YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1764/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
6
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1764/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1764/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1764/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 5016/QĐBNNTT ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 257/QĐBNNXD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 311/QĐBNNQLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 678/QĐBNNBVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Căn cứ Quyết định số 818/QĐBNNTCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính
- bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 918/QĐBNNTT ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr SNN&PTNT ngày 25/4/2019 và Báo cáo thẩm tra số 466/BCVP ngày 09/5/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực: lâm nghiệp, quản lý xây dựng công trình, quản lý doanh nghiệp; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (giữ nguyên số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) và 64 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại Quyết định số 4468/QĐUBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 2163/QĐUBND ngày 15/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa). (Có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn DANH MỤC
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐUBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Địa điểm Tên thủ tục thực hành chính (Mã hiệnĐịa Thời hạn giải Địa điểm Stt hồ sơ TTHC điểm thực Căn cứ pháp lý quyết thực hiện trên CSDLQG hiệnPhí, lệ về TTHC) phí (nếu có) 1 Phê duyệt 07 ngày làm Bộ phận tiếp Bộ phận Thông tư 27/2018/TT phương án khai việc kể từ nhận và trả kết tiếp nhận BNNPTNT ngày 16 / thác động vật ngày nhận đủ quả của Sở và trả kết 12/2018 của Bộ rừng thông hồ sơ hợp lệ Nông nghiệp quả của Sở trưởng Bộ Nông thường từ tự và PTNT tại Nông nghiệp và Phát triển nhiên Trung tâm nghiệp và nông thôn quy định về Phục vụ hành PTNT tại quản lý, truy xuất (BNNTHA chính công tỉnh Trung tâm nguồn gốc lâm sản. 288446) Thanh Hóa (Số Phục vụ 28 Đại lộ Lê hành chính Lợi, phường công tỉnh Điện Biên, Thanh Hóa thành phố (Số 28 Đại Thanh Hóa, lộ Lê Lợi, tỉnh Thanh phường Hóa) Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
- phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)Không 2 Đăng ký mã số 05 ngày làm Bộ phận tiếp Bộ phận Nghị định số cơ sở nuôi, việc, kể từ nhận và trả kết tiếp nhận 06/2019/NĐCP ngày trồng các loài ngày nhận đủ quả của Sở và trả kết 22/01/2019 của Chính động vật rừng, hồ sơ hợp lệ Nông nghiệp quả của Sở phủ về quản lý thực thực vật rừng đối với trường và PTNT tại Nông vật rừng, động vật nguy cấp, quý, hợp không cần Trung tâm nghiệp và rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và kiểm tra thực Phục vụ hành PTNT tại hiếm và thực thi Công động vật, thực tế các điều chính công tỉnh Trung tâm ước về buôn bán vật hoang dã kiện nuôi, Thanh Hóa (Số Phục vụ quốc tế các loài động nguy cấp thuộc trồng. 28 Đại lộ Lê hành chính vật, thực vật hoang Phụ lục II và III Lợi, phường công tỉnh dã nguy cấp. CITES 30 ngày kể từ Điện Biên, Thanh Hóa ngày nhận đủ thành phố (Số 28 Đại (BNNTHA hồ sơ hợp lệ Thanh Hóa, lộ Lê Lợi, 288458) đối với trường tỉnh Thanh phường hợp cần kiểm Hóa) Điện Biên, tra thực tế các thành phố điều kiện nuôi, Thanh Hóa, trồng. tỉnh Thanh Hóa)Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)Không 3 Phê duyệt Đề án 50 ngày làm Bộ phận tiếp Bộ phận Nghị định số du lịch sinh thái, việc kể từ nhận và trả kết tiếp nhận 156/2018/NĐCP ngày nghỉ dưỡng, giải ngày nhận đủ quả của Sở và trả kết 16/11/2018 của Chính
- trí trong rừng hồ sơ hợp lệ Nông nghiệp quả của Sở phủ quy định chi tiết đặc dụng đối và PTNT tại Nông thi hành một số điều với khu rừng Trung tâm nghiệp và của Luật Lâm nghiệp. đặc dụng thuộc Phục vụ hành PTNT tại địa phương chính công tỉnh Trung tâm quản lý Thanh Hóa (Số Phục vụ 28 Đại lộ Lê hành chính (BNNTHA Lợi, phường công tỉnh 288437) Điện Biên, Thanh Hóa thành phố (Số 28 Đại Thanh Hóa, lộ Lê Lợi, tỉnh Thanh phường Hóa) Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)Không 4 Phê duyệt đề án 50 ngày làm Không du lịch sinh thái, việc kể từ nghỉ dưỡng, giải ngày nhận đủ trí trong rừng hồ sơ hợp lệ phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (BNNTHA 288438)
- 5 Quyết định chủ Trong thời Không trương chuyển hạn 15 ngày mục đích sử làm việc kể từ dụng rừng sang ngày nhận đủ mục đích khác hồ sơ hợp lệ, thuộc thẩm Sở Nông quyền của Thủ nghiệp và tướng Chính PTNT xem xét, phủ đối với khu báo cáo UBND rừng thuộc Ủy tỉnh trình Thủ ban nhân dân tướng Chính cấp tỉnh quản lý phủ quyết định; (BNNTHA 288439) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương. 6 Quyết định chủ Trong thời Không trương chuyển hạn 15 ngày mục đích sử làm việc kể từ dụng rừng sang ngày nhận đủ mục đích khác hồ sơ hợp lệ, thuộc thẩm Sở Nông quyền của nghiệp và HĐND cấp tỉnh PTNT gửi hồ (đối với chủ sơ báo cáo rừng là tổ chức) UBND tỉnh xem xét; (BNNTHA 288440) Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND gần nhất, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương. Sau 15 ngày của kỳ họp, HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương.
- 7 Phê duyệt 40 ngày làm Quỹ bảo vệ và Quỹ bảo vệ Nghị định số chương trình, dự việc kể từ phát triển rừng và phát 156/2018/NĐCP ngày án và hoạt động ngày nhận đủ cấp tỉnh (Số triển rừng 16/11/2018 của Chính phi dự án được hồ sơ hợp lệ 49A Đại lộ Lê cấp tỉnh phủ quy định chi tiết hỗ trợ tài chính Lợi, phường (Số 49A thi hành một số điều của Quỹ bảo vệ Tân Sơn, thành Đại lộ Lê của Luật Lâm nghiệp. và phát triển phố Thanh Lợi, rừng cấp tỉnh Hóa) phường Tân Sơn, thành (BNNTHA phố Thanh 288441) Hóa)Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa)Không 8 Chuyển loại Trong thời Bộ phận tiếp Bộ phận rừng đối với khu hạn 15 ngày nhận và trả kết tiếp nhận rừng do Ủy ban làm việc kể từ quả của Sở và trả kết nhân dân cấp ngày nhận đủ Nông nghiệp quả của Sở tỉnh quyết định hồ sơ, Sở và PTNT tại Nông thành lập Nông nghiệp Trung tâm nghiệp và và PTNT trình Phục vụ hành PTNT tại (BNNTHA UBND tỉnh chính công tỉnh Trung tâm 288442) xem xét; Thanh Hóa (Số Phục vụ 28 Đại lộ Lê hành chính Trước 15 Lợi, phường công tỉnh ngày của kỳ Điện Biên, Thanh Hóa họp HĐND thành phố (Số 28 Đại gần nhất, Thanh Hóa, lộ Lê Lợi, UBND tỉnh tỉnh Thanh phường trình HĐND Hóa) Điện Biên, tỉnh xem xét, thành phố quyết định chủ Thanh Hóa, trương chuyển tỉnh Thanh loại rừng. Sau Hóa)Bộ 15 ngày của kỳ phận tiếp họp, HĐND nhận và trả ban hành Nghị kết quả của quyết về chủ Sở Nông trương chuyển nghiệp và loại rừng; PTNT tại Trung tâm Trong thời Phục vụ
