intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1764/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1764/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1764/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1764/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG  THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ  tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 5016/QĐ­BNN­TT ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa  đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 257/QĐ­BNN­XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 311/QĐ­BNN­QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 678/QĐ­BNN­BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi  bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển   Nông thôn; Căn cứ Quyết định số 818/QĐ­BNN­TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về  việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính 
  2. bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 918/QĐ­BNN­TT ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr­ SNN&PTNT ngày 25/4/2019 và Báo cáo thẩm tra số 466/BC­VP ngày 09/5/2019 của Văn phòng  UBND tỉnh Thanh Hóa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính mới ban hành trong  các lĩnh vực: lâm nghiệp, quản lý xây dựng công trình, quản lý doanh nghiệp; 04 thủ tục hành  chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (giữ nguyên số hồ sơ  TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) và 64 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực  lâm nghiệp, phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại  Quyết định số 4468/QĐ­UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc  công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa và Quyết  định số 2163/QĐ­UBND ngày 15/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của  Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa). (Có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ  tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng  các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn   DANH MỤC
  3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC  TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ­UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Địa điểm  Tên thủ tục  thực  hành chính (Mã  hiệnĐịa  Thời hạn giải  Địa điểm  Stt hồ sơ TTHC  điểm thực  Căn cứ pháp lý quyết thực hiện trên CSDLQG  hiệnPhí, lệ  về TTHC) phí (nếu  có) 1 Phê duyệt  07 ngày làm  Bộ phận tiếp  Bộ phận  Thông tư 27/2018/TT­ phương án khai  việc kể từ  nhận và trả kết tiếp nhận  BNNPTNT ngày 16 / thác động vật  ngày nhận đủ  quả của Sở  và trả kết  12/2018 của Bộ  rừng thông  hồ sơ hợp lệ Nông nghiệp  quả của Sở  trưởng Bộ Nông  thường từ tự  và PTNT tại  Nông  nghiệp và Phát triển  nhiên Trung tâm  nghiệp và  nông thôn quy định về  Phục vụ hành  PTNT tại  quản lý, truy xuất  (BNN­THA­ chính công tỉnh Trung tâm  nguồn gốc lâm sản. 288446) Thanh Hóa (Số Phục vụ  28 Đại lộ Lê  hành chính  Lợi, phường  công tỉnh  Điện Biên,  Thanh Hóa  thành phố  (Số 28 Đại  Thanh Hóa,  lộ Lê Lợi,  tỉnh Thanh  phường  Hóa) Điện Biên,  thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh  Hóa)Bộ  phận tiếp  nhận và trả  kết quả của  Sở Nông  nghiệp và  PTNT tại  Trung tâm  Phục vụ  hành chính  công tỉnh  Thanh Hóa  (Số 28 Đại  lộ Lê Lợi, 
  4. phường  Điện Biên,  thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh  Hóa)Không 2 Đăng ký mã số  ­ 05 ngày làm  Bộ phận tiếp  Bộ phận  Nghị định số  cơ sở nuôi,  việc, kể từ  nhận và trả kết tiếp nhận  06/2019/NĐ­CP ngày  trồng các loài  ngày nhận đủ  quả của Sở  và trả kết  22/01/2019 của Chính  động vật rừng,  hồ sơ hợp lệ  Nông nghiệp  quả của Sở  phủ về quản lý thực  thực vật rừng  đối với trường  và PTNT tại  Nông  vật rừng, động vật  nguy cấp, quý,  hợp không cần  Trung tâm  nghiệp và  rừng nguy cấp, quý,  hiếm Nhóm II và kiểm tra thực  Phục vụ hành  PTNT tại  hiếm và thực thi Công  động vật, thực  tế các điều  chính công tỉnh Trung tâm  ước về buôn bán  vật hoang dã  kiện nuôi,  Thanh Hóa (Số Phục vụ  quốc tế các loài động  nguy cấp thuộc  trồng. 28 Đại lộ Lê  hành chính  vật, thực vật hoang  Phụ lục II và III  Lợi, phường  công tỉnh  dã nguy cấp. CITES ­ 30 ngày kể từ Điện Biên,  Thanh Hóa  ngày nhận đủ  thành phố  (Số 28 Đại  (BNN­THA­ hồ sơ hợp lệ  Thanh Hóa,  lộ Lê Lợi,  288458) đối với trường  tỉnh Thanh  phường  hợp cần kiểm  Hóa) Điện Biên,  tra thực tế các  thành phố  điều kiện nuôi,  Thanh Hóa,  trồng. tỉnh Thanh  Hóa)Bộ  phận tiếp  nhận và trả  kết quả của  Sở Nông  nghiệp và  PTNT tại  Trung tâm  Phục vụ  hành chính  công tỉnh  Thanh Hóa  (Số 28 Đại  lộ Lê Lợi,  phường  Điện Biên,  thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh  Hóa)Không 3 Phê duyệt Đề án 50 ngày làm  Bộ phận tiếp  Bộ phận  Nghị định số  du lịch sinh thái,  việc kể từ  nhận và trả kết tiếp nhận  156/2018/NĐ­CP ngày  nghỉ dưỡng, giải ngày nhận đủ  quả của Sở  và trả kết  16/11/2018 của Chính 
  5. trí trong rừng  hồ sơ hợp lệ Nông nghiệp  quả của Sở  phủ quy định chi tiết  đặc dụng đối  và PTNT tại  Nông  thi hành một số điều  với khu rừng  Trung tâm  nghiệp và  của Luật Lâm nghiệp. đặc dụng thuộc  Phục vụ hành  PTNT tại  địa phương  chính công tỉnh Trung tâm  quản lý Thanh Hóa (Số Phục vụ  28 Đại lộ Lê  hành chính  (BNN­THA­ Lợi, phường  công tỉnh  288437) Điện Biên,  Thanh Hóa  thành phố  (Số 28 Đại  Thanh Hóa,  lộ Lê Lợi,  tỉnh Thanh  phường  Hóa) Điện Biên,  thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh  Hóa)Bộ  phận tiếp  nhận và trả  kết quả của  Sở Nông  nghiệp và  PTNT tại  Trung tâm  Phục vụ  hành chính  công tỉnh  Thanh Hóa  (Số 28 Đại  lộ Lê Lợi,  phường  Điện Biên,  thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh  Hóa)Không 4 Phê duyệt đề án  50 ngày làm  Không du lịch sinh thái,  việc kể từ  nghỉ dưỡng, giải ngày nhận đủ  trí trong rừng  hồ sơ hợp lệ phòng hộ đối  với khu rừng  phòng hộ thuộc  địa phương  quản lý (BNN­THA­ 288438)
  6. 5 Quyết định chủ  ­ Trong thời  Không trương chuyển  hạn 15 ngày  mục đích sử  làm việc kể từ  dụng rừng sang  ngày nhận đủ  mục đích khác  hồ sơ hợp lệ,  thuộc thẩm  Sở Nông  quyền của Thủ  nghiệp và  tướng Chính  PTNT xem xét,  phủ đối với khu  báo cáo UBND  rừng thuộc Ủy  tỉnh trình Thủ  ban nhân dân  tướng Chính  cấp tỉnh quản lý phủ quyết  định; (BNN­THA­ 288439) ­ Trong thời  hạn 30 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận đủ  hồ sơ, Thủ  tướng Chính  phủ xem xét  quyết định chủ  trương. 6 Quyết định chủ  ­ Trong thời  Không trương chuyển  hạn 15 ngày  mục đích sử  làm việc kể từ  dụng rừng sang  ngày nhận đủ  mục đích khác  hồ sơ hợp lệ,  thuộc thẩm  Sở Nông  quyền của  nghiệp và  HĐND cấp tỉnh  PTNT gửi hồ  (đối với chủ  sơ báo cáo  rừng là tổ chức) UBND tỉnh  xem xét; (BNN­THA­ 288440) ­ Trước 15  ngày của kỳ  họp HĐND  gần nhất,  UBND tỉnh  trình HĐND  tỉnh xem xét,  quyết định chủ  trương. Sau 15  ngày của kỳ  họp, HĐND  ban hành Nghị  quyết về chủ  trương.
