intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1769/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1769/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1769/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1769/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN LANG CHÁNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung  một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ­HĐND ngày  13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng  đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ­HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp  thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh  Thanh Hóa năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 13/TTr­UBND ngày  28/02/2019; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 473/TTr­STNMT ngày 09/5/2019,  kèm theo Báo cáo thẩm định số 100/BC­STNMT ngày 09/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử  dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha)   Tổng diện tích   58.562,81 1 Đất nông nghiệp NNP 54.857,99 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.604,21
  2. 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.100,61 (Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Diện tích TT Chỉ tiêu Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 94,71 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 10,27   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 10,27 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 20,84 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,23 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 62,37 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN ­ 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN ­ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ    2 0,58 đất nông nghiệp (Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha)   Tổng cộng   118,84 1 Đất nông nghiệp NNP 94,71 2 Đất phi nông nghiệp PNN 24,13 (Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha)   Tổng cộng   6,54 1 Đất nông nghiệp NNP   2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,54
  3. (Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo. Điều 2. Tổ chức thực hiện. 1. Sở Tài nguyên và Môi trường ­ Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức  kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lang Chánh. ­ Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Lang Chánh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực  hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,  sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử  dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng  đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định. 2. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh ­ Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm  quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy  hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực  hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng  đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ  tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền. ­ Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch  sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi,  hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019. ­ Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan;  quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND  tỉnh và trước pháp luật. ­ Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và  Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu  tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng  các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 QĐ (t/hiện); PHÓ CHỦ TỊCH
  4. ­ Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo); ­ Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo); ­ Chủ tịch, các PCT UBND (để b/cáo); ­ Các đơn vị có liên quan; ­ Lưu: VT, NN. (MC124.5.19) Nguyễn Đức Quyền   Phụ biểu số 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LANG CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ­UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Chỉ tiêu  Tổng  TT sử dụng  Mã diện tích  Thị  Yên  Yên  Trí  Giao  Xã Tân  Tam  Diện tích phân theo  Giao An đơn vị hành chính cấp xã Lâm  Quang  Đồng  đất (ha) trấn Khương Thắng Nang Thiện Phúc Văn Phú Hiến Lương Đất nông  I NNP 54.857,99 112,05 9.238,84 9.089,96 6.552,32 3.849,52 7.051,24 3.973,58 4.111,80 5.998,43 2.225,65 2.654,60 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 1.875,30 23,29 202,85 297,80 124,67 108,01 195,64 233,40 109,21 187,28 171,80 221,35 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 1.874,99 23,29 202,85 297,80 124,67 108,02 195,64 233,40 108,89 187,28 171,80 221,35 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 641,89 7,76 7,55 48,39 133,06 70,12 161,16 59,75 34,81 28,82 27,39 63,08 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 883,86 6,66 134,07 326,96 48,25 3,10 58,07 53,43 55,47 38,84 55,75 103,26 năm Đất rừng  1.4 RPH 17.277,17   4.437,26 2.658,98 2.052,68 958,03 2.683,51 1.103,68 1.531,96 1.639,18 211,89   phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                         đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 33.701,85 72,10 4.446,00 5.743,73 4.129,81 2.425,07 3.944,15 2.479,70 2.372,87 4.095,78 1.742,69 2.249,95 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 150,04 1,76 11,11 14,10 14,27 7,37 8,71 43,62 7,48 8,53 16,13 16,96 thủy sản Đất làm  1.8 LMU                         muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH 327,88 0,48     49,58 277,82             khác Đất phi  2 nông  PNN 2.604,21 105,53 263,41 369,25 359,22 175,25 266,39 232,20 210,07 159,33 217,47 246,09 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 21,63 0,84 3,49         17,30         phòng Đất an  2.2 CAN 0,47 0,47                     ninh Đất khu  2.3 công  SKK                         nghiệp