- hạn 15 ngày hành chính làm việc sau công tỉnh khi có quyết Thanh Hóa định chủ (Số 28 Đại trương, UBND lộ Lê Lợi, tỉnh quyết định phường chuyển loại Điện Biên, rừng. thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)Không 9 Miễn, giảm tiền 15 ngày làm Bộ phận tiếp Bộ phận Nghị định số dịch vụ môi việc kể từ nhận và trả kết tiếp nhận 156/2018/NĐCP ngày trường rừng ngày nhận đủ quả của Sở và trả kết 16/11/2018 của Chính (đối với bên sử hồ sơ hợp lệ Nông nghiệp quả của Sở phủ quy định chi tiết dụng dịch vụ và PTNT tại Nông thi hành một số điều môi trường rừng Trung tâm nghiệp và của Luật Lâm nghiệp. trong phạm vi Phục vụ hành PTNT tại địa giới hành chính công tỉnh Trung tâm chính của một Thanh Hóa (Số Phục vụ tỉnh) 28 Đại lộ Lê hành chính Lợi, phường công tỉnh (BNNTHA Điện Biên, Thanh Hóa 288443) thành phố (Số 28 Đại Thanh Hóa, lộ Lê Lợi, tỉnh Thanh phường Hóa) Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
- Hóa)Không 10 Phê duyệt 23 ngày làm Không Thông tư số phương án quản việc kể từ 28/2018/TT lý rừng bền ngày nhận đủ BNNPTNT ngày vững của chủ hồ sơ hợp lệ 1/11/218 của Bộ rừng là tổ chức Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy (BNNTHA định về phương án 288444) quản lý rừng bền vững. 11 Công nhận 18 ngày làm Công Thông tư số nguồn giống cây việc kể từ nhận lâm 30/2018/TT trồng lâm ngày nhận đủ phần tuyển BNNPTNT ngày nghiệp hồ sơ hợp lệ chọn: 16/11/2018 quy định 600.000 Danh mục giống cây (BNNTHA đồng/01 trồng lâm nghiệp 288445) giống; chính; công nhận giống, nguồn giống Công và quản lý vật liệu nhận vườn giống cây trồng lâm giống: nghiệp; 2.400.000 đồng/01 Thông tư số vườn 14/2018/TTBTC ngày giống; 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ Công sung một số điều của nhận nguồn Thông tư số gốc lô 207/201/TTBTC ngày giống, lô 09/11/2016 của Bộ con giống: Tài chính quy định 600.000 mức thu, chế độ thu, đồng/01 lô nộp, quản lý và sử giống. dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. 1 Phê duyệt Đề án Thẩm định Bộ phận tiếp Bộ phận Nghị định số sắp xếp, đổi Đề án: 20 ngày nhận và trả kết tiếp nhận 118/2014/NĐCP ngày II. mới công ty làm việc kể từ quả của Sở và trả kết 17/12/2014 của Chính LĨN nông, lâm ngày nhận hồ Nông nghiệp quả của Sở phủ về sắp xếp, đổi H nghiệp sơ thẩm định và PTNT tại Nông mới và phát triển, VỰ Đề án hợp lệ; Trung tâm nghiệp và nâng cao hiệu quả C (BNNTHA Phục vụ hành PTNT tại hoạt động của công ty QU 288449) Thẩm định chính công tỉnh Trung tâm nông, lâm nghiệp. ẢN Phương án: 20 Thanh Hóa (Số Phục vụ LÝ ngày làm việc 28 Đại lộ Lê hành chính Thông tư số DO kể từ ngày Lợi, phường công tỉnh 02/2015/TT
- AN nhận hồ sơ Điện Biên, Thanh Hóa BNNPTNT ngày H Phương án đầy thành phố (Số 28 Đại 27/01/2015 của Bộ NG đủ, đúng quy Thanh Hóa) lộ Lê Lợi, Nông nghiệp và HI định; phường PTNT hướng dẫn xây ỆP Điện Biên, dựng đề án và Hoàn thiện thành phố phương án tổng thể hồ sơ trình Phê Thanh sắp xếp, đổi mới duyệt Phương Hóa)Bộ công ty nông, lâm án: 10 ngày làm phận tiếp nghiệp theo Nghị định việc kể từ nhận và trả số 118/2014/NĐCP ngày nhận kết quả của ngày 17/12/2014 của được văn bản Sở Nông Chính phủ. thẩm định của nghiệp và Bộ Nông PTNT tại nghiệp và Trung tâm PTNT; Phục vụ hành chính Phê duyệt Đề công tỉnh án: 05 ngày làm Thanh Hóa việc kể từ (Số 28 Đại ngày nhận lộ Lê Lợi, được văn bản phường phê duyệt Điện Biên, Phương án của thành phố Thủ tướng Thanh Chính phủ. Hóa)Không 1 Xác nhỰ I. LĨNH V ậC LÂM NGHI n bảng 03 ngày làm ỆP Hạt Kiểm lâm Hạt Kiểm Thông tư số kê lâm sản việc kể từ cấp huyện lâm cấp 27/2018/TT ngày nhận đủ huyệnHạt BNNPTNT ngày (BNNTHA hồ sơ hợp lệ Kiểm lâm 16/11/2018 của Bộ 288448) đối với trường cấp trưởng Bộ Nông hợp không cần huyệnKhôn nghiệp và Phát triển xác minh, kiểm g nông thôn quy định về tra nguồn gốc quản lý, truy xuất lâm sản; nguồn gốc lâm sản. 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản. 2 Quyết định chủ Trong thời Bộ phận tiếp Bộ phận Nghị định số trương chuyển hạn 15 ngày nhận và trả kết tiếp nhận 156/2018/NĐCP ngày mục đích sử làm việc kể từ quả thuộc Văn và trả kết 16/11/2018 của Chính