  7. 7 Phê duyệt  40 ngày làm  Quỹ bảo vệ và Quỹ bảo vệ Nghị định số  chương trình, dự việc kể từ  phát triển rừng và phát  156/2018/NĐ­CP ngày  án và hoạt động  ngày nhận đủ  cấp tỉnh (Số  triển rừng  16/11/2018 của Chính  phi dự án được  hồ sơ hợp lệ 49A Đại lộ Lê  cấp tỉnh  phủ quy định chi tiết  hỗ trợ tài chính  Lợi, phường  (Số 49A  thi hành một số điều  của Quỹ bảo vệ  Tân Sơn, thành Đại lộ Lê  của Luật Lâm nghiệp. và phát triển  phố Thanh  Lợi,  rừng cấp tỉnh Hóa) phường Tân  Sơn, thành  (BNN­THA­ phố Thanh  288441) Hóa)Quỹ  bảo vệ và  phát triển  rừng cấp  tỉnh (Số  49A Đại lộ  Lê Lợi,  phường Tân  Sơn, thành  phố Thanh  Hóa)Không 8 Chuyển loại  ­ Trong thời  Bộ phận tiếp  Bộ phận  rừng đối với khu hạn 15 ngày  nhận và trả kết tiếp nhận  rừng do Ủy ban  làm việc kể từ  quả của Sở  và trả kết  nhân dân cấp  ngày nhận đủ  Nông nghiệp  quả của Sở  tỉnh quyết định  hồ sơ, Sở  và PTNT tại  Nông  thành lập Nông nghiệp  Trung tâm  nghiệp và  và PTNT trình  Phục vụ hành  PTNT tại  (BNN­THA­ UBND tỉnh  chính công tỉnh Trung tâm  288442) xem xét; Thanh Hóa (Số Phục vụ  28 Đại lộ Lê  hành chính  ­ Trước 15  Lợi, phường  công tỉnh  ngày của kỳ  Điện Biên,  Thanh Hóa  họp HĐND  thành phố  (Số 28 Đại  gần nhất,  Thanh Hóa,  lộ Lê Lợi,  UBND tỉnh  tỉnh Thanh  phường  trình HĐND  Hóa) Điện Biên,  tỉnh xem xét,  thành phố  quyết định chủ  Thanh Hóa,  trương chuyển  tỉnh Thanh  loại rừng. Sau  Hóa)Bộ  15 ngày của kỳ  phận tiếp  họp, HĐND  nhận và trả  ban hành Nghị  kết quả của  quyết về chủ  Sở Nông  trương chuyển  nghiệp và  loại rừng; PTNT tại  Trung tâm  ­ Trong thời  Phục vụ 
  8. hạn 15 ngày  hành chính  làm việc sau  công tỉnh  khi có quyết  Thanh Hóa  định chủ  (Số 28 Đại  trương, UBND  lộ Lê Lợi,  tỉnh quyết định  phường  chuyển loại  Điện Biên,  rừng. thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh  Hóa)Không 9 Miễn, giảm tiền 15 ngày làm  Bộ phận tiếp  Bộ phận  Nghị định số  dịch vụ môi  việc kể từ  nhận và trả kết tiếp nhận  156/2018/NĐ­CP ngày  trường rừng  ngày nhận đủ  quả của Sở  và trả kết  16/11/2018 của Chính  (đối với bên sử  hồ sơ hợp lệ Nông nghiệp  quả của Sở  phủ quy định chi tiết  dụng dịch vụ  và PTNT tại  Nông  thi hành một số điều  môi trường rừng  Trung tâm  nghiệp và  của Luật Lâm nghiệp. trong phạm vi  Phục vụ hành  PTNT tại  địa giới hành  chính công tỉnh Trung tâm  chính của một  Thanh Hóa (Số Phục vụ  tỉnh) 28 Đại lộ Lê  hành chính  Lợi, phường  công tỉnh  (BNN­THA­ Điện Biên,  Thanh Hóa  288443) thành phố  (Số 28 Đại  Thanh Hóa,  lộ Lê Lợi,  tỉnh Thanh  phường  Hóa) Điện Biên,  thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh  Hóa)Bộ  phận tiếp  nhận và trả  kết quả của  Sở Nông  nghiệp và  PTNT tại  Trung tâm  Phục vụ  hành chính  công tỉnh  Thanh Hóa  (Số 28 Đại  lộ Lê Lợi,  phường  Điện Biên,  thành phố  Thanh Hóa,  tỉnh Thanh 
  9. Hóa)Không 10 Phê duyệt  23 ngày làm  Không Thông tư số  phương án quản việc kể từ  28/2018/TT­ lý rừng bền  ngày nhận đủ  BNNPTNT ngày  vững của chủ  hồ sơ hợp lệ 1/11/218 của Bộ  rừng là tổ chức Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn quy  (BNN­THA­ định về phương án  288444) quản lý rừng bền  vững. 11 Công nhận  18 ngày làm  ­ Công  ­ Thông tư số  nguồn giống cây việc kể từ  nhận lâm  30/2018/TT­ trồng lâm  ngày nhận đủ  phần tuyển  BNNPTNT ngày  nghiệp hồ sơ hợp lệ chọn:  16/11/2018 quy định  600.000  Danh mục giống cây  (BNN­THA­ đồng/01  trồng lâm nghiệp  288445) giống; chính; công nhận  giống, nguồn giống  ­ Công  và quản lý vật liệu  nhận vườn  giống cây trồng lâm  giống:  nghiệp; 2.400.000  đồng/01  ­ Thông tư số  vườn  14/2018/TT­BTC ngày  giống; 07/02/2018 của Bộ  Tài chính sửa đổi, bổ  ­ Công  sung một số điều của  nhận nguồn Thông tư số  gốc lô  207/201/TT­BTC ngày  giống, lô  09/11/2016 của Bộ  con giống:  Tài chính quy định  600.000  mức thu, chế độ thu,  đồng/01 lô  nộp, quản lý và sử  giống. dụng phí, lệ phí trong  lĩnh vực trồng trọt và  giống cây lâm nghiệp. 