Quyết định số 1810/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá đào tạo nghề điện công nghiệp, kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp cho Trường cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 1810/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc
TÀU
Số: 1810/QĐUBND Bà RịaVũng Tàu, ngày 17 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, KỸ THUẬT MÁY
LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG,
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHO TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ BÀ RỊA
VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định 72/2018/NĐCP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 08/2018/TTBLĐTBXH ngày 14/8/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội quy định định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho
các nghề: Điện Công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công
nền; Vận hành cần cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy
sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas;
Căn cứ Thông tư 07/2017/TTBLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư 21/2011/TTBLĐTBXH ngày 29/7/2011 của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội quy định chương trình khung trình độ Trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ Cao
đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mỹ thuật ứng
dụng Kế toán, kiểm toán Công nghệ thông tin;
Căn cứ Thông tư 123/1999/TTBTC ngày 15/10/1999 quy định chế độ làm việc 40 giờ đối với các
cơ quan hành chính, sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TTBTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Sở Lao độngThương binh và Xã hội tại Tờ trình số 357/TTr SLĐTBXH ngày
27/6/2019 và Sở Tài chính thẩm định phương án đơn giá dịch vụ đào tạo nghề tại Công văn số
1613/STCQLGCS ngày 25/4/2019,
- Theo đề nghị của Sở Lao độngThương binh và Xã hội tại Tờ trình số 357/TTrSLĐTBXH ngày
27/6/2019 và Sở Tài chính thẩm định phương án đơn giá dịch vụ đào tạo nghề tại Công văn số
1613/STCQLGCS ngày 25/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đào tạo nghề Điện công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí, Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp cho trường Cao đẳng
Kỹ thuật công nghệ Bà RịaVũng Tàu để làm cơ sở tính giá giao nhiệm đào tạo, đặt hàng đào
tạo theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Lao
động Thương binh và Xã hội Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ điều chỉnh đơn giá trình
UBND Tỉnh xem xét, quyết định
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội,
Tài chính; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Bà RịaVũng Tàu và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
Như Điều 3;
Chủ tịch UBND tỉnh b/c);
Lưu: VT, VX5
Trần Văn Tuấn
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐÀO TẠO NGHỀ TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG
NGHỆ BÀ RỊAVŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1810/QĐUBND ngày 17/7/2019)
1. Đơn giá đào tạo trình độ Cao đẳng:
Đơn vị tính: đồng.
STT TÊN NGHỀ Theo khóa học Theo năm học
1 Điện công nghiệp 47.652.100 15.884.000
2 Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK 51.917.154 17.305.000
3 Quản trị mạng máy tính 37.463.655 12.487.000
2. Đơn giá đào tạo trình độ Trung cấp:
- Đơn vị tính: đồng
STT TÊN NGHỀ Theo khóa học Theo năm học
1 Điện công nghiệp 34.522.161 17.261.000
2 Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK 35.050.340 17.525.000
3 Quản trị mạng máy tính 22.884.077 11.442.000