YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1663/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1663/2019/QĐ-UBND về việc công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1663/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1663/QĐUBND Ninh Thuận, ngày 10 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐUBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐUBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐUBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 2875/SKHĐTĐTGS ngày 23/8/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 24/TTrVPUB ngày 10/10/2019, QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư: Phụ lục 1: Thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Phụ lục 2: Thực hiện tại các cơ quan chủ đầu tư thực hiện dự án. Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Phụ lục 1 Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Cục kiểm soát TTHC (VPCP); Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; TT CNTT&TT (Sở TTTT); VPUB:LĐ; Lưu Xuân Vĩnh Lưu: VT, TTPVHCC. TXS. PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1663/QĐUBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Tên thủ tục hành Thời hạn giải Căn cứ STT Phí, lệ phí (nếu có) chính quyết pháp lý Thủ tục cung cấp và Quyết định A. LĨNH V ảC L đăng tỰ ỰA CHề i thông tin v Ọ N NHÀ Đ 07 ngày làm ẦU TƯ số 2795/QĐ 01 Không đấu thầu trong lựa việc UBND ngày chọn nhà đầu tư 14/11/2016 của UBND 02 Thủ tục thẩm định và 21 ngày làm Chi phí thẩm định Hồ sơ tỉnh phê duyệt hồ sơ mời việc mời sơ tuyển được tính
- bằng 0,01% tổng mức đầu sơ tuyển trong lựa tư nhưng tối thiểu là chọn nhà đầu tư 10.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định kết quả Thủ tục thẩm định và sơ tuyển được tính bằng phê duyệt kết quả 21 ngày làm 0,01% tổng mức đầu tư 03 đánh giá hồ sơ dự sơ việc nhưng tối thiểu là tuyển trong lựa chọn 10.000.000 đồng và tối đa là nhà đầu tư. 50.000.000 đồng Thủ tục thẩm định và 21 ngày làm 04 phê duyệt kế hoạch Không việc lựa chọn nhà đầu tư Chi phí thẩm định đối với Thủ tục thẩm định và từng nội dung về Hồ sơ phê duyệt hồ sơ mời mời thầu, Hồ sơ yêu cầu 21 ngày làm 05 thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,02% tổng việc trong lựa chọn nhà mức đầu tư nhưng tối thiểu đầu tư là 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng. Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng 21 ngày làm 06 Không yêu cầu về kỹ thuật việc trong lựa chọn nhà đầu tư Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư được Thủ tục thẩm định và 21 ngày làm tính bằng 0,02% tổng mức 07 phê duyệt kết quả lựa việc đầu tư nhưng tối thiểu là chọn nhà đầu tư 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng. Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá 20 ngày làm 08 Không trình lựa chọn nhà đầu việc tư 09 Thủ tục giải quyết 30 ngày làm Chi phí cho Hội đồng tư kiến nghị về kết quả việc vấn giải quyết kiến nghị lựa chọn nhà đầu tư của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng.
- Thủ tục phê duyệt danh mục dự án có sử 10 Không Không dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư Thẩm định báo cáo Dự án nhóm nghiên cứu tiền khả A: 60 ngày. 11 thi, quyết định chủ Không trương đầu tư dự án Dự án nhóm do nhà đầu tư đề xuất. B: 30 ngày. Quyết định Dự án nhóm Thẩm định, phê duyệt số 885/QĐ A: 40 ngày. Báo cáo nghiên cứu UBND ngày 12 Không khả thi dự án do nhà 31/5/2019 Dự án nhóm B, đầu tư đề xuất. của UBND C: 30 ngày. tỉnh Thẩm định, phê duyệt Dự án nhóm Báo cáo nghiên cứu A: 40 ngày. 13 khả thi điều chỉnh dự Không án do nhà đầu tư đề Dự án nhóm B, xuất. C: 30 ngày. Thủ tục thẩm định và Quyết định phê duyệt đề xuất các 25 ngày làm số 2795/QĐ B. LĨNH V 01 ỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG T Không Ư (PPP) dự án nhóm A, B, C do việc UBND ngày UBND cấp tỉnh lập 14/11/2016 của UBND Dự án nhóm tỉnh Thủ tục thẩm định A: 30 ngày làm nguồn vốn và khả việc. 02 năng cân đối vốn đầu Không tư của Nhà nước tham Dự án nhóm B, gia thực hiện dự án C: 15 ngày làm việc. Thủ tục phê duyệt chủ trương sử dụng vốn 30 ngày làm 03 đầu tư của Nhà nước Không việc tham gia thực hiện dự án 07 ngày làm 04 Thủ tục công bố dự án Không việc Dự án nhóm A: 30 ngày làm Thủ tục chuyển đổi việc. hình thức đầu tư đối 05 Không với các dự án đầu tư Dự án nhóm B, bằng vốn đầu tư công C: 15 ngày làm việc. 06 Thủ tục thẩm định và 21 ngày làm Không