- dụng rừng sang ngày nhận đủ phòng HĐND quả thuộc phủ quy định chi tiết mục đích khác hồ sơ hợp lệ, UBND cấp Văn phòng thi hành một số điều thuộc thẩm UBND huyện huyện HĐND của Luật Lâm nghiệp. quyền của gửi hồ sơ báo UBND cấp HĐND cấp tỉnh cáo UBND tỉnh huyệnBộ (đối với chủ xem xét; phận tiếp rừng là hộ gia nhận và trả đình, cá nhân, Tr ước 15 kết quả cộng đồng dân ngày của kỳ thuộc Văn cư) họp HĐND phòng gần nhất, HĐND (BNNTHA UBND tỉnh UBND cấp 288440) trình HĐND huyệnKhôn tỉnh xem xét, g quyết định chủ trương. Sau 15 ngày của kỳ họp, HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương. 1 Phê duyệt hồ sơ 30 ngày làm 30 ngày làm Chi phí Luật Đấu thầu số yêu cầu, hồ sơ việc kể từ ngày việc kể từ thẩm định 43/2013/QH13 ngày I. mời quan tâm, nhận đủ hồ sơ ngày nhận đủ HSMQT, 26/11/2013; Chi phí LĨN hồ sơ mời sơ hợp lệ hồ sơ hợp HSMST thẩm định HSMQT, H tuyển, hồ sơ lệTrụ sở cơ bằng 0,03% HSMST bằng 0,03% VỰ mời thầu quan/Văn giá gói thầu giá gói thầu nhưng tối C phòng của nhưng tối thiểu là 1.000.000 QU (BNNTHA Chủ đầu tư thiểu là đồng và tối đa ẢN 288427) 1.000.000 30.000.000 đồng. LÝ đồng và tối XÂ đa Nghị định số Y 30.000.000 63/2014/NĐCP ngày DỰ đồng. 26/6/2014 quy định NG chi tiết thi hành một Chi phí số điều của Luật CÔ thẩm định Đấu thầu về lựa NG HSMT, chọn nhà thầu; TRÌ HSYC bằng NH 0,05% giá Thông tư số gói thầu 39/2015/TT nhưng tối BNNPTNT ngày thiểu 20/10/2015 của Bộ 1.000.000 Nông nghiệp và Phát đồng và tối triển nông thôn về đa công tác đấu thầu các 50.000.000 dự án do Bộ quản lý. đồng. Chi phí thẩm định
- HSMT, HSYC bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu 1.000.000 đồng và tối đa 50.000.000 đồng. 2 Phê duyệt kết Đối với Trụ sở cơ Chi phí Luật Đấu thầu số quả đánh giá hồ HSQT, HSDST: quan/Văn đánh giá 43/2013/QH13 ngày sơ quan tâm, hồ không quá 30 phòng của HSQT, 26/11/2013; Chi phí sơ dự sơ tuyển, ngày kể từ Chủ đầu tư HSDST đánh giá HSQT, hồ sơ đề xuất, ngày đóng thầu Đối với bằng 0,05% HSDST bằng 0,05% hồ sơ dự thầu đối với đấu HSQT, giá gói thầu giá gói thầu nhưng tối và kết quả lựa thầu trong HSDST: nhưng tối thiểu là 1.000.000 chọn nhà thầu nước, không không quá 30 thiểu là đồng và tối đa quá 40 ngày đối ngày kể từ 1.000.000 30.000.000 đồng. (BNNTHA với đấu thầu ngày đóng đồng và tối 288428) quốc tế. thầu đối với đa Nghị định số đấu thầu 30.000.000 63/2014/NĐCP ngày Đối với trong nước, đồng. 26/6/2014 quy định HSĐX: không không quá 40 chi tiết thi hành một quá 40 ngày kể ngày đối với Chi phí số điều của Luật từ ngày đóng đấu thầu đánh giá Đấu thầu về lựa thầu đối với quốc tế. HSDT, chọn nhà thầu; đấu thầu trong HSĐX bằng Đối với nước, không 0,1% giá gói Thông tư số HSĐX: không quá 50 ngày đối thầu nhưng 39/2015/TT quá 40 ngày với đấu thầu tối thiểu BNNPTNT ngày kể từ ngày quốc tế. 1.000.000 20/10/2015 của Bộ đóng thầu đối đồng và tối Nông nghiệp và Phát với đấu thầu Đối với đa triển nông thôn về trong nước, HSDT: không 50.000.000 công tác đấu thầu các không quá 50 quá 55 ngày kể đồng. dự án do Bộ quản lý. ngày đối với từ ngày đóng đấu thầu Chi phí đánh giá thầu đối với Chi phí quốc tế. HSDT, HSĐX bằng đấu thầu trong thẩm định 0,1% giá gói thầu nước, không kết quả lựa nhưng tối thiểu Đối với quá 70 ngày đối chọn nhà 1.000.000 đồng và tối HSDT: không với đấu thầu thầu kể cả đa 50.000.000 đồng. quá 55 ngày quốc tế. trường hợp kể từ ngày không lựa Chi phí thẩm định đóng thầu đối chọn được kết quả lựa chọn nhà với đấu thầu nhà thầu tính thầu kể cả trường trong nước, bằng 0,05% hợp không lựa chọn không quá 70 giá gói thầu được nhà thầu tính ngày đối với nhưng tối bằng 0,05% giá gói đấu thầu thiểu thầu nhưng tối thiểu quốc tế. 1.000.000 1.000.000 đồng và tối đồng và tối đa 50.000.000 đồng. đa 50.000.000
- đồng. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (GIỮ NGUYÊN MÃ SỐ HỒ SƠ TTHC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC) Tên thủ tục hành chính Phí, lệ Nội dung Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ phí (nếu Stt (Mã hồ sơ phí (nếu sửa đổi, quyết thực hiện có)Căn cứ pháp lý TTHC trên có) bổ sung CSDLQG) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNHA. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNHA. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNHA. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNHA. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNHA. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬTI.
- LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬTI. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬTI. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬTI. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬTI. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT 1 Cấp Giấy 21 ngày làm Bộ phận 800.000 800.000 đồng/lần Yêu cầu, chứng nhận việc không kể tiếp nhận đồng/lần Luật Bảo vệ và điều kiện đủ điều kiện thời gian bổ và trả kết kiểm dịch thực vật thực hiện buôn bán sung, hoàn quả của số 41/2013/QH13; thủ tục thuốc bảo vệ thiện hồ sơ. Sở Nông hành chính thực vật nghiệp và Nghị định số 84 ngày làm PTNT tại 66/2016/NĐCP (BNNTHA việc khi nhận Trung tâm ngày 01/7/2016 của 287823) được báo cáo Phục vụ Chính phủ quy khắc phục của hành chính định điều kiện đầu cơ sở có điều công tỉnh tư kinh doanh về kiện không đạt Thanh Hóa bảo vệ và kiểm hoặc kết quả (Số 28 Đại dịch thực vật; kiểm tra lại lộ Lê Lợi, giống cấy trồng; không kể thời phường nuôi động vật rừng gian bổ sung, Điện Biên, thông thường; chăn hoàn thiện hồ thành phố nuôi; thủy sản; sơ. Thanh thực phẩm. Hóa, tỉnh 2 Cấp lại Giấy 21 ngày làm 800.000 Yêu cầu, Thanh Nghị định số chứng nhận việc không kể đồng/lần điều kiện Hóa) 123/2018/NĐCP đủ điều kiện thời gian bổ thực hiện ngày 17/9/2018 của buôn bán sung, hoàn thủ tục Chính phủ về sửa thuốc bảo vệ thiện hồ sơ. hành chính đổi, bổ sung một thực vật số Nghị định quy 07 ngày làm định về điều kiện (BNNTHA việc không kể đầu tư, kinh doanh 287824) thời gian bổ
- sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy trong lĩnh vực nông sản. nghiệp; 84 ngày làm Thông tư số việc khi nhận 21/2015/TT được báo cáo BNNPTNT ngày khắc phục của 08/6/2015 của Bộ cơ sở có điều Nông nghiệp và kiện không đạt PTNT quy định về hoặc kết quả Quản lý thuốc bảo kiểm tra lại vệ thực vật không kể thời gian bổ sung, Mục I Thông tư hoàn thiện hồ số 231/2016/TT sơ. BTC ngày 11/11/2016 của Bộ II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTII.
- LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT 1 Công nhận cây 45 ngày làm Bộ phận Bộ phận Luật phí và lệ phí Phí, lệ phí đầu dòng cây việc kể từ tiếp nhận tiếp nhận năm 2015; công nghiệp, ngày nhận đủ và trả kết và trả kết cây ăn quả lâu hồ sơ hợp lệ quả của quả của Thông tư số năm Sở Nông Sở Nông 18/2012/TT nghiệp và nghiệp BNNPTNT ngày (BNNTHA PTNT tại và PTNT 26/4/2012 của Bộ 288189) Trung tâm tại Trung Nông nghiệp và Phục vụ tâm Phục PTNT quy định về hành chính vụ hành quản lý sản xuất, công tỉnh chính kinh doanh giống Thanh Hóa công tỉnh cây trồng cây công (Số 28 Đại Thanh nghiệp và cây ăn lộ Lê Lợi, Hóa (Số quả lâu năm; phường 28 Đại lộ Điện Biên, Lê Lợi, Thông tư số thành phố phường 250/2016/TTBTC Thanh Điện ngày 11/11/2016 Hóa, tỉnh Biên, của Bộ Tài chính Thanh thành phố hướng dẫn về phí Hóa) Thanh và lệ phí thuộc Hóa, tỉnh thẩm quyền quyết Thanh định của Hội đồng Hóa)1.00 nhân dân tỉnh, 0.000 thành phố trực đồng/cây thuộc Trung ương; Quyết định 4764/2016/QĐ UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp
- dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. 2 Công nhận 30 ngày làm Bộ phận Bộ phận Luật phí và lệ phí Phí, lệ phí vườn cây đầu việc kể từ tiếp nhận tiếp nhận năm 2015; dòng cây công ngày nhận đủ và trả kết và trả kết nghiệp, cây ăn hồ sơ hợp lệ quả của quả của Thông tư số quả lâu năm Sở Nông Sở Nông 18/2012/TT nghiệp và nghiệp BNNPTNT ngày (BNNTHA PTNT tại và PTNT 26/4/2012 của Bộ 288190) Trung tâm tại Trung Nông nghiệp và Phục vụ tâm Phục PTNT quy định về hành chính vụ hành quản lý sản xuất, công tỉnh chính kinh doanh giống Thanh Hóa công tỉnh cây trồng cây công (Số 28 Đại Thanh nghiệp và cây ăn lộ Lê Lợi, Hóa (Số quả lâu năm; phường 28 Đại lộ Điện Biên, Lê Lợi, Thông tư số thành phố phường 250/2016/TTBTC Thanh Điện ngày 11/11/2016 Hóa, tỉnh Biên, của Bộ Tài chính Thanh thành phố hướng dẫn về phí Hóa) Thanh và lệ phí thuộc Hóa, tỉnh thẩm quyền quyết Thanh định của Hội đồng Hóa)Chư nhân dân tỉnh, a quy thành phố trực định thuộc Trung ương. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC Mã hồ sơ Tên VBQPPL quy định việc bãi Stt Tên thủ tục hành chính TTHC bỏ thủ tục hành chính 1 BNNTHA Cấp giấy phép khai thác động Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT 287760 vật rừng thông thường từ tự ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nhiên vì mục đích thương mại nghiệp và Phát triển nông thôn về trên các lâm phận của các chủ quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm rừng do địa phương quản lý sản 2 BNNTHA Cấp giấy phép khai thác động 287761 vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý 3 BNNTHA Xác nhận của Hạt Kiểm lâm 287725 rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
- đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu. 4 BNNTHA Thu hồi rừng của tổ chức Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 287710 được Nhà nước giao rừng 16/11/2018 của Chính phủ quy định không thu tiền sử dụng rừng chi tiết thi hành một số điều của hoặc được giao rừng có thu Luật Lâm nghiệp tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) 5 BNNTHA Giao rừng đối với tổ chức 288274 6 BNNTHA Cho thuê rừng đối với tổ chức 287712 7 BNNTHA Xác nhận của Hạt Kiểm lâm 287726 các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh). 8 BNNTHA Cấp giấy chứng nhận đăng ký Nghị định số 06/2019/NĐCP ngày 287759 trại nuôi sinh sản, nuôi sinh 22/01/2019 của Chính phủ về quản trưởng, cơ sở trồng cấy nhân lý thực vật rừng, động vật rừng tạo các loài động vật, thực vật nguy cấp, quý, hiếm và thực thi hoang dã nguy cấp, quý, hiếm Công ước về buôn bán quốc tế các theo quy định của pháp luật loài động vật, thực vật hoang dã Việt Nam và Phụ lục II, III nguy cấp của CITES
- 9 BNNTHA Cấp giấy chứng nhận trại nuôi 287717 gấu 10 BNNTHA Giao nộp gấu cho nhà nước 287718 11 BNNTHA Cho phép chuyển đổi mục đích Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 287677 sử dụng giữa 3 loại rừng đối 16/11/2018 của Chính phủ quy định với những khu rừng do Ủy ban chi tiết thi hành một số điều của nhân dân cấp tỉnh xác lập Luật Lâm nghiệp 12 BNNTHA Miễn, giảm tiền chi trả dịch 288251 vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) 13 BNNTHA Thẩm định, phê duyệt Phương Thông tư số 28/2018/TTBNNPTNT 287690 án quản lý rừng bền vững của ngày 15/11/2018 của Bộ Nông chủ rừng là tổ chức nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững 14 BNNTHA Công nhận nguồn giống cây Thông tư số 30/2018/TTBNNPTNT 287853 trồng lâm nghiệp (gồm công ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nhận: cây trội; lâm phần tuyển nghiệp và Phát triển nông thôn quy chọn; rừng giống chuyển hóa; định danh mục giống cây trồng lâm rừng giống; vườn cây đầu nghiệp chính; công nhận giống, dòng) nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp 15 BNNTHA Cho phép trồng cao su trên đất Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 287678 rừng tự nhiên, rừng trồng bằng 16/11/2018 của Chính phủ quy định vốn ngân sách, vốn viện trợ chi tiết thi hành một số điều của không hoàn lại đối với tổ chức Luật Lâm nghiệp 16 BNNTHA Phê duyệt hồ sơ và cấp phép 287679 khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) 17 BNNTHA Cấp phép khai thác chính gỗ Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT 287981 rừng tự nhiên ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về 18 BNNTHA Cấp phép khai thác chính, tận quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm 287982 dụng, tận thu gỗ rừng trồng sản trong rừng phòng hộ của tổ chức 19 BNNTHA Cấp phép khai thác, tận dụng, 287983 tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo
- vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ 20 BNNTHA Cấp phép khai thác, tận dụng, 287984 tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức 21 BNNTHA Cấp phép khai thác, tận dụng, 287985 tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng 22 BNNTHA Cấp chứng nhận nguồn gốc lô Thông tư số 30/2018/TTBNNPTNT 287843 giống ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy 23 BNNTHA Cấp chứng nhận nguồn gốc lô định danh mục giống cây trồng lâm 287844 cây con nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp 24 BNNTHA Thẩm định, Phê duyệt điều Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 287874 chỉnh tăng diện tích đối với 16/11/2018 của Chính phủ quy định khu rừng đặc dụng do Thủ chi tiết thi hành một số điều của tướng Chính phủ thành lập Luật Lâm nghiệp thuộc địa phương quản lý 25 BNNTHA Thẩm định, phê duyệt điều 287875 chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý 26 BNNTHA Thẩm định, phê duyệt dự án 287885 đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 27 BNNTHA Thẩm định, phê duyệt cho Ban 287876 quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn