intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 165/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:39

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 165/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 165/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 165/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 01 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ  KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC  CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH  ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của  các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của  các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một  cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/201/8/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính  phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2017TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ   hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả  kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục  hành chính trước đây thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND  các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Mùa A Sơn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI  CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN (Kèm theo Quyết định số 165/QĐ­UBND ngày 01 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
  2. A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ Qua  Thời hạn Địa điểm  dịch vụ  Phí, lệ  Trực  Trực  TT Tên TTHC giải  thực  Căn cứ pháp lý bưu  phí tiếp tuyến quyết hiện chính  công ích I TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động ­Thương binh  và Xã hội 1 Thủ tục giải  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X     quyết chế độ  làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13 sửa  đối với  kể từ  và trả kết  đổi, bổ sung một số  thương binh  ngày nhận quả của  điều của pháp lệnh ưu  đồng thời là  đủ đơn và Sở Lao  đãi người có công với  người hưởng  các giấy  động  cách mạng (Pháp lệnh số  chế độ mất  tờ theo  ­Thương  04/2012/UBTVQH13); sức lao động quy định binh và  ­ Nghị định số  Xã hội 31/2013/NĐ­CP ngày  09/4/2013 của Chính phủ  về việc quy định chi tiết,  hướng dẫn thi hành một  số điều của pháp lệnh ưu  đãi người có công với  cách mạng (Nghị định số  31/2013/NĐ­CP ngày  09/4/2013); ­ Thông tư số  05/2013/TT­BLĐTBXH  ngày 15/5/2013 của Bộ  Lao động ­ Thương Binh  và Xã hội về việc hướng  dẫn về thủ tục lập hồ  sơ, quản lý hồ sơ, thực  hiện chế độ ưu đãi người  có công với cách mạng và  thân nhân (Thông tư số  05/2013/TT­BLĐTBXH  ngày 15/5/2013). 2 Thủ tục  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X   X hưởng lại  làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu đãi kể từ  và trả kết  Nghị định số  đối với người ngày nhận quả của  31/2013/NĐ­CP ngày  có công hoặc  đủ các  Sở Lao  09/4/2013; thân nhân  giấy tờ  động ­  trong trường  hợp lệ Thương  ­ Thông tư số  hợp: binh và  05/2013/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 15/5/2013. + Bị tạm đình  chỉ chế độ do  bị kết án tù đã  chấp hành 
  3. xong hình  phạt tù; + Bị tạm đình  chỉ do xuất  cảnh trái phép  nay trở về  nước cư trú; + Đã đi khỏi  địa phương  nhưng không  làm thủ tục di  chuyển hồ sơ  nay quay lại  đề nghị tiếp  tục hưởng  chế độ; + Bị tạm đình  chỉ chế độ  chờ xác minh  của cơ quan  điều tra 3 Thủ tục giám  25 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X   X định vết  làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13; thương còn  kể từ  và trả kết  ­ Nghị định số  sót ngày nhận quả của  31/2013/NĐ­CP ngày  đủ các  Sở Lao  09/4/2013; giấy tờ  động,  hợp lệ Thương  ­ Thông tư số  binh và  05/2013/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 15/5/2013. 4 Thủ tục giải  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X   X quyết chế độ  làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13; đối với  kể từ  và trả kết  ­ Nghị định số  thương binh  ngày nhận quả của  31/2013/NĐ­CP ngày  đồng thời là  đủ các  Sở Lao  09/4/2013; bệnh binh giấy tờ  động,  hợp lệ Thương  ­ Thông tư số  binh và  05/2013/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 15/5/2013. 5 Thủ tục sửa  20 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X   X đổi thông tin  làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13; cá nhân trong  kể từ  và trả kết  ­ Nghị định số  hồ sơ người  ngày nhận quả của  31/2013/NĐ­CP ngày  có công đủ các  Sở Lao  09/4/2013; giấy tờ  động,  hợp lệ Thương  ­ Thông tư số  binh và  05/2013/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 15/5/2013. 6 Thủ tục di  25 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X   X chuyển hồ sơ làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13; người có công kể từ  và trả kết  ­ Nghị định số  với cách  ngày nhận quả của  31/2013/NĐ­CP ngày  mạng đủ các  Sở Lao  09/4/2013; giấy tờ  động,  hợp lệ Thương  ­ Thông tư số  binh và  05/2013/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 15/5/2013. 7 Thủ tục đính  35 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X   X
  4. chính thông  làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13; tin trên bia  kể từ  và trả kết  ­ Nghị định số  mộ liệt sĩ ngày nhận quả của  31/2013/NĐ­CP ngày  đủ các  Sở Lao  09/4/2013; giấy tờ  động ­  hợp lệ Thương  ­ Thông tư số  binh và  13/2014/TTLT­ Xã hội BLĐTBXH­BTC ngày  03/6/2014 của Bộ Lao  động ­ TB&XH ­ Bộ Tài  chính về việc hướng dẫn  chế độ điều dưỡng phục  hồi sức khỏe,cấp phương  tiện trợ giúp, dụng cụ  chỉnh hình đối với người  có công với cách mạng và  thân nhân; quản lý các  công trình nghi công liệt  sĩ. 8 Quyết định  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật Người khuyết tật  X     công nhận cơ  làm việc,  tiếp nhận  năm 2010; sở sản xuất,  kể từ  và trả kết  ­ Nghị định số  kinh doanh sử ngày nhận quả của  28/2012/NĐ­CP ngày 10  dụng từ 30%  đủ hồ sơ  Sở Lao  tháng 4 năm 2012 của  tổng số lao  hợp lệ  động ­  Chính phủ Quy định chi  động trở lên  theo quy  Thương  tiết và hướng dẫn thi  là người  định binh và  hành một số điều của  khuyết tật Xã hội Luật Người khuyết tật  (Nghị định số  28/2012/NĐ­CP ngày  10/4/2012); ­ Thông tư số  26/2012/TT­BLĐTBXH  ngày 12 tháng 11 năm  2012 của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội  hướng dẫn một số Điều  của Nghị định số  28/2012/NĐ­CP ngày 10  tháng 4 năm 2012 của  Chính phủ Quy định chi  tiết và hướng dẫn thi  hành một số điều của  Luật Người khuyết tật  (Thông tư số 26/2012/TT­ BLĐTBXH ngày  12/11/2012). 9 Gia hạn  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật Người khuyết tật  X     quyết định  làm việc,  tiếp nhận  năm 2010; công nhận cơ  kể từ  và trả kết  ­ Nghị định số  sở sản xuất  ngày nhận quả của  28/2012/NĐ­CP ngày  kinh doanh có đủ hồ sơ  Sở Lao  10/4/2012; từ 30% lao  theo quy  động ­  động trở lên  định. Thương  ­ Thông tư số  là người  binh và  26/2012/TT­BLĐTBXH  khuyết tật Xã hội ngày 12/11/2012 10 Đăng ký thành 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 103/2017/NĐ­ X     lập cơ sở trợ  làm việc tiếp nhận  CP ngày 12/9/2017 của  giúp xã hội  và trả kết  Chính phủ quy định về 
  5. ngoài công  quả của  thành lập, tổ chức, hoạt  lập thuộc  Sở Lao  động, giải thể và quản lý  thẩm quyền  động ­  cơ sở trợ giúp xã hội  giải quyết  Thương  (Nghị định 103/2017/NĐ­ của Sở Lao  binh và  CP ngày 12/9/2017); động ­  Xã hội ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ TB&XH CP ngày 08/10/2018 của  Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung các Nghị  định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh  và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội (Nghị định số  140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018). 11 Đăng ký thay  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 103/2017/NĐ­ X     đổi nội dung  làm việc tiếp nhận  CP ngày 12/9/2017; giấy chứng  và trả kết  ­ Nghị định số  nhận đăng ký  quả của  140/2018/NĐ­CP ngày  thành lập cơ  Sở Lao  08/10/2018 của Chính  sở trợ giúp xã  động ­  phủ. hội ngoài  Thương  công lập  binh và  thuộc thẩm  Xã hội quyền giải  quyết của Sở  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội 12 Giải thể cơ  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 103/2017/NĐ­ X     sở trợ giúp xã làm việc tiếp nhận  CP ngày 12/9/2017; hội ngoài  và trả kết  ­ Nghị định số  công lập  quả của  140/2018/NĐ­CP ngày  thuộc thẩm  Sở Lao  08/10/2018 của Chính  quyền giải  động ­  phủ. quyết của Sở  Thương  Lao động ­  binh và  Thương binh  Xã hội và Xã hội 13 Cấp giấy  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 103/2017/NĐ­ X     phép hoạt  làm việc tiếp nhận  CP ngày 12/9/2017; động cơ sở  và trả kết  ­ Nghị định số  trợ giúp xã  quả của  140/2018/NĐ­CP ngày  hội thuộc  Sở Lao  08/10/2018 của Chính  thẩm quyền  động ­  phủ. cấp phép của  Thương  Sở Lao động ­  binh và  Thương binh  Xã hội và Xã hội 14 Cấp lại, điều  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 103/2017/NĐ­ X     chỉnh giấy  làm việc tiếp nhận  CP ngày 12/9/2017; phép hoạt  và trả kết  ­ Nghị định số  động sơ sở  quả của  140/2018/NĐ­CP ngày  trợ giúp xã  Sở Lao  08/10/2018 của Chính  hội do Sở Lao  động ­  phủ. động ­  Thương 
  6. Thương binh  binh và  và Xã hội Xã hội 15 Thủ tục Cấp  22 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     Giấy phép  làm việc tiếp nhận  09/2013/NĐ­CP ngày  thành lập cơ  và trả kết  11/01/2013 của Chính  sở hỗ trợ nạn  quả của  phủ quy định chi tiết thi  nhân Sở Lao  hành một số điều của  động ­  Luật Phòng, chống mua  Thương  bán người (Nghị định số  binh và  09/2013/NĐ­CP ngày  Xã hội 11/01/2013). ­ Thông tư số  35/2013/TT­LĐTBXH  ngày 30 tháng 12 năm  2013 của Bộ trưởng Bộ  Lao động ­ Thương binh  và Xã hội hướng dẫn thi  hành một số điều của  Nghị định số  09/2013/NĐ­CP ngày 11  tháng 01 năm 2013 của  Chính phủ quy định chi  tiết thi hành một số điều  của Luật Phòng, chống  mua bán người (Thông tư  số 35/2013/TT­LĐTBXH  ngày 30/12/2013). 16 Thủ tục Cấp  14 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     lại Giấy phép làm việc tiếp nhận  09/2013/NĐ­CP ngày  thành lập cơ  và trả kết  11/01/2013; sở hỗ trợ nạn  quả của  ­ Thông tư số  nhân Sở Lao  35/2013/TT­LĐTBXH  động ­  ngày 30/12/2013. Thương  binh và  Xã hội 17 Thủ tục sửa  14 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     đổi, bổ sung  làm việc tiếp nhận  09/2013/NĐ­CP ngày  Giấy phép  và trả kết  11/01/2013; thành lập cơ  quả của  ­ Thông tư số  sở hỗ trợ nạn  Sở Lao  35/2013/TT­LĐTBXH  nhân động ­  ngày 30/12/2013. Thương  binh và  Xã hội 18 Thủ tục gia  14 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     hạn Giấy  làm việc tiếp nhận  09/2013/NĐ­CP ngày  phép thành  và trả kết  11/01/2013; lập cơ sở hỗ  quả của  ­ Thông tư số  trợ nạn nhân Sở Lao  35/2013/TT­LĐTBXH  động ­  ngày 30/12/2013. Thương  binh và  Xã hội. 19 Đề nghị  25 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     chấm dứt  làm việc tiếp nhận  09/2013/NĐ­CP ngày  hoạt động  và trả kết  11/01/2013; của cơ sở hỗ  quả của  ­ Thông tư số  trợ nạn nhân Sở Lao 
  7. động ­  35/2013/TT­LĐTBXH  Thương  ngày 30/12/2013. binh và  Xã hội 20 Thủ tục thông Không  Bộ phận  Không Thông tư số 01/2014/TT­ X     báo về việc  quy định tiếp nhận  BLĐTBXH ngày 08 tháng  chuyển địa  và trả kết  01 năm 2014 của Bộ Lao  điểm đặt trụ  quả của  động ­ Thương binh và  sở, chi nhánh,  Sở Lao  Xã hội quy định chi tiết  văn phòng đại  động ­  và hướng dẫn thi hành  diện của  Thương  một số điều của Nghị  doanh nghiệp  binh và  định số 55/2013/NĐ­CP  hoạt động  Xã hội ngày 22 tháng 05 năm  cho thuê lại  2013 của Chính phủ  lao động (Thông tư số 01/2014/TT­ BLĐTBXH ngày  08/01/2014) 21 Thủ tục báo  Không  Bộ phận  Không Thông tư số 01/2014/TT­ X     cáo tình hình  quy định tiếp nhận  BLĐTBXH ngày  hoạt động  và trả kết  08/01/2014 cho thuê lại  quả của  lao động Sở Lao  động ­  Thương  binh và  Xã hội 22 Thủ tục “Báo Không  Bộ phận  Không Thông tư số 01/2014/TT­ X     cáo về việc  quy định tiếp nhận  BLĐTBXH ngày  thay đổi  và trả kết  08/01/2014 người quản  quả của  lý, người giữ  Sở Lao  chức danh  động ­  chủ chốt của  Thương  doanh nghiệp  binh và  cho thuê lại  Xã hội lao động” 23 Thủ tục Đăng Trong  Bộ phận  Không ­ Bộ Luật lao động năm  X Mức độ    ký nội quy lao thời hạn  tiếp nhận  2012; 3 động của  07 ngày  và trả kết  ­ Nghị định số  doanh nghiệp làm việc,  quả của  05/2015/NĐ­CP ngày  kể từ  Sở Lao  12/01/2015 của Chính  ngày nhận động ­  phủ quy định chi tiết và  được hồ  Thương  thi hành một số nội dung  sơ đăng  binh và  của Bộ luật lao động ký nội  Xã hội quy lao  động, nếu  nội quy  lao động  có quy  định trái  với pháp  luật thì  Sở Lao  động ­  Thương  binh và  Xã hội  thông báo, 
  8. hướng  dẫn  người sử  dụng lao  động sửa  đổi bổ  sung, và  đăng ký  lại. 24 Thủ tục “Gửi Trong  Bộ phận  Không ­ Bộ luật lao động năm  X     thỏa ước lao  thời hạn  tiếp nhận  2012; động tập thể  15 ngày,  và trả kết  ­ Nghị định số  cấp doanh  kể từ  quả của  05/2015/NĐ­CP ngày  nghiệp” ngày nhận Sở Lao  12/01/2015 của Chính  được thỏa động ­  phủ quy định chi tiết và  ước lao  Thương  thi hành một số nội dung  động tập  binh và  của Bộ luật lao động; thể, nếu  Xã hội phát hiện  ­ Thông tư số  thỏa ước  29/2015/TT­BLĐTBXH  lao động  ngày 31/7/2015 của Bộ  tập thể có  Lao động ­ Thương binh  nội dung  và Xã hội hướng dẫn  trái pháp  thực hiện một số điều về  luật hoặc  thương lượng tập thể,  ký kết  thỏa ước lao động tập  không  thể và giải quyết tranh  đúng  chấp lao động quy định  thẩm  tại Nghị định số  quyền thì  05/2015/NĐ­CP ngày  cơ quan  12/01/2015 của Chính  quản lý  phủ. nhà nước  có văn  bản yêu  cầu Tòa  án nhân  dân tuyên  bố thỏa  ước lao  động tập  thể vô  hiệu,  đồng thời  gửi cho  hai bên ký  kết thỏa  ước lao  động tập  thể biết. 25 Thủ tục thành 20 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật giáo dục nghề  X     lập trung tâm  làm việc tiếp nhận  nghiệp năm 2014; giáo dục nghề  và trả kết  ­ Nghị định  nghiệp,  quả của  số 143/2016/NĐ­CP ngày  trường trung  Sở Lao  14/10/2016 của Chính  cấp công lập  động ­  phủ quy định điều kiện  trực thuộc  Thương  đầu tư và hoạt động  tỉnh, thành  binh và  trong lĩnh vực giáo dục  phố trực  Xã hội nghề nghiệp (Nghị định  thuộc trung 
  9. ương và trung  số 143/2016/NĐ­CP ngày  tâm giáo dục  14/10/2016); nghề nghiệp,  ­ Nghị định số  trường trung  số 140/2018/NĐ­CP ngày  cấp tư thục  08/10/2018 của Chính  trên địa bàn  phủ sửa đổi, bổ sung các  tỉnh, thành  Nghị định liên quan đến  phố trực  điều kiện đầu tư kinh  thuộc trung  doanh và thủ tục hành  ương chính thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh  và Xã hội (Nghị định số  số 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018). 26 Thủ tục chia,  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật giáo dục nghề  X     tách, sáp nhập làm việc tiếp nhận  nghiệp năm 2014; trung tâm giáo  và trả kết  ­ Nghị định  dục nghề  quả của  số 143/2016/NĐ­CP ngày  nghiệp,  Sở Lao  14/10/2016; trường trung  động ­  cấp công lập  Thương  ­ Nghị định số  trực thuộc  binh và  số 140/2018/NĐ­CP ngày  tỉnh, thành  Xã hội 08/10/2018. phố trực  thuộc trung  ương và trung  tâm giáo dục  nghề nghiệp,  trường trung  cấp tư thục  trên địa bàn  tỉnh, thành  phố trực  thuộc trung  ương 27 Cấp giấy  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật giáo dục nghề  X   X chứng nhận  làm việc tiếp nhận  nghiệp năm 2014; đăng ký hoạt  và trả kết  ­ Nghị định  động giáo dục  quả của  số 143/2016/NĐ­CP ngày  nghề nghiệp  Sở Lao  14/10/2016; đối với trung  động ­  tâm giáo dục  Thương  ­ Nghị định số  nghề nghiệp,  binh và  số 140/2018/NĐ­CP ngày  trường trung  Xã hội 08/10/2018. cấp, doanh  nghiệp 28 Cấp giấy  05­10  Bộ phận  Không ­ Luật giáo dục nghề  X   X chứng nhận  ngày làm  tiếp nhận  nghiệp năm 2014; đăng ký bổ  việc và trả kết  ­ Nghị định  sung hoạt  quả của  số 143/2016/NĐ­CP ngày  động giáo dục  Sở Lao  14/10/2016; nghề nghiệp  động ­  đối với trung  Thương  ­ Nghị định số  tâm giáo dục  binh và  số 140/2018/NĐ­CP ngày  nghề nghiệp,  Xã hội 08/10/2018. trường trung  cấp, doanh  nghiệp
  10. 29 Đăng ký công  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định  X     bố hợp quy  làm việc tiếp nhận  số 132/2008/NĐ­CP ngày  sản phẩm,  và trả kết  31/12/2008 của Chính  hàng hóa quả của  phủ quy định chi tiết thi  Sở Lao  hành một số điều của  động ­  Luật chất lượng sản  Thương  phẩm, hàng hóa; binh và  ­ Thông tư  Xã hội số 35/2012/TT­ BLĐTBXH ngày  27/12/2012 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội  quy định thủ tục chỉ định  tổ chức chứng nhận hợp  quy, công bố hợp quy sản  phẩm hàng hóa thuộc  trách nhiệm quản lý của  Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội 30 Hỗ trợ chi phí Không  Bộ phận  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh  X     huấn luyện  quy định tiếp nhận  lao động năm 2015; thông qua Tổ  và trả kết  ­ Nghị định  chức huấn  quả của  số 44/2016/NĐ­CP ngày  luyện cho  Sở Lao  15/5/2016 của Chính phủ  người lao  động ­  quy định chi tiết một số  động ở khu  Thương  điều của Luật An toàn,  vực không có  binh và  vệ sinh lao động về hoạt  hợp đồng lao  Xã hội động huấn luyện an toàn  động   vệ sinh lao động, huấn    luyện an toàn, vệ sinh lao  động và quan trắc môi  trường lao động; ­ Thông tư  số 19/2017/TT­ BLĐTBXH ngày  03/7/2017 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội quy định  chi tiết và hướng dẫn  thực hiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ  sinh lao động; 31 Hỗ trợ kinh  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh  X     phí đào tạo  làm việc  tiếp nhận  lao động năm 2015; chuyển đổi  kể từ  và trả kết  ­ Nghị định  nghề nghiệp;  ngày nhận quả của  số 37/2016/NĐ­CP ngày  khám bệnh  hồ sơ hợp Sở Lao  15/05/2016 của Chính  nghề nghiệp;  lệ. (Trong động ­  phủ quy định chi tiết và  chữa bệnh  đó thời  Thương  hướng dẫn một số điều  nghề nghiệp;  hạn giải  binh và  của Luật An toàn, vệ  phục hồi  quyết của Xã hội sinh lao động về bảo  chức năng lao Sở Lao  hiểm tai nạn lao động,  động cho  động ­  bệnh nghề nghiệp bắt  người lao  Thương  buộc; động bị tai  binh và  nạn lao động, Xã hội 05  ­ Thông tư  bệnh nghề  ngày; số 26/2017/TT­
  11. nghiệp. ­ Cơ quan  BLĐTBXH ngày  Bảo hiểm  20/9/2017 của Bộ trưởng  xã hội 05  Bộ Lao động ­ Thương  ngày). binh và Xã hội quy định  và hướng dẫn thực hiện  chế độ bảo hiểm tai nạn  lao động, bệnh nghề  nghiệp bắt buộc; 32 Hỗ trợ kinh  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh  X     phí huấn  làm việc  tiếp nhận  lao động năm 2015; luyện an toàn, kể từ  và trả kết  ­ Nghị định  vệ sinh lao  ngày nhận quả của  số 37/2016/NĐ­CPngày  động cho  hồ sơ hợp Sở Lao  15/05/2016 của Chính  doanh nghiệp lệ (Trong  động ­  phủ quy định chi tiết và  đó thời  Thương  hướng dẫn một số điều  gian giải  binh và  của Luật An toàn, vệ  quyết của Xã hội sinh lao động về bảo  Sở Lao  hiểm tai nạn lao động,  động ­  bệnh nghề nghiệp bắt  Thương  buộc; binh và  Xã hội 05  ­ Thông tư  ngày; số 26/2017/TT­ BLĐTBXH ngày  ­ Cơ quan  20/9/2017 của Bộ trưởng  Bảo hiểm  Bộ Lao động ­ Thương  xã hội 05  binh và Xã hội quy định  ngày). và hướng dẫn thực hiện  chế độ bảo hiểm tai nạn  lao động, bệnh nghề  nghiệp bắt buộc; 33 Khai báo đưa  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh  X     vào sử dụng  làm việc  tiếp nhận  lao động năm 2015; các loại máy,  (kể từ khi và trả kết  ­ Nghị định số  thiết bị,vật tư nhận  quả của  44/2016/NĐ­CP ngày  có yêu cầu  được hồ  Sở Lao  15/5/2016 của Chính phủ  nghiêm ngặt  sơ đầy  động ­  quy địn chi tiết một số  về an toàn lao đủ, hợp  Thương  điều của Luật an toàn, vệ  động lệ) binh và  sinh lao động và quan  Xã hội trắc môi trường lao động; ­ Thông tư số  16/2017/TT­BLĐTBXH  ngày 08/6/2017 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­  TB&XH quy định chi tiết  một số nội dung về hoạt  động kiểm định kỹ thuật  an toàn lao động đối với  máy, thiết bị, vật tư có  yêu cầu nghiêm ngặt về  an toàn lao động. 34 Đăng ký nhận 10 ngày,  Bộ phận  Không ­ Luật Người lao động  X     hợp đồng lao  kể từ  tiếp nhận  Việt Nam đi làm việc ở  động thực tập ngày nhận và trả kết  nước ngoài theo hợp  dưới 90 ngày đủ hồ sơ  quả của  đồng năm 2006; hợp lệ Sở Lao  ­ Nghị định số  động ­  126/2007/NĐ­CP ngày  Thương  01/8/2007 của Chính phủ  binh và 
  12. Xã hội hướng dẫn thi hành một  số điều của Luật Người  lao động Việt Nam đi làm  việc ở nước ngoài theo  hợp đồng (Nghị định số  126/2007/NĐ­CP ngày  01/8/2007); ­ Thông tư số  21/2007/TT­BLĐTBXH  ngày 08/10/2007 của Bộ  Lao động ­ Thương binh  và Xã hội hướng dẫn  Luật người lao động  Việt Nam đi làm việc ở  nước ngoài theo hợp  đồng và Nghị định  126/2007/NĐ­CP hướng  dẫn một số điều của  Luật người lao động  Việt Nam đi làm việc ở  nước ngoài theo hợp  đồng (Thông tư số  21/2007/TT­BLĐTBXH  ngày 08/10/2007); 35 Đăng ký hợp  05 ngày,  Bộ phận  Không ­ Luật Người lao động  X     đồng cá nhân kể từ  tiếp nhận  Việt Nam đi làm việc ở  ngày nhận và trả kết  nước ngoài theo hợp  đủ hồ sơ  quả của  đồng năm 2006; hợp lệ Sở Lao  ­ Nghị định số  động ­  126/2007/NĐ­CP ngày  Thương  01/8/2007; binh và  Xã hội ­ Thông tư số  21/2007/TT­BLĐTBXH  ngày 08/10/2007. 36 Báo cáo giải  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     trình nhu cầu, kể từ  tiếp nhận  11/2016/NĐ­CP ngày  thay đổi nhu  ngày nhận và trả kết  03/02/2016 của Chính  cầu sử dụng  được báo  quả của  phủ quy định chi tiết thi  người lao  cáo giải  Sở Lao  hành một số điều của Bộ  động nước  trình hoặc động ­  luật Lao động nước  ngoài báo cáo  Thương  ngoài tại Việt Nam (Nghị  giải trình  binh và  định số 11/2016/NĐ­CP  thay đổi Xã hội ngày 03/02/2016); ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ CP ngày 08/10/2018 của  Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung các Nghị  định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh  và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội (Nghị định  140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018); ­ Thông tư số 
  13. 40/2016/TT­BLĐTBXH  ngày 25/10/2016 của Bộ  Lao động ­ TB&XH  hướng dẫn thi hành một  số điều của Nghị định số  11/2016/NĐ­CP ngày  03/02/2016 của Chính  phủ quy định chi tiết thi  hành một số điều của Bộ  luật Lao động nước  ngoài tại Việt Nam  (Thông tư số 40/2016/TT­ BLĐTBXH ngày  25/10/2016). 37 Đề nghị  Tối đa 02  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     tuyển người  tháng kể  tiếp nhận  11/2016/NĐ­CP ngày  lao động Việt từ ngày  và trả kết  03/02/2016; Nam vào các  nhận  quả của  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ vị trí công  được đề  Sở Lao  CP ngày 08/10/2018; việc dự kiến  nghị  động ­  tuyển người  tuyển  Thương  ­ Thông tư số  lao động  được 500  binh và  40/2016/TT­BLĐTBXH  nước ngoài lao động  Xã hội ngày 25/10/2016. Việt Nam  trở lên và  01 tháng  kể từ  ngày nhận  được đề  nghị dưới  200 lao  động Việt  Nam. 38 Xác nhận  03 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     người lao  làm việc  tiếp nhận  11/2016/NĐ­CP ngày  động nước  kể từ  và trả kết  03/02/2016; ngoài không  ngày nhận quả của  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ thuộc diện  đủ hồ sơ Sở Lao  CP ngày 08/10/2018; cấp giấy phép  động ­  lao động Thương  ­ Thông tư số  binh và  40/2016/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 25/10/2016. 39 Cấp giấy  07 ngày  Bộ phận  500.000  ­ Nghị định số  X Mức độ  X phép lao động làm việc  tiếp nhận  đồng/ 1  11/2016/NĐ­CP ngày  4 cho người lao từ khi  và trả kết  giấy phép 03/02/2016; động nước  nhận đủ  quả của  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ ngoài làm  hồ sơ Sở Lao  CP ngày 08/10/2018; việc tại Việt  động ­  Nam Thương  ­ Thông tư số  binh và  40/2016/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 25/10/2016; ­ Quyết định số  19/2017/QĐ­UBND ngày  10/8/2017 của UBND tỉnh  Điện Biên ban hành danh  mục, mức thu, miễn,  giảm phí, lệ phí, đối  tượng nộp, đơn vị thu và  tỷ lệ phân chia tiền thu 
  14. các khoản phí, lệ phí trên  địa bàn tỉnh Điện Biên. 40 Cấp lại giấy  03 ngày  Bộ phận  400.000  ­ Nghị định số  X   X phép lao động làm việc  tiếp nhận  đồng/ 1  11/2016/NĐ­CP ngày  cho người lao từ khi  và trả kết  giấy phép 03/02/2016; động nước  nhận đủ  quả của  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ ngoài làm  hồ sơ Sở Lao  CP ngày 08/10/2018; việc tại Việt  động ­  Nam Thương  ­ Thông tư số  binh và  40/2016/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 25/10/2016; ­ Quyết định số  19/2017/QĐ­UBND ngày  10/8/2017 của UBND tỉnh  Điện Biên ban hành danh  mục, mức thu, miễn,  giảm phí, lệ phí, đối  tượng nộp, đơn vị thu và  tỷ lệ phân chia tiền thu  các khoản phí, lệ phí trên  địa bàn tỉnh Điện Biên. 41 Thu hồi giấy  20 ngày Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     phép lao động tiếp nhận  11/2016/NĐ­CP ngày  và trả kết  03/02/2016; quả của  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ Sở Lao  CP ngày 08/10/2018; động ­  Thương  ­ Thông tư số  binh và  40/2016/TT­BLĐTBXH  Xã hội ngày 25/10/2016. 42 Cấp giấy  Trong  Bộ phận  Theo quy  ­ Bộ Luật Lao động năm  X   X phép hoạt  thời hạn  tiếp nhận  định của  2012; động dịch vụ  07 ngày  và trả kết  Bộ Tài  ­ Luật Việc làm năm  việc làm của  kể từ  quả của  chính 2013; doanh nghiệp  ngày nhận Sở Lao  hoạt động  hồ sơ hợp động ­  ­ Luật Doanh nghiệp năm  dịch vụ việc  lệ Thương  2014; làm binh và  ­ Nghị định số  Xã hội 52/2014/NĐ­CP ngày  23/5/2014 của Chính phủ  quy định điều kiện, thủ  tục cấp giấy phép hoạt  động dịch vụ việc làm  của doanh nghiệp hoạt  động dịch vụ việc làm; ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ CP ngày 08/10/2018 của  Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung các Nghị  định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh  và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội. 43 Cấp lại giấy  Trong  Bộ phận  Theo quy  ­ Bộ Luật Lao động năm  X   X phép hoạt  thời hạn  tiếp nhận  định của 
  15. động dịch vụ  05 ngày  và trả kết  Bộ Tài  2012; việc làm của  làm việc  quả của  chính ­ Luật Việc làm năm  doanh nghiệp  kể từ  Sở Lao  2013; hoạt động  ngày nhận động ­  dịch vụ việc  hồ sơ hợp Thương  ­ Luật Doanh nghiệp năm  làm lệ binh và  2014; Xã hội ­ Nghị định số  52/2014/NĐ­CP ngày  23/5/2014 của Chính phủ  quy định điều kiện, thủ  tục cấp giấy phép hoạt  động dịch vụ việc làm  của doanh nghiệp hoạt  động dịch vụ việc làm; ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ CP ngày 08/10/2018 của  Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung các Nghị  định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh  và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội. 44 Gia hạn giấy  Không  Bộ phận  Theo quy  ­ Bộ Luật Lao động năm  X   X phép hoạt  quá 05  tiếp nhận  định của  2012; động dịch vụ  ngày làm  và trả kết  Bộ Tài  ­ Luật Việc làm năm  việc làm của  việc kể  quả của  chính 2013; doanh nghiệp  từ ngày  Sở Lao  hoạt động  nhận hồ  động ­  ­ Luật Doanh nghiệp năm  dịch vụ việc  sơ hợp lệ Thương  2014; làm binh và  ­ Nghị định số  Xã hội 52/2014/NĐ­CP ngày  23/5/2014 của Chính phủ  quy định điều kiện, thủ  tục cấp giấy phép hoạt  động dịch vụ việc làm  của doanh nghiệp hoạt  động dịch vụ việc làm; ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ CP ngày 08/10/2018 của  Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung các Nghị  định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh  và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội. 45 Giải quyết hỗ 30 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật Việc làm năm  X     trợ kinh phí  kể từ  tiếp nhận  2013; đào tạo, bồi  ngày nhận và trả kết  ­ Nghị định số  dưỡng nâng  đủ hồ sơ  quả của  28/2015/NĐ­CP ngày  cao trình độ  của người Sở Lao  12/3/2015 của Chính phủ  kỹ năng nghề sử dụng  động ­  quy định chi tiết thi hành  để duy trì  lao động  Thương 
  16. việc làm cho  theo quy  binh và  một số điều của Luật  người lao  định Xã hội  việc làm về bảo hiểm  động tỉnh Điện  thất nghiệp; Biên ­ Thông tư số  28/2015/TT­BLĐTBXH  ngày 31/7/2015 của Bộ  Lao động ­ Thương binh  và Xã hội hướng dẫn  thực hiện Điều 52 của  Luật việc làm và một số  điều của Nghị định số  28/2015/NĐ­CP ngày  12/3/2015. II TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 1 Chấm dứt  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật trẻ em năm 2016; X     việc chăm sóc làm việc tiếp nhận  ­ Nghị định  thay thế cho  và trả kết  số 56/2017/NĐ­CP ngày  trẻ em quả của  09/5/2017 của Chính phủ  Ủy ban  quy định chi tiết một số  nhân dân  điều của Luật trẻ em. cấp  huyện 2 Thủ tục cấp  03 ngày  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X     giấy giới  làm việc  tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13 sửa  thiệu đi thăm  kể từ  và trả kết  đổi, bổ sung một số  viếng mộ liệt ngày nhận quả của  điều của pháp lệnh ưu  sĩ và hỗ trợ  đủ các  Ủy ban  đãi người có công với  thăm viếng  giấy tờ  nhân dân  cách mạng; mộ liệt sĩ hợp lệ cấp  ­ Nghị định số  huyện 31/2013/NĐ­CP ngày  09/4/2013 của Chính phủ  quy định chi tiết, hướng  dẫn thi hành một số điều  của pháp lệnh ưu đãi  người có công với cách  mạng; ­ Thông tư số  13/2014/TTLT­ BLĐTBXH­BTC ngày  03/6/2014 của Bộ Lao  động ­ TB&XH ­ Bộ Tài  chính hướng dẫn chế độ  điều dưỡng phục hồi sức  khỏe,cấp phương tiện  trợ giúp, dụng cụ chỉnh  hình đối với người có  công với cách mạng và  thân nhân; quản lý các  công trình ghi công liệt sĩ. 3 Thủ tục hỗ  Không  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh số  X     trợ người có  quy định tiếp nhận  04/2012/UBTVQH13 sửa  công đi làm  và trả kết  đổi, bổ sung một số  phương tiện,  quả của  điều của pháp lệnh ưu  dụng cụ trợ  Ủy ban  đãi người có công với  giúp chỉnh  nhân dân  cách mạng; hình; đi điều  cấp  ­ Nghị định số  trị phục hồi  huyện 31/2013/NĐ­CP ngày  chức năng
  17. 09/4/2013 của Chính phủ  quy định chi tiết, hướng  dẫn thi hành một số điều  của pháp lệnh ưu đãi  người có công với cách  mạng; ­ Thông tư số  13/2014/TTLT­ BLĐTBXH­BTC ngày  03/6/2014 của Bộ Lao  động ­ TB&XH ­ Bộ Tài  chính hướng dẫn chế độ  điều dưỡng phục hồi sức  khỏe, cấp phương tiện  trợ giúp, dụng cụ chỉnh  hình đối với người có  công với cách mạng và  thân nhân; quản lý các  công trình ghi công liệt sĩ. 4 Thủ tục thực  28 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     hiện, điều  làm việc  tiếp nhận  136/2013/NĐ­CP ngày  chỉnh, thôi  kể từ  và trả kết  21/10/2013 quy định  hưởng trợ  ngày nhận quả của  chính sách trợ giúp xã hội  cấp xã hội  đủ hồ sơ  Ủy ban  đối với đối tượng bảo  hàng tháng,  hợp lệ nhân dân  trợ xã hội (Nghị định số  hỗ trợ kinh  cấp  136/2013/NĐ­CP ngày  phí chăm sóc,  huyện 21/10/2013); nuôi dưỡng  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ hàng tháng CP ngày 08/10/2018 của  Chính phủ Sửa đổi, bổ  sung các Nghị định liên  quan đến điều kiện đầu  tư kinh doanh và thủ tục  hành chính thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh  và Xã hội (Nghị định  140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018); ­ Thông tư liên tịch số  29/2014/TTLT­ BLĐTBXH­BTC ngày  24/10/2014 của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội và Bộ Tài chính  hương dân th ́ ̃ ực hiên m ̣ ột  số điều của Nghị định số  136/2013/NĐ­CP ngày 21  tháng 10 năm 2013 của  Chính phủ quy định chính  sách trợ giúp xã hội đối  với đối tượng bảo trợ xã  hội (Thông tư liên tịch số  29/2014/TTLT­ BLĐTBXH­BTC ngày  24/10/2014). 5 Thực hiện trợ 06 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     cấp xã hội  làm việc  tiếp nhận  136/2013/NĐ­CP ngày 
  18. hàng tháng  kể từ khi  và trả kết  21/10/2013; khi đối tượng nhận  quả của  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ thay đổi nơi  được đơn  Ủy ban  CP ngày 08/10/2018; cư trú trong  đề nghị  nhân dân  cùng địa bàn  của đối  cấp  ­ Thông tư liên tịch số  huyện, thị xã,  tượng  huyện 29/2014/TTLT­ thành phố  hoặc  BLĐTBXH­BTC ngày  thuộc tỉnh người  24/10/2014. giám hộ 6 Thủ tục  08 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     quyết định trợ làm việc  tiếp nhận  136/2013/NĐ­CP ngày  cấp xã hội  kể từ khi  và trả kết  21/10/2013; hàng tháng  nhận  quả của  ­ Thông tư liên tịch số  khi đối tượng được đơn  Ủy ban  29/2014/TTLT­ thay đổi nơi  đề nghị  nhân dân  BLĐTBXH­BTC ngày  cư trú giữa  của đối  cấp  24/10/2014. các quận,  tượng  huyện huyện, thị xã,  hoặc  thành phố  người  thuộc tỉnh giám hộ 7 Hỗ trợ kinh  Không  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     phí nhận nuôi quy định tiếp nhận  136/2013/NĐ­CP ngày  dưỡng, chăm  và trả kết  21/10/2013; sóc đối tượng  quả của  ­ Thông tư liên tịch số  cần bảo vệ  Ủy ban  29/2014/TTLT­ khẩn cấp nhân dân  BLĐTBXH­BTC ngày  cấp  24/10/2014. huyện 8 Hỗ trợ chi phí 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     mai táng cho  làm việc  tiếp nhận  136/2013/NĐ­CP ngày  đối tượng  từ khi  và trả kết  21/10/2013; bảo trợ xã hộinh  ận đủ  quả của  ­ Thông tư liên tịch số  được trợ giúp hồ sơ hợp Ủy ban  29/2014/TTLT­ xã hội thường lệ nhân dân  BLĐTBXH­BTC ngày  xuyên tại  cấp  24/10/2014. cộng đồng huyện 9 Trợ giúp xã  02 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     hội đột xuất  làm việc  tiếp nhận  136/2013/NĐ­CP ngày  đối với người kể từ  và trả kết  21/10/2013; bị thương  ngày nhận quả của  ­ Thông tư liên tịch số  nặng ngoài  đủ hồ sơ  Ủy ban  29/2014/TTLT­ nơi cư trú mà  hợp lệ nhân dân  BLĐTBXH­BTC ngày  không có  cấp  24/10/2014. người thân  huyện thích chăm  sóc 10 Thủ tục thực  28 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số  X     hiện, điều  làm việc  tiếp nhận  136/2013/NĐ­CP ngày  chỉnh, thôi  kể từ  và trả kết  21/10/2013; hưởng trợ  ngày nhận quả của  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ cấp xã hội  đủ hồ sơ  Ủy ban  CP ngày 08/10/2018; hàng tháng,  hợp lệ nhân dân  hỗ trợ kinh  cấp  ­ Thông tư liên tịch số  phí chăm sóc,  huyện 29/2014/TTLT­ nuôi dưỡng  BLĐTBXH­BTC ngày  hàng tháng 24/10/2014. 11 Đăng ký thành 05 ngày  Bộ phận  Không Nghị định số 103/NĐ­CP  X     lập cơ sở trợ  làm việc tiếp nhận  ngày 12/9/2017 của Chính  giúp xã hội  và trả kết  phủ quy định về thành 
  19. ngoài công  quả của  lập, tổ chức, hoạt động,  lập thuộc  Ủy ban  giải thể và quản lý các  thẩm quyền  nhân dân  cơ sở trợ giúp xã hội giải quyết  cấp  của phòng  huyện Lao động ­  Thương binh  và Xã hội 12 Đăng ký thay  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số 103/NĐ­ X     đổi nội dung  làm việc tiếp nhận  CP ngày 12/9/2017 của  hoặc cấp lại  và trả kết  Chính phủ quy định về  giấy chứng  quả của  thành lập, tổ chức, hoạt  nhận đăng ký  Ủy ban  động, giải thể và quản lý  thành lập cơ  nhân dân  các cơ sở trợ giúp xã hội; sở trợ giúp xã  cấp  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ hội ngoài  huyện CP ngày 08/10/2018; công lập  thuộc thẩm  quyền của  Phòng Lao  động ­  Thương binh  và Xã hội 13 Giải thể cơ  15 ngày  Bộ phận  Không Nghị định số 103/NĐ­CP  X     sở trợ giúp xã làm việc tiếp nhận  ngày 12/9/2017 của Chính  hội ngoài  và trả kết  phủ quy định về thành  công lập  quả của  lập, tổ chức, hoạt động,  thuộc thẩm  Ủy ban  giải thể và quản lý các  quyền giải  nhân dân  cơ sở trợ giúp xã hội quyết của  cấp  phòng Lao  huyện động ­  Thương binh  và Xã hội 14 Cấp giấy  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định số 103/NĐ­ X     phép hoạt  làm việc  tiếp nhận  CP ngày 12/9/2017 của  động đối với  kể từ  và trả kết  Chính phủ quy định về  cơ sở trợ giúp ngày nhận quả của  thành lập, tổ chức, hoạt  xã hội thuộc  đủ hồ sơ  Ủy ban  động, giải thể và quản lý  thẩm quyền  theo quy  nhân dân  các cơ sở trợ giúp xã hội; của Phòng  định cấp  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­ Lao động ­  huyện CP ngày 08/10/2018; Thương binh  và Xã hội. 15 Cấp lại, điều  15 ngày  Bộ phận  Không Nghị định số 103/NĐ­CP  X     chỉnh giấy  làm việc tiếp nhận  ngày 12/9/2017 của Chính  phép hoạt  và trả kết  phủ quy định về thành  động đối với  quả của  lập, tổ chức, hoạt động,  cơ sở trợ giúp  Ủy ban  giải thể và quản lý các  xã hội có giấy  nhân dân  cơ sở trợ giúp xã hội phép hoạt  cấp  động do  huyện phòng Lao  động ­  Thương binh  và Xã hội cấp 16 Tiếp nhận  32 ngày  Bộ phận  Không Nghị định số 103/NĐ­CP  X     đối tượng  làm việc tiếp nhận  ngày 12/9/2017 của Chính  bảo trợ xã hội  và trả kết  phủ quy định về thành 
  20. có hoàn cảnh  quả của  lập, tổ chức, hoạt động,  đặc biệt khó  Ủy ban  giải thể và quản lý các  khăn vào cơ  nhân dân  cơ sở trợ giúp xã hội sở trợ giúp xã  cấp  hội cấp  huyện huyện 17 Gửi thang  Không  Bộ phận  Không ­ Bộ luật Lao động năm  X     lương, bảng  quy định tiếp nhận  2012; lương, định  và trả kết  ­ Nghị định số  mức lao động  quả của  49/2013/NĐ­CP ngày  của doanh  Ủy ban  14/5/2013 của Chính phủ  nghiệp nhân dân  quy định chi tiết một số  cấp  điều của Bộ luật Lao  huyện động về tiền lương; ­ Thông tư số  17/2015/TT­BLĐTBXH  22/4/2015 của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội về việc hướng  dẫn xây dựng thang  lương, bảng lương, phụ  cấp lương và chuyển xếp  lương đối với người lao  động trong công ty TNHH  một thành viên do Nhà  nước làm chủ sở hữu  theo Nghị định số  49/2013/NĐ­CP ngày  14/5/2013 của Chính phủ 18 Giải quyết  Trong  Bộ phận  Không ­ Bộ luật Lao động năm  X     tranh chấp lao thời hạn  tiếp nhận  2012; động tập thể  05 ngày  và trả kết  ­ Nghị định số  về quyền làm việc,  quả của  46/2013/NĐ­CP ngày  kể từ  Ủy ban  10/5/2013 của Chính phủ  ngày nhận nhân dân  quy định chi tiết thi hành  đơn cấp  một số điều của Bộ luật  huyện Lao động về tranh chấp  lao động; ­ Thông tư số  08/2013/TT­BLĐTBXH  ngày 10/6/2013 của Bộ  Lao động ­ Thương binh  và Xã hội hướng dẫn  Nghị định số  46/2013/NĐ­CP ngày  10/5/2013 của Chính phủ 19 Hỗ trợ chi phí Trong  Bộ phận  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh  X     huấn luyện  vòng 14  tiếp nhận  lao động năm 2015; trực tiếp cho  ngày kể  và trả kết  ­ Nghị định  người lao  từ ngày  quả của  số 44/2016/NĐ­CP ngày  động ở khu  nhận đủ  Ủy ban  15/5/2016 của Chính phủ  vực không có  hồ sơ hợp nhân dân  quy định chi tiết một số  hợp đồng lao  lệ. cấp  điều của Luật An toàn,  động huyện vệ sinh lao động về hoạt  động huấn luyện an toàn  vệ sinh lao động, huấn  luyện an toàn, vệ sinh lao 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2