YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1769/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
5
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1769/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1769/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1769/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN LANG CHÁNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQHĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQHĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 13/TTrUBND ngày 28/02/2019; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 473/TTrSTNMT ngày 09/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 100/BCSTNMT ngày 09/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng diện tích 58.562,81 1 Đất nông nghiệp NNP 54.857,99 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.604,21
- 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.100,61 (Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Diện tích TT Chỉ tiêu Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 94,71 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 10,27 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 10,27 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 20,84 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,23 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 62,37 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ 2 0,58 đất nông nghiệp (Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 118,84 1 Đất nông nghiệp NNP 94,71 2 Đất phi nông nghiệp PNN 24,13 (Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 6,54 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,54
- (Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo. Điều 2. Tổ chức thực hiện. 1. Sở Tài nguyên và Môi trường Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lang Chánh. Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Lang Chánh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định. 2. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền. Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 QĐ (t/hiện); PHÓ CHỦ TỊCH
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo); Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo); Chủ tịch, các PCT UBND (để b/cáo); Các đơn vị có liên quan; Lưu: VT, NN. (MC124.5.19) Nguyễn Đức Quyền Phụ biểu số 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LANG CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐUBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Chỉ tiêu Tổng TT sử dụng Mã diện tích Thị Yên Yên Trí Giao Xã Tân Tam Diện tích phân theo Giao An đơn vị hành chính cấp xã Lâm Quang Đồng đất (ha) trấn Khương Thắng Nang Thiện Phúc Văn Phú Hiến Lương Đất nông I NNP 54.857,99 112,05 9.238,84 9.089,96 6.552,32 3.849,52 7.051,24 3.973,58 4.111,80 5.998,43 2.225,65 2.654,60 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 1.875,30 23,29 202,85 297,80 124,67 108,01 195,64 233,40 109,21 187,28 171,80 221,35 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 1.874,99 23,29 202,85 297,80 124,67 108,02 195,64 233,40 108,89 187,28 171,80 221,35 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 641,89 7,76 7,55 48,39 133,06 70,12 161,16 59,75 34,81 28,82 27,39 63,08 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 883,86 6,66 134,07 326,96 48,25 3,10 58,07 53,43 55,47 38,84 55,75 103,26 năm Đất rừng 1.4 RPH 17.277,17 4.437,26 2.658,98 2.052,68 958,03 2.683,51 1.103,68 1.531,96 1.639,18 211,89 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 33.701,85 72,10 4.446,00 5.743,73 4.129,81 2.425,07 3.944,15 2.479,70 2.372,87 4.095,78 1.742,69 2.249,95 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 150,04 1,76 11,11 14,10 14,27 7,37 8,71 43,62 7,48 8,53 16,13 16,96 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH 327,88 0,48 49,58 277,82 khác Đất phi 2 nông PNN 2.604,21 105,53 263,41 369,25 359,22 175,25 266,39 232,20 210,07 159,33 217,47 246,09 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 21,63 0,84 3,49 17,30 phòng Đất an 2.2 CAN 0,47 0,47 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp
- Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 15,16 15,16 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,32 0,15 0,17 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 4,60 3,38 0,07 1,00 0,15 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS 50,99 22,90 20,98 7,11 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 624,52 25,76 64,42 96,47 67,92 34,73 43,47 45,71 76,56 43,67 51,63 74,18 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL 168,77 168,77 cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 0,39 0,39 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 897,64 72,70 134,37 52,52 61,15 135,33 114,26 55,88 63,37 75,50 132,56 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 56,98 56,48 0,50 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 13,79 4,27 0,43 1,31 0,58 0,29 0,97 0,24 0,67 0,34 0,56 4,13 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 4,19 0,48 0,05 1,78 0,75 0,89 0,21 0,03 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 2,09 2,09 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 111,08 0,42 18,27 21,64 2,18 0,64 16,06 7,35 1,08 25,30 7,79 10,35 nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất sản SKX
- xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 12,14 0,54 1,08 2,01 0,36 1,66 0,22 1,42 0,72 1,52 1,63 0,98 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 0,02 0,02 ngưỡng Đất sống, ngòi, 2.24 SON 611,34 12,74 103,02 88,00 44,11 66,55 69,45 44,31 74,82 25,13 61,91 21,30 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 8,09 2,26 1.37 1,40 0,34 1,05 1,67 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 1.100,61 3,37 286,51 62,76 6,35 9,04 87,19 150,01 109,85 64,95 17,93 302,65 sử dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT thị* Phụ biểu số 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN LANG CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐUBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổn Chỉ g Xã tiêu sử diệ Thị Yên Yên Trí Gia Giao Tân Tam Lâ Quan Đồng TT Mã dụng n trấ Khươ Thắ Nan o Thiệ Phú Văn m g Lươn đ ất tích n ng ng g An n c Phú Hiến g (ha) 1 Đất NNP/PNN 94,7 0,6 19,5 0,7 0,67 17,6 44,6 0,02 5,96 4,9 nông 1 3 3 5 4 1 nghiệ p chuyể
- n sang phi nông nghiệ p Đất 10,2 1.1 trồng LUA/PNN 2,69 0,57 5,40 1,11 0,5 7 lúa Trong đó: Đất 10,2 chuyên LUC/PNN 2,69 0,57 5,40 1,11 0,5 7 trồng lúa nước Đất trồng cây 20,8 17,6 1.2 HNK/PNN 0,43 0,10 0,02 1,05 1,6 hàng 4 4 năm khác Đất trồng 0,1 1.3 CLN/PNN 1,23 1,1 cây lâu 3 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 62,3 0,5 16,4 0,7 39,2 1.6 RSX/PNN 2,7 2,8 sản 7 0 1 5 1 xuất 1.7 Đất NTS/PNN nuôi trồng thủy sản Đất 1.8 làm LMU/PNN muối
- Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất 0,58 0,18 0,40 trong nội bộ đất nông nghiệ p Đất trồng lúa chuyể 2.1 n sang LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyể 2.2 LUA/LNP n sang đất trồng rừng 2.3 Đất LUA/NTS trồng lúa chuyể n sang đất nuôi trồng thủy sản 2.4 Đất LUA/LMU trồng
- lúa chuyể n sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyể HNK/NTS n sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác HNK/LMU chuyể n sang đất làm muối 2.7 Đất RPH/NKR( rừng a) phòng hộ chuyể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng 2.8 Đất RDD/NKR( rừng a) đặc dụng chuyể
- n sang đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyể n sang RSX/NKR( 2.9 đất a) nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp 2.1 không PKO/OCT 0,58 0,18 0,40 0 phải là đất ở chuyể n sang đất ở Phụ biểu số 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LANG CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐUBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổn Chỉ g Thị Yên Yên Gia Giao Xã Quan Đồng tiêu sử Trí Tam Lâm TT Mã diện trấ KhDi ươệnn tích phân theo Thắ đơn vTân o Thiệ ị hành chính cấpg xã Lươn dụng Nang Văn Phú tích n g ng An n Phúc Hiến g đ ất (ha) Đất nông 1 NNP 94,71 0,63 19,53 0,75 0,6717,6444,61 0,02 5,96 4,90 nghiệ p 1.1 Đất LUA 10,27 2,69 0,57 5,40 1,11 0,50
- trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 10,27 2,69 0,57 5,40 1,11 0,50 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK20,84 0,43 0,1017,64 0,02 1,05 1,60 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1,23 0,13 1,10 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 62,37 0,50 16,41 0,75 39,21 2,70 2,80 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác 2 Đất PNN 24,13 1,93 11,00 0,18 6,42 0,40 2,00 2,20
- phi nông nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 mại, TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản 2.9 Đất DHT 0,40 0,40 phát triển hạ tầng cấp
- quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 4,20 2,00 2,20 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 1,18 1,18 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 0,66 0,48 0,18 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 0,27 0,27 của tổ chức sự nghiệp 2.17Đất DNG
- xây dựng cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g 2.24Đất SON 17,42 11,00 6,42 sông, ngòi,
- kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác Phụ biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN LANG CHÁNH (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐUBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tổng Phân theo đơn vị diện Yên Giao Tam TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích Thắn Thiệ Văn (ha) g n
- 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,54 2,64 0,29 3,61 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, 2.9 DHT 6,29 2,64 0,04 3,61 cấp huyện, cấp xã 2.10Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13Đất ở tại nông thôn ONT 2.14Đất ở tại đô thị ODT 2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,25 0,25 2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà 2.19 NTD hỏa táng 2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
- 2.21Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.23Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.25Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 05: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN LANG CHÁNH, TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐUBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Diện tích thực hiện Địa điểm (đến cấp TT Hạng mục Kế hoạch xã) năm 2019 (ha) Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân I cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất I Dự án khu dân cư 2,24 1 Khu dân cư thôn Chõng 0,60 Đồng Lương 2 Khu dân cư thôn Tân Phong 0,32 Tân Phúc 3 Khu dân cư thôn Tân Thành 0,02 Tân Phúc 4 Khu dân cư Bản Tiến 0,42 Lâm Phú 5 Khu dân cư Thôn Ngàm 0,43 Yên Thắng 6 Khu dân cư Thôn Poọng 0,18 Giao Thiện 7 Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (Khu phố Lê Lai) 0,14 Thị Trấn 8 Khu dân cư Tổ 2 Phố 1 (Khu phố Lê Lợi) 0,13 Thị Trấn II Dự án xây dựng Trụ sở cơ quan 1,13 1 Công sở Thị Trấn 0,40 Thị Trấn 2 Chi cục Thống kê huyện 0,08 Thị Trấn 3 Trụ sở làm việc UBND xã Giao Thiện 0,25 Giao Thiện 4 Trụ sở UBND xã Đồng Lương 0,40 Đồng Lương III Dự án xây dựng cơ sở giáo dục 0,33 1 Mở rộng Trường THCS Thị Trấn 0,33 Thị Trấn
- IV Dự án xây dựng Quốc phòng, 17,30 1 Khu căn cứ Quân sự, trường bắn 17,30 Tân Phúc V Dự án xây dựng cơ sở Y tế 0,22 1 Trạm Y tế xã Quang Hiến 0,22 Quang Hiến VI Dự án công trình thể thao 0,71 1 Trung tâm văn hóa thể thao xã Giao Thiện 0,71 Giao Thiện VII Dự án công trình giao thông 15,42 1 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A 3,20 Quang Hiến 2 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A 1,00 Thị Trấn Lang Chánh 3 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A 6,2 Đồng Lương 4 Bến xe khách huyện 0,48 Thị Trấn Lang Chánh Đường giao thông từ tỉnh lộ 530 vào cụm 5 4,54 Quang Hiến công nghiệp Bãi Bùi, xã Quang Hiến Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp VIII 0,75 khác 1 Trạm bảo vệ rừng 0,75 Giao An IX Dự án công trình năng lượng 87,38 1 Nhà trực điện lực 0,03 Yên Thắng 2 Thủy điện Sông âm 87,35 Yên Thắng, Tam Văn X Dự án thương mại dịch vụ Cửa hàng xăng dầu Công ty Lâm nghiệp 1 0,05 Thị Trấn Lang Chánh Lang Chánh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn