intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1728/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1728/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1728/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1728/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 10 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN BÁ THƯỚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 8/3/2019; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 94/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng diện tích 77.757,20 1 Đất nông nghiệp NNP 70.202,84 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.523,31 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.031,05 (Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: TT Chỉ Tiêu Mã Diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 44,28 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 13,88 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 13,01 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 4,02 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,09 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN - 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN - 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 26,02 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,27 1.8 Đất làm muối LMU/PNN - 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông 2 4,99 nghiệp
  2. (Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 46,09 1 Đất nông nghiệp NNP 43,87 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,22 (Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 0,02 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,02 (Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo. Điều 2. Tổ chức thực hiện. 1. Sở Tài nguyên và Môi trường - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bá Thước. - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định. 2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền. - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019. - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật. - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Như Điều 3 QĐ (t/hiện); PHÓ CHỦ TỊCH - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo); - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo); - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, NN. Nguyễn Đức Quyền
  3. Phụ biểu số 02: MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÁ THƯỚC (Kèm theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Tổn Chỉ g TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT tiêu sử Mã Diện Càn Điền Điề Điền Điền Thàn Lươn Xã Ái Xã Điề Lươn Lũn Lũn Hạ Cổ Thàn Ban Thiế Lâ Xã Xã dụng tích h Thượn n Quan Trun h g Thươn Lươn n g g g Trun Lũn h Côn t m Thiế Tân (ha) Nàn g Hạ g g Sơn Ngoại g g Hội Lư Trung Niê Cao g g Lâm g Ông Xa t Kế Lập g m Đất nông nghiệp chuyể NNP/PN 44,2 16,0 2,3 0,7 1 0,01 3,841,20 0,20 2,06 0,20 2,05 0,170,81 0,31 0,32 0,39 0,70 3,55 0,10 9,27 n sang N 8 6 3 1 đất phi nông nghiệp Đất 13,8 1,3 0,4 1.1 trồng LUA 1,340,40 0,16 1,76 0,54 0,170,58 0,22 0,32 0,35 0,70 0,47 0,10 1,86 3,21 8 2 0 lúa Đất chuyên 13,0 1,3 0,4 trồng LUC 1,340,40 0,16 1,76 0,170,58 0,22 0,30 0,19 0,70 0,42 1,86 3,21 1 2 0 lúa nước Đất trồng cây HNK/PN 0,5 0,5 0,3 1.2 4,02 0,01 0,30 0,01 0,20 0,20 0,52 0,01 0,01 0,78 0,67 hàng N 0 2 1 năm khác Đất trồng CLN/PN 1.3 0,09 0,09 cây lâu N năm Đất rừng RPH/PN 1.4 phòng N hộ Đất rừng RDD/PN 1.5 đặc N dụng Đất rừng RSX/PN 26,0 14,2 0,4 16 2,200,30 0,10 0,99 0,04 2,30 5,40 sản N 2 0 9 xuất Đất nuôi NTS/PN 1.7 trồng 0,27 0,04 0,23 N thủy sản Đất LMU/PN 1.8 làm N muối Đất nông NKH/PN 1.9 nghiệp N khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất 4,99 4,99 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó Đất trồng lúa chuyển LUA/CL 2.1 sang N đất trồng cây lâu năm
  4. Đất trồng lúa chuyển LUA/LN 2.2 sang P đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang LUA/NT 2.3 đất S nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa LUA/LM 2.4 chuyển U sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác HNK/NT 2.5 chuyển S sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm HNK/LM 2.6 khác U chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang RPH/NK 2.7 đất R (a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang RDD/NK 2.8 đất R (a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang RSX/NK 2.9 4,99 4,99 đất R (a) nông nghiệp không phải là rừng 2.1 Đất phi PKO/OC 0,52 0,35 0,11 0,05 0,01 0 nông T nghiệp không phải là đất ở
  5. chuyển sang đất ở Phụ biểu số 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC (Kèm theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Tổn Chỉ g TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT tiêu sử Mã Diện Càn Xã Ái Xã Lũn Xã Xã Điền Điề Điền Điền Thàn Lươn Điề Lươn Lũn Hạ Cổ Thàn Ban Thiế Lâ dụng tích h Thươn Lươn g Thiế Tân Thượn n Quan Trun h g n g g Trun Lũn h Côn t m (ha) Nàn g g Hội Niê t Kế Lập g Hạ g g Sơn Ngoại Lư Trung Cao g g Lâm g Ông Xa g m Đất 43,8 16,0 0,6 1 nông NNP 0,01 3,84 1,20 0,20 2,06 0,20 1,75 0,17 0,81 0,31 0,32 0,39 0,70 3,55 0,10 9,272,33 7 6 0 nghiệp Đất 13,8 0,4 1.1 trồng LUA 1,34 0,40 0,16 1,76 0,54 0,17 0,58 0,22 0,32 0,35 0,70 0,47 0,10 1,86 3,211,32 8 0 lúa Đất chuyên 13,0 1,3 0,4 trồng LUC 1,34 0,40 0,16 1,76 0,17 0,58 0,22 0,30 0,19 0,70 0,42 1,86 3,21 1 2 0 lúa nước Đất trồng cây 0,2 1.2 HNK 3,61 0,01 0,30 0,50 0,01 0,20 0,20 0,22 0,01 0,01 0,78 0,670,52 hàng 0 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 0,09 0,09 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 26,0 14,2 1.6 RSX 2,20 0,30 0,10 0,99 0,04 2,30 5,400,49 sản 2 0 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 0,27 0,04 0,23 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 0,1 2 PNN 2,22 0,22 0,10 0,10 0,35 0,61 0,11 0,30 0,10 0,02 0,080,08 nông 5 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất 2.5 Đất SKN cụm
  6. công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,02 0,02 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 27 SKC xuất PNN Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động KS Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, 2.9 DHT 0,67 0,35 0,02 0,30 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.1 lịch sử DDT 0 - văn hóa Đất danh 2.1 lam DDL 1 thắng cảnh Đất bãi 2.1 thải, xử DRA 2 lý chất thải Đất ở 2.1 tại 0,1 ONT 0,83 0,20 0,10 0,10 0,10 0,02 0,080,08 3 nông 5 thôn Đất ở 2.1 tại đô ODT 4 thị Đất xây 2.1 dựng TSC 0,09 0,09 5 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.1 trụ sở DTS 6 của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.1 dựng DN 7 cơ sở G ngoại giao Đất cơ 2.1 sở tôn TON 8 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.1 địa, NTD 9 nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất SKX 0 sản xuất
  7. vật liệu xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.2 hoạt DSH 1 cộng đồng Đất khu vui 2.2 chơi, DKV 2 giải trí công cộng Đất cơ 2.2 sở tín TIN 3 ngưỡn g Đất sông, 2.2 ngòi, SON 0,61 0,61 4 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.2 MN nước 5 C chuyên dùng Đất phi 2.2 nông PNK 6 nghiệp khác
  8. Phụ biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC (Kèm theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổng diện tích TT Chỉ tiêu sử dụng Mã Xã Điền Lư (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,02 0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất PNN SKC 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động KS SKS Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, 2.9 DHT 0,02 0,02 cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 2.19 NTD táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
  9. Phụ biểu số 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN BÁ THƯỚC (Kèm theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Diện tích thực Địa điểm (xã, thị TT Hạng mục hiện Kế hoạch trấn) năm 2019 (ha) I Dự án Khu dân cư nông thôn 5,68 1 Đấu giá Quyền SDĐ thôn Ba, Ban Công 0,86 Ban Công 2 Đấu giá Quyền SDĐ tại thôn Vận Tải, xã Lâm Xa 0,79 Lâm Xa 3 Đấu giá Quyền SDĐ tại thôn Tráng, xã Lâm Xa 0,60 Lâm Xa 4 Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lũng Niêm 0,09 Lũng Niêm 5 Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lương Trung 0,09 Lương Trung 6 Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Điền Trung (MBQH1) 0,51 Điền Trung 7 Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Điền Trung (MBQH2) 1,15 Điền Trung 8 Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lương Ngoại 0,35 Lương Ngoại 9 Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Cổ Lũng 0,11 Cổ Lũng 10 Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Ái Thượng 0,54 Ái Thượng Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải di dời sau thiên tai 10 0,06 Lũng Cao trên địa bàn huyện Bá Thước Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải di dời sau thiên tai 11 0,19 Cổ Lũng trên địa bàn huyện Bá Thước Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải di dời sau thiên tai 12 0,34 Lũng Niêm trên địa bàn huyện Bá Thước II Công trình, dự án trụ sở cơ quan 0,25 1 Xây dựng công sở xã Lâm Xa 0,25 Lâm Xa III Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp 0,17 Xây dựng Trạm Kiểm lâm thôn Nủa thuộc Hạt Kiểm lâm 1 0,15 Lũng Cao rừng đặc dụng khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông 2 Trạm bảo vệ rừng Trung Chấn 0,02 Điền Thượng IV Dự án công trình giao thông 19,45 Công trình đăng ký năm 2019 5,40 Công trình cầu dân sinh thôn Sát, xã Ban Công (thuộc dự án 1 0,02 Ban Công LRAMP). Công trình xây dựng Cổng thôn Bả bắc qua suối Chiềng, 2 0,04 Điền Thượng thôn Bả, xã Điền Thượng (thuộc dự án LRAMP) 3 Công trình cầu dân sinh Tân Lập (thuộc dự án LRAMP) 0,08 Lâm Xa 4 Đường giao thông nông thôn xã Lương Nội 0,16 Lương Nội Nối tiếp đường giao thông từ làng Khuyn, xã Cổ Lũng đi xã 5 2,30 Cổ Lũng Tự Do, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình Nối tiếp đường giao thông từ Quốc lộ 217 xã Điền Trung, 6 1,30 Điền Hạ Điền Hạ, huyện Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a) Nối tiếp đường giao thông từ QL217 xã Điền Trung, Điền 7 0,50 Điền Trung Hạ, huyện Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a) Nối tiếp đường giao thông từ QL217 xã Điền Trung, Điền 8 1,00 Điền Thượng Hạ, huyện Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a) Công trình trong năm 2018 chuyển tiếp sang 14,05 Điền Thượng, Thiết 1 Đường giao thông Điền Thượng- Thiết Ống 3,00 Ống
  10. Điền Thượng, Thiết 2 Đường giao thông Điền Thượng- Thiết Ống 3,60 Ống Ban Công- Thiết 3 Đường giao thông Ban Công- Thiết Ống 3,00 Ống Ban Công- Thiết 4 Đường giao thông Ban Công- Thiết Ống 3,00 Ống 5 Đường giao thông Tân Lập 0,75 Tân Lập 6 Đường giao thông xã Hạ Trung 0,70 Hạ Trung V Dự án công trình thủy lợi 0,22 1 Nâng cấp đập Bai Đống xã Lương Trung 0,22 Lương Trung VI Di tích lịch sử văn hóa 1,86 Dự án khu lưu niệm nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên 1 0,81 Điền Lư huyện Bá Thước 2 Nhà bia tưởng niệm xã Cổ Lũng 1,05 Cổ Lũng VII Công trình thể dục thể thao 0,40 1 Trung tâm văn hóa thể thao xã Thành Sơn 0,20 Thành Sơn 2 Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Lâm Xa 0,20 Lâm Xa VIII Dự án cơ sở tôn giáo 2,30 1 Xây dựng Chùa Giổi 1,81 Ái Thượng 2 Xây dựng Chùa Giổi 0,49 Lâm Xa IX Dự án, công trình giáo dục 0,58 1 Trường THCS Lũng Cao 0,07 Lũng Cao 2 Mở Rộng trường THCS xã Thành Lâm 0,10 Thành Lâm Mở trưởng Mần non khu Cao Sơn (khu vực Son - Bá - 3 0,17 Lũng Cao Mười) 4 Mở rộng trường Tiểu học 2 xã Lũng Cao (khu Kịt) 0,03 Lũng Cao 5 Mở rộng Trường Mầm non Lũng Cao (thôn Cao) 0,21 Lũng Cao X Cụm Công nghiệp 0,73 Nhà máy gạch không nung và chế biến Lâm sản tại Cụm 1 0,73 Thiết Ống Công nghiệp Thiết Ống XI Dự án năng lượng 0,06 1 Chống quá tải lưới điện xã Thiết Ống Điện lực Bá Thước 0,01 Thiết Ống 2 Chống quá tải lưới điện xã Điền Lư Điện lực Bá Thước 0,01 Điền Lư 3 Chống quá tải lưới điện xã Điền Quang Điện lực Bá Thước 0,01 Điền Quang Chống quá tải lưới điện thị trấn Cành Nàng Điện lực Bá 4 0,01 Cành Nàng Thước 5 Dự án chống quá tải điện (Điện lực Lang Chánh) 0,01 Chống quá tải lưới điện thị trấn Lương Nội, Điện lực Bá 6 0,01 Lương Nội Thước XII Dự án Bãi rác 2,00 1 Bãi rác xã Thiết Ống 2,00 Xã Thiết Ống Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê XIII 5,65 quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất 1 Cửa hàng xăng dầu tại xã Điền Quang 0,19 Điền Quang 2 Cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập 0,11 Tân Lập
  11. 3 Cửa hàng xăng dầu xã Ái Thượng 0,30 Ái Thượng Trang trại chăn nuôi bò thịt chất lượng cao tại xã Lương 3 4,99 Lương Trung Trung 4 Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất TMDV sang đất ở 0,01 Thiết Kế 5 Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất TMDV sang đất ở 0,05 Thiết Ống FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Phu bieu 01
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0