  5. Đất khu  2.4 SKT                         chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 15,16                   15,16   nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0,32 0,15   0,17                 mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 4,60 3,38   0,07   1,00         0,15   phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS 50,99     22,90 20,98 7,11             khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 624,52 25,76 64,42 96,47 67,92 34,73 43,47 45,71 76,56 43,67 51,63 74,18 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT                         sử ­ văn  hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL 168,77       168,77               cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý DRA 0,39                     0,39 chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 897,64   72,70 134,37 52,52 61,15 135,33 114,26 55,88 63,37 75,50 132,56 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 56,98 56,48                   0,50 đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 13,79 4,27 0,43 1,31 0,58 0,29 0,97 0,24 0,67 0,34 0,56 4,13 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 4,19 0,48   0,05 1,78 0,75 0,89 0,21       0,03 chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG                         sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 2,09                   2,09   tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 111,08 0,42 18,27 21,64 2,18 0,64 16,06 7,35 1,08 25,30 7,79 10,35 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng 2.20 Đất sản  SKX                        
  6. xuất vật  liệu xây  dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 12,14 0,54 1,08 2,01 0,36 1,66 0,22 1,42 0,72 1,52 1,63 0,98 đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV                         giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN 0,02       0,02               ngưỡng Đất sống,  ngòi,  2.24 SON 611,34 12,74 103,02 88,00 44,11 66,55 69,45 44,31 74,82 25,13 61,91 21,30 kênh,  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC 8,09     2,26   1.37   1,40 0,34   1,05 1,67 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                         nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 1.100,61 3,37 286,51 62,76 6,35 9,04 87,19 150,01 109,85 64,95 17,93 302,65 sử dụng Đất khu  công  4 KCN                         nghệ  cao* Đất khu  5 KKT                         kinh tế* Đất đô  6 KDT                         thị*   Phụ biểu số 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN LANG CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ­UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổn Chỉ  g  Xã  tiêu sử  diệ Thị  Yên  Yên  Trí  Gia Giao  Tân Tam  Lâ Quan Đồng  TT Mã dụng  n  trấ Khươ Thắ Nan o  Thiệ Phú Văn m  g  Lươn đ ất tích  n ng ng g An n c Phú Hiến g (ha) 1 Đất  NNP/PNN 94,7 0,6   19,5   0,7 0,67 17,6 44,6 0,02 5,96 4,9 nông  1 3 3 5 4 1 nghiệ p  chuyể
  7. n sang  phi  nông  nghiệ p Đất  10,2 1.1 trồng  LUA/PNN     2,69     0,57   5,40   1,11 0,5 7 lúa Trong  đó:  Đất  10,2   chuyên   LUC/PNN     2,69     0,57   5,40   1,11 0,5 7 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  20,8 17,6 1.2 HNK/PNN     0,43     0,10  0,02 1,05 1,6 hàng  4 4 năm  khác Đất  trồng  0,1 1.3 CLN/PNN 1,23                 1,1   cây lâu  3 năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN                         phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN                         đặc  dụng Đất  rừng  62,3 0,5 16,4 0,7 39,2 1.6 RSX/PNN           2,7 2,8 sản  7 0 1 5 1 xuất 1.7 Đất  NTS/PNN                         nuôi  trồng  thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU/PNN                         muối
  8. Đất  nông  1.9 NKH/PNN                         nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ  cấu  sử  dụng  2 đất    0,58           0,18    0,40     trong  nội bộ  đất  nông  nghiệ p Đất  trồng  lúa  chuyể 2.1 n sang  LUA/CLN                         đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  chuyể 2.2 LUA/LNP                         n sang  đất  trồng  rừng 2.3 Đất  LUA/NTS                         trồng  lúa  chuyể n sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản 2.4 Đất  LUA/LMU                         trồng 
  9. lúa  chuyể n sang  đất  làm  muối Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  2.5 chuyể HNK/NTS                         n sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cây  hàng  năm  2.6 khác  HNK/LMU                         chuyể n sang  đất  làm  muối 2.7 Đất  RPH/NKR(                         rừng  a) phòng  hộ  chuyể n sang  đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng 2.8 Đất  RDD/NKR(                         rừng  a) đặc  dụng  chuyể
  10. n sang  đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyể n sang  RSX/NKR( 2.9                         đất  a) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  phi  nông  nghiệp  2.1 không  PKO/OCT 0,58           0,18    0,40     0 phải là  đất ở  chuyể n sang  đất ở   Phụ biểu số 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LANG CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ­UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổn Chỉ  g  Thị  Yên  Yên  Gia Giao  Xã  Quan Đồng  tiêu sử  Trí  Tam Lâm  TT Mã diện  trấ KhDi ươệnn tích phân theo  Thắ đơn vTân  o  Thiệ ị hành chính cấpg   xã Lươn dụng  Nang Văn Phú tích  n g ng An n Phúc Hiến g đ ất (ha) Đất  nông  1 NNP 94,71 0,63  19,53  0,75 0,6717,6444,61 0,02 5,96 4,90 nghiệ p 1.1 Đất  LUA 10,27     2,69     0,57   5,40   1,11 0,50
  11. trồng  lúa Trong  đó:  Đất    chuyên  LUC 10,27     2,69     0,57   5,40   1,11 0,50 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK20,84     0,43     0,1017,64   0,02 1,05 1,60 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1,23 0,13                 1,10   cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                         phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                         đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 62,37 0,50  16,41  0,75    39,21   2,70 2,80 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS                         thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU                         muối Đất  nông  1.9 NKH                         nghiệp  khác 2 Đất  PNN 24,13 1,93  11,00     0,18   6,42 0,40 2,00 2,20
  12. phi  nông  nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP                         phòng Đất an  2.2 CAN                         ninh Đất  khu  2.3 SKK                         công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                         chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                         công  nghiệp Đất  thương  2.6 mại,  TMD                         dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC                         phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS                         động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 0,40                 0,40     phát  triển  hạ  tầng  cấp 
  13. quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                         ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                         thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA                         xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 4,20                   2,00 2,20 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 1,18 1,18                     thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 0,66 0,48         0,18           trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 0,27 0,27                     của tổ  chức  sự  nghiệp 2.17Đất  DNG                        
  14. xây  dựng  cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                         giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD                         nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX                         xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH                         cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV                         giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN                         ngưỡn g 2.24Đất  SON 17,42    11,00         6,42       sông,  ngòi, 
  15. kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                         chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                         nghiệp  khác   Phụ biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN LANG  CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ­UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổng  Phân theo đơn vị  diện  Yên  Giao  Tam  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích  Thắn Thiệ Văn (ha) g n
  16. 1 Đất nông nghiệp NNP         1.1 Đất trồng lúa LUA           Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC         1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK         1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN         1.4 Đất rừng phòng hộ RPH         1.5 Đất rừng đặc dụng RDD         1.6 Đất rừng sản xuất RSX         1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS         1.8 Đất làm muối LMU         1.9 Đất nông nghiệp khác NKH         2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,54 2,64 0,29 3,61 2.1 Đất quốc phòng CQP         2.2 Đất an ninh CAN         2.3 Đất khu công nghiệp SKK         2.4 Đất khu chế xuất SKT         2.5 Đất cụm công nghiệp SKN         2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD         2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC         2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS         Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.9 DHT 6,29 2,64 0,04 3,61 cấp huyện, cấp xã 2.10Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT         2.11Đất danh lam thắng cảnh DDL         2.12Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA         2.13Đất ở tại nông thôn ONT         2.14Đất ở tại đô thị ODT         2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,25   0,25   2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS         2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG         2.18Đất cơ sở tôn giáo TON         Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà  2.19 NTD         hỏa táng 2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX        
  17. 2.21Đất sinh hoạt cộng đồng DSH         2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV         2.23Đất cơ sở tín ngưỡng TIN         2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON         2.25Đất có mặt nước chuyên dùng MNC         2.26Đất phi nông nghiệp khác PNK           Phụ biểu số 05: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN LANG  CHÁNH, TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ­UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Diện tích  thực hiện  Địa điểm (đến cấp  TT Hạng mục Kế hoạch  xã) năm 2019  (ha) Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân      I cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất I Dự án khu dân cư 2,24  1 Khu dân cư thôn Chõng 0,60 Đồng Lương 2 Khu dân cư thôn Tân Phong 0,32 Tân Phúc 3 Khu dân cư thôn Tân Thành 0,02 Tân Phúc 4 Khu dân cư Bản Tiến 0,42 Lâm Phú 5 Khu dân cư Thôn Ngàm 0,43 Yên Thắng 6 Khu dân cư Thôn Poọng 0,18 Giao Thiện 7 Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (Khu phố Lê Lai) 0,14 Thị Trấn 8 Khu dân cư Tổ 2 Phố 1 (Khu phố Lê Lợi) 0,13 Thị Trấn II Dự án xây dựng Trụ sở cơ quan 1,13   1 Công sở Thị Trấn 0,40 Thị Trấn 2 Chi cục Thống kê huyện 0,08 Thị Trấn 3 Trụ sở làm việc UBND xã Giao Thiện 0,25 Giao Thiện 4 Trụ sở UBND xã Đồng Lương 0,40 Đồng Lương III Dự án xây dựng cơ sở giáo dục 0,33   1 Mở rộng Trường THCS Thị Trấn 0,33 Thị Trấn
  18. IV Dự án xây dựng Quốc phòng, 17,30   1 Khu căn cứ Quân sự, trường bắn 17,30 Tân Phúc V Dự án xây dựng cơ sở Y tế 0,22   1 Trạm Y tế xã Quang Hiến 0,22 Quang Hiến VI Dự án công trình thể thao 0,71   1 Trung tâm văn hóa thể thao xã Giao Thiện 0,71 Giao Thiện VII Dự án công trình giao thông 15,42   1 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A 3,20 Quang Hiến 2 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A 1,00 Thị Trấn Lang Chánh 3 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A 6,2 Đồng Lương 4 Bến xe khách huyện 0,48 Thị Trấn Lang Chánh Đường giao thông từ tỉnh lộ 530 vào cụm  5 4,54 Quang Hiến công nghiệp Bãi Bùi, xã Quang Hiến Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp    VIII 0,75 khác 1 Trạm bảo vệ rừng 0,75 Giao An IX Dự án công trình năng lượng 87,38   1 Nhà trực điện lực 0,03 Yên Thắng 2 Thủy điện Sông âm 87,35 Yên Thắng, Tam Văn X Dự án thương mại dịch vụ     Cửa hàng xăng dầu Công ty Lâm nghiệp  1 0,05 Thị Trấn Lang Chánh Lang Chánh  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2