intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1654/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1654/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và UBND cấp huyện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1654/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1654/QĐ­UBND  Đắk Nông, ngày 08 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,  THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ UBND CẤP HUYỆN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ­BVHTTDL ngày 7 tháng 8 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong  lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 108/TTr­SVHTTDL  ngày 03 tháng 10 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ  trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và  UBND cấp huyện Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính  và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công. Giao UBND các huyện, thị xã niêm yết, công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các  huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP: ­ CT, các PCT UBND tỉnh: ­ Các PCVP UBND tỉnh: ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT. Trương Thanh Tùng   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành theo Quyết định số 1654/QĐ­UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân tỉnh Đắk Nông) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ  Thành phần,  Căn cứ pháp  tục  Trình tự thực hiện, Thời  TT số lượng hồ  Phí, lệ phí lý của thủ tục  hành  hạn giải quyết sơ hành chính: chính I THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1 Cấp  1. Thành  I. Trình tự thực hiện: ­ Tại các  ­ Nghị định số  phép  phần hồ sơ: thành phố,  54/2019/NĐ­ đủ  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ thị xã trực  CP ngày  điều  (1) Đơn đề  thuộc tỉnh:  19/6/2019 của  điện  nghị cấp Giấy Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  Mức thu phí  Chính phủ quy  thẩm định  định về kinh  kinh  phép đủ điều  trực tiếp hoặc qua đường bưu  chính đến Trung tâm Hành  cấp Giấy  doanh dịch vụ  doanh  kiện kinh  doanh dịch vụ  chính công hoặc nộp trực  phép là  karaoke, dịch  dịch vụ  15.000.000  vụ vũ trường.  vũ trường  tuyến qua địa chỉ:  vũ  (Mẫu số 01  https://dichvucong.daknong.gov đồng/giấy; Có hiệu lực thi  trường tại Phụ lục  .vn. hành từ ngày  Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông ­ Số 01, Điểu  ban hành kèm  ­ Tại các  01/9/2019. Ong, Phường Nghĩa Trung, Th ị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông theo Nghị định Trong thời hạn 0,5 ngày làm  khu vực  số  việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp  khác: Mức  ­ Thông tư số  54/2019/NĐ­ lệ, Trung tâm Hành chính công  thu phí thẩm 212/2016/TT­ CP ngày  chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa,  định cấp  BTC ngày  19/6/2019). Thể thao và Du lịch. Giấy phép là 10/11/2016 của  10.000.000  Bộ Tài chính  (2) Bản sao có Bước 2. Xử lý hồ sơ đồng/giấy. quy định mức  chứng thực  thu, chế độ  hoặc bản sao  ­ Tr ườ ng h ợp h ồ s ơ ch ưa  đầy  thu, nộp, quản  có xuất trình  đủ theo quy định, trong thời  lý và sử dụng  bản chính để  hạn 01 ngày làm việc, cơ quan  phí cấp giấy 
  3. cấp Giấy phép đủ điều kiện  kinh doanh có văn bản thông  báo yêu cầu bổ sung hồ sơ ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ  theo quy định, trong thời hạn  4,5 ngày làm việc kể từ ngày  nhận hồ sơ, cơ quan cấp Giấy  phép đủ điều kiện kinh doanh  thẩm định hồ sơ và thẩm định  thực tế các điều kiện theo quy  định và cấp Giấy phép (theo  Mẫu số 02 tại Phụ lục ban  hành kèm theo Nghị định số  54/2019/NĐ­CP ngày  đối chiếu  19/6/2019). Trường hợp không  Giấy chứng  cấp Giấy phép đủ điều kiện  phép kinh  nhận đủ điều  kinh doanh dịch vụ vũ trường  doanh karaoke,  kiện về an  phải trả lời bằng văn bản và  vũ trường. Có  ninh, trật tự. nêu rõ lý do. hiệu lực từ  ngày  2. Số lượng  Bước 3. Trả kết quả 01/01/2017. hồ sơ: (01)  bộ. Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch trả kết quả thực hiện cho  Trung tâm Hành chính công để  trả kết quả cho tổ chức, cá  nhân. 2. Thời gian giải quyết: 05  ngày làm việc kể từ lúc nhận  được hồ sơ hợp lệ: ­ Trung tâm Hành chính công:  0,5 ngày; ­ Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch: 4,5 ngày. 2 Cấp  1. Thành  1. Trình tự thực hiện: Không quy  Nghị định số  Giấy  phần hồ sơ: định. 54/2019/NĐ­ phép  ­ Trường hợp thay đổi về địa  CP ngày  điều  (1) Đơn đề  điểm kinh doanh phải thực  19/6/2019 của  chỉnh  nghị điều  hiện thủ tục cấp mới Giấy  Chính phủ quy  chỉnh Giấy  phép đủ điều kiện kinh doanh  định về kinh  Giấy  phép đủ điều  dịch vụ vũ trường theo quy  doanh dịch vụ  phép  kiện kinh  định. karaoke, dịch  đủ  vụ vũ trường.  doanh dịch vụ  điều  ­ Doanh nghiệp hoặc hộ kinh  Có hiệu lực thi  vũ trường  kiện  (Mẫu số 03  doanh đề nghị điều chỉnh Giấy  hành từ ngày 
  4. kinh  tại Phụ lục  phép đủ điều kiện kinh doanh  01/9/2019 doanh  ban hành kèm  dịch vụ vũ trường trong các  dịch vụ theo Nghị định trường hợp thay đổi về số  vũ  số  lượng phòng; thay đổi về chủ  trường 54/2019/NĐ­ sở hữu thực hiện theo các  CP ngày  bước sau 19/6/2019); Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ (2) Giấy  chứng nhận  Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  đăng ký doanh  trực tiếp hoặc qua đường bưu  nghiệp/Giấy  chính đến Trung tâm Hành  chứng nhận  chính công hoặc nộp trực  đăng ký hộ  tuyến qua địa chỉ:  kinh doanh:  https://dichvucong.daknong.gov Nộp bản sao  .vn. có chứng thực  hoặc bản sao  Trong thời hạn 0,5 ngày làm  và xuất trình  việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp  bản chính để  lệ, Trung tâm Hành chính công  đối chiếu  chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa,  (trường hợp  Thể thao và Du lịch. nộp hồ sơ trực  tiếp); nộp bản Bước 2. Xử lý hồ sơ sao có chứng  thực (trường  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  hợp nộp hồ sơ đủ theo quy định, trong thời  qua bưu điện  hạn 01 ngày làm việc, cơ quan  hoặc trực  cấp Giấy phép đủ điều kiện  tuyến). kinh doanh có văn bản thông  báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. (3) Giấy phép  đủ điều kiện  ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ  kinh doanh  theo quy định, trong thời hạn  dịch vụ vũ  3,5 ngày làm việc kể từ ngày  trường đã  nhận hồ sơ, cơ quan cấp Giấy  được cấp:  phép đủ điều kiện kinh doanh  Nộp bản sao  có trách nhiệm thẩm định hồ  có chứng thực  sơ, thẩm định thực tế các nội  hoặc bản sao  dung thay đổi và cấp Giấy  và xuất trình  phép đủ điều kiện kinh doanh  bản chính để  dịch vụ vũ trường đã được  đối chiếu  điều chỉnh (theo Mẫu số 04 tại  (trường hợp  Phụ lục ban hành kèm theo  nộp hồ sơ trực Nghị định số 54/2019/NĐ­CP  tiếp); nộp bản ngày 19/6/2019). Trường hợp  sao có chứng  không cấp Giấy phép điều  thực (trường  chỉnh phải trả lời bằng văn  hợp nộp hồ sơ 
  5. bản và nêu rõ lý do. Bước 3. Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch trả kết quả thực hiện cho  qua bưu điện  Trung tâm Hành chính công để  hoặc trực  trả kết quả cho tổ chức, cá  tuyến). nhân. 2. Số lượng  2. Thời gian giải quyết: 05  hồ sơ: 01  ngày làm việc kể từ lúc nhận  (bộ). được hồ sơ hợp lệ: ­ Trung tâm Hành chính công:  0,5 ngày; ­ Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch: 3,5 ngày. II THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN 1 Cấp  1. Thành  I. Trình tự thực hiện: ­ Tại các các ­ Nghị định số  Giấy  phần hồ sơ: thành phố,  54/2019/NĐ­ phép  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ thị xã trực  CP ngày  đủ  (1) Đơn đề  thuộc tỉnh: 19/6/2019 của  điều  nghị cấp Giấy Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  Chính phủ quy  + T ừ  01  đ ế n  định về kinh  kiện  phép đủ điều  trực tiếp hoặc qua đường bưu  chính đến Bộ phận tiếp nhận  05 phòng,  doanh dịch vụ  kinh  kiện kinh  doanh dịch vụ  và trả kết quả cấp huyện. mức thu phí  karaoke, dịch  doanh  là 6.000.000  vụ vũ trường.  karaoke (Mẫu  dịch vụ  đồng/giấy; Có hiệu lực thi  số 01 tại Phụ  Bước 2. Xử lý hồ sơ karaoke lục ban hành  hành từ ngày  (do cơ  kèm theo Nghị ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  + Từ 06  01/9/2019 quan  định số  đủ theo quy định, trong thời  phòng tr ở   quản lý 54/2019/NĐ­ hạn 01 ngày làm việc kể từ  lên, mức thu ­ Thông tư số  nhà  CP ngày  ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản phí là  212/2016/TT­ nước  19/6/2019); lý nhà nước về văn hóa cấp  12.000.000  BTC ngày  về văn  huyện được phân cấp có văn  đồng/giấy. 10/11/2016 của  hóa cấp (2) Bản sao có bản thông báo yêu cầu hoàn  Bộ Tài chính  ­ T ạ i các  quy định mức  huyện  chứng thực  thiện hồ sơ. hoặc bản sao  khu vực  thu, chế độ  cấp) khác: có xuất trình  ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ  thu, nộp, quản  bản chính để  theo quy định, trong thời hạn  lý và sử dụng  đối chiếu  05 ngày làm việc, kể từ ngày  + T ừ  01  đ ế n  phí cấp giấy  Giấy chứng  nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan  05 phòng,  phép kinh  nhận đủ điều  quản lý nhà nước về văn hóa  mức thu phí  doanh karaoke,  kiện về an  cấp huyện theo phân cấp của  là 3.000.000  vũ trường. Có  ninh, trật tự. cơ quan quản lý nhà nước về  đồng/giấy; hiệu lực thi  văn hóa thuộc UBND tỉnh có  hành từ ngày 
  6. trách nhiệm thẩm định hồ sơ,  thẩm định thực tế các điều  kiện theo quy định và cấp Giấy  phép (theo Mẫu số 02 tại Phụ  lục ban hành kèm theo Nghị  định số 54/2019/NĐ­CP ngày  19/6/2019). Trường hợp không  cấp Giấy phép đủ điều kiện  kinh doanh dịch vụ karaoke  + Từ 06  phải trả lời bằng văn bản và  phòng trở  2. Số lượng  nêu rõ lý do. lên, mức thu  hồ sơ: 01  01/01/2017. phí là  (bộ). Bước 3. Trả kết quả 6.000.000  đồng/giấy. Bộ phận tiếp nhận và trả kết  quả thuộc UBND cấp huyện  trả kết quả cho tổ chức, cá  nhân. 2. Thời gian giải quyết: 05  ngày làm việc kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ theo quy định. 2 Thủ  1. Thành  1. Trình tự thực hiện ­ Tại các  ­ Nghị định số  tục cấp phần hồ sơ: thành phố,  54/2019/NĐ­ Giấy  ­ Trường hợp thay đổi về địa  thị xã trực  CP ngày  phép  (1) Đơn đề  điểm kinh doanh phải thực  thuộc tỉnh:  19/6/2019 của  điều  nghị điều  hiện thủ tục cấp mới Giấy  Đối với  Chính phủ quy  tr ường h ợp  định về kinh  chỉnh  chỉnh Giấy  phép đủ điều kiện kinh doanh  dịch vụ karaoke theo quy định. các cơ sở đã doanh dịch vụ  Giấy  phép đủ điều  kiện kinh  được cấp  karaoke, dịch  phép  ­ Doanh nghi ệ p ho ặ c h ộ  kinh  phép kinh  vụ vũ trường.  doanh dịch vụ  đủ  karaoke (Mẫu  doanh đề nghị điều chỉnh Giấy  doanh  Có hiệu lực thi  điều  số 03 tại Phụ  phép đủ điều kiện kinh doanh  karaoke đề  hành từ ngày  kiện  lục ban hành  dịch vụ vũ trường trong các  nghị tăng  01/9/2019. kinh  kèm theo Nghị trường hợp thay đổi về số  thêm phòng,  doanh  định số  lượng phòng; thay đổi về chủ  mức thu là  ­ Thông tư số  dịch vụ 54/2019/NĐ­ sở hữu thực hiện theo các  2.000.000  212/2016/TT­ karaoke CP ngày  bước sau: đồng/phòng. BTC ngày  (do cơ  19/6/2019). 10/11/2016 của  quan  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ ­ Tại các  Bộ Tài chính  khu vực  quy định mức  quản lý (2) Giấy  chứng nhận  Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  khác: Đối  thu, chế độ  nhà  đăng ký doanh  trực tiếp hoặc qua đường bưu  với trường  thu, nộp, quản  nước  nghiệp/Giấy  chính đến Bộ phận tiếp nhận  hợp các cơ  lý và sử dụng  về văn  chứng nhận  và trả kết quả cấp huyện sở đã được  phí cấp giấy  hóa cấp đăng ký hộ  cấp phép  phép kinh  huyện  kinh doanh:  Bước 2. Xử lý hồ sơ kinh doanh  doanh karaoke,  cấp) Nộp bản sao  karaoke đề  vũ trường. Có  có chứng thực  ­ Tr ường h ợp h ồ   sơ ch ư a  đúng  nghị tăng  hiệu lực thi 
  7. hoặc bản sao  quy định, trong thời hạn 01  và xuất trình  ngày làm việc kể từ ngày nhận  bản chính để  hồ sơ, cơ quan quản lý nhà  đối chiếu  nước về văn hóa cấp huyện  (trường hợp  gửi văn bản thông báo yêu cầu  nộp hồ sơ trực hoàn thiện hồ sơ. tiếp); nộp bản  sao có chứng  ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ  thực (trường  theo quy định, trong thời hạn  hợp nộp hồ sơ 04 ngày làm việc, kể từ ngày  qua bưu điện  nhận hồ sơ, cơ quan quản lý  hoặc trực  nhà nước về văn hóa cấp  tuyến). huyện theo phân cấp, ủy quyền  của cơ quan quản lý nhà nước  (3) Giấy phép  về văn hóa thuộc UBND cấp  đủ điều kiện  tỉnh có trách nhiệm thẩm định  kinh doanh  hồ sơ, thẩm định thực tế các  dịch vụ  nội dung thay đổi và cấp Giấy  thêm phòng,  karaoke đã  phép đủ điều kiện kinh doanh  mức thu là  hành từ ngày  được cấp:  karaoke đã được điều chỉnh  1.000.000  01/01/2017. Nộp bản sao  (theo Mẫu số 04 lại Phụ lục  có chứng thực  ban hành kèm theo Nghị định số đồng/phòng. hoặc bản sao  54/2019/NĐ­CP ngày  và xuất trình  19/6/2019). bản chính để  đối chiếu  Trường hợp không cấp Giấy  (trường hợp  phép điều chỉnh phải trả lời  nộp hồ sơ trực bằng văn bản và nêu rõ lý do. tiếp); nộp bản  sao có chứng  Bước 3. Trả kết quả thực (trường  hợp nộp hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết  qua bưu điện  quả thuộc UBND cấp huyện  hoặc trực  trả kết quả cho tổ chức, cá  tuyến). nhân. 2. Số lượng  2. Thời gian giải quyết: 04  hồ sơ: 01  ngày làm việc kể từ ngày nhận  (bộ). đủ hồ sơ theo quy định.             B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ  STT Tên thủ tục hành chính TTHC thủ tục hành chính 1 T­DKN­ Cấp Giấy phép kinh doanh vũ Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày  271797­TT trường 19/6/2019 của Chính phủ quy định về  kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ 
  8. vũ trường. Cấp Giấy phép kinh doanh  Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày  T­DKN­ karaoke (do cơ quan cấp  19/6/2019 của Chính phủ quy định về  2 268469­TT Giấy phép kinh doanh cấp  kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ  huyện cấp) vũ trường. Tổng số: ­ 02 TTHC cấp tỉnh mới ban hành; ­ 02 TTHC cấp huyện mới ban hành; ­ 02 TTHC bãi bỏ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2