intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1745/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1745/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1745/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1745/QĐ­UBND  Bạc Liêu, ngày 17 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA BỊ BÃI  BỎ VÀ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN  NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ­BVHTTDL ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 320/TTr­ SVHTTTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi  bỏ và được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa  bàn tỉnh Bạc Liêu; Cụ thể: 1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 01 (một) thủ tục hành chính tại Quyết định số  854/QĐ­UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục  1). 2. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, gồm 02 (hai) TTHC, được Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch công bố tại Quyết định số 2750/QĐ­ BVHTTDL ngày 07 tháng 8 năm  2019 (Phụ lục 2).
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và  Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp hUyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Trung tâm PVHCC; ­ Bưu điện tỉnh Bạc Liêu; ­ Cổng TT điện tử tỉnh; ­ VP UBND tỉnh: Ph.Phòng KGVX (Quyên); Lâm Thị Sang ­ Lưu: VT, KSTT­91(TT)   PHỤ LỤC 1  DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC  LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ­UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) SỐ HỒ SƠ  TTHC CĂN CỨ PHÁP LÝ SỐ  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TT (Trên Cơ sở  (Quy định bãi bỏ TTHC) DLQG về   TTHC) Thủ tục Cấp giấy, phép kinh  Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày  BVH­BLI­ doanh karaoke (do cơ quan cấp  19/6/2019 của Chính phủ quy định  01 278924 Giấy phép kinh doanh cấp huyện  về kinh doanh dịch vụ karaoke,  cấp) dịch vụ vũ trường. Tổng số gồm: 01 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ­UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
  3. ĐỊA  CÁCH  THỜI  PHÍ, LỆ  Số  TÊN THỦ TỤC  ĐIỂM  THỨC  CĂN CỨ PHÁP  HẠN GIẢI  PHÍ (nếu   TT HÀNH CHÍNH THỰC  THỰC  LÝ QUYẾT có) HIỆN HIỆN 01 Thủ tục cấp  Trong 05  Trung tâm  ­ Trực  * Phí thẩm  ­ Nghị định số  Giấy phép đủ  (năm) ngày  hành chính tiếp. định cấp  54/2019/NĐ­CP  điều kiện kinh  làm việc,  công cấp  Giấy phép  ngày 19/6/2019  doanh dịch vụ  kể từ ngày  huyện ­ Qua dịch  đủ điều  của Chính phủ  karaoke (do cơ  nhận đủ hồ  vụ bưu  kiện kinh  quy định về kinh  quan quản lý nhà sơ theo quy  chính doanh dịch  doanh dịch vụ  nước về văn hóa  định. vụ karaoke: karaoke, dịch vụ  cấp huyện cấp) vũ trường. Trường  ­ Tại các  hợp không  thành phố  Thông tư số  cấp, phải  trực thuộc  212/2016/TT­BTC  trả lời bằng  trung ương  ngày 10/11/2016  văn bản và  và tại các  của Bộ trưởng  nêu rõ lý  thành phố,  Bộ Tài chính quy  do. thị xã trực  định mức thu, chế  thuộc tỉnh: độ thu, nộp, quản  lý và sử dụng phí  + Từ 01  thẩm định cấp  đến 05  giấy phép kinh  phòng, mức doanh karaoke,  thu phí là  kinh doanh vũ  6.000.000  trường. đồng/giấy; + Từ 06  phòng trở  lên, mức thu  phí là  12.000.000  đồng/giấy. ­ Tại các  khu vực  khác: + Từ 01  đến 05  phòng, mức  thu phí là  3.000.000  đồng/giấy; + Từ 06  phòng trở  lên, mức thu 
  4. phí là  6.000.000  đồng/giấy. 02 Thủ tục cấp  Trong 05  Trung tâm  ­ Trực  * Phí thẩm  ­ Nghị định số  Giấy phép điều  (năm) ngày  hành chính tiếp. định cấp  54/2019/NĐ­CP  chỉnh Giấy phép  làm việc,  công cấp  Giấy phép  ngày 19/6/2019  đủ điều kiện  kể từ ngày  huyện ­ Qua dịch  điều chỉnh  của Chính phủ  kinh doanh dịch  nhận đủ hồ  vụ bưu  Giấy phép  quy định về kinh  vụ karaoke (do  sơ theo quy  chính đủ điều  doanh dịch vụ  cơ quan quản lý  định.  kiện, kinh  karaoke, dịch vụ  nhà nước về văn  Trường  doanh dịch  vũ trường. hóa cấp huyện  hợp không  vụ karaoke: cấp) cấp, phải  ­ Thông tư số  trả lời bằng  ­ Tại các  212/2016/TT­BTC  văn bản và  thành phố  ngày 10/11/2016  nêu rõ lý  trực thuộc  của Bộ trưởng  do. trung ương  Bộ Tài chính quy  và tại các  định mức thu, chế  thành phố,  độ thu, nộp, quản  thị xã trực  lý và sử dụng phí  thuộc tỉnh:  thẩm định cấp  Đối với  giấy phép kinh  trường hợp  doanh karaoke,  các cơ sở đã kinh doanh vũ  được cấp  trường. phép kinh  doanh  karaoke đề  nghị tăng  thêm phòng,  mức thu là  2.000.000  đồng/phòng . ­ Tại các  khu vực  khác: Đối  với trường  hợp các cơ  sở đã được  cấp phép  kinh doanh  karaoke đề  nghị tăng  thêm phòng,  mức thu là  1.000.000  đồng/phòng
  5. . Tổng số gồm: 02 thủ tục hành chính./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0