Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 23 tháng 11 năm 2017 S : ố 1862/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ự Ế Ệ Ệ Ậ Ộ Ụ Ầ Ấ Ắ Ả Ạ Ệ RO, KH C PH C VÀ GI Ủ Ụ Ề PHÊ DUY T K HO CH TH C HI N CÁC NHI M V V GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ R I I QUY T H U QU S C TRÀN D U, HÓA CH T Đ C TRÊN Ế Ể Ả Ự Ố Ạ BI N GIAI ĐO N 2018 2020
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ườ Căn c Lu t B o ệ ậ ả v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ườ ả ả ể Căn c Lu t Tài nguyên, môi tr ng bi n và h i đ o ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Hóa ch t ngày 21 tháng 11 năm 2007;
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ủ ị ị ổ ứ ch c, ị ứ ạ ộ ứ ứ ạ ự ố ố Căn c Ngh đ nh s 30/2017/NĐCP ngày 21 tháng 3 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh t ho t đ ng ng phó s c , thiên tai và tìm kiếm c u n n;
ứ ế ị ủ ướ ủ ế ự ố ế ị ầ ố ộ ố ề ủ ế ạ ổ ế ị ố ự ố ủ ủ ướ ố ủ ng Chính ph Căn c Quy t đ nh s 02/2013/QĐTTg ngày 14 tháng 01 năm 2013 c a Th t ạ ộ ứ ban hành Quy ch ho t đ ng ng phó s c tràn d u; Quy t đ nh s 63/2014/QĐTTg ngày 11 ủ ử ổ ủ ướ ủ tháng 11 năm 2014 c a Th t ng Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch ho t ầ ộ ứ đ ng ng phó s c tràn d u ban hành kèm theo Quy t đ nh s 02/2013/QĐTTg ngày 14 tháng ủ ng Chính ph ; 01 năm 2013 c a Th t
ứ ủ ủ ướ 16/QĐTTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Th t ủ ng Chính ph ố ạ ộ ứ ấ ộ ự ố ế ế ị Căn c Quy t đ nh s 26/20 ban hành Quy ch ho t đ ng ng phó s c hóa ch t đ c;
ị ủ ộ ưở ề ộ ườ Xét đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ủ ệ ắ
ụ ề ể ự ầ ụ ộ ạ ớ ệ ấ ộ i quy t h u qu s c tràn d u, hóa ch t đ c trên bi n giai đo n 2018 2020 v i các n i ạ ế ả ự ố ư Đi u 1.ề Phê duy t K ho ch th c hi n các nhi m v v giám sát, đánh giá r i ro kh c ph c và ế ậ ả gi ủ ế dung ch y u nh sau:
Ụ Ầ I. M C ĐÍCH, YÊU C U
ụ 1. M c đích
ả ế ệ ệ ắ ụ ả ệ i n toàn, nâng cao năng l c, hi u qu ho t ế ậ ả ấ ộ ả ự ố ự ầ ạ i quy t h u qu s c tràn d u, hóa ch t đ c ả Đ m b o đ n năm 2020, hoàn thi n khung pháp lý, k ủ ộ đ ng giám sát, đánh giá r i ro, kh c ph c và gi trên bi n.ể
2. Yêu c uầ
ự ụ ệ ắ ồ ể ế ậ ủ ả ả ố ạ ộ ả ả B o đ m tri n khai th c hi n đ ng b , hi u qu ho t đ ng giám sát, đánh giá r i ro, kh c ph c ấ ộ óa ch t đ c trên bi và gi ả ệ i quy t h u qu s c ộ ả ự ố tràn d u, hầ ển khi có tình hu ng x y ra.
Ộ II. N I DUNG
ự ệ ố ệ ạ ậ ề ể ả ự ố ấ ộ ế ậ ủ ụ ầ 1. Xây d ng, hoàn thi n khung pháp lý, h th ng văn b n quy ph m pháp lu t v giám sát, đánh ắ giá r i ro, kh c ph c và gi ả ải quy t h u qu s c tràn d u, hóa ch t đ c trên bi n.
ự ệ ố ủ ụ ắ ả i ệ ả ự ố ự ế ậ ấ ộ ể 2. Xây d ng, ki n toàn, nâng cao năng l c h th ng giám sát, đánh giá r i ro, kh c ph c và gi ầ quy t h u qu s c tràn d u, hóa ch t đ c trên bi n.
ụ ề ắ ồ ấ ả ự ố ạ ậ ế ậ ấ ộ ề ầ ả ậ 3. Đào t o, t p hu n, tuyên truy n, nâng cao nh n th c c ng đ ng v giám sát, kh c ph c và gi ứ ộ ể i quy t h u qu s c tràn d u, hóa ch t đ c trên bi n.
ứ ứ ệ ề ụ ủ ọ ả ụ ắc ph c và gi i ả ự ố ế ậ ể ầ 4. Nghiên c u, ng d ng khoa h c công ngh v giám sát, đánh giá r i ro, kh ấ ộ n d u, hóa ch t đ c trên bi n. quy t h u qu s c trà
ợ ủ ụ ắ ả ả ự ố ế ậ ầ i quy t h u qu s c tràn d u, ố ế ề v giám sát, đánh giá r i ro, kh c ph c và gi 5. H p tác qu c t ể ấ ộ hóa ch t đ c trên bi n.
Ụ Ụ Ệ ụ ụ III. NHI M V C TH Ể: (Ph l c kèm theo).
Ự Ệ IV. KINH PHÍ TH C HI N
Ngân sách nhà n c;ướ
ổ ứ ướ ướ ồ ố ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài và các ngu n v n h ợp pháp khác ậ ợ ủ Tài tr c a các t ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t;
ứ ộ ụ ượ ậ ự ệ ạ ạ i K ho ch này, các b , c quan liên quan l p d toán ộ ơ ị ế ẩ ự ủ ệ ề ậ ả ướ Căn c n i dung, nhi m