PHÒNG CH NG B NH KÝ SINH TRÙNG TH NG G P T I VI T NAM GIAI ĐO N 2021Ố Ệ ƯỜ Ặ Ạ Ệ Ạ
- 2025
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 1745/QĐ-BYT ngày 30/3/2021 c a B tr ng B Y t )ế ị ố ủ ộ ưở ộ ế
I. TÌNH HÌNH B NH KÝ SINH TRÙNG T I VI T NAMỆ Ạ Ệ
1. Th c tr ng b nh ký sinh trùng th ng g p t i Vi t Namự ạ ệ ườ ặ ạ ệ
N c ta n m trong vùng nhi t đi, đi u ki n khí h u, t p quán sinh ho t c a ng i dân cũng ướ ằ ệ ớ ề ệ ậ ậ ạ ủ ườ
nh v sinh môi tr ng hi n nay r t thu n l i cho s phát triư ệ ườ ệ ấ ậ ợ ự ển và lây nhi m c a các b nh ký ễ ủ ệ
sinh trùng.
B nh ký sinh trùng th ng g p có m t s đc điệ ườ ặ ộ ố ặ ểm gi ng nhau v đng lây nhi m, các y u tố ề ườ ễ ế ố
nguy c nên đc chia theo nhóm b nh nh b nh giun truy n qua đt bao g m giun đũa, giun ơ ượ ệ ư ệ ề ấ ồ
tóc, giun móc; b nh sán lá truy n qua th c ăn nh sán lá gan, sán lá ph i, sán lá ru t; b nh lây ệ ề ứ ư ổ ộ ệ
truy n t đng v t sang ng i nh b nh sán dây/ u trùng sán l n, b nh u trùng giun đũa chó ề ừ ộ ậ ườ ư ệ ấ ợ ệ ấ
mèo, b nh u trùng giun đu gai, b nh giun l n, giun xo n; ngoài ra còn có m t s b nh n m, ệ ấ ầ ệ ươ ắ ộ ố ệ ấ
đn bào khác.ơ
B nh giun truy n qua đt phân b r ng rãi trong c n c v i t l nhi m khác nhau theo các ệ ề ấ ố ộ ả ướ ớ ỉ ệ ễ
vùng mi n. Nhi m giun truy n qua đt tác đng m t cách âm th m kéo dài nh h ng t i s c ề ễ ề ấ ộ ộ ầ ả ưở ớ ứ
kh e và tình tr ng dinh dỏ ạ ưỡng, h n ch s phát tri n v th ch t, tinh th n và trí tu c a con ạ ế ự ể ề ể ấ ầ ệ ủ
ng i, nh h ng đn quá trình h c t p và làm vi c, gây tr ng i t i s phát tri n kinh t . ườ ả ưở ế ọ ậ ệ ở ạ ớ ự ể ế
Nhi m giun còn gây các bi n ch ng t i gan, m t, ph i, gây t c ru t, xo n ru t, l ng ru t, giun ễ ế ứ ạ ậ ổ ắ ộ ắ ộ ồ ộ
chui ng m t, giun chui ru t th a nh h ng đn s c kh e lao đng và sinh ho t c a ng i ố ậ ộ ừ ả ưở ế ứ ỏ ộ ạ ủ ườ
b nh. V i ph n tr ng thành và ph n đ tuệ ớ ụ ữ ưở ụ ữ ở ộ ổi sinh s n, nhi m giun truy n qua đt nh ả ễ ề ấ ả
h ng t i vi c mang thai, nhi m giun gây thi u máu nh h ng tr c ti p đn s c kh e c a thai ưở ớ ệ ễ ế ả ưở ự ế ế ứ ỏ ủ
nhi và tr sau khi đc sinh ra, có th gây đ non, tr thi u cân, t vong m và tr sẻ ượ ể ẻ ẻ ế ử ẹ ẻ ơsinh. T l ỉ ệ
nhi m chung giun truy n qua đt c a c n c kho ng 30%, trong đó khu v c mi n núi phía B cễ ề ấ ủ ả ướ ả ự ề ắ
và khu v c Tây Nguyên có t l nhi m cao nh t v i trên 50%, ti p đn là các t nh khu v c mi n ự ỉ ệ ễ ấ ớ ế ế ỉ ự ề
Trung kho ng 30-50%, các t nh vùng đng b ng sông H ng kho ng 10-30% và nhi m th p nh t ả ỉ ồ ằ ồ ả ễ ấ ấ
là các t nh khu v c mi n Nam kho ng 10-20%. Các đi t ng có nguy c nhi m cao là tr em ỉ ự ề ả ố ượ ơ ễ ẻ
m m non, h c sinh và ph n trong đ tu i sinh đ. M t s ngành ngh th ng xuyên ti p xúc ầ ọ ụ ữ ộ ổ ẻ ộ ố ề ườ ế
tr c ti p v i đt có t l nhi m cao hự ế ớ ấ ỉ ệ ễ ơn nh ng i làm ngh tr ng lúa, tr ng rau, hoa m u, làm ư ườ ề ồ ồ ầ
r ng.ừ
Hi n nay, tr l a tu i m m non b lây nhi m giun kim t b n trong cùng l p h c, ghi nh n s ệ ẻ ở ứ ổ ầ ị ễ ừ ạ ớ ọ ậ ự
lây nhi m h u h t các đa phễ ở ầ ế ị ương bao g m c t nh, thành ph có đi u ki n kinh t phát tri n. ồ ả ỉ ố ề ệ ế ể
Nhi m giun l n g p đa s ng i thễ ươ ặ ở ố ườ ường xuyên ti p xúc v i đt và không s d ng các d ng ế ớ ấ ử ụ ụ
c b o h lao đng, nhi m giun lụ ả ộ ộ ễ ư n n ng, nhi m giun l n lan ơ ặ ễ ươ t a ỏgây suy đa ph t ng và có ủ ạ
th gây t vong.ể ử
T i m t s đa ph ng, ng i dân có t p quán, thói quen ăn g i cá, th t l n tái, th t bò tái, ti t ạ ộ ố ị ươ ườ ậ ỏ ị ợ ị ế
canh, gan l n tái, cua n ng và rau th y sinh ch a đc n u chín, cùng v i s gia tăng c a giao ợ ướ ủ ư ượ ấ ớ ự ủ
l u m th c gi a các vùng mi n là nh ng y u t thu n l i gây m c các b nh sán nh sán lá gan,ư ẩ ự ữ ề ữ ế ố ậ ợ ắ ệ ư
sán lá ph i, sán dây, u trùng sán l n... trong c ng đng.ổ ấ ợ ộ ồ
B nh sán lá gan nh gây viêm đng m t, viêm túi m t, gây s i m t, x gan, x hóa đng m t,ệ ỏ ườ ậ ậ ỏ ậ ơ ơ ườ ậ
ung th ưđng m t. Các đi u tra d ch t cho th y b nh th ng g p 20 t nh, thành ph khu v cườ ậ ề ị ễ ấ ệ ườ ặ ở ỉ ố ự
mi n B c, 12 t nh, thành ph khu v c mi n Trung và mi n Nam. B nh sán lá gan l n g p ề ắ ỉ ố ự ề ề ệ ớ ặ ở