1 Phê duyệt Đề án ­ Thẩm định  Bộ phận tiếp  Bộ phận  ­ Nghị định số  sắp xếp, đổi  Đề án: 20 ngày nhận và trả kết tiếp nhận  118/2014/NĐ­CP ngày  II.  mới công ty  làm việc kể từ  quả của Sở  và trả kết  17/12/2014 của Chính  LĨN nông, lâm  ngày nhận hồ  Nông nghiệp  quả của Sở  phủ về sắp xếp, đổi  H  nghiệp sơ thẩm định  và PTNT tại  Nông  mới và phát triển,  VỰ Đề án hợp lệ; Trung tâm  nghiệp và  nâng cao hiệu quả  C  (BNN­THA­ Phục vụ hành  PTNT tại  hoạt động của công ty  QU 288449) ­ Thẩm định  chính công tỉnh Trung tâm  nông, lâm nghiệp. ẢN  Phương án: 20  Thanh Hóa (Số Phục vụ  LÝ  ngày làm việc  28 Đại lộ Lê  hành chính  ­ Thông tư số  DO kể từ ngày  Lợi, phường  công tỉnh  02/2015/TT­
  10. AN nhận hồ sơ  Điện Biên,  Thanh Hóa  BNNPTNT ngày  H  Phương án đầy thành phố  (Số 28 Đại  27/01/2015 của Bộ  NG đủ, đúng quy  Thanh Hóa) lộ Lê Lợi,  Nông nghiệp và  HI định; phường  PTNT hướng dẫn xây  ỆP Điện Biên,  dựng đề án và  ­ Hoàn thiện  thành phố  phương án tổng thể  hồ sơ trình Phê  Thanh  sắp xếp, đổi mới  duyệt Phương  Hóa)Bộ  công ty nông, lâm  án: 10 ngày làm  phận tiếp  nghiệp theo Nghị định  việc kể từ  nhận và trả  số 118/2014/NĐ­CP  ngày nhận  kết quả của ngày 17/12/2014 của  được văn bản  Sở Nông  Chính phủ. thẩm định của  nghiệp và  Bộ Nông  PTNT tại  nghiệp và  Trung tâm  PTNT; Phục vụ  hành chính  ­ Phê duyệt Đề  công tỉnh  án: 05 ngày làm  Thanh Hóa  việc kể từ  (Số 28 Đại  ngày nhận  lộ Lê Lợi,  được văn bản  phường  phê duyệt  Điện Biên,  Phương án của  thành phố  Thủ tướng  Thanh  Chính phủ. Hóa)Không 1 Xác nhỰ I. LĨNH V ậC LÂM NGHI n bảng  ­ 03 ngày làm  ỆP Hạt Kiểm lâm  Hạt Kiểm  Thông tư số  kê lâm sản việc kể từ  cấp huyện lâm cấp  27/2018/TT­ ngày nhận đủ  huyệnHạt  BNNPTNT ngày  (BNN­THA­ hồ sơ hợp lệ  Kiểm lâm  16/11/2018 của Bộ  288448) đối với trường  cấp  trưởng Bộ Nông  hợp không cần  huyệnKhôn nghiệp và Phát triển  xác minh, kiểm  g nông thôn quy định về  tra nguồn gốc  quản lý, truy xuất  lâm sản; nguồn gốc lâm sản. ­ 07 ngày làm  việc kể từ  ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ  đối với trường  hợp cần xác  minh, kiểm tra  nguồn gốc lâm  sản. 2 Quyết định chủ  ­ Trong thời  Bộ phận tiếp  Bộ phận  Nghị định số  trương chuyển  hạn 15 ngày  nhận và trả kết tiếp nhận  156/2018/NĐ­CP ngày  mục đích sử  làm việc kể từ  quả thuộc Văn  và trả kết  16/11/2018 của Chính 
  11. dụng rừng sang  ngày nhận đủ  phòng HĐND ­ quả thuộc  phủ quy định chi tiết  mục đích khác  hồ sơ hợp lệ,  UBND cấp  Văn phòng  thi hành một số điều  thuộc thẩm  UBND huyện  huyện HĐND ­  của Luật Lâm nghiệp. quyền của  gửi hồ sơ báo  UBND cấp  HĐND cấp tỉnh  cáo UBND tỉnh  huyệnBộ  (đối với chủ  xem xét; phận tiếp  rừng là hộ gia  nhận và trả  đình, cá nhân,  ­ Tr ước 15  kết quả  cộng đồng dân  ngày của kỳ  thuộc Văn  cư) họp HĐND  phòng  gần nhất,  HĐND ­  (BNN­THA­ UBND tỉnh  UBND cấp  288440) trình HĐND  huyệnKhôn tỉnh xem xét,  g quyết định chủ  trương. Sau 15  ngày của kỳ  họp, HĐND  ban hành Nghị  quyết về chủ  trương. 1 Phê duyệt hồ sơ  30 ngày làm  30 ngày làm  ­ Chi phí  ­ Luật Đấu thầu số  yêu cầu, hồ sơ  việc kể từ ngày việc kể từ  thẩm định  43/2013/QH13 ngày  I.  mời quan tâm,  nhận đủ hồ sơ  ngày nhận đủ HSMQT,  26/11/2013;­ Chi phí  LĨN hồ sơ mời sơ  hợp lệ hồ sơ hợp  HSMST  thẩm định HSMQT,  H  tuyển, hồ sơ  lệTrụ sở cơ  bằng 0,03%  HSMST bằng 0,03%  VỰ mời thầu quan/Văn  giá gói thầu  giá gói thầu nhưng tối  C  phòng của  nhưng tối  thiểu là 1.000.000  QU (BNN­THA­ Chủ đầu tư thiểu là  đồng và tối đa  ẢN  288427) 1.000.000  30.000.000 đồng. LÝ  đồng và tối  XÂ đa  ­ Nghị định số  Y  30.000.000  63/2014/NĐ­CP ngày  DỰ đồng. 26/6/2014 quy định  NG  chi tiết thi hành một  ­ Chi phí  số điều của Luật  CÔ thẩm định  Đấu thầu về lựa  NG  HSMT,  chọn nhà thầu; TRÌ HSYC bằng  NH 0,05% giá  ­ Thông tư số  gói thầu  39/2015/TT­ nhưng tối  BNNPTNT ngày  thiểu  20/10/2015 của Bộ  1.000.000  Nông nghiệp và Phát  đồng và tối  triển nông thôn về  đa  công tác đấu thầu các  50.000.000  dự án do Bộ quản lý. đồng. ­ Chi phí thẩm định 
  12. HSMT, HSYC bằng  0,05% giá gói thầu  nhưng tối thiểu  1.000.000 đồng và tối  đa 50.000.000 đồng. 2 Phê duyệt kết  ­ Đối với  Trụ sở cơ  ­ Chi phí  ­ Luật Đấu thầu số  quả đánh giá hồ  HSQT, HSDST: quan/Văn  đánh giá  43/2013/QH13 ngày  sơ quan tâm, hồ  không quá 30  phòng của  HSQT,  26/11/2013;­ Chi phí  sơ dự sơ tuyển,  ngày kể từ  Chủ đầu tư­  HSDST  đánh giá HSQT,  hồ sơ đề xuất,  ngày đóng thầu Đối với  bằng 0,05%  HSDST bằng 0,05%  hồ sơ dự thầu  đối với đấu  HSQT,  giá gói thầu  giá gói thầu nhưng tối  và kết quả lựa  thầu trong  HSDST:  nhưng tối  thiểu là 1.000.000  chọn nhà thầu nước, không  không quá 30  thiểu là  đồng và tối đa  quá 40 ngày đối ngày kể từ  1.000.000  30.000.000 đồng. (BNN­THA­ với đấu thầu  ngày đóng  đồng và tối  288428) quốc tế. thầu đối với  đa  ­ Nghị định số  đấu thầu  30.000.000  63/2014/NĐ­CP ngày  ­ Đối với  trong nước,  đồng. 26/6/2014 quy định  HSĐX: không  không quá 40  chi tiết thi hành một  quá 40 ngày kể  ngày đối với  ­ Chi phí  số điều của Luật  từ ngày đóng  đấu thầu  đánh giá  Đấu thầu về lựa  thầu đối với  quốc tế. HSDT,  chọn nhà thầu; đấu thầu trong  HSĐX bằng  ­ Đối với  nước, không  0,1% giá gói  ­ Thông tư số  HSĐX: không  quá 50 ngày đối  thầu nhưng  39/2015/TT­ quá 40 ngày  với đấu thầu  tối thiểu  BNNPTNT ngày  kể từ ngày  quốc tế. 1.000.000  20/10/2015 của Bộ  đóng thầu đối  đồng và tối  Nông nghiệp và Phát  với đấu thầu  ­ Đối với  đa  triển nông thôn về  trong nước,  HSDT: không  50.000.000  công tác đấu thầu các  không quá 50  quá 55 ngày kể  đồng. dự án do Bộ quản lý. ngày đối với  từ ngày đóng  đấu thầu  ­ Chi phí đánh giá  thầu đối với  ­ Chi phí  quốc tế. HSDT, HSĐX bằng  đấu thầu trong  thẩm định  0,1% giá gói thầu  nước, không  kết quả lựa  nhưng tối thiểu  ­ Đối với  quá 70 ngày đối  chọn nhà  1.000.000 đồng và tối  HSDT: không  với đấu thầu  thầu kể cả  đa 50.000.000 đồng. quá 55 ngày  quốc tế. trường hợp  kể từ ngày  không lựa  ­ Chi phí thẩm định  đóng thầu đối  chọn được  kết quả lựa chọn nhà  với đấu thầu  nhà thầu tính thầu kể cả trường  trong nước,  bằng 0,05%  hợp không lựa chọn  không quá 70  giá gói thầu  được nhà thầu tính  ngày đối với  nhưng tối  bằng 0,05% giá gói  đấu thầu  thiểu  thầu nhưng tối thiểu  quốc tế. 1.000.000  1.000.000 đồng và tối  đồng và tối  đa 50.000.000 đồng. đa  50.000.000 
  13. đồng. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (GIỮ NGUYÊN  MàSỐ HỒ SƠ TTHC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC) Tên thủ tục  hành chính  Phí, lệ  Nội dung  Thời hạn giải Địa điểm  Phí, lệ phí (nếu  Stt (Mã hồ sơ  phí (nếu  sửa đổi,  quyết thực hiện có)Căn cứ pháp lý TTHC trên  có) bổ sung CSDLQG) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH A. THỦ  TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP  TỈNHA.  THỦ TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP  TỈNHA.  THỦ TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP  TỈNHA.  THỦ TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP  TỈNHA.  THỦ TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP  TỈNHA.  THỦ TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP  TỈNH  I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT I. LĨNH  VỰC BẢO  VỆ THỰC  VẬTI. 
  14. LĨNH  VỰC BẢO  VỆ THỰC  VẬTI.  LĨNH  VỰC BẢO  VỆ THỰC  VẬTI.  LĨNH  VỰC BẢO  VỆ THỰC  VẬTI.  LĨNH  VỰC BẢO  VỆ THỰC  VẬTI.  LĨNH  VỰC BẢO  VỆ THỰC  VẬT  1 Cấp Giấy  ­ 21 ngày làm  Bộ phận  800.000  800.000 đồng/lần­  Yêu cầu,  chứng nhận  việc không kể  tiếp nhận  đồng/lần Luật Bảo vệ và  điều kiện  đủ điều kiện  thời gian bổ  và trả kết  kiểm dịch thực vật thực hiện  buôn bán  sung, hoàn  quả của  số 41/2013/QH13; thủ tục  thuốc bảo vệ  thiện hồ sơ. Sở Nông  hành chính thực vật nghiệp và  ­ Nghị định số  ­ 84 ngày làm  PTNT tại  66/2016/NĐ­CP  (BNN­THA­ việc khi nhận  Trung tâm  ngày 01/7/2016 của  287823) được báo cáo  Phục vụ  Chính phủ quy  khắc phục của hành chính  định điều kiện đầu  cơ sở có điều  công tỉnh  tư kinh doanh về  kiện không đạt Thanh Hóa  bảo vệ và kiểm  hoặc kết quả  (Số 28 Đại  dịch thực vật;  kiểm tra lại  lộ Lê Lợi,  giống cấy trồng;  không kể thời  phường  nuôi động vật rừng  gian bổ sung,  Điện Biên,  thông thường; chăn  hoàn thiện hồ  thành phố  nuôi; thủy sản;  sơ. Thanh  thực phẩm. Hóa, tỉnh  2 Cấp lại Giấy  ­ 21 ngày làm  800.000  Yêu cầu,  Thanh  ­ Nghị định số  chứng nhận  việc không kể  đồng/lần điều kiện  Hóa) 123/2018/NĐ­CP  đủ điều kiện  thời gian bổ  thực hiện  ngày 17/9/2018 của  buôn bán  sung, hoàn  thủ tục  Chính phủ về sửa  thuốc bảo vệ  thiện hồ sơ. hành chính đổi, bổ sung một  thực vật số Nghị định quy  ­ 07 ngày làm  định về điều kiện  (BNN­THA­ việc không kể  đầu tư, kinh doanh  287824) thời gian bổ 
  15. sung, hoàn  thiện hồ sơ  đối với cơ sở  được kiểm tra,  đánh giá xếp  loại A theo  quy định của  Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp  và PTNT về  việc kiểm tra,  đánh giá cơ sở  sản xuất kinh  doanh vật tư  nông nghiệp  và sản phẩm  nông lâm thủy  trong lĩnh vực nông  sản. nghiệp; ­ 84 ngày làm  ­ Thông tư số  việc khi nhận  21/2015/TT­ được báo cáo  BNNPTNT ngày  khắc phục của  08/6/2015 của Bộ  cơ sở có điều  Nông nghiệp và  kiện không đạt  PTNT quy định về  hoặc kết quả  Quản lý thuốc bảo  kiểm tra lại  vệ thực vật không kể thời  gian bổ sung,  ­ Mục I Thông tư  hoàn thiện hồ  số 231/2016/TT­ sơ. BTC ngày  11/11/2016 của Bộ  II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT II. LĨNH  VỰC  TRỒNG  TRỌTII.  LĨNH  VỰC  TRỒNG  TRỌTII.  LĨNH  VỰC  TRỒNG  TRỌTII.  LĨNH  VỰC  TRỒNG  TRỌTII. 
  16. LĨNH  VỰC  TRỒNG  TRỌTII.  LĨNH  VỰC  TRỒNG  TRỌT  1 Công nhận cây 45 ngày làm  Bộ phận  Bộ phận  ­ Luật phí và lệ phí Phí, lệ phí đầu dòng cây  việc kể từ  tiếp nhận  tiếp nhận năm 2015; công nghiệp,  ngày nhận đủ  và trả kết  và trả kết  cây ăn quả lâu  hồ sơ hợp lệ quả của  quả của  ­ Thông tư số  năm Sở Nông  Sở Nông  18/2012/TT­ nghiệp và  nghiệp  BNNPTNT ngày  (BNN­THA­ PTNT tại  và PTNT  26/4/2012 của Bộ  288189) Trung tâm  tại Trung Nông nghiệp và  Phục vụ  tâm Phục PTNT quy định về  hành chính  vụ hành  quản lý sản xuất,  công tỉnh  chính  kinh doanh giống  Thanh Hóa công tỉnh  cây trồng cây công  (Số 28 Đại Thanh  nghiệp và cây ăn  lộ Lê Lợi,  Hóa (Số  quả lâu năm; phường  28 Đại lộ  Điện Biên, Lê Lợi,  ­ Thông tư số  thành phố  phường  250/2016/TT­BTC  Thanh  Điện  ngày 11/11/2016  Hóa, tỉnh  Biên,  của Bộ Tài chính  Thanh  thành phố hướng dẫn về phí  Hóa) Thanh  và lệ phí thuộc  Hóa, tỉnh  thẩm quyền quyết  Thanh  định của Hội đồng  Hóa)1.00 nhân dân tỉnh,  0.000  thành phố trực  đồng/cây thuộc Trung ương; ­ Quyết định  4764/2016/QĐ­ UBND ngày  09/12/2016 của  UBND tỉnh về  việc ban hành quy  định mức thu,  miễn, giảm, thu,  nộp, quản lý và sử  dụng các khoản  phí, lệ phí thuộc  thẩm quyền của  HĐND tỉnh, áp 
  17. dụng trên địa bàn  tỉnh Thanh Hóa. 2 Công nhận  30 ngày làm  Bộ phận  Bộ phận  ­ Luật phí và lệ phí Phí, lệ phí vườn cây đầu  việc kể từ  tiếp nhận  tiếp nhận năm 2015; dòng cây công  ngày nhận đủ  và trả kết  và trả kết  nghiệp, cây ăn hồ sơ hợp lệ quả của  quả của  ­ Thông tư số  quả lâu năm Sở Nông  Sở Nông  18/2012/TT­ nghiệp và  nghiệp  BNNPTNT ngày  (BNN­THA­ PTNT tại  và PTNT  26/4/2012 của Bộ  288190) Trung tâm  tại Trung Nông nghiệp và  Phục vụ  tâm Phục PTNT quy định về  hành chính  vụ hành  quản lý sản xuất,  công tỉnh  chính  kinh doanh giống  Thanh Hóa công tỉnh  cây trồng cây công  (Số 28 Đại Thanh  nghiệp và cây ăn  lộ Lê Lợi,  Hóa (Số  quả lâu năm; phường  28 Đại lộ  Điện Biên, Lê Lợi,  ­ Thông tư số  thành phố  phường  250/2016/TT­BTC  Thanh  Điện  ngày 11/11/2016  Hóa, tỉnh  Biên,  của Bộ Tài chính  Thanh  thành phố hướng dẫn về phí  Hóa) Thanh  và lệ phí thuộc  Hóa, tỉnh  thẩm quyền quyết  Thanh  định của Hội đồng  Hóa)Chư nhân dân tỉnh,  a quy  thành phố trực  định thuộc Trung ương. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC  GIA VỀ TTHC Mã hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc bãi  Stt Tên thủ tục hành chính TTHC bỏ thủ tục hành chính 1 BNN­THA­ Cấp giấy phép khai thác động  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  287760 vật rừng thông thường từ tự  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  nhiên vì mục đích thương mại  nghiệp và Phát triển nông thôn về  trên các lâm phận của các chủ  quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm  rừng do địa phương quản lý sản 2 BNN­THA­ Cấp giấy phép khai thác động  287761 vật rừng thông thường từ tự  nhiên không vì mục đích  thương mại trên các lâm phận  của các chủ rừng do địa  phương quản lý 3 BNN­THA­ Xác nhận của Hạt Kiểm lâm  287725 rừng đặc dụng, rừng phòng hộ 
  18. đối với lâm sản xuất ra có  nguồn gốc khai thác hợp pháp  trong rừng đặc dụng, rừng  phòng hộ và lâm sản sau xử lý  tịch thu. 4 BNN­THA­ Thu hồi rừng của tổ chức  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  287710 được Nhà nước giao rừng  16/11/2018 của Chính phủ quy định  không thu tiền sử dụng rừng  chi tiết thi hành một số điều của  hoặc được giao rừng có thu  Luật Lâm nghiệp tiền sử dụng rừng mà tiền đó  có nguồn gốc từ ngân sách nhà  nước hoặc được thuê rừng trả  tiền thuê hàng năm nay chuyển  đi nơi khác, đề nghị giảm diện  tích rừng hoặc không có nhu  cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự  nguyện trả lại rừng thuộc  thẩm quyền UBND cấp tỉnh  (chủ rừng là tổ chức trong  nước, người Việt Nam định cư  ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân  nước ngoài) 5 BNN­THA­ Giao rừng đối với tổ chức 288274 6 BNN­THA  Cho thuê rừng đối với tổ chức ­287712 7 BNN­THA­ Xác nhận của Hạt Kiểm lâm  287726 các khu rừng đặc dụng, rừng  phòng hộ đối với cây cảnh,  cây bóng mát, cây cổ thụ có  nguồn gốc khai thác hợp pháp  trong rừng đặc dụng hoặc  rừng phòng hộ và cây xử lý  tịch thu thuộc phạm vi quản lý  của Hạt Kiểm lâm (đối với  các khu rừng đặc dụng, rừng  phòng hộ có Hạt Kiểm lâm  thuộc tỉnh). 8 BNN­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký  Nghị định số 06/2019/NĐ­CP ngày  287759 trại nuôi sinh sản, nuôi sinh  22/01/2019 của Chính phủ về quản  trưởng, cơ sở trồng cấy nhân  lý thực vật rừng, động vật rừng  tạo các loài động vật, thực vật nguy cấp, quý, hiếm và thực thi  hoang dã nguy cấp, quý, hiếm  Công ước về buôn bán quốc tế các  theo quy định của pháp luật  loài động vật, thực vật hoang dã  Việt Nam và Phụ lục II, III  nguy cấp của CITES
  19. 9 BNN­THA­ Cấp giấy chứng nhận trại nuôi  287717 gấu 10 BNN­THA­ Giao nộp gấu cho nhà nước 287718 11 BNN­THA­ Cho phép chuyển đổi mục đích Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  287677 sử dụng giữa 3 loại rừng đối  16/11/2018 của Chính phủ quy định  với những khu rừng do Ủy ban chi tiết thi hành một số điều của  nhân dân cấp tỉnh xác lập Luật Lâm nghiệp 12 BNN­THA­ Miễn, giảm tiền chi trả dịch  288251 vụ môi trường rừng (đối với  tổ chức, cá nhân sử dụng  DVMTR nằm trong phạm vi  một tỉnh) 13 BNN­THA­ Thẩm định, phê duyệt Phương Thông tư số 28/2018/TT­BNNPTNT  287690 án quản lý rừng bền vững của  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  chủ rừng là tổ chức nghiệp và Phát triển nông thôn quy  định về quản lý rừng bền vững 14 BNN­THA­ Công nhận nguồn giống cây  Thông tư số 30/2018/TT­BNNPTNT  287853 trồng lâm nghiệp (gồm công  ngày 16/11/2018 của Bộ Nông  nhận: cây trội; lâm phần tuyển nghiệp và Phát triển nông thôn quy  chọn; rừng giống chuyển hóa;  định danh mục giống cây trồng lâm  rừng giống; vườn cây đầu  nghiệp chính; công nhận giống,  dòng) nguồn giống và quản lý vật liệu  giống cây trồng lâm nghiệp 15 BNN­THA­ Cho phép trồng cao su trên đất  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  287678 rừng tự nhiên, rừng trồng bằng 16/11/2018 của Chính phủ quy định  vốn ngân sách, vốn viện trợ  chi tiết thi hành một số điều của  không hoàn lại đối với tổ chức Luật Lâm nghiệp 16 BNN­THA­ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép  287679 khai thác tận dụng gỗ khi  chuyển rừng sang trồng cao su  của tổ chức (đối với rừng tự  nhiên, rừng trồng bằng vốn  ngân sách hoặc vốn viện trợ  không hoàn lại) 17 BNN­THA­ Cấp phép khai thác chính gỗ  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  287981 rừng tự nhiên ngày 16/11/2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn về  18 BNN­THA­ Cấp phép khai thác chính, tận  quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm  287982 dụng, tận thu gỗ rừng trồng  sản trong rừng phòng hộ của tổ  chức 19 BNN­THA­ Cấp phép khai thác, tận dụng,  287983 tận thu các loại lâm sản ngoài  gỗ thuộc loài nguy cấp, quý,  hiếm và loài được ưu tiên bảo 
  20. vệ theo quy định của pháp luật  trong rừng sản xuất, rừng  phòng hộ 20 BNN­THA­ Cấp phép khai thác, tận dụng,  287984 tận thu các loại lâm sản ngoài  gỗ không thuộc loài nguy cấp,  quý, hiếm, loài được ưu tiên  bảo vệ theo quy định của pháp  luật trong rừng phòng hộ của  các tổ chức 21 BNN­THA­ Cấp phép khai thác, tận dụng,  287985 tận thu các loại lâm sản ngoài  gỗ không thuộc loài nguy cấp,  quý, hiếm, loài được ưu tiên  bảo vệ theo quy định của pháp  luật trong rừng đặc dụng 22 BNN­THA­ Cấp chứng nhận nguồn gốc lô Thông tư số 30/2018/TT­BNNPTNT  287843 giống ngày 16/11/2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn quy  23 BNN­THA­ Cấp chứng nhận nguồn gốc lô  định danh mục giống cây trồng lâm  287844 cây con nghiệp chính; công nhận giống,  nguồn giống và quản lý vật liệu  giống cây trồng lâm nghiệp 24 BNN­THA­ Thẩm định, Phê duyệt điều  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  287874 chỉnh tăng diện tích đối với  16/11/2018 của Chính phủ quy định  khu rừng đặc dụng do Thủ  chi tiết thi hành một số điều của  tướng Chính phủ thành lập  Luật Lâm nghiệp thuộc địa phương quản lý 25 BNN­THA­ Thẩm định, phê duyệt điều  287875 chỉnh các phân khu chức năng  không làm thay đổi diện tích  khu rừng đặc dụng đối với  khu rừng đặc dụng do Thủ  tướng Chính phủ quyết định  thành lập thuộc địa phương  quản lý 26 BNN­THA­ Thẩm định, phê duyệt dự án  287885 đầu tư vùng đệm đối với khu  rừng đặc dụng thuộc địa  phương quản lý 27 BNN­THA­ Thẩm định, phê duyệt cho Ban  287876 quản lý khu rừng đặc dụng  cho tổ chức, cá nhân thuê môi  trường rừng để kinh doanh  dịch vụ du lịch sinh thái lập dự  án du lịch sinh thái đối với khu 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2