháp luật thì Sở Lao động Thương binh và Xã hội thông báo,
- hướng dẫn người sử dụng lao động sửa đổi bổ sung, và đăng ký lại. 24 Thủ tục “Gửi Trong Bộ phận Không Bộ luật lao động năm X thỏa ước lao thời hạn tiếp nhận 2012; động tập thể 15 ngày, và trả kết Nghị định số cấp doanh kể từ quả của 05/2015/NĐCP ngày nghiệp” ngày nhận Sở Lao 12/01/2015 của Chính được thỏa động phủ quy định chi tiết và ước lao Thương thi hành một số nội dung động tập binh và của Bộ luật lao động; thể, nếu Xã hội phát hiện Thông tư số thỏa ước 29/2015/TTBLĐTBXH lao động ngày 31/7/2015 của Bộ tập thể có Lao động Thương binh nội dung và Xã hội hướng dẫn trái pháp thực hiện một số điều về luật hoặc thương lượng tập thể, ký kết thỏa ước lao động tập không thể và giải quyết tranh đúng chấp lao động quy định thẩm tại Nghị định số quyền thì 05/2015/NĐCP ngày cơ quan 12/01/2015 của Chính quản lý phủ. nhà nước có văn bản yêu cầu Tòa án nhân dân tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu, đồng thời gửi cho hai bên ký kết thỏa ước lao động tập thể biết. 25 Thủ tục thành 20 ngày Bộ phận Không Luật giáo dục nghề X lập trung tâm làm việc tiếp nhận nghiệp năm 2014; giáo dục nghề và trả kết Nghị định nghiệp, quả của số 143/2016/NĐCP ngày trường trung Sở Lao 14/10/2016 của Chính cấp công lập động phủ quy định điều kiện trực thuộc Thương đầu tư và hoạt động tỉnh, thành binh và trong lĩnh vực giáo dục phố trực Xã hội nghề nghiệp (Nghị định thuộc trung
- ương và trung số 143/2016/NĐCP ngày tâm giáo dục 14/10/2016); nghề nghiệp, Nghị định số trường trung số 140/2018/NĐCP ngày cấp tư thục 08/10/2018 của Chính trên địa bàn phủ sửa đổi, bổ sung các tỉnh, thành Nghị định liên quan đến phố trực điều kiện đầu tư kinh thuộc trung doanh và thủ tục hành ương chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Nghị định số số 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018). 26 Thủ tục chia, 10 ngày Bộ phận Không Luật giáo dục nghề X tách, sáp nhập làm việc tiếp nhận nghiệp năm 2014; trung tâm giáo và trả kết Nghị định dục nghề quả của số 143/2016/NĐCP ngày nghiệp, Sở Lao 14/10/2016; trường trung động cấp công lập Thương Nghị định số trực thuộc binh và số 140/2018/NĐCP ngày tỉnh, thành Xã hội 08/10/2018. phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 27 Cấp giấy 10 ngày Bộ phận Không Luật giáo dục nghề X X chứng nhận làm việc tiếp nhận nghiệp năm 2014; đăng ký hoạt và trả kết Nghị định động giáo dục quả của số 143/2016/NĐCP ngày nghề nghiệp Sở Lao 14/10/2016; đối với trung động tâm giáo dục Thương Nghị định số nghề nghiệp, binh và số 140/2018/NĐCP ngày trường trung Xã hội 08/10/2018. cấp, doanh nghiệp 28 Cấp giấy 0510 Bộ phận Không Luật giáo dục nghề X X chứng nhận ngày làm tiếp nhận nghiệp năm 2014; đăng ký bổ việc và trả kết Nghị định sung hoạt quả của số 143/2016/NĐCP ngày động giáo dục Sở Lao 14/10/2016; nghề nghiệp động đối với trung Thương Nghị định số tâm giáo dục binh và số 140/2018/NĐCP ngày nghề nghiệp, Xã hội 08/10/2018. trường trung cấp, doanh nghiệp
- 29 Đăng ký công 05 ngày Bộ phận Không Nghị định X bố hợp quy làm việc tiếp nhận số 132/2008/NĐCP ngày sản phẩm, và trả kết 31/12/2008 của Chính hàng hóa quả của phủ quy định chi tiết thi Sở Lao hành một số điều của động Luật chất lượng sản Thương phẩm, hàng hóa; binh và Thông tư Xã hội số 35/2012/TT BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 30 Hỗ trợ chi phí Không Bộ phận Không Luật An toàn, vệ sinh X huấn luyện quy định tiếp nhận lao động năm 2015; thông qua Tổ và trả kết Nghị định chức huấn quả của số 44/2016/NĐCP ngày luyện cho Sở Lao 15/5/2016 của Chính phủ người lao động quy định chi tiết một số động ở khu Thương điều của Luật An toàn, vực không có binh và vệ sinh lao động về hoạt hợp đồng lao Xã hội động huấn luyện an toàn động vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; Thông tư số 19/2017/TT BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; 31 Hỗ trợ kinh 10 ngày Bộ phận Không Luật An toàn, vệ sinh X phí đào tạo làm việc tiếp nhận lao động năm 2015; chuyển đổi kể từ và trả kết Nghị định nghề nghiệp; ngày nhận quả của số 37/2016/NĐCP ngày khám bệnh hồ sơ hợp Sở Lao 15/05/2016 của Chính nghề nghiệp; lệ. (Trong động phủ quy định chi tiết và chữa bệnh đó thời Thương hướng dẫn một số điều nghề nghiệp; hạn giải binh và của Luật An toàn, vệ phục hồi quyết của Xã hội sinh lao động về bảo chức năng lao Sở Lao hiểm tai nạn lao động, động cho động bệnh nghề nghiệp bắt người lao Thương buộc; động bị tai binh và nạn lao động, Xã hội 05 Thông tư bệnh nghề ngày; số 26/2017/TT
- nghiệp. Cơ quan BLĐTBXH ngày Bảo hiểm 20/9/2017 của Bộ trưởng xã hội 05 Bộ Lao động Thương ngày). binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; 32 Hỗ trợ kinh 10 ngày Bộ phận Không Luật An toàn, vệ sinh X phí huấn làm việc tiếp nhận lao động năm 2015; luyện an toàn, kể từ và trả kết Nghị định vệ sinh lao ngày nhận quả của số 37/2016/NĐCPngày động cho hồ sơ hợp Sở Lao 15/05/2016 của Chính doanh nghiệp lệ (Trong động phủ quy định chi tiết và đó thời Thương hướng dẫn một số điều gian giải binh và của Luật An toàn, vệ quyết của Xã hội sinh lao động về bảo Sở Lao hiểm tai nạn lao động, động bệnh nghề nghiệp bắt Thương buộc; binh và Xã hội 05 Thông tư ngày; số 26/2017/TT BLĐTBXH ngày Cơ quan 20/9/2017 của Bộ trưởng Bảo hiểm Bộ Lao động Thương xã hội 05 binh và Xã hội quy định ngày). và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; 33 Khai báo đưa 05 ngày Bộ phận Không Luật An toàn, vệ sinh X vào sử dụng làm việc tiếp nhận lao động năm 2015; các loại máy, (kể từ khi và trả kết Nghị định số thiết bị,vật tư nhận quả của 44/2016/NĐCP ngày có yêu cầu được hồ Sở Lao 15/5/2016 của Chính phủ nghiêm ngặt sơ đầy động quy địn chi tiết một số về an toàn lao đủ, hợp Thương điều của Luật an toàn, vệ động lệ) binh và sinh lao động và quan Xã hội trắc môi trường lao động; Thông tư số 16/2017/TTBLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. 34 Đăng ký nhận 10 ngày, Bộ phận Không Luật Người lao động X hợp đồng lao kể từ tiếp nhận Việt Nam đi làm việc ở động thực tập ngày nhận và trả kết nước ngoài theo hợp dưới 90 ngày đủ hồ sơ quả của đồng năm 2006; hợp lệ Sở Lao Nghị định số động 126/2007/NĐCP ngày Thương 01/8/2007 của Chính phủ binh và
- Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Nghị định số 126/2007/NĐCP ngày 01/8/2007); Thông tư số 21/2007/TTBLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐCP hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Thông tư số 21/2007/TTBLĐTBXH ngày 08/10/2007); 35 Đăng ký hợp 05 ngày, Bộ phận Không Luật Người lao động X đồng cá nhân kể từ tiếp nhận Việt Nam đi làm việc ở ngày nhận và trả kết nước ngoài theo hợp đủ hồ sơ quả của đồng năm 2006; hợp lệ Sở Lao Nghị định số động 126/2007/NĐCP ngày Thương 01/8/2007; binh và Xã hội Thông tư số 21/2007/TTBLĐTBXH ngày 08/10/2007. 36 Báo cáo giải 15 ngày Bộ phận Không Nghị định số X trình nhu cầu, kể từ tiếp nhận 11/2016/NĐCP ngày thay đổi nhu ngày nhận và trả kết 03/02/2016 của Chính cầu sử dụng được báo quả của phủ quy định chi tiết thi người lao cáo giải Sở Lao hành một số điều của Bộ động nước trình hoặc động luật Lao động nước ngoài báo cáo Thương ngoài tại Việt Nam (Nghị giải trình binh và định số 11/2016/NĐCP thay đổi Xã hội ngày 03/02/2016); Nghị định 140/2018/NĐ CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018); Thông tư số
- 40/2016/TTBLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐCP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động nước ngoài tại Việt Nam (Thông tư số 40/2016/TT BLĐTBXH ngày 25/10/2016). 37 Đề nghị Tối đa 02 Bộ phận Không Nghị định số X tuyển người tháng kể tiếp nhận 11/2016/NĐCP ngày lao động Việt từ ngày và trả kết 03/02/2016; Nam vào các nhận quả của Nghị định 140/2018/NĐ vị trí công được đề Sở Lao CP ngày 08/10/2018; việc dự kiến nghị động tuyển người tuyển Thương Thông tư số lao động được 500 binh và 40/2016/TTBLĐTBXH nước ngoài lao động Xã hội ngày 25/10/2016. Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị dưới 200 lao động Việt Nam. 38 Xác nhận 03 ngày Bộ phận Không Nghị định số X người lao làm việc tiếp nhận 11/2016/NĐCP ngày động nước kể từ và trả kết 03/02/2016; ngoài không ngày nhận quả của Nghị định 140/2018/NĐ thuộc diện đủ hồ sơ Sở Lao CP ngày 08/10/2018; cấp giấy phép động lao động Thương Thông tư số binh và 40/2016/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 25/10/2016. 39 Cấp giấy 07 ngày Bộ phận 500.000 Nghị định số X Mức độ X phép lao động làm việc tiếp nhận đồng/ 1 11/2016/NĐCP ngày 4 cho người lao từ khi và trả kết giấy phép 03/02/2016; động nước nhận đủ quả của Nghị định 140/2018/NĐ ngoài làm hồ sơ Sở Lao CP ngày 08/10/2018; việc tại Việt động Nam Thương Thông tư số binh và 40/2016/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 25/10/2016; Quyết định số 19/2017/QĐUBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu
- các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 40 Cấp lại giấy 03 ngày Bộ phận 400.000 Nghị định số X X phép lao động làm việc tiếp nhận đồng/ 1 11/2016/NĐCP ngày cho người lao từ khi và trả kết giấy phép 03/02/2016; động nước nhận đủ quả của Nghị định 140/2018/NĐ ngoài làm hồ sơ Sở Lao CP ngày 08/10/2018; việc tại Việt động Nam Thương Thông tư số binh và 40/2016/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 25/10/2016; Quyết định số 19/2017/QĐUBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 41 Thu hồi giấy 20 ngày Bộ phận Không Nghị định số X phép lao động tiếp nhận 11/2016/NĐCP ngày và trả kết 03/02/2016; quả của Nghị định 140/2018/NĐ Sở Lao CP ngày 08/10/2018; động Thương Thông tư số binh và 40/2016/TTBLĐTBXH Xã hội ngày 25/10/2016. 42 Cấp giấy Trong Bộ phận Theo quy Bộ Luật Lao động năm X X phép hoạt thời hạn tiếp nhận định của 2012; động dịch vụ 07 ngày và trả kết Bộ Tài Luật Việc làm năm việc làm của kể từ quả của chính 2013; doanh nghiệp ngày nhận Sở Lao hoạt động hồ sơ hợp động Luật Doanh nghiệp năm dịch vụ việc lệ Thương 2014; làm binh và Nghị định số Xã hội 52/2014/NĐCP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Nghị định 140/2018/NĐ CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 43 Cấp lại giấy Trong Bộ phận Theo quy Bộ Luật Lao động năm X X phép hoạt thời hạn tiếp nhận định của
- động dịch vụ 05 ngày và trả kết Bộ Tài 2012; việc làm của làm việc quả của chính Luật Việc làm năm doanh nghiệp kể từ Sở Lao 2013; hoạt động ngày nhận động dịch vụ việc hồ sơ hợp Thương Luật Doanh nghiệp năm làm lệ binh và 2014; Xã hội Nghị định số 52/2014/NĐCP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Nghị định 140/2018/NĐ CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 44 Gia hạn giấy Không Bộ phận Theo quy Bộ Luật Lao động năm X X phép hoạt quá 05 tiếp nhận định của 2012; động dịch vụ ngày làm và trả kết Bộ Tài Luật Việc làm năm việc làm của việc kể quả của chính 2013; doanh nghiệp từ ngày Sở Lao hoạt động nhận hồ động Luật Doanh nghiệp năm dịch vụ việc sơ hợp lệ Thương 2014; làm binh và Nghị định số Xã hội 52/2014/NĐCP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Nghị định 140/2018/NĐ CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 45 Giải quyết hỗ 30 ngày Bộ phận Không Luật Việc làm năm X trợ kinh phí kể từ tiếp nhận 2013; đào tạo, bồi ngày nhận và trả kết Nghị định số dưỡng nâng đủ hồ sơ quả của 28/2015/NĐCP ngày cao trình độ của người Sở Lao 12/3/2015 của Chính phủ kỹ năng nghề sử dụng động quy định chi tiết thi hành để duy trì lao động Thương
- việc làm cho theo quy binh và một số điều của Luật người lao định Xã hội việc làm về bảo hiểm động tỉnh Điện thất nghiệp; Biên Thông tư số 28/2015/TTBLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐCP ngày 12/3/2015. II TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 1 Chấm dứt 05 ngày Bộ phận Không Luật trẻ em năm 2016; X việc chăm sóc làm việc tiếp nhận Nghị định thay thế cho và trả kết số 56/2017/NĐCP ngày trẻ em quả của 09/5/2017 của Chính phủ Ủy ban quy định chi tiết một số nhân dân điều của Luật trẻ em. cấp huyện 2 Thủ tục cấp 03 ngày Bộ phận Không Pháp lệnh số X giấy giới làm việc tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13 sửa thiệu đi thăm kể từ và trả kết đổi, bổ sung một số viếng mộ liệt ngày nhận quả của điều của pháp lệnh ưu sĩ và hỗ trợ đủ các Ủy ban đãi người có công với thăm viếng giấy tờ nhân dân cách mạng; mộ liệt sĩ hợp lệ cấp Nghị định số huyện 31/2013/NĐCP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Thông tư số 13/2014/TTLT BLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động TB&XH Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. 3 Thủ tục hỗ Không Bộ phận Không Pháp lệnh số X trợ người có quy định tiếp nhận 04/2012/UBTVQH13 sửa công đi làm và trả kết đổi, bổ sung một số phương tiện, quả của điều của pháp lệnh ưu dụng cụ trợ Ủy ban đãi người có công với giúp chỉnh nhân dân cách mạng; hình; đi điều cấp Nghị định số trị phục hồi huyện 31/2013/NĐCP ngày chức năng
- 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Thông tư số 13/2014/TTLT BLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động TB&XH Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. 4 Thủ tục thực 28 ngày Bộ phận Không Nghị định số X hiện, điều làm việc tiếp nhận 136/2013/NĐCP ngày chỉnh, thôi kể từ và trả kết 21/10/2013 quy định hưởng trợ ngày nhận quả của chính sách trợ giúp xã hội cấp xã hội đủ hồ sơ Ủy ban đối với đối tượng bảo hàng tháng, hợp lệ nhân dân trợ xã hội (Nghị định số hỗ trợ kinh cấp 136/2013/NĐCP ngày phí chăm sóc, huyện 21/10/2013); nuôi dưỡng Nghị định 140/2018/NĐ hàng tháng CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018); Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT BLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hương dân th ́ ̃ ực hiên m ̣ ột số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT BLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014). 5 Thực hiện trợ 06 ngày Bộ phận Không Nghị định số X cấp xã hội làm việc tiếp nhận 136/2013/NĐCP ngày
- hàng tháng kể từ khi và trả kết 21/10/2013; khi đối tượng nhận quả của Nghị định 140/2018/NĐ thay đổi nơi được đơn Ủy ban CP ngày 08/10/2018; cư trú trong đề nghị nhân dân cùng địa bàn của đối cấp Thông tư liên tịch số huyện, thị xã, tượng huyện 29/2014/TTLT thành phố hoặc BLĐTBXHBTC ngày thuộc tỉnh người 24/10/2014. giám hộ 6 Thủ tục 08 ngày Bộ phận Không Nghị định số X quyết định trợ làm việc tiếp nhận 136/2013/NĐCP ngày cấp xã hội kể từ khi và trả kết 21/10/2013; hàng tháng nhận quả của Thông tư liên tịch số khi đối tượng được đơn Ủy ban 29/2014/TTLT thay đổi nơi đề nghị nhân dân BLĐTBXHBTC ngày cư trú giữa của đối cấp 24/10/2014. các quận, tượng huyện huyện, thị xã, hoặc thành phố người thuộc tỉnh giám hộ 7 Hỗ trợ kinh Không Bộ phận Không Nghị định số X phí nhận nuôi quy định tiếp nhận 136/2013/NĐCP ngày dưỡng, chăm và trả kết 21/10/2013; sóc đối tượng quả của Thông tư liên tịch số cần bảo vệ Ủy ban 29/2014/TTLT khẩn cấp nhân dân BLĐTBXHBTC ngày cấp 24/10/2014. huyện 8 Hỗ trợ chi phí 05 ngày Bộ phận Không Nghị định số X mai táng cho làm việc tiếp nhận 136/2013/NĐCP ngày đối tượng từ khi và trả kết 21/10/2013; bảo trợ xã hộinh ận đủ quả của Thông tư liên tịch số được trợ giúp hồ sơ hợp Ủy ban 29/2014/TTLT xã hội thường lệ nhân dân BLĐTBXHBTC ngày xuyên tại cấp 24/10/2014. cộng đồng huyện 9 Trợ giúp xã 02 ngày Bộ phận Không Nghị định số X hội đột xuất làm việc tiếp nhận 136/2013/NĐCP ngày đối với người kể từ và trả kết 21/10/2013; bị thương ngày nhận quả của Thông tư liên tịch số nặng ngoài đủ hồ sơ Ủy ban 29/2014/TTLT nơi cư trú mà hợp lệ nhân dân BLĐTBXHBTC ngày không có cấp 24/10/2014. người thân huyện thích chăm sóc 10 Thủ tục thực 28 ngày Bộ phận Không Nghị định số X hiện, điều làm việc tiếp nhận 136/2013/NĐCP ngày chỉnh, thôi kể từ và trả kết 21/10/2013; hưởng trợ ngày nhận quả của Nghị định 140/2018/NĐ cấp xã hội đủ hồ sơ Ủy ban CP ngày 08/10/2018; hàng tháng, hợp lệ nhân dân hỗ trợ kinh cấp Thông tư liên tịch số phí chăm sóc, huyện 29/2014/TTLT nuôi dưỡng BLĐTBXHBTC ngày hàng tháng 24/10/2014. 11 Đăng ký thành 05 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/NĐCP X lập cơ sở trợ làm việc tiếp nhận ngày 12/9/2017 của Chính giúp xã hội và trả kết phủ quy định về thành
- ngoài công quả của lập, tổ chức, hoạt động, lập thuộc Ủy ban giải thể và quản lý các thẩm quyền nhân dân cơ sở trợ giúp xã hội giải quyết cấp của phòng huyện Lao động Thương binh và Xã hội 12 Đăng ký thay 05 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/NĐ X đổi nội dung làm việc tiếp nhận CP ngày 12/9/2017 của hoặc cấp lại và trả kết Chính phủ quy định về giấy chứng quả của thành lập, tổ chức, hoạt nhận đăng ký Ủy ban động, giải thể và quản lý thành lập cơ nhân dân các cơ sở trợ giúp xã hội; sở trợ giúp xã cấp Nghị định 140/2018/NĐ hội ngoài huyện CP ngày 08/10/2018; công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 13 Giải thể cơ 15 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/NĐCP X sở trợ giúp xã làm việc tiếp nhận ngày 12/9/2017 của Chính hội ngoài và trả kết phủ quy định về thành công lập quả của lập, tổ chức, hoạt động, thuộc thẩm Ủy ban giải thể và quản lý các quyền giải nhân dân cơ sở trợ giúp xã hội quyết của cấp phòng Lao huyện động Thương binh và Xã hội 14 Cấp giấy 15 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/NĐ X phép hoạt làm việc tiếp nhận CP ngày 12/9/2017 của động đối với kể từ và trả kết Chính phủ quy định về cơ sở trợ giúp ngày nhận quả của thành lập, tổ chức, hoạt xã hội thuộc đủ hồ sơ Ủy ban động, giải thể và quản lý thẩm quyền theo quy nhân dân các cơ sở trợ giúp xã hội; của Phòng định cấp Nghị định 140/2018/NĐ Lao động huyện CP ngày 08/10/2018; Thương binh và Xã hội. 15 Cấp lại, điều 15 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/NĐCP X chỉnh giấy làm việc tiếp nhận ngày 12/9/2017 của Chính phép hoạt và trả kết phủ quy định về thành động đối với quả của lập, tổ chức, hoạt động, cơ sở trợ giúp Ủy ban giải thể và quản lý các xã hội có giấy nhân dân cơ sở trợ giúp xã hội phép hoạt cấp động do huyện phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp 16 Tiếp nhận 32 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/NĐCP X đối tượng làm việc tiếp nhận ngày 12/9/2017 của Chính bảo trợ xã hội và trả kết phủ quy định về thành
- có hoàn cảnh quả của lập, tổ chức, hoạt động, đặc biệt khó Ủy ban giải thể và quản lý các khăn vào cơ nhân dân cơ sở trợ giúp xã hội sở trợ giúp xã cấp hội cấp huyện huyện 17 Gửi thang Không Bộ phận Không Bộ luật Lao động năm X lương, bảng quy định tiếp nhận 2012; lương, định và trả kết Nghị định số mức lao động quả của 49/2013/NĐCP ngày của doanh Ủy ban 14/5/2013 của Chính phủ nghiệp nhân dân quy định chi tiết một số cấp điều của Bộ luật Lao huyện động về tiền lương; Thông tư số 17/2015/TTBLĐTBXH 22/4/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 của Chính phủ 18 Giải quyết Trong Bộ phận Không Bộ luật Lao động năm X tranh chấp lao thời hạn tiếp nhận 2012; động tập thể 05 ngày và trả kết Nghị định số về quyền làm việc, quả của 46/2013/NĐCP ngày kể từ Ủy ban 10/5/2013 của Chính phủ ngày nhận nhân dân quy định chi tiết thi hành đơn cấp một số điều của Bộ luật huyện Lao động về tranh chấp lao động; Thông tư số 08/2013/TTBLĐTBXH ngày 10/6/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐCP ngày 10/5/2013 của Chính phủ 19 Hỗ trợ chi phí Trong Bộ phận Không Luật An toàn, vệ sinh X huấn luyện vòng 14 tiếp nhận lao động năm 2015; trực tiếp cho ngày kể và trả kết Nghị định người lao từ ngày quả của số 44/2016/NĐCP ngày động ở khu nhận đủ Ủy ban 15/5/2016 của Chính phủ vực không có hồ sơ hợp nhân dân quy định chi tiết một số hợp đồng lao lệ. cấp điều của Luật An toàn, động huyện vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
