YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1760/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
3
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1760/2019/QĐ-UBND công bố danh mục Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương. Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1760/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1760/QĐUBND Quảng Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát Thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát Thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát Thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính; Xét đề nghị của giám đốc Sở Công thương tại tờ trình số 820/TTrSCT ngày 10 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương (Phụ lục kèm theo). Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao: 1. Giám đốc Sở Công thương căn cứ danh mục TTHC đã được công bố, cung cấp nội dung Thủ tục hành chính cho trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện; Phối hợp với trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết Thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết Thủ tục hành chính. 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung Thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết Thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo cắt giảm thời gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh và tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết Thủ tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng ninh về việc công bố danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành; Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý
- của Sở Công thương: Số 2647/QĐUBND ngày 17/8/2016; số 1267/QĐUBND ngày 17/4/2018; số 2190/QĐUBND ngày 19/6/2018; số 3062/QĐUBND ngày 10/8/2018; số 3764/QĐUBND ngày 20/9/2018 và số 252/QĐUBND ngày 21/01/2019. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc Sở Công thương; giám đốc trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Long DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1760/QĐUBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh). A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (132 TTHC) Quy định chung: + Địa điểm thực hiện: 132/132 Thủ tục hành chính được thực hiện tại trung tâm phục vụ hCC tỉnh (tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, TP hạ Long). + Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 132/132 Thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. Thời gian STTThủ Thực STT tục hành hiện Phí/lệ phí Căn cứ pháp lý chính (ngày làm việc) I ILĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) 1 1 Thủ tục cấp 15 Không Nghị định số 45/2012/NĐCP giấy chứng ngày 21/5/2012 của Chính phủ nhận sản về khuyến công.
- Thông tư số 46/2012/TTBCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐCP ngày 21/5/2012 của Chính phủ; Thông tư số 26/2014/TTLT phẩm công BTCBCT ngày 18/02/2014 của nghiệp nông Bộ Tài chính và Bộ Công thôn tiêu thương hướng dẫn về trình tự biểu cấp lập, quản lý, sử dụng kinh phí tỉnh. khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương; Thông tư số 26/2014/TTBCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. II Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; Thủ tục Cấp Nghị định số 71/2018/NĐCP giấy chứng ngày 15/5/2018 của Chính phủ nhận huấn quy định chi tiết một số điều luyện kỹ của Luật Quản lý, sử dụng vũ thuật an toàn khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ vật liệu nổ 2 1 12 Không trợ về vật liệu nổ công nghiệp công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; thuộc thẩm quyền giải Thông tư số 13/2018/TTBCT quyết của ngày 15/6/2018 của Bộ Công Sở Công thương quy định về quản lý, sử thương. dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. 3 2 Thủ tục Cấp 2 Không Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, lại giấy vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ chứng nhận ngày 20/6/2017; huấn luyện kỹ thuật an Nghị định số 71/2018/NĐCP toàn vật liệu ngày 15/5/2018; nổ công nghiệp thuộc Thông tư số 13/2018/TTBCT
- thẩm quyền giải quyết ngày 15/6/2018. của Sở Công thương. Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, Thủ tục Cấp vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ giấy chứng ngày 20/6/2017; nhận huấn 4 3 luyện kỹ 13 Không Nghị định số 71/2018/NĐCP thuật an toàn ngày 15/5/2018; tiền chất thuốc nổ. Thông tư số 13/2018/TTBCT ngày 15/6/2018. Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, Thủ tục Cấp vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ lại giấy ngày 20/6/2017; chứng nhận huấn luyện 5 4 2 Không Nghị định số 71/2018/NĐCP kỹ thuật an ngày 15/5/2018; toàn tiền chất thuốc Thông tư số 13/2018/TTBCT nổ. ngày 15/6/2018. (1) Phục vụ tìm kiếm, Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, thăm dò, khai thác trên vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ biển và thềm lục địa: ngày 20/6/2017; 5.000.000 đ. Thủ tục Cấp Nghị định số 71/2018/NĐCP giấy phép sử (2) Phục vụ thi công, phá ngày 15/5/2018; dụng vật vỡ dỡ công trình: liệu nổ công 4.000.00đ. Thông tư số 13/2018/TTBCT 6 5 nghiệp thuộc 4 ngày 15/6/2018; thẩm quyền (3) Phục vụ tìm kiếm, giải quyết thăm dò, khai thác trên Thông tư số 148/2016/TTBTC của Sở Công đất liền: 3.500.000đ. ngày 14/10/2016 của Bộ Tài thương. chính quy định mức thu, chế độ (4) Phục vụ nghiên cứu, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định, thử nghiệm: thẩm định cấp phép sử dụng vật 2.000.000đ. liệu nổ công nghiệp. 7 6 Thủ tục cấp 3 (1). Trường hợp cấp lại, Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, lại giấy phép điều chỉnh giấy phép vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ sử dụng vật nhưng không có thay đổi ngày 20/6/2017; liệu nổ công về địa điểm, quy mô, nghiệp thuộc điều kiện hoạt động sử Nghị định số 71/2018/NĐCP thẩm quyền dụng vật liệu nổ công ngày 15/5/2018; giải quyết nghiệp thì áp dụng mức của Sở Công thu bằng 50% (năm mươi Thông tư số 13/2018/TTBCT thương. phần trăm) mức thu
- tương ứng. (2). Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có ngày 15/6/2018; thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô Thông tư số 148/2016/TTBTC hoặc điều kiện hoạt động ngày 14/10/2016. sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng. Thủ tục thu Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, hồi giấy vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ phép sử ngày 20/6/2017; dụng vật liệu nổ công 8 7 3 Không Nghị định số 71/2018/NĐCP nghiệp thuộc ngày 15/5/2018; thẩm quyền giải quyết Thông tư số 13/2018/TTBCT của Sở Công ngày 15/6/2018. thương. III Nghị định số 104/2009/NĐCP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy Thủ tục Cấp hiểm bằng phương tiện giao giấy chứng thông cơ giới đường bộ; nhận huấn luyện kỹ Thông tư số 44/2012/TTBCT 9 1 thuật an toàn 1 Không ngày 28/12/2012 của Bộ Công vận chuyển thương quy định danh mục hàng hàng công công nghiệp nguy hiểm phải nghiệp nguy đóng gói trong quá trình vận hiểm. chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. 10 2 Thủ tục Cấp 10 1.200.000đ/Giấy chứng Nghị định số 113/2017/NĐCP giấy chứng nhận ngày 09/10/2017 của Chính phủ nhận đủ quy định chi tiết và hướng dẫn điều kiện thi hành một số điều của Luật sản xuất hóa hóa chất; chất sản xuất, kinh Thông tư 08/2018/TTBTC doanh có ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
- điều kiện chính quy định mức thu, chế độ trong lĩnh thu, nộp, quản lý và sử dụng vực công phí, lệ phí trong hoạt động hóa nghiệp. chất. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện Nghị định số 113/2017/NĐCP sản xuất hóa ngày 09/10/2017; 600.000đ/Giấy chứng 11 3 chất sản 8 nhận xuất, kinh Thông tư 08/2018/TTBTC doanh có ngày 25/01/2018. điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện Nghị định số 113/2017/NĐCP sản xuất hóa ngày 09/10/2017; chất sản 600.000đ/Giấy chứng 12 4 5 xuất, kinh nhận Thông tư 08/2018/TTBTC doanh có ngày 25/01/2018. điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Nghị định số 113/2017/NĐCP kinh doanh ngày 09/10/2017; hóa chất sản 1.200.000đ/Giấy chứng 13 5 10 xuất, kinh nhận Thông tư 08/2018/TTBTC doanh hóa ngày 25/01/2018. chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. 14 6 Thủ tục Cấp 8 600.000đ/Giấy chứng Nghị định số 113/2017/NĐCP điều chỉnh nhận ngày 09/10/2017; giấy chứng nhận đủ Thông tư 08/2018/TTBTC điều kiện ngày 25/01/2018. kinh doanh
- hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện Nghị định số 113/2017/NĐCP kinh doanh ngày 09/10/2017; hóa chất sản 600.000đ/Giấy chứng 15 7 5 xuất, kinh nhận Thông tư 08/2018/TTBTC doanh hóa ngày 25/01/2018. chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. IV 16 1 Thủ tục Cấp 2 Lệ Phí: 150.000đ/Giấy Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn thông báo đăng ký kỹ thuật ngày 29/6/2006; xác nhận công bố sản Nghị định số 132/2008/NĐCP phẩm hàng ngày 31/12/2008 của Chính phủ hóa nhóm 2 quy định chi tiết một số điều phù hợp với của Luật Chất lượng sản phẩm, quy chuẩn hàng hóa; kỹ thuật tương ứng. Nghị định số 127/2007/NĐCP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư 48/2011/TTBCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công thương về việc quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi Quản lý của Bộ Công thương; Thông tư số 183/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- IVLĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) V Thủ tục Cấp giấy xác Nghị định số 111/2015/NĐCP nhận ưu đãi ngày 03/11/2015 của Chính phủ dự án sản về phát triển công nghiệp hỗ xuất sản trợ; phẩm công nghiệp hỗ Thông tư số 55/2015/TTBCT trợ thuộc ngày 30/12/2015 của Bộ Công 17 1 danh mục 5 Không thương của bộ trưởng Bộ Công sản phẩm thương quy định trình tự, Thủ công nghiệp tục xác nhận ưu đãi và hậu hỗ trợ ưu kiểm ưu đãi đối với các dự án tiên phát sản xuất sản phẩm công nghiệp triển đối với hỗ trợ thuộc danh mục sản các doanh phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu nghiệp nhỏ tiên phát triển. và vừa VI Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; Thủ tục Nghị định số 14/2014/NĐCP huấn luyện ngày 26/02/2014 của Chính phủ 18 1 và cấp mới 1 Không quy định chi tiết thi hành Luật thẻ an toàn Điện lực. điện. Thông tư số 31/2014/TTBCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. 19 2 Thủ tục Cấp 1 Không Luật Điện lực ngày lại thẻ an 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ toàn điện sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; Nghị định số 14/2014/NĐCP
- ngày 26/02/2014; Thông tư số 31/2014/TTBCT ngày 02/10/2014. Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ Thủ tục sung một số điều của Luật huấn luyện Điện lực ngày 20/11/2012; và cấp sửa 20 3 1 Không đổi, bổ sung Nghị định số 14/2014/NĐCP thẻ an toàn ngày 26/02/2014; điện. Thông tư số 31/2014/TTBCT ngày 02/10/2014. Thủ tục cấp Nghị định số 137/2013/NĐCP thẻ Kiểm tra ngày 21/10/2013 của Chính phủ viên điện lực quy định chi tiết thi hành một số cho các đối điều của Luật Điện lực và Luật 21 4 tượng thuộc 1 Không sửa đổi bổ sung một số điều thẩm quyền của Luật Điện lực. cấp của Sở Công Thông tư số 27/2013/TTBCT thương. ngày 31/10/2013. Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối Nghị định số 137/2013/NĐCP tượng thuộc ngày 21/10/2013. thẩm quyền 22 5 1 Không cấp của Sở Thông tư số 27/2013/TTBCT Công thương ngày 31/10/2013. (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ). 23 6 Thủ tục cấp 10 800.000đ Nghị định số 137/2013/NĐCP giấy phép ngày 21/10/2013. hoạt động tư vấn chuyên Thông tư số 36/2018/TTBCT ngành điện ngày 16/10/2018 của bộ trưởng thuộc thẩm Bộ Công thương quy định về quyền cấp trình tự, Thủ tục cấp, thu hồi của địa giấy phép hoạt động điện lực; phương. Nghị định số 08/2018/NĐCP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
- doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; Thông tư số 167/2016/TTBTC ngày 26/10/2016 của bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Thủ tục cấp Nghị định số 137/2013/NĐCP sửa đổi, bổ ngày 21/10/2013. sung giấy phép hoạt Thông tư số 36/2018/TTBCT động tư vấn ngày 16/10/2018; 24 7 chuyên 5 400.000đ ngành điện Nghị định số 08/2018/NĐCP thuộc thẩm ngày 15/01/2018; quyền cấp của địa Thông tư số 167/2016/TTBTC phương. ngày 26/10/2016. Nghị định số 137/2013/NĐCP Thủ tục cấp ngày 21/10/2013. giấy phép hoạt động Thông tư số 36/2018/TTBCT phát điện đối ngày 16/10/2018; với nhà máy 25 8 10 2.100.000đ điện có quy Nghị định số 08/2018/NĐCP mô công suất ngày 15/01/2018; dưới 03MW đặt tại địa Thông tư số 167/2016/TTBTC phương. ngày 26/10/2016. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ Nghị định số 137/2013/NĐCP sung giấy ngày 21/10/2013. phép hoạt động phát Thông tư số 36/2018/TTBCT điện đối với 1.050.000đ (= 50% cấp ngày 16/10/2018; 26 9 5 nhà máy mới) điện có quy Nghị định số 08/2018/NĐCP ngày 15/01/2018; mô công suất dưới 03MW Thông tư số 167/2016/TTBTC đặt tại địa ngày 26/10/2016. phương. 27 10Thủ tục cấp 10 700.000đ Nghị định số 137/2013/NĐCP giấy phép ngày 21/10/2013. hoạt động bán lẻ điện Thông tư số 36/2018/TTBCT đến cấp
- ngày 16/10/2018; điện áp Nghị định số 08/2018/NĐCP 0,4kV tại địa ngày 15/01/2018; phương. Thông tư số 167/2016/TTBTC ngày 26/10/2016. Nghị định số 137/2013/NĐCP Thủ tục cấp ngày 21/10/2013. sửa đổi, bổ sung giấy Thông tư số 36/2018/TTBCT phép hoạt ngày 16/10/2018; 28 11 động bán lẻ 5 350.000đ (= 50% cấp mới) điện đến Nghị định số 08/2018/NĐCP cấp điện áp ngày 15/01/2018; 0,4kV tại địa phương. Thông tư số 167/2016/TTBTC ngày 26/10/2016. Nghị định số 137/2013/NĐCP ngày 21/10/2013. Thủ tục cấp giấy phép Thông tư số 36/2018/TTBCT hoạt động ngày 16/10/2018; phân phối 29 12 10 800.000đ điện đến Nghị định số 08/2018/NĐCP cấp điện áp ngày 15/01/2018; 35 kV tại địa phương Thông tư số 167/2016/TTBTC ngày 26/10/2016. Nghị định số 137/2013/NĐCP Thủ tục cấp ngày 21/10/2013. Sửa đổi, bổ sung giấy Thông tư số 36/2018/TTBCT phép hoạt ngày 16/10/2018; động phân 400.000 đ (= 50% cấp 30 13 5 phối điện mới) Nghị định số 08/2018/NĐCP đến cấp ngày 15/01/2018; điện áp 35 kV tại địa Thông tư số 167/2016/TTBTC phương ngày 26/10/2016. VII 31 Thủ tục 8 Không Thông tư số 43/2013/TTBCT Điều chỉnh ngày 31/12/2013 của Bộ Công Quy hoạch thương về việc quy định nội phát triển dung, trình tự, Thủ tục lập, điện lực tỉnh thẩm định, phê duyệt và điều không theo chỉnh quy hoạch phát triển điện
- VIILĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG (01 TTHC) lực; chu kỳ (đối với điều Thông tư số 33/2014/TTBCT chỉnh hợp ngày 10/10/2014 của Bộ Công phần Qh chi thương về việc quy định một số tiết phát nội dung về rút ngắn thời gian triển lưới tiếp cận điện năng. điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) VIII Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; điện trên địa bàn thuộc Nghị định số 67/2018/NĐCP thẩm quyền ngày 14/5/2018 của Chính phủ cấp phép của Quy định chi tiết một số điều 32 1 Ủy ban nhân 7 Không của Luật thủy lợi; dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ Nghị định số 114/2018/NĐCP chứa thủy ngày 04/9/2018 của Chính phủ điện quy quy định về quản lý an toàn định tại đập, hồ chứa nước. điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/N ĐCP) 33 2 Thủ tục cấp 2 Không Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; lại giấy phép cho các hoạt Nghị định số 67/2018/NĐCP động trong ngày 14/5/2018; phạm vi bảo vệ đập, hồ Nghị định số 114/2018/NĐCP chứa thủy ngày 04/9/2018. điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
- cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/N ĐCP) Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; thuộc thẩm quyền cấp Nghị định số 67/2018/NĐCP 34 3 phép của Ủy 5 Không ngày 14/5/2018; ban nhân dân cấp tỉnh (trừ Nghị định số 114/2018/NĐCP đập, hồ ngày 04/9/2018. chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/N ĐCP). Thủ tục thẩm định, phê duyệt Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; quy trình vận hành hồ Nghị định số 114/2018/NĐCP 35 4 chứa thủy 7 Không ngày 04/9/2018 của Chính phủ điện thuộc quy định về quản lý an toàn thẩm quyền đập, hồ chứa nước. phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
- Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; hành hồ chứa thủy Nghị định số 114/2018/NĐCP 36 5 điện thuộc 7 Không ngày 04/9/2018 của Chính phủ thẩm quyền quy định về quản lý an toàn phê duyệt đập, hồ chứa nước. của của UBND cấp tỉnh. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; thiên tai cho công trình Nghị định số 114/2018/NĐCP 37 6 7 Không vùng hạ du ngày 04/9/2018 của Chính phủ đập thủy quy định về quản lý an toàn điện thuộc đập, hồ chứa nước. thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; ứng phó với tình huống Nghị định số 114/2018/NĐCP 38 7 khẩn cấp hồ 7 Không ngày 04/9/2018 của Chính phủ chứa thủy quy định về quản lý an toàn điện thuộc đập, hồ chứa nước. thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Thủ tục Phê duyệt phương án Nghị định số 114/2018/NĐCP cắm mốc chỉ ngày 04/9/2018 của Chính phủ 39 8 7 Không giới xác định quy định về quản lý an toàn phạm vi bảo đập, hồ chứa nước. vệ đập thủy điện. IX
- Nghị định số 20/2006/NĐCP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; Nghị định số 125/2014/NĐCP ngày 29/12/2014 của Chính phủ Thủ tục sửa đổi, bổ sung quy định về Đăng ký dấu dịch vụ giám định thương mại 40 1 nghiệp vụ 1 Không tại Nghị định số 120/2011/NĐ giám định CP ngày 16/12/2011 và Nghị thương mại định số 20/2006/NĐCP ngày 20/02/2006; Thông tư số 01/2015/TTBCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công thương quy định Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. Nghị định số 20/2006/NĐCP Thủ tục ngày 20/02/2006; Đăng ký thay đổi dấu Nghị định số 125/2014/NĐCP 41 2 1 Không nghiệp vụ ngày 29/12/2014; giám định thương mại Thông tư số 01/2015/TTBCT ngày 12/01/2015. X 42 1 Thủ tục 30 Không Nghị định số 92/2006/NĐCP thẩm định, ngày 07/9/2006 của Chính phủ phê duyệt bổ về lập, phê duyệt và quản lý sung, điều quy hoạch tổng thể phát triển chỉnh quy kinh tế xã hội; hoạch đối với dự án Nghị định số 04/2008/NĐCP đầu tư xây ngày 11/01/2008 của Chính phủ dựng công sửa đổi, bổ sung một số điều trình kho của Nghị định số 92/2006/NĐ xăng dầu có CP ngày 07/9/2006; dung tích kho từ trên 210 Nghị định số 83/2014/NĐCP m3 đến dưới ngày 03/9/2014 của Chính phủ 5.000 m3. về kinh doanh xăng dầu; XLĨNH Thông tư số 39/2013/TTBCT VỰC DẦU ngày 31/01/2013 của bộ trưởng
- Bộ Công thương Quy định trình tự, Thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư KHÍ (03 đối với dự án đầu tư xây dựng TTHC) công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng. Thủ tục thẩm định, Nghị định số 92/2006/NĐCP phê duyệt bổ ngày 07/9/2006; sung, điều chỉnh quy Nghị định số 04/2008/NĐCP hoạch đối ngày 11/01/2008; 43 2 với dự án 30 Không đầu tư xây Nghị định số 83/2014/NĐCP dựng công ngày 03/9/2014; trình kho LPG có dung Thông tư số 39/2013/TTBCT tích kho dưới ngày 31/01/2013. 5.000 m3. Thủ tục thẩm định, Nghị định số 92/2006/NĐCP phê duyệt bổ ngày 07/9/2006; sung, điều chỉnh quy Nghị định số 04/2008/NĐCP hoạch đối ngày 11/01/2008; 44 3 với dự án 30 Không đầu tư xây Nghị định số 83/2014/NĐCP dựng công ngày 03/9/2014; trình kho LNG có dung Thông tư số 39/2013/TTBCT tích kho dưới ngày 31/01/2013. 5.000 m3. XI Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với Nghị định số 81/2018/NĐCP chương trình ngày 22/5/2018 của Chính phủ 45 1 khuyến mại 3 Không quy định chi tiết Luật thương mang tính mại về hoạt động xúc tiến may rủi thực thương mại. hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
- XILĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC) trung ương Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình Nghị định số 81/2018/NĐCP 46 2 3 Không khuyến mại ngày 22/5/2018. mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Thủ tục thông báo trong Nghị định số 81/2018/NĐCP 47 3 Không hoạt động ngày ngày 22/5/2018. khuyến mại Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ trong Nghị định số 81/2018/NĐCP 48 4 sung nội Không ngày ngày 22/5/2018. dung chương trình khuyến mại Thủ tục Đăng ký tổ chức hội Nghị định số 81/2018/NĐCP 49 5 chợ, triển 4 Không ngày 22/5/2018. lãm thương mại tại Việt nam 50 6 Thủ tục 4 Không Nghị định số 81/2018/NĐCP Đăng ký sửa ngày 22/5/2018. đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
- chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam. XII Nghị định số 99/2011/NĐCP Thủ tục ngày 27/10/2011 của Chính phủ Đăng ký hợp quy định chi tiết và hướng dẫn đồng theo thi hành một số điều của Luật mẫu và điều bảo vệ quyền lợi người tiêu kiện giao dùng; 51 1 10 Không dịch chung thuộc thẩm Thông tư 10/2013/TTBCT quyền của ngày 30/5/2013 của Bộ Công Sở Công thương ban hành mẫu đơn đăng thương ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. Thủ tục Đăng ký Nghị định số 40/2018/NĐCP hoạt động ngày 12/3/2018 của Chính phủ 52 2 5 Không bán hàng đa về quản lý hoạt động kinh cấp tại địa doanh theo phương thức đa cấp. phương Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung Nghị định số 40/2018/NĐCP 53 3 5 Không hoạt động ngày 12/3/2018. bán hàng đa cấp tại địa phương. Thủ tục Chấm dứt hoạt động Nghị định số 40/2018/NĐCP 54 4 2 Không bán hàng đa ngày 12/3/2018. cấp tại địa phương. Thủ tục thông báo tổ chức hội Nghị định số 40/2018/NĐCP 55 5 nghị, hội 2 Không ngày 12/3/2018. thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. XIII XIIILĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (27 TTHC)
- Nghị định số 83/2014/NĐCP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TTBCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thủ tục cấp thương quy định chi tiết một số 1. Tại thành phố, thị xã: giấy xác điều của Nghị định số nhận đủ 83/2014/NĐCP ngày 03/9/2014 + 1.200.000đ/điểm kinh điều kiện của Chính phủ về kinh doanh doanh/lần thẩm định. làm tổng đại xăng dầu; 56 1 lý kinh doanh 15 2. Tại huyện (bằng xăng dầu Thông tư số 168/2016/TTBTC 50%): thuộc thẩm ngày 26/10/2016 của Bộ Tài quyền cấp chính Quy định mức thu, chế độ + 600.000đ/điểm kinh của Sở Công thu, nộp, quản lý và sử dụng phí doanh/lần thẩm định. thương. thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ 1. Tại thành phố, thị xã: sung giấy Nghị định số 83/2014/NĐCP xác nhận đủ + 1.200.000 /điểm kinh ngày 03/9/2014; đ điều kiện doanh/lần thẩm định. làm tổng đại Thông tư số 38/2014/TTBCT 57 2 1 lý kinh doanh 2. Tại huyện (bằng ngày 24/10/2014; xăng dầu 50%): thuộc thẩm Thông tư số 168/2016/TTBTC quyền cấp + 600.000đ/điểm kinh ngày 26/10/2016. của Sở Công doanh/lần thẩm định. thương. Thủ tục cấp 1. Tại thành phố, thị xã: lại giấy xác Nghị định số 83/2014/NĐCP nhận đủ + 1.200.000 /điểm kinh ngày 03/9/2014; đ điều kiện doanh/lần thẩm định. làm tổng đại Thông tư số 38/2014/TTBCT 58 3 lý kinh doanh 1 2. Tại huyện (bằng ngày 24/10/2014; xăng dầu 50%): thuộc thẩm Thông tư số 168/2016/TTBTC quyền cấp + 600.000 /điểm kinh ngày 26/10/2016. đ của Sở Công doanh/lần thẩm định. thương. 59 4 Thủ tục cấp 15 1. Tại thành phố, thị xã: Nghị định số 83/2014/NĐCP giấy xác
- + 1.200.000đ/điểm kinh ngày 03/9/2014; doanh/lần thẩm định. nhận đủ điều kiện Thông tư số 38/2014/TTBCT 2. Tại huyện (bằng làm đại lý ngày 24/10/2014; 50%): bán lẻ xăng dầu. Thông tư số 168/2016/TTBTC + 600.000đ/điểm kinh ngày 26/10/2016. doanh/lần thẩm định. 1. Tại thành phố, thị xã: Thủ tục cấp Nghị định số 83/2014/NĐCP sửa đổi, bổ + 1.200.000đ/điểm kinh ngày 03/9/2014; sung giấy doanh/lần thẩm định. xác nhận đủ Thông tư số 38/2014/TTBCT 60 5 1 điều kiện 2. Tại huyện (bằng ngày 24/10/2014; làm đại lý 50%): bán lẻ xăng Thông tư số 168/2016/TTBTC dầu. + 600.000 /điểm kinh ngày 26/10/2016. đ doanh/lần thẩm định. 1. Tại thành phố, thị xã: Nghị định số 83/2014/NĐCP Thủ tục cấp + 1.200.000đ/điểm kinh ngày 03/9/2014; lại giấy xác doanh/lần thẩm định. nhận đủ Thông tư số 38/2014/TTBCT 61 6 điều kiện 1 2. Tại huyện (bằng ngày 24/10/2014; làm đại lý 50%): bán lẻ xăng Thông tư số 168/2016/TTBTC dầu. + 600.000 /điểm kinh ngày 26/10/2016. đ doanh/lần thẩm định. 1. Tại thành phố, thị xã: Nghị định số 83/2014/NĐCP Thủ tục cấp + 1.200.000đ/điểm kinh ngày 03/9/2014; giấy chứng doanh/lần thẩm định. nhận cửa Thông tư số 38/2014/TTBCT 62 7 10 hàng đủ điều 2. Tại huyện (bằng ngày 24/10/2014; kiện bán lẻ 50%): xăng dầu Thông tư số 168/2016/TTBTC + 600.000 /điểm kinh ngày 26/10/2016. đ doanh/lần thẩm định. 63 8 Thủ tục cấp 1 1. Tại thành phố, thị xã: Nghị định số 83/2014/NĐCP sửa đổi, bổ ngày 03/9/2014; sung giấy + 1.200.000đ/điểm kinh chứng nhận doanh/lần thẩm định. Thông tư số 38/2014/TTBCT cửa hàng đủ ngày 24/10/2014; điều kiện 2. Tại huyện (bằng bán lẻ xăng 50%): Thông tư số 168/2016/TTBTC dầu ngày 26/10/2016. + 600.000 /điểm kinh đ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn