intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 168/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 168/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 168/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 168/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 11 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý   của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 53/TTr­SGTVT ngày 05/01/2019  và Báo cáo thẩm tra số 34/BC­VP ngày 09/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 03  TTHC được sửa đổi bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung 03 TTHC lĩnh vực Đường bộ (giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ  liệu quốc gia về TTHC) tại Quyết định số 3018/QĐ­UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND  tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao  thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 06 TTHC lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định 3356/QĐ­UBND ngày 07/9/2017 của Chủ  tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban  hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết  của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ  quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 Quyết định; ­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP (bản điện tử); ­ Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); ­ Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG  VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 168/QĐ­UBND ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Thanh Hóa) 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Tên thủ tục  Phí,  hành chính (Số  Địa điểm  Thời hạn giải  lệ phí  STT hồ sơ của TTHC  thực  Căn cứ pháp lý quyết (nếu   trên Cơ sở dữ  hiện có) liệu quốc gia) Lĩnh vực đường bộ Cấp giấy phép  Trong thời hạn không Bộ phận  Không­ Nghị định số  đào tạo lái xe ô tô quá 10 ngày làm việc  tiếp nhận  65/2016/NĐ­CP ngày  1 kể từ ngày nhận đủ  và trả kết  01/7/2016 của Chính phủ  (BGTVT­THA­ hồ sơ theo quy định quả của  quy định về điều kiện  285582) Sở Giao  kinh doanh dịch vụ đào  thông vận  tạo lái xe ô tô và dịch vụ  Cấp lại giấy  Trong thời hạn không  Không tải tại  sát hạch lái xe; phép đào tạo lái  quá 08 (tám) ngày  Trung tâm  xe ô tô trong  làm việc, kể từ ngày  Phục vụ  ­ Nghị định số  trường hợp điều  nhận đủ hồ sơ cấp  hành  138/2018/NĐ­CP ngày  chỉnh hạng xe  lại theo quy định 2 chính  08/10/2018 sửa đổi bổ  đào tạo, lưu  công tỉnh  sung một số điều của  lượng đào tạo Thanh  NĐ số 65/2016/NĐ­CP  Hóa (Số  ngày 01/7/2016 của  (BGTVT­THA­ 28 Đại lộ  Chính phủ quy định điều  285565) Lê Lợi,  kiện kinh doanh dịch vụ  Cấp lại giấy  Trong thời gian  phường  Không đào tạo lái xe ô tô và dịch  3 phép đào tạo lái  không quá 03 (ba)  Điện  vụ sát hạch lái xe. xe ô tô trong  ngày làm việc, kể từ 
  3. trường hợp bị  ngày nhận đủ hồ sơ  mất, bị hỏng, có  cấp lại theo quy định sự thay đổi liên  quan đến nội  dung khác (BGTVT­THA­ 285566) Cấp giấy phép xe Trong thời hạn không  Không tập lái quá 01 (một) ngày  Biên,  làm việc, kể từ ngày  thành phố  (BGTVT­THA­ cấp giấy phép đào  Thanh  285576) tạo lái xe cho cơ sở  Hóa, tỉnh  4 đào tạo (hoặc trong  Thanh  thời hạn không quá  Hóa) 11 ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ) Cấp lại giấy  Trong thời hạn không Bộ phận  Không­ Nghị định số  phép xe tập lái quá 03 (ba) ngày làm  tiếp nhận  65/2016/NĐ­CP ngày  5 việc, kể từ ngày  và trả kết  01/7/2016 của Chính phủ  (BGTVT­THA­ nhận đủ hồ sơ theo  quả của  quy định về điều kiện  285578) quy định. Sở Giao  kinh doanh dịch vụ đào  thông vận  tạo lái xe ô tô và dịch vụ  Cấp giấy chứng  Trong thời hạn không  Không tải tại  sát hạch lái xe; nhận giáo viên  quá 08 (tám) ngày  Trung tâm  dạy thực hành lái làm việc, kể từ ngày  Phục vụ  ­ Nghị định số  xe nhận hồ sơ đầy đủ  hành  138/2018/NĐ­CP ngày  theo quy định. chính  08/10/2018 sửa đổi bổ  (BGTVT­THA­ công tỉnh  sung một số điều của  285580) Thanh  NĐ số 65/2016/NĐ­CP  Hóa (Số  ngày 01/7/2016 của  6 28 Đại lộ  Chính phủ quy định điều  Lê Lợi,  kiện kinh doanh dịch vụ  phường  đào tạo lái xe ô tô và dịch  Điện  vụ sát hạch lái xe. Biên,  thành phố  Thanh  Hóa, tỉnh  Thanh  Hóa) 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung STT Tên thủ tục  Thời hạn giải quyết Địa  Phí,  Căn cứ pháp lý Nội  hành chính  điểm  lệ phí  dung  (Số hồ sơ  thực  (nếu   được 
  4. của TTHC  trên Cơ sở  hiện có) sửa đổi dữ liệu quốc  gia) Cấp lại giấy Trong thời gian không  Bộ phận  Không­ Nghị định số  ­ Tên  chứng nhận  quá 03 (ba) ngày làm  tiếp nhận  65/2016/NĐ­CP  TTHC giáo viên  việc, kể từ ngày nhận  và trả kết  ngày 01/7/2016  dạy thực  đủ hồ sơ hợp lệ. quả của  của Chính phủ  ­ Trình  hành lái xe  Sở Giao  quy định về điều  tự thực  (trường hợp   thông  kiện kinh doanh  hiện bị mất, có  vận tải  dịch vụ đào tạo  sự thay đổi  tại Trung  lái xe ô tô và dịch  ­ Thành  liên quan  tâm Phục  vụ sát hạch lái  phần hồ  đến nội  vụ hành  xe; sơ 1 dung của  chính  Giấy chứng  công tỉnh  ­ Nghị định số  ­ Yêu  nhận giáo  Thanh  138/2018/NĐ­CP  cầu điều  viên dạy  Hóa (Số  ngày 08/10/2018  kiện thực hành  28 Đại lộ  sửa đổi bổ sung  lái xe). Lê Lợi,  một số điều của  ­ Căn cứ  phường  NĐ số  pháp lý (BGTVT­ Điện  65/2016/NĐ­CP  THA­ Biên,  ngày 01/7/2016  285752) thành phố  của Chính phủ  2 Cấp lại giấy ­ Trường hợp trung tâm  Thanh  Không quy định điều  ­ Yêu  chứng nhận  sát hạch lái xe có sự thay  Hóa, t ỉnh  ki ệ n kinh doanh  cầu điều  trung tâm sát đổi về thiết bị sát hạch,  Thanh  d ịch v ụ đào tạ o  kiện hạch lái xe  chủng loại, số lượng xe  Hóa) lái xe ô tô và dịch  loại 3 đủ  cơ giới sử dụng để sát  vụ sát hạch lái xe ­ Căn cứ  điều kiện  hạch lái xe: Trong thời  pháp lý hoạt động. gian không quá 10 ngày  làm việc, kể từ ngày  (BGTVT­ nhận văn bản đề nghị,  THA­ Sở Giao thông vận tải tổ  285755) chức kiểm tra, cấp lại  giấy chứng nhận trung  tâm sát hạch lái xe loại 3  đủ điều kiện hoạt động.  Trường hợp không cấp  lại, phải trả lời bằng  văn bản và nêu rõ lý do; ­ Trường hợp bị hỏng,  mất, có sự thay đổi liên  quan đến nội dung của  giấy chứng nhận: Trong  thời hạn không quá 03  ngày làm việc, cơ quan 
  5. có thẩm quyền cấp lại  giấy chứng nhận cho  trung tâm sát hạch.  Trường hợp không cấp,  phải trả lời bằng văn  bản và nêu rõ lý do. Cấp giấy  Trong thời gian không  Bộ phận  Không­ Nghị định số  ­ Yêu  chứng nhận  quá 05 ngày làm việc, kể tiếp nhận  65/2016/NĐ­CP  cầu điều  trung tâm sát từ ngày nhận đủ hồ sơ  và trả kết  ngày 01/7/2016  kiện hạch lái xe  theo quy định. quả của  của Chính phủ  loại 3 đủ  Sở Giao  quy định về điều  ­ Căn cứ  điều kiện  thông  kiện kinh doanh  pháp lý hoạt động vận tải  dịch vụ đào tạo  tại Trung  lái xe ô tô và dịch  (BGTVT­ tâm Phục  vụ sát hạch lái  THA­ vụ hành  xe; 285751) chính  công tỉnh  ­ Nghị định số  3 Thanh  138/2018/NĐ­CP  Hóa (Số  ngày 08/10/2018  28 Đại lộ  sửa đổi bổ sung  Lê Lợi,  một số điều của  phường  NĐ số  Điện  65/2016/NĐ­CP  Biên,  ngày 01/7/2016  thành phố  của Chính phủ  Thanh  quy định điều  Hóa, tỉnh  kiện kinh doanh  Thanh  dịch vụ đào tạo  Hóa) lái xe ô tô và dịch  vụ sát hạch lái xe 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC STT Số hồ sơ thủ  Tên thủ tục hành chính Tên Văn bản  tục hành  QPPL quy định  chính trên Cơ  việc bãi bỏ thủ  sở dữ liệu  tục hanh chính quốc gia T­THA­ Lĩnh v Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô ực Đường bộ Nghị định số  1 289134­TT 138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018  T­THA­ Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong  sửa đổi bổ sung  2 289132­TT trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu  một số điều của  lượng đào tạo NĐ số  T­THA­ Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong  65/2016/NĐ­CP  3 289133­TT trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên  ngày 01/7/2016  quan đến nội dung khác
  6. T­THA­ Cấp giấy phép xe tập lái 4 289136­TT T­THA­ Cấp lại giấy phép xe tập lái 5 289137­TT của Chính phủ  T­THA­ Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành  quy định điều  6 kiện kinh doanh  289130­TT lái xe dịch vụ đào tạo lái   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2