- phê duyệt đề xuất dự việc án của Nhà đầu tư Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày làm việc. Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo Dự án nhóm 07 nghiên cứu khả thi dự A: không quá 40 Không án nhóm A, B, quan ngày làm việc. trọng quốc gia Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày làm việc. Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày làm việc. Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh Dự án nhóm 08 báo cáo nghiên cứu A: không quá 40 Không khả thi dự án nhóm A, ngày làm việc. B, quan trọng quốc gia Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày làm việc. Thủ tục cấp giấy 25 ngày làm 09 chứng nhận đăng ký Không việc đầu tư Thủ tục điều chỉnh 25 ngày làm 10 giấy chứng nhận đăng Không việc ký đầu tư Thủ tục thu hồi giấy 21 ngày làm 11 chứng nhận đăng ký Không việc đầu tư Thủ tục cung cấp và Quyết định đăng tải thông tin về số 659/QĐ đấu thầu trong lựa 07 ngày làm UBND ngày 12 Không chọn nhà đầu tư thực việc 18/4/2017 hiện dự án theo hình của UBND thức đối tác công tư. tỉnh 13 Thủ tục thẩm định và 35 ngày làm Chi phí thẩm định HSMST phê duyệt hồ sơ mời việc được tính bằng 0,01% tổng sơ tuyển trong lựa mức đầu tư nhưng tối thiểu
- chọn nhà đầu tư thực là 10.000.000 đồng và tối đa hiện dự án theo hình là 50.000.000 đồng. thức đối tác công tư. Thủ tục thẩm định và Chi phí thẩm định kết quả phê duyệt kết quả sơ tuyển được tính bằng đánh giá hồ sơ dự sơ 35 ngày làm 0,01% tổng mức đầu tư 14 tuyển trong lựa chọn việc nhưng tối thiểu là nhà đầu tư thực hiện 10.000.000 đồng và tối đa là dự án theo hình thức 50.000.000 đồng. đối tác công tư. Thủ tục thẩm định và Chi phí thẩm định đối với phê duyệt hồ sơ mời từng nội dung về HSMT, thầu, hồ sơ yêu cầu HSYC được tính bằng 35 ngày làm 15 trong lựa chọn nhà 0,02% tổng mức đầu tư việc đầu tư thực hiện dự nhưng tối thiểu là 5.000.000 án theo hình thức đối đồng và tối đa là tác công tư. 100.000.000 đồng Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ 21 ngày làm 16 Không thuật trong lựa chọn việc nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục thẩm định và Quyết định 18 ngày làm C. LĨNH V ỰC Đ 01 phê duy ệt kẤ U TH ế ho ẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦUKhông ạch số 2795/QĐ việc lựa chọn nhà thầu UBND ngày 14/11/2016 Chi phí thẩm định hồ sơ của UBND mời quan tâm được tính tỉnh bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 Thủ tục thẩm định và đồng và tối đa là 30.000.000 phê duyệt hồ sơ mời đồng. quan tâm, hồ sơ mời 21 ngày làm 02 thầu, hồ sơ yêu cầu việc Chi phí thẩm định hồ sơ đối với gói thầu dịch mời thầu, hồ sơ yêu cầu vụ tư vấn được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. 03 Thủ tục thẩm định và 21 ngày làm Chi phí thẩm định hồ sơ phê duyệt hồ sơ mời việc mời sơ tuyển được tính sơ tuyển, hồ sơ mời bằng 0,03% giá gói thầu thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đối với gói thầu xây đồng và tối đa là 30.000.000
- đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lắp được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 Thủ tục thẩm định và đồng và tối đa là 30.000.000 phê duyệt hồ sơ mời đồng. sơ tuyển, hồ sơ mời 21 ngày làm 04 thầu, hồ sơ yêu cầu việc Chi phí thẩm định hồ sơ đối với gói thầu mua mời thầu, hồ sơ yêu cầu sắm hàng hóa được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Thủ tục thẩm định và Chi phí 0,05% giá gói thầu phê duyệt kết quả 21 ngày làm nhưng tối thiểu là 1.000.000 05 đánh giá hồ sơ quan việc đồng và tối đa là 50.000.000 tâm đối với gói thầu đồng. dịch vụ tư vấn Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ 21 ngày làm 06 Không tuyển đối với gói thầu việc xây lắp và mua sắm hàng hóa Chi phí thẩm định kết quả đánh giá Hồ sơ đề xuất kỹ thuật được tính bằng 0,05% Thủ tục thẩm định và giá gói thầu nhưng tối thiểu phê duyệt danh sách 21 ngày làm 07 là 1.000.000 đồng và tối đa nhà thầu đáp ứng yêu việc là 50.000.000 đồng (bao cầu về kỹ thuật gồm cả chi phí thẩm định kết quả đánh giá Hồ sơ đề xuất tài chính). 08 Thủ tục thẩm định và 21 ngày làm Chi phí thẩm định kết quả phê duyệt kết quả lựa việc lựa chọn nhà thầu được tính chọn nhà thầu bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng (bao gồm cả chi phí
- thẩm định kết quả đánh giá Hồ sơ đề xuất kỹ thuật đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ). Thủ tục phê duyệt 14 ngày làm 09 Không danh sách ngắn việc Thủ tục giải quyết kiến nghị về các vấn 05 ngày làm 10 đề liên quan trong quá Không việc trình lựa chọn nhà thầu Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là Thủ tục giải quyết 25 ngày làm 0,02% giá dự thầu của nhà 11 kiến nghị về kết quả việc thầu có kiến nghị, tối thiểu lựa chọn nhà thầu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ Thủ tục thẩm định và mời thầu được tính bằng phê duyệt hồ sơ mời 21 ngày làm 0,05% giá gói thầu nhưng 12 thầu gói thầu dịch vụ việc tối thiểu là 1.000.000 đồng Quyết định phi tư vấn. và tối đa là 50.000.000 số 659/QĐ đồng. UBND ngày Chi phí thẩm định kết quả 18/4/2017 Thủ tục thẩm định và lựa chọn nhà thầu được tính của UBND phê duyệt kết quả lựa tỉnh 21 ngày làm bằng 0,05% giá gói thầu 13 chọn nhà thầu gói việc nhưng tối thiểu là 1.000.000 thầu dịch vụ phi tư đồng và tối đa là 50.000.000 vấn. đồng. Cam kết hỗ trợ vốn Quyết định cho doanh nghiệp đầu số 885/QĐ tư vào nông nghiệp, 07 ngày làm UBND ngày 01 nông thôn theo Nghị Không việc 31/5/2019 định số 57/2018/NĐ của UBND CP ngày 17/4/2018 của tỉnh Chính phủ Lập, thẩm định, quyết Quyết định định phê duyệt văn số 602/QĐ kiện dự án hỗ trợ kỹ 15 ngày làm UBND ngày 01 Không thuật, phi dự án sử việc 18/4/2019 dụng vốn ODA viện của UBND trợ không hoàn lại tỉnh 02 Lập, thẩm định, quyết Đối với Không định đầu tư chương chương trình
- mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 87 ngày; Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 42 trình, dự án đầu tư ngày; thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ Đối với dự án quan chủ quản đầu tư nhóm B: không quá 32 ngày; Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 22 ngày. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự 25 ngày làm 03 Không án sử dụng vốn ODA, việc vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử 04 Không quy định Không dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm 10 ngày làm 05 Xác nhận chuyên gia Không việc PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1663/QĐUBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
- STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, A. LĨNH V 01 ỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư Thủ tục làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ 02 sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư Thực hiện theo Quyết Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, định số 2795/QĐ 03 hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư UBND ngày Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ 14/11/2016 c ủa UBND 04 tỉnh đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư 05 Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà 06 đầu tư Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, B. LĨNH V C ĐẦ 01 hồ sơỰ yêu c ầU T Ư THEO HÌNH TH u trong l Ứư ựa chọn nhà đầu t C Đ I TÁC CÔNG T thựỐc hiện dự Ư (PPP) án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ 02 sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, Thực hiện theo Quyết 03 hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự định số 659/QĐUBND án theo hình thức đối tác công tư. ngày 18/4/2017 của Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ UBND tỉnh 04 sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 05 dự án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà 06 đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư. Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức Thực hiện theo Quyết C. LĨNH V 01 ỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU đoàn thể, tổ, nhóm thợ định số 2795/QĐ UBND ngày Thủ tục đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc 02 14/11/2016 của UBND gia tỉnh 03 Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng 04 Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ 05 tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 06 Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 07 Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 08 Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
- 09 Thủ tục mở thầu Thủ tục gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong 10 danh sách ngắn Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi 11 tư vấn. Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư 12 vấn. Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư 13 vấn. Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư 14 vấn. 15 Thủ tục mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ 16 yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thực hiện theo Quyết định số 659/QĐUBND Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà ngày 18/4/2017 của 17 thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu UBND tỉnh rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng. Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua 18 sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm 19 hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua 20 sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với 21 đấu thầu qua mạng. 22 Thủ tục mở thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. TỔNG SỐ TTHC: 34 Thủ tục
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn