intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1760/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:45

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1760/2019/QĐ-UBND công bố danh mục Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương. Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1760/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1760/QĐ­UBND Quảng Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát Thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát Thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát Thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính; Xét đề nghị của giám đốc Sở Công thương tại tờ trình số 820/TTr­SCT ngày 10 tháng 4 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức  năng quản lý của Sở Công thương (Phụ lục kèm theo). Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao: 1. Giám đốc Sở Công thương căn cứ danh mục TTHC đã được công bố, cung cấp nội dung Thủ  tục hành chính cho trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện; Phối hợp với  trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết Thủ tục hành  chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học  hóa việc giải quyết Thủ tục hành chính. 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung Thủ tục hành chính đã  được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết Thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo  cắt giảm thời gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh và tiêu chuẩn hệ thống quản lý  chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết Thủ tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy  ban nhân dân tỉnh Quảng ninh về việc công bố danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành; Thủ  tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý 
  2. của Sở Công thương: Số 2647/QĐ­UBND ngày 17/8/2016; số 1267/QĐ­UBND ngày 17/4/2018;  số 2190/QĐ­UBND ngày 19/6/2018; số 3062/QĐ­UBND ngày 10/8/2018; số 3764/QĐ­UBND  ngày 20/9/2018 và số 252/QĐ­UBND ngày 21/01/2019. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân tỉnh; giám đốc Sở Công thương; giám đốc trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ  tịch Ủy ban nhân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Long   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG  THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1760/QĐ­UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh). A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (132 TTHC) ­ Quy định chung: + Địa điểm thực hiện: 132/132 Thủ tục hành chính được thực hiện tại trung tâm phục vụ hCC  tỉnh (tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, TP hạ Long). + Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 132/132 Thủ tục hành chính được tiếp  nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. Thời  gian  STTThủ  Thực  STT tục hành  hiện  Phí/lệ phí Căn cứ pháp lý chính (ngày  làm   việc) I ILĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) 1 1 Thủ tục cấp  15 Không ­ Nghị định số 45/2012/NĐ­CP  giấy chứng  ngày 21/5/2012 của Chính phủ  nhận sản  về khuyến công.
  3. ­ Thông tư số 46/2012/TT­BCT  ngày 28/12/2012 của Bộ Công  thương quy định chi tiết một số  nội dung của Nghị định số  45/2012/NĐ­CP ngày 21/5/2012  của Chính phủ; ­ Thông tư số 26/2014/TTLT­ phẩm công  BTC­BCT ngày 18/02/2014 của  nghiệp nông  Bộ Tài chính và Bộ Công  thôn tiêu  thương hướng dẫn về trình tự  biểu cấp  lập, quản lý, sử dụng kinh phí  tỉnh. khuyến công quốc gia và kinh  phí khuyến công địa phương; ­ Thông tư số 26/2014/TT­BCT  ngày 28/8/2014 của Bộ Công  thương quy định về bình chọn  sản phẩm công nghiệp nông  thôn tiêu biểu. II ­ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,  vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  ngày 20/6/2017; Thủ tục Cấp  ­ Nghị định số 71/2018/NĐ­CP  giấy chứng  ngày 15/5/2018 của Chính phủ  nhận huấn  quy định chi tiết một số điều  luyện kỹ  của Luật Quản lý, sử dụng vũ  thuật an toàn  khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ  vật liệu nổ  2 1 12 Không trợ về vật liệu nổ công nghiệp  công nghiệp  và tiền chất thuốc nổ; thuộc thẩm  quyền giải  ­ Thông tư số 13/2018/TT­BCT  quyết của  ngày 15/6/2018 của Bộ Công  Sở Công  thương quy định về quản lý, sử  thương. dụng vật liệu nổ công nghiệp,  tiền chất thuốc nổ sử dụng để  sản xuất vật liệu nổ công  nghiệp. 3 2 Thủ tục Cấp  2 Không ­ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,  lại giấy  vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  chứng nhận  ngày 20/6/2017; huấn luyện  kỹ thuật an  ­ Nghị định số 71/2018/NĐ­CP  toàn vật liệu  ngày 15/5/2018; nổ công  nghiệp thuộc  ­ Thông tư số 13/2018/TT­BCT 
  4. thẩm quyền  giải quyết  ngày 15/6/2018. của Sở Công  thương. ­ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,  Thủ tục Cấp  vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  giấy chứng  ngày 20/6/2017; nhận huấn  4 3 luyện kỹ  13 Không ­ Nghị định số 71/2018/NĐ­CP  thuật an toàn  ngày 15/5/2018; tiền chất  thuốc nổ. ­ Thông tư số 13/2018/TT­BCT  ngày 15/6/2018. ­ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,  Thủ tục Cấp  vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  lại giấy  ngày 20/6/2017; chứng nhận  huấn luyện  5 4 2 Không ­ Nghị định số 71/2018/NĐ­CP  kỹ thuật an  ngày 15/5/2018; toàn tiền  chất thuốc  ­ Thông tư số 13/2018/TT­BCT  nổ. ngày 15/6/2018. (1) Phục vụ tìm kiếm,   ­ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,  thăm dò, khai thác trên  vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  biển và thềm lục địa:  ngày 20/6/2017; 5.000.000 đ. Thủ tục Cấp  ­ Nghị định số 71/2018/NĐ­CP  giấy phép sử  (2) Phục vụ thi công, phá  ngày 15/5/2018; dụng vật  vỡ dỡ công trình:  liệu nổ công  4.000.00đ. ­ Thông tư số 13/2018/TT­BCT  6 5 nghiệp thuộc  4 ngày 15/6/2018; thẩm quyền  (3) Phục vụ tìm kiếm,   giải quyết  thăm dò, khai thác trên  ­ Thông tư số 148/2016/TT­BTC  của Sở Công  đất liền: 3.500.000đ. ngày 14/10/2016 của Bộ Tài  thương. chính quy định mức thu, chế độ  (4) Phục vụ nghiên cứu,   thu, nộp, quản lý và sử dụng phí  kiểm định, thử nghiệm:  thẩm định cấp phép sử dụng vật  2.000.000đ. liệu nổ công nghiệp. 7 6 Thủ tục cấp  3 (1). Trường hợp cấp lại,  ­ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,  lại giấy phép  điều chỉnh giấy phép  vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  sử dụng vật  nhưng không có thay đổi  ngày 20/6/2017; liệu nổ công  về địa điểm, quy mô,  nghiệp thuộc  điều kiện hoạt động sử  ­ Nghị định số 71/2018/NĐ­CP  thẩm quyền  dụng vật liệu nổ công  ngày 15/5/2018; giải quyết  nghiệp thì áp dụng mức  của Sở Công  thu bằng 50% (năm mươi ­ Thông tư số 13/2018/TT­BCT  thương. phần trăm) mức thu 
  5. tương ứng. (2). Trường hợp cấp lại,  điều chỉnh giấy phép có  ngày 15/6/2018; thay đổi về đăng ký kinh  doanh, địa điểm, quy mô  ­ Thông tư số 148/2016/TT­BTC  hoặc điều kiện hoạt động  ngày 14/10/2016. sử dụng vật liệu nổ công  nghiệp thì áp dụng mức  thu bằng mức thu tương  ứng. Thủ tục thu  ­ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,  hồi giấy  vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  phép sử  ngày 20/6/2017; dụng vật  liệu nổ công  8 7 3 Không ­ Nghị định số 71/2018/NĐ­CP  nghiệp thuộc  ngày 15/5/2018; thẩm quyền  giải quyết  ­ Thông tư số 13/2018/TT­BCT  của Sở Công  ngày 15/6/2018. thương. III ­ Nghị định số 104/2009/NĐ­CP  ngày 09/11/2009 của Chính phủ  quy định danh mục hàng nguy  hiểm và vận chuyển hàng nguy  Thủ tục Cấp  hiểm bằng phương tiện giao  giấy chứng  thông cơ giới đường bộ; nhận huấn  luyện kỹ  ­ Thông tư số 44/2012/TT­BCT  9 1 thuật an toàn  1 Không ngày 28/12/2012 của Bộ Công  vận chuyển  thương quy định danh mục hàng  hàng công  công nghiệp nguy hiểm phải  nghiệp nguy  đóng gói trong quá trình vận  hiểm. chuyển và vận chuyển hàng  công nghiệp nguy hiểm bằng  phương tiện giao thông cơ giới  đường bộ, đường sắt và đường  thủy nội địa. 10 2 Thủ tục Cấp  10 1.200.000đ/Giấy chứng  ­ Nghị định số 113/2017/NĐ­CP  giấy chứng  nhận ngày 09/10/2017 của Chính phủ  nhận đủ  quy định chi tiết và hướng dẫn  điều kiện  thi hành một số điều của Luật  sản xuất hóa  hóa chất; chất sản  xuất, kinh  ­ Thông tư 08/2018/TT­BTC  doanh có  ngày 25/01/2018 của Bộ Tài 
  6. điều kiện  chính quy định mức thu, chế độ  trong lĩnh  thu, nộp, quản lý và sử dụng  vực công  phí, lệ phí trong hoạt động hóa  nghiệp. chất. Thủ tục Cấp  điều chỉnh  giấy chứng  nhận đủ  điều kiện  ­ Nghị định số 113/2017/NĐ­CP  sản xuất hóa  ngày 09/10/2017; 600.000đ/Giấy chứng  11 3 chất sản  8 nhận xuất, kinh  ­ Thông tư 08/2018/TT­BTC  doanh có  ngày 25/01/2018. điều kiện  trong lĩnh  vực công  nghiệp. Thủ tục Cấp  lại giấy  chứng nhận  đủ điều kiện  ­ Nghị định số 113/2017/NĐ­CP  sản xuất hóa  ngày 09/10/2017; chất sản  600.000đ/Giấy chứng  12 4 5 xuất, kinh  nhận ­ Thông tư 08/2018/TT­BTC  doanh có  ngày 25/01/2018. điều kiện  trong lĩnh  vực công  nghiệp. Thủ tục Cấp  giấy chứng  nhận đủ  điều kiện  ­ Nghị định số 113/2017/NĐ­CP  kinh doanh  ngày 09/10/2017; hóa chất sản  1.200.000đ/Giấy chứng  13 5 10 xuất, kinh  nhận ­ Thông tư 08/2018/TT­BTC  doanh hóa  ngày 25/01/2018. chất có điều  kiện trong  lĩnh vực  công nghiệp. 14 6 Thủ tục Cấp  8 600.000đ/Giấy chứng  ­ Nghị định số 113/2017/NĐ­CP  điều chỉnh  nhận ngày 09/10/2017; giấy chứng  nhận đủ  ­ Thông tư 08/2018/TT­BTC  điều kiện  ngày 25/01/2018. kinh doanh 
  7. hóa chất sản  xuất, kinh  doanh hóa  chất có điều  kiện trong  lĩnh vực  công nghiệp. Thủ tục Cấp  lại giấy  chứng nhận  đủ điều kiện  ­ Nghị định số 113/2017/NĐ­CP  kinh doanh  ngày 09/10/2017; hóa chất sản  600.000đ/Giấy chứng  15 7 5 xuất, kinh  nhận ­ Thông tư 08/2018/TT­BTC  doanh hóa  ngày 25/01/2018. chất có điều  kiện trong  lĩnh vực  công nghiệp. IV 16 1 Thủ tục Cấp  2 Lệ Phí: 150.000đ/Giấy  ­ Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn  thông báo  đăng ký kỹ thuật ngày 29/6/2006; xác nhận  công bố sản  ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­CP  phẩm hàng  ngày 31/12/2008 của Chính phủ  hóa nhóm 2  quy định chi tiết một số điều  phù hợp với  của Luật Chất lượng sản phẩm,  quy chuẩn  hàng hóa; kỹ thuật  tương ứng. ­ Nghị định số 127/2007/NĐ­CP  ngày 01/8/2007 của Chính phủ  quy định chi tiết thi hành một số  điều của Luật tiêu chuẩn và  Quy chuẩn kỹ thuật; ­ Thông tư 48/2011/TT­BCT  ngày 30/12/2011 của Bộ Công  thương về việc quy định quản  lý chất lượng các sản phẩm,  hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi  Quản lý của Bộ Công thương; ­ Thông tư số 183/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016 của Bộ Tài  chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý lệ phí cấp  giấy đăng ký công bố hợp  chuẩn, hợp quy.
  8. IVLĨNH  VỰC  KHOA  HỌC  CÔNG  NGHỆ (01  TTHC) V Thủ tục Cấp  giấy xác  ­ Nghị định số 111/2015/NĐ­CP  nhận ưu đãi  ngày 03/11/2015 của Chính phủ  dự án sản  về phát triển công nghiệp hỗ  xuất sản  trợ; phẩm công  nghiệp hỗ  ­ Thông tư số 55/2015/TT­BCT  trợ thuộc  ngày 30/12/2015 của Bộ Công  17 1 danh mục  5 Không thương của bộ trưởng Bộ Công  sản phẩm  thương quy định trình tự, Thủ  công nghiệp  tục xác nhận ưu đãi và hậu  hỗ trợ ưu  kiểm ưu đãi đối với các dự án  tiên phát  sản xuất sản phẩm công nghiệp  triển đối với  hỗ trợ thuộc danh mục sản  các doanh  phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu  nghiệp nhỏ  tiên phát triển. và vừa VI ­ Luật Điện lực ngày  03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều của Luật  Điện lực ngày 20/11/2012; Thủ tục  ­ Nghị định số 14/2014/NĐ­CP  huấn luyện  ngày 26/02/2014 của Chính phủ  18 1 và cấp mới  1 Không quy định chi tiết thi hành Luật  thẻ an toàn  Điện lực. điện. ­ Thông tư số 31/2014/TT­BCT  ngày 02/10/2014 của Bộ Công  thương quy định chi tiết một số  nội dung về an toàn điện. 19 2 Thủ tục Cấp  1 Không ­ Luật Điện lực ngày  lại thẻ an  03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ  toàn điện sung một số điều của Luật  Điện lực ngày 20/11/2012; ­ Nghị định số 14/2014/NĐ­CP 
  9. ngày 26/02/2014; ­ Thông tư số 31/2014/TT­BCT  ngày 02/10/2014. ­ Luật Điện lực ngày  03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ  Thủ tục  sung một số điều của Luật  huấn luyện  Điện lực ngày 20/11/2012; và cấp sửa  20 3 1 Không đổi, bổ sung  ­ Nghị định số 14/2014/NĐ­CP  thẻ an toàn  ngày 26/02/2014; điện. ­ Thông tư số 31/2014/TT­BCT  ngày 02/10/2014. Thủ tục cấp  ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  thẻ Kiểm tra  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  viên điện lực  quy định chi tiết thi hành một số  cho các đối  điều của Luật Điện lực và Luật  21 4 tượng thuộc  1 Không sửa đổi bổ sung một số điều  thẩm quyền  của Luật Điện lực. cấp của Sở  Công  ­ Thông tư số 27/2013/TT­BCT  thương. ngày 31/10/2013. Thủ tục cấp  thẻ Kiểm tra  viên điện lực  cho các đối  ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  tượng thuộc  ngày 21/10/2013. thẩm quyền  22 5 1 Không cấp của Sở  ­ Thông tư số 27/2013/TT­BCT  Công thương  ngày 31/10/2013. (trường hợp  thẻ bị mất  hoặc bị hỏng  thẻ). 23 6 Thủ tục cấp  10 800.000đ ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  giấy phép  ngày 21/10/2013. hoạt động tư  vấn chuyên  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  ngành điện  ngày 16/10/2018 của bộ trưởng  thuộc thẩm  Bộ Công thương quy định về  quyền cấp  trình tự, Thủ tục cấp, thu hồi  của địa  giấy phép hoạt động điện lực; phương. ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP  ngày 15/01/2018 của Chính phủ  sửa đổi một số nghị định liên  quan đến điều kiện đầu tư kinh 
  10. doanh thuộc phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ Công thương; ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của bộ trưởng  Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử  dụng phí thẩm định cấp giấy  phép hoạt động điện lực. Thủ tục cấp  ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  sửa đổi, bổ  ngày 21/10/2013. sung giấy  phép hoạt  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  động tư vấn  ngày 16/10/2018; 24 7 chuyên  5 400.000đ ngành điện  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP  thuộc thẩm  ngày 15/01/2018; quyền cấp  của địa  ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  phương. ngày 26/10/2016. ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  Thủ tục cấp  ngày 21/10/2013. giấy phép  hoạt động  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  phát điện đối  ngày 16/10/2018; với nhà máy  25 8 10 2.100.000đ điện có quy  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP  mô công suất  ngày 15/01/2018; dưới 03MW  đặt tại địa  ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  phương. ngày 26/10/2016. Thủ tục cấp  sửa đổi, bổ  ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  sung giấy  ngày 21/10/2013. phép hoạt  động phát  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  điện đối với  1.050.000đ (= 50% cấp  ngày 16/10/2018; 26 9 5 nhà máy  mới) điện có quy  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP ngày 15/01/2018; mô công suất  dưới 03MW  ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  đặt tại địa  ngày 26/10/2016. phương. 27 10Thủ tục cấp  10 700.000đ ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  giấy phép  ngày 21/10/2013. hoạt động  bán lẻ điện  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  đến cấp 
  11. ngày 16/10/2018; điện áp  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP  0,4kV tại địa  ngày 15/01/2018; phương. ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016. ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  Thủ tục cấp  ngày 21/10/2013. sửa đổi, bổ  sung giấy  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  phép hoạt  ngày 16/10/2018; 28 11 động bán lẻ  5 350.000đ (= 50% cấp mới) điện đến  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP  cấp điện áp  ngày 15/01/2018; 0,4kV tại địa  phương. ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016. ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  ngày 21/10/2013. Thủ tục cấp  giấy phép  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  hoạt động  ngày 16/10/2018; phân phối  29 12 10 800.000đ điện đến  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP  cấp điện áp  ngày 15/01/2018; 35 kV tại địa  phương ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016. ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­CP  Thủ tục cấp  ngày 21/10/2013. Sửa đổi, bổ  sung giấy  ­ Thông tư số 36/2018/TT­BCT  phép hoạt  ngày 16/10/2018; động phân  400.000 đ (= 50% cấp  30 13 5 phối điện  mới) ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­CP  đến cấp  ngày 15/01/2018; điện áp 35  kV tại địa  ­ Thông tư số 167/2016/TT­BTC  phương ngày 26/10/2016. VII 31   Thủ tục  8 Không ­ Thông tư số 43/2013/TT­BCT  Điều chỉnh  ngày 31/12/2013 của Bộ Công  Quy hoạch  thương về việc quy định nội  phát triển  dung, trình tự, Thủ tục lập,  điện lực tỉnh  thẩm định, phê duyệt và điều  không theo  chỉnh quy hoạch phát triển điện 
  12. VIILĨNH  VỰC NĂNG  LƯỢNG (01  TTHC) lực; chu kỳ (đối  với điều  ­ Thông tư số 33/2014/TT­BCT  chỉnh hợp  ngày 10/10/2014 của Bộ Công  phần Qh chi  thương về việc quy định một số  tiết phát  nội dung về rút ngắn thời gian  triển lưới  tiếp cận điện năng. điện trung và  hạ áp sau các  trạm 110kV) VIII Thủ tục cấp  giấy phép  cho các hoạt  động trong  phạm vi bảo  vệ đập, hồ  chứa thủy  ­ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; điện trên địa  bàn thuộc  ­ Nghị định số 67/2018/NĐ­CP  thẩm quyền  ngày 14/5/2018 của Chính phủ  cấp phép của  Quy định chi tiết một số điều  32 1 Ủy ban nhân  7 Không của Luật thủy lợi; dân cấp tỉnh  (trừ đập, hồ  ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  chứa thủy  ngày 04/9/2018 của Chính phủ  điện quy  quy định về quản lý an toàn  định tại  đập, hồ chứa nước. điểm a  khoản 3  Điều 22  Nghị định số  114/2018/N Đ­CP) 33 2 Thủ tục cấp  2 Không ­ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; lại giấy phép  cho các hoạt  ­ Nghị định số 67/2018/NĐ­CP  động trong  ngày 14/5/2018; phạm vi bảo  vệ đập, hồ  ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  chứa thủy  ngày 04/9/2018. điện trên địa  bàn thuộc  thẩm quyền 
  13. cấp phép của  Ủy ban nhân  dân cấp tỉnh  (trừ đập, hồ  chứa thủy  điện quy  định tại  điểm a  khoản 3  Điều 22  Nghị định số  114/2018/N Đ­CP) Thủ tục cấp  gia hạn, điều  chỉnh giấy  phép cho các  hoạt động  trong phạm  vi bảo vệ  đập, hồ chứa  thủy điện  trên địa bàn  ­ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; thuộc thẩm  quyền cấp  ­ Nghị định số 67/2018/NĐ­CP  34 3 phép của Ủy  5 Không ngày 14/5/2018; ban nhân dân  cấp tỉnh (trừ   ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  đập, hồ  ngày 04/9/2018. chứa thủy  điện quy  định tại  điểm a  khoản 3  Điều 22  Nghị định số  114/2018/N Đ­CP). Thủ tục  thẩm định,  phê duyệt  ­ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; quy trình vận  hành hồ  ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  35 4 chứa thủy  7 Không ngày 04/9/2018 của Chính phủ  điện thuộc  quy định về quản lý an toàn  thẩm quyền  đập, hồ chứa nước. phê duyệt  của UBND  cấp tỉnh.
  14. Thủ tục  Điều chỉnh  quy trình vận  ­ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; hành hồ  chứa thủy  ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  36 5 điện thuộc  7 Không ngày 04/9/2018 của Chính phủ  thẩm quyền  quy định về quản lý an toàn  phê duyệt  đập, hồ chứa nước. của của  UBND cấp  tỉnh. Thủ tục  thẩm định,  phê duyệt  phương án  ứng phó  ­ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; thiên tai cho  công trình  ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  37 6 7 Không vùng hạ du  ngày 04/9/2018 của Chính phủ  đập thủy  quy định về quản lý an toàn  điện thuộc  đập, hồ chứa nước. thẩm quyền  phê duyệt  của UBND  cấp tỉnh. Thủ tục  thẩm định,  phê duyệt  phương án  ­ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; ứng phó với  tình huống  ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  38 7 khẩn cấp hồ  7 Không ngày 04/9/2018 của Chính phủ  chứa thủy  quy định về quản lý an toàn  điện thuộc  đập, hồ chứa nước. thẩm quyền  phê duyệt  của UBND  cấp tỉnh. Thủ tục Phê  duyệt  phương án  ­ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP  cắm mốc chỉ  ngày 04/9/2018 của Chính phủ  39 8 7 Không giới xác định  quy định về quản lý an toàn  phạm vi bảo  đập, hồ chứa nước. vệ đập thủy  điện. IX
  15. ­ Nghị định số 20/2006/NĐ­CP  ngày 20/02/2006 của Chính phủ  quy định chi tiết Luật thương  mại về kinh doanh dịch vụ giám  định thương mại; ­ Nghị định số 125/2014/NĐ­CP  ngày 29/12/2014 của Chính phủ  Thủ tục  sửa đổi, bổ sung quy định về  Đăng ký dấu  dịch vụ giám định thương mại  40 1 nghiệp vụ  1 Không tại Nghị định số 120/2011/NĐ­ giám định  CP ngày 16/12/2011 và Nghị  thương mại định số 20/2006/NĐ­CP ngày  20/02/2006; ­ Thông tư số 01/2015/TT­BCT  ngày 12/01/2015 của Bộ Công  thương quy định Thủ tục đăng  ký dấu nghiệp vụ của thương  nhân kinh doanh dịch vụ giám  định thương mại. ­ Nghị định số 20/2006/NĐ­CP  Thủ tục  ngày 20/02/2006; Đăng ký thay  đổi dấu  ­ Nghị định số 125/2014/NĐ­CP  41 2 1 Không nghiệp vụ  ngày 29/12/2014; giám định  thương mại ­ Thông tư số 01/2015/TT­BCT  ngày 12/01/2015. X 42 1 Thủ tục  30 Không ­ Nghị định số 92/2006/NĐ­CP  thẩm định,  ngày 07/9/2006 của Chính phủ  phê duyệt bổ  về lập, phê duyệt và quản lý  sung, điều  quy hoạch tổng thể phát triển  chỉnh quy  kinh tế ­ xã hội; hoạch đối  với dự án  ­ Nghị định số 04/2008/NĐ­CP  đầu tư xây  ngày 11/01/2008 của Chính phủ  dựng công  sửa đổi, bổ sung một số điều  trình kho  của Nghị định số 92/2006/NĐ­ xăng dầu có  CP ngày 07/9/2006; dung tích kho  từ trên 210  ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  m3 đến dưới  ngày 03/9/2014 của Chính phủ  5.000 m3. về kinh doanh xăng dầu; XLĨNH  ­ Thông tư số 39/2013/TT­BCT  VỰC DẦU  ngày 31/01/2013 của bộ trưởng 
  16. Bộ Công thương Quy định trình  tự, Thủ tục bổ sung, điều chỉnh  quy hoạch và quản lý đầu tư  KHÍ (03  đối với dự án đầu tư xây dựng  TTHC) công trình kho xăng dầu, kho khí  dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên  nhiên hóa lỏng. Thủ tục  thẩm định,  ­ Nghị định số 92/2006/NĐ­CP  phê duyệt bổ  ngày 07/9/2006; sung, điều  chỉnh quy  ­ Nghị định số 04/2008/NĐ­CP  hoạch đối  ngày 11/01/2008; 43 2 với dự án  30 Không đầu tư xây  ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  dựng công  ngày 03/9/2014; trình kho  LPG có dung  ­ Thông tư số 39/2013/TT­BCT  tích kho dưới  ngày 31/01/2013. 5.000 m3. Thủ tục  thẩm định,  ­ Nghị định số 92/2006/NĐ­CP  phê duyệt bổ  ngày 07/9/2006; sung, điều  chỉnh quy  ­ Nghị định số 04/2008/NĐ­CP  hoạch đối  ngày 11/01/2008; 44 3 với dự án  30 Không đầu tư xây  ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  dựng công  ngày 03/9/2014; trình kho  LNG có dung  ­ Thông tư số 39/2013/TT­BCT  tích kho dưới  ngày 31/01/2013. 5.000 m3. XI Thủ tục  Đăng ký  hoạt động  khuyến mại  đối với  ­ Nghị định số 81/2018/NĐ­CP  chương trình  ngày 22/5/2018 của Chính phủ  45 1 khuyến mại  3 Không quy định chi tiết Luật thương  mang tính  mại về hoạt động xúc tiến  may rủi thực  thương mại. hiện trên địa  bàn 01 tỉnh,  thành phố  trực thuộc 
  17. XILĨNH  VỰC XÚC  TIẾN  THƯƠNG  MẠI (06  TTHC) trung ương Thủ tục  Đăng ký sửa  đổi, bổ sung  nội dung  chương trình  khuyến mại  đối với  chương trình  ­ Nghị định số 81/2018/NĐ­CP  46 2 3 Không khuyến mại  ngày 22/5/2018. mang tính  may rủi thực  hiện trên địa  bàn 01 tỉnh,  thành phố  trực thuộc  trung ương Thủ tục  thông báo  trong  ­ Nghị định số 81/2018/NĐ­CP  47 3 Không hoạt động  ngày ngày 22/5/2018. khuyến mại Thủ tục  thông báo  sửa đổi, bổ  trong  ­ Nghị định số 81/2018/NĐ­CP  48 4 sung nội  Không ngày ngày 22/5/2018. dung chương  trình khuyến  mại Thủ tục  Đăng ký tổ  chức hội  ­ Nghị định số 81/2018/NĐ­CP  49 5 chợ, triển  4 Không ngày 22/5/2018. lãm thương  mại tại Việt  nam 50 6 Thủ tục  4 Không ­ Nghị định số 81/2018/NĐ­CP  Đăng ký sửa  ngày 22/5/2018. đổi, bổ sung  nội dung tổ  chức hội 
  18. chợ, triển  lãm thương  mại tại Việt  nam. XII ­ Nghị định số 99/2011/NĐ­CP  Thủ tục  ngày 27/10/2011 của Chính phủ  Đăng ký hợp  quy định chi tiết và hướng dẫn  đồng theo  thi hành một số điều của Luật  mẫu và điều  bảo vệ quyền lợi người tiêu  kiện giao  dùng; 51 1 10 Không dịch chung  thuộc thẩm  ­ Thông tư 10/2013/TT­BCT  quyền của  ngày 30/5/2013 của Bộ Công  Sở Công  thương ban hành mẫu đơn đăng  thương ký hợp đồng theo mẫu, điều  kiện giao dịch chung. Thủ tục  Đăng ký  ­ Nghị định số 40/2018/NĐ­CP  hoạt động  ngày 12/3/2018 của Chính phủ  52 2 5 Không bán hàng đa  về quản lý hoạt động kinh  cấp tại địa  doanh theo phương thức đa cấp. phương Thủ tục  Đăng ký sửa  đổi, bổ sung  nội dung  ­ Nghị định số 40/2018/NĐ­CP  53 3 5 Không hoạt động  ngày 12/3/2018. bán hàng đa  cấp tại địa  phương. Thủ tục  Chấm dứt  hoạt động  ­ Nghị định số 40/2018/NĐ­CP  54 4 2 Không bán hàng đa  ngày 12/3/2018. cấp tại địa  phương. Thủ tục  thông báo tổ  chức hội  ­ Nghị định số 40/2018/NĐ­CP  55 5 nghị, hội  2 Không ngày 12/3/2018. thảo, đào tạo  về bán hàng  đa cấp. XIII XIIILĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (27 TTHC)
  19. ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  ngày 03/9/2014 của Chính phủ  về kinh doanh xăng dầu; ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  ngày 24/10/2014 của Bộ Công  Thủ tục cấp  thương quy định chi tiết một số  1. Tại thành phố, thị xã: giấy xác  điều của Nghị định số  nhận đủ  83/2014/NĐ­CP ngày 03/9/2014  + 1.200.000đ/điểm kinh  điều kiện  của Chính phủ về kinh doanh  doanh/lần thẩm định. làm tổng đại  xăng dầu; 56 1 lý kinh doanh  15 2. Tại huyện (bằng   xăng dầu  ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  50%): thuộc thẩm  ngày 26/10/2016 của Bộ Tài  quyền cấp  chính Quy định mức thu, chế độ  + 600.000đ/điểm kinh  của Sở Công  thu, nộp, quản lý và sử dụng phí  doanh/lần thẩm định. thương. thẩm định kinh doanh hàng hóa,  dịch vụ hạn chế kinh doanh;  hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có  điều kiện thuộc lĩnh vực  thương mại và lệ phí cấp giấy  phép thành lập Sở giao dịch  hàng hóa. Thủ tục cấp  sửa đổi, bổ  1. Tại thành phố, thị xã: sung giấy  ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  xác nhận đủ  + 1.200.000 /điểm kinh  ngày 03/9/2014; đ điều kiện  doanh/lần thẩm định. làm tổng đại  ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  57 2 1 lý kinh doanh  2. Tại huyện (bằng   ngày 24/10/2014; xăng dầu  50%): thuộc thẩm  ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  quyền cấp  + 600.000đ/điểm kinh  ngày 26/10/2016. của Sở Công  doanh/lần thẩm định. thương. Thủ tục cấp  1. Tại thành phố, thị xã: lại giấy xác  ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  nhận đủ  + 1.200.000 /điểm kinh  ngày 03/9/2014; đ điều kiện  doanh/lần thẩm định. làm tổng đại  ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  58 3 lý kinh doanh  1 2. Tại huyện (bằng   ngày 24/10/2014; xăng dầu  50%): thuộc thẩm  ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  quyền cấp  + 600.000 /điểm kinh  ngày 26/10/2016. đ của Sở Công  doanh/lần thẩm định. thương. 59 4 Thủ tục cấp  15 1. Tại thành phố, thị xã: ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  giấy xác 
  20. + 1.200.000đ/điểm kinh  ngày 03/9/2014; doanh/lần thẩm định. nhận đủ  điều kiện  ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  2. Tại huyện (bằng   làm đại lý  ngày 24/10/2014; 50%): bán lẻ xăng  dầu. ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  + 600.000đ/điểm kinh  ngày 26/10/2016. doanh/lần thẩm định. 1. Tại thành phố, thị xã: Thủ tục cấp  ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  sửa đổi, bổ  + 1.200.000đ/điểm kinh  ngày 03/9/2014; sung giấy  doanh/lần thẩm định. xác nhận đủ  ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  60 5 1 điều kiện  2. Tại huyện (bằng   ngày 24/10/2014; làm đại lý  50%): bán lẻ xăng  ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  dầu. + 600.000 /điểm kinh  ngày 26/10/2016. đ doanh/lần thẩm định. 1. Tại thành phố, thị xã: ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  Thủ tục cấp  + 1.200.000đ/điểm kinh  ngày 03/9/2014; lại giấy xác  doanh/lần thẩm định. nhận đủ  ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  61 6 điều kiện  1 2. Tại huyện (bằng   ngày 24/10/2014; làm đại lý  50%): bán lẻ xăng  ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  dầu. + 600.000 /điểm kinh  ngày 26/10/2016. đ doanh/lần thẩm định. 1. Tại thành phố, thị xã: ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  Thủ tục cấp  + 1.200.000đ/điểm kinh  ngày 03/9/2014; giấy chứng  doanh/lần thẩm định. nhận cửa  ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  62 7 10 hàng đủ điều  2. Tại huyện (bằng   ngày 24/10/2014; kiện bán lẻ  50%): xăng dầu ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  + 600.000 /điểm kinh  ngày 26/10/2016. đ doanh/lần thẩm định. 63 8 Thủ tục cấp  1 1. Tại thành phố, thị xã: ­ Nghị định số 83/2014/NĐ­CP  sửa đổi, bổ  ngày 03/9/2014; sung giấy  + 1.200.000đ/điểm kinh  chứng nhận  doanh/lần thẩm định. ­ Thông tư số 38/2014/TT­BCT  cửa hàng đủ  ngày 24/10/2014; điều kiện  2. Tại huyện (bằng   bán lẻ xăng  50%): ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  dầu ngày 26/10/2016. + 600.000 /điểm kinh  đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2