intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1663/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1663/2019/QĐ-UBND về việc công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1663/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1663/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 10 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU  THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH  NINH THUẬN (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế  một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết   thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐ­UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê  duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐ­UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành  lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐ­UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban  hành Quy chế hoạt động thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 2875/SKHĐT­ĐTGS ngày  23/8/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 24/TTr­VPUB ngày  10/10/2019, QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đấu  thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư: ­ Phụ lục 1: Thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; ­ Phụ lục 2: Thực hiện tại các cơ quan chủ đầu tư thực hiện dự án. Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại  Phụ lục 1 Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải  quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai  thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm  Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân  dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; ­ Cục kiểm soát TTHC (VPCP); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ TT CNTT&TT (Sở TTTT); ­ VPUB:LĐ; Lưu Xuân Vĩnh ­ Lưu: VT, TTPVHCC. TXS.   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC  VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1663/QĐ­UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Ninh Thuận) Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Căn cứ  STT Phí, lệ phí (nếu có) chính quyết pháp lý Thủ tục cung cấp và  Quyết định  A. LĨNH V ảC L đăng tỰ ỰA CHề i thông tin v Ọ  N NHÀ Đ 07 ngày làm  ẦU TƯ số 2795/QĐ­ 01 Không đấu thầu trong lựa  việc UBND ngày  chọn nhà đầu tư 14/11/2016  của UBND  02 Thủ tục thẩm định và  21 ngày làm  Chi phí thẩm định Hồ sơ  tỉnh phê duyệt hồ sơ mời  việc mời sơ tuyển được tính 
  3. bằng 0,01% tổng mức đầu  sơ tuyển trong lựa  tư nhưng tối thiểu là  chọn nhà đầu tư 10.000.000 đồng và tối đa là  50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định kết quả  Thủ tục thẩm định và  sơ tuyển được tính bằng  phê duyệt kết quả  21 ngày làm  0,01% tổng mức đầu tư  03 đánh giá hồ sơ dự sơ  việc nhưng tối thiểu là  tuyển trong lựa chọn  10.000.000 đồng và tối đa là  nhà đầu tư. 50.000.000 đồng Thủ tục thẩm định và  21 ngày làm  04 phê duyệt kế hoạch  Không việc lựa chọn nhà đầu tư  Chi phí thẩm định đối với  Thủ tục thẩm định và  từng nội dung về Hồ sơ  phê duyệt hồ sơ mời  mời thầu, Hồ sơ yêu cầu  21 ngày làm  05 thầu, hồ sơ yêu cầu  được tính bằng 0,02% tổng  việc trong lựa chọn nhà  mức đầu tư nhưng tối thiểu  đầu tư là 5.000.000 đồng và tối đa  là 100.000.000 đồng. Thủ tục thẩm định và  phê duyệt danh sách  nhà đầu tư đáp ứng  21 ngày làm  06 Không yêu cầu về kỹ thuật  việc trong lựa chọn nhà  đầu tư Chi phí thẩm định kết quả  lựa chọn nhà đầu tư được  Thủ tục thẩm định và  21 ngày làm  tính bằng 0,02% tổng mức  07 phê duyệt kết quả lựa  việc đầu tư nhưng tối thiểu là  chọn nhà đầu tư 5.000.000 đồng và tối đa là  100.000.000 đồng. Thủ tục giải quyết  kiến nghị trong quá  20 ngày làm  08 Không trình lựa chọn nhà đầu  việc tư 09 Thủ tục giải quyết  30 ngày làm  Chi phí cho Hội đồng tư  kiến nghị về kết quả  việc vấn giải quyết kiến nghị  lựa chọn nhà đầu tư của nhà đầu tư về kết quả  lựa chọn nhà đầu tư là  0,02% tổng mức đầu tư của  nhà đầu tư có kiến nghị  nhưng tối thiểu là  20.000.000 đồng và tối đa là  200.000.000 đồng.
  4. Thủ tục phê duyệt  danh mục dự án có sử  10 Không Không dụng đất cần lựa chọn  nhà đầu tư Thẩm định báo cáo  ­ Dự án nhóm  nghiên cứu tiền khả  A: 60 ngày. 11 thi, quyết định chủ  Không trương đầu tư dự án  ­ Dự án nhóm  do nhà đầu tư đề xuất. B: 30 ngày. Quyết định  ­ Dự án nhóm  Thẩm định, phê duyệt  số 885/QĐ­ A: 40 ngày. Báo cáo nghiên cứu  UBND ngày  12 Không khả thi dự án do nhà  31/5/2019  ­ Dự án nhóm B,  đầu tư đề xuất. của UBND  C: 30 ngày. tỉnh Thẩm định, phê duyệt  ­ Dự án nhóm  Báo cáo nghiên cứu  A: 40 ngày. 13 khả thi điều chỉnh dự  Không án do nhà đầu tư đề  ­ Dự án nhóm B,  xuất. C: 30 ngày. Thủ tục thẩm định và  Quyết định  phê duyệt đề xuất các  25 ngày làm  số 2795/QĐ­ B. LĨNH V 01 ỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG T Không Ư (PPP) dự án nhóm A, B, C do  việc UBND ngày  UBND cấp tỉnh lập 14/11/2016  của UBND  ­ Dự án nhóm  tỉnh Thủ tục thẩm định  A: 30 ngày làm  nguồn vốn và khả  việc. 02 năng cân đối vốn đầu  Không tư của Nhà nước tham ­ Dự án nhóm B,  gia thực hiện dự án C: 15 ngày làm  việc. Thủ tục phê duyệt chủ  trương sử dụng vốn  30 ngày làm  03 đầu tư của Nhà nước  Không việc tham gia thực hiện dự  án 07 ngày làm  04 Thủ tục công bố dự án Không việc ­ Dự án nhóm  A: 30 ngày làm  Thủ tục chuyển đổi  việc. hình thức đầu tư đối  05 Không với các dự án đầu tư  ­ Dự án nhóm B,  bằng vốn đầu tư công C: 15 ngày làm  việc. 06 Thủ tục thẩm định và  21 ngày làm  Không
  5. phê duyệt đề xuất dự  việc án của Nhà đầu tư ­ Dự án quan  trọng quốc gia:  90 ngày làm  việc. Thủ tục thẩm định,  phê duyệt báo cáo  ­ Dự án nhóm  07 nghiên cứu khả thi dự  A: không quá 40  Không án nhóm A, B, quan  ngày làm việc. trọng quốc gia ­ Đối với dự án  nhóm B: không  quá 30 ngày làm  việc. ­ Dự án quan  trọng quốc gia:  90 ngày làm  việc. Thủ tục thẩm định,  phê duyệt, điều chỉnh  ­ Dự án nhóm  08 báo cáo nghiên cứu  A: không quá 40  Không khả thi dự án nhóm A,  ngày làm việc. B, quan trọng quốc gia ­ Đối với dự án  nhóm B: không  quá 30 ngày làm  việc. Thủ tục cấp giấy  25 ngày làm  09 chứng nhận đăng ký  Không việc đầu tư Thủ tục điều chỉnh  25 ngày làm  10 giấy chứng nhận đăng  Không việc ký đầu tư Thủ tục thu hồi giấy  21 ngày làm  11 chứng nhận đăng ký  Không việc đầu tư Thủ tục cung cấp và  Quyết định  đăng tải thông tin về  số 659/QĐ­ đấu thầu trong lựa  07 ngày làm  UBND ngày  12 Không chọn nhà đầu tư thực  việc 18/4/2017  hiện dự án theo hình  của UBND  thức đối tác công tư. tỉnh 13 Thủ tục thẩm định và  35 ngày làm  Chi phí thẩm định HSMST  phê duyệt hồ sơ mời  việc được tính bằng 0,01% tổng  sơ tuyển trong lựa  mức đầu tư nhưng tối thiểu 
  6. chọn nhà đầu tư thực  là 10.000.000 đồng và tối đa  hiện dự án theo hình  là 50.000.000 đồng. thức đối tác công tư. Thủ tục thẩm định và  Chi phí thẩm định kết quả  phê duyệt kết quả  sơ tuyển được tính bằng  đánh giá hồ sơ dự sơ  35 ngày làm  0,01% tổng mức đầu tư  14 tuyển trong lựa chọn  việc nhưng tối thiểu là  nhà đầu tư thực hiện  10.000.000 đồng và tối đa là  dự án theo hình thức  50.000.000 đồng. đối tác công tư. Thủ tục thẩm định và  Chi phí thẩm định đối với  phê duyệt hồ sơ mời  từng nội dung về HSMT,  thầu, hồ sơ yêu cầu  HSYC được tính bằng  35 ngày làm  15 trong lựa chọn nhà  0,02% tổng mức đầu tư  việc đầu tư thực hiện dự  nhưng tối thiểu là 5.000.000  án theo hình thức đối  đồng và tối đa là  tác công tư. 100.000.000 đồng Thủ tục thẩm định và  phê duyệt danh sách  nhà đầu tư đáp ứng  yêu cầu về mặt kỹ  21 ngày làm  16 Không thuật trong lựa chọn  việc nhà đầu tư thực hiện  dự án theo hình thức  đối tác công tư. Thủ tục thẩm định và  Quyết định  18 ngày làm  C. LĨNH V ỰC Đ 01 phê duy ệt kẤ U TH ế ho ẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦUKhông ạch  số 2795/QĐ­ việc lựa chọn nhà thầu UBND ngày  14/11/2016  ­ Chi phí thẩm định hồ sơ  của UBND  mời quan tâm được tính  tỉnh bằng 0,03% giá gói thầu  nhưng tối thiểu là 1.000.000  Thủ tục thẩm định và  đồng và tối đa là 30.000.000  phê duyệt hồ sơ mời  đồng. quan tâm, hồ sơ mời  21 ngày làm  02 thầu, hồ sơ yêu cầu  việc ­ Chi phí thẩm định hồ sơ  đối với gói thầu dịch  mời thầu, hồ sơ yêu cầu  vụ tư vấn được tính bằng 0,05% giá  gói thầu nhưng tối thiểu là  1.000.000 đồng và tối đa là  50.000.000 đồng. 03 Thủ tục thẩm định và  21 ngày làm  ­ Chi phí thẩm định hồ sơ  phê duyệt hồ sơ mời  việc mời sơ tuyển được tính  sơ tuyển, hồ sơ mời  bằng 0,03% giá gói thầu  thầu, hồ sơ yêu cầu  nhưng tối thiểu là 1.000.000  đối với gói thầu xây  đồng và tối đa là 30.000.000 
  7. đồng. ­ Chi phí thẩm định hồ sơ  mời thầu, hồ sơ yêu cầu  lắp được tính bằng 0,05% giá  gói thầu nhưng tối thiểu là  1.000.000 đồng và tối đa là  50.000.000 đồng. ­ Chi phí thẩm định hồ sơ  mời sơ tuyển được tính  bằng 0,03% giá gói thầu  nhưng tối thiểu là 1.000.000  Thủ tục thẩm định và  đồng và tối đa là 30.000.000  phê duyệt hồ sơ mời  đồng. sơ tuyển, hồ sơ mời  21 ngày làm  04 thầu, hồ sơ yêu cầu  việc ­ Chi phí thẩm định hồ sơ  đối với gói thầu mua  mời thầu, hồ sơ yêu cầu  sắm hàng hóa được tính bằng 0,05% giá  gói thầu nhưng tối thiểu là  1.000.000 đồng và tối đa là  50.000.000 đồng. Thủ tục thẩm định và  ­ Chi phí 0,05% giá gói thầu  phê duyệt kết quả  21 ngày làm  nhưng tối thiểu là 1.000.000  05 đánh giá hồ sơ quan  việc đồng và tối đa là 50.000.000  tâm đối với gói thầu  đồng. dịch vụ tư vấn Thủ tục thẩm định và  phê duyệt kết quả  đánh giá hồ sơ dự sơ  21 ngày làm  06 Không tuyển đối với gói thầu  việc xây lắp và mua sắm  hàng hóa ­ Chi phí thẩm định kết quả  đánh giá Hồ sơ đề xuất kỹ  thuật được tính bằng 0,05%  Thủ tục thẩm định và  giá gói thầu nhưng tối thiểu  phê duyệt danh sách  21 ngày làm  07 là 1.000.000 đồng và tối đa  nhà thầu đáp ứng yêu  việc là 50.000.000 đồng (bao  cầu về kỹ thuật gồm cả chi phí thẩm định  kết quả đánh giá Hồ sơ đề  xuất tài chính). 08 Thủ tục thẩm định và  21 ngày làm  ­ Chi phí thẩm định kết quả  phê duyệt kết quả lựa  việc lựa chọn nhà thầu được tính  chọn nhà thầu bằng 0,05% giá gói thầu  nhưng tối thiểu là 1.000.000  đồng và tối đa là 50.000.000  đồng (bao gồm cả chi phí 
  8. thẩm định kết quả đánh giá  Hồ sơ đề xuất kỹ thuật đối  với gói thầu áp dụng  phương thức một giai đoạn  hai túi hồ sơ). Thủ tục phê duyệt  14 ngày làm  09 Không danh sách ngắn việc Thủ tục giải quyết  kiến nghị về các vấn  05 ngày làm  10 đề liên quan trong quá  Không việc trình lựa chọn nhà  thầu Chi phí cho Hội đồng tư  vấn giải quyết kiến nghị là  Thủ tục giải quyết  25 ngày làm  0,02% giá dự thầu của nhà  11 kiến nghị về kết quả  việc thầu có kiến nghị, tối thiểu  lựa chọn nhà thầu là 1.000.000 đồng và tối đa  là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ  Thủ tục thẩm định và  mời thầu được tính bằng  phê duyệt hồ sơ mời  21 ngày làm  0,05% giá gói thầu nhưng  12 thầu gói thầu dịch vụ  việc tối thiểu là 1.000.000 đồng  Quyết định  phi tư vấn. và tối đa là 50.000.000  số 659/QĐ­ đồng. UBND ngày  Chi phí thẩm định kết quả  18/4/2017  Thủ tục thẩm định và  lựa chọn nhà thầu được tính  của UBND  phê duyệt kết quả lựa  tỉnh 21 ngày làm  bằng 0,05% giá gói thầu  13 chọn nhà thầu gói  việc nhưng tối thiểu là 1.000.000  thầu dịch vụ phi tư  đồng và tối đa là 50.000.000  vấn. đồng. Cam kết hỗ trợ vốn  Quyết định  cho doanh nghiệp đầu  số 885/QĐ­ tư vào nông nghiệp,  07 ngày làm  UBND ngày  01 nông thôn theo Nghị  Không việc 31/5/2019  định số 57/2018/NĐ­ của UBND  CP ngày 17/4/2018 của  tỉnh Chính phủ Lập, thẩm định, quyết  Quyết định  định phê duyệt văn  số 602/QĐ­ kiện dự án hỗ trợ kỹ  15 ngày làm  UBND ngày  01 Không thuật, phi dự án sử  việc 18/4/2019  dụng vốn ODA viện  của UBND  trợ không hoàn lại tỉnh 02 Lập, thẩm định, quyết ­ Đối với  Không định đầu tư chương  chương trình 
  9. mục tiêu quốc  gia, dự án quan  trọng quốc gia,  chương trình  mục tiêu: không  quá 87 ngày; ­ Đối với dự án  đầu tư nhóm A:  không quá 42  trình, dự án đầu tư  ngày; thuộc thẩm quyền của  người đứng đầu cơ  ­ Đối với dự án  quan chủ quản đầu tư nhóm B:  không quá 32  ngày; ­ Đối với dự án  đầu tư nhóm C,  dự án hỗ trợ kỹ  thuật và chương  trình, dự án  khác: không quá  22 ngày. Lập, phê duyệt kế  hoạch tổng thể thực  hiện chương trình, dự  25 ngày làm  03 Không án sử dụng vốn ODA,  việc vốn vay ưu đãi, vốn  đối ứng Lập, phê duyệt kế  hoạch thực hiện  chương trình, dự án sử  04 Không quy định Không dụng vốn ODA, vốn  vay ưu đãi, vốn đối  ứng hàng năm 10 ngày làm  05 Xác nhận chuyên gia Không việc   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN  CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1663/QĐ­UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Ninh Thuận)
  10. STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,  A. LĨNH V 01 ỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư Thủ tục làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ  02 sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư Thực hiện theo Quyết  Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,  định số 2795/QĐ­ 03 hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư UBND ngày  Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ  14/11/2016 c ủa UBND  04 tỉnh đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư 05 Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà  06 đầu tư Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,  B. LĨNH V C ĐẦ 01 hồ sơỰ yêu c ầU T Ư THEO HÌNH TH u trong l Ứư ựa chọn nhà đầu t C Đ I TÁC CÔNG T  thựỐc hiện dự  Ư (PPP) án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ  02 sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án  theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,  Thực hiện theo Quyết  03 hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự  định số 659/QĐ­UBND  án theo hình thức đối tác công tư. ngày 18/4/2017 của  Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ  UBND tỉnh 04 sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án  theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện  05 dự án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà  06 đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức  Thực hiện theo Quyết  C. LĨNH V 01 ỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU đoàn thể, tổ, nhóm thợ định số 2795/QĐ­ UBND ngày  Thủ tục đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc  02 14/11/2016 của UBND  gia tỉnh 03 Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng 04 Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ  05 tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 06 Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 07 Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 08 Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
  11. 09 Thủ tục mở thầu Thủ tục gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong  10 danh sách ngắn Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi  11 tư vấn. Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư  12 vấn. Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư  13 vấn. Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư  14 vấn. 15 Thủ tục mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ  16 yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thực hiện theo Quyết  định số 659/QĐ­UBND  Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà  ngày 18/4/2017 của  17 thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu  UBND tỉnh rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng. Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua  18 sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm  19 hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua  20 sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với  21 đấu thầu qua mạng. 22 Thủ tục mở thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.   TỔNG SỐ TTHC: 34 Thủ tục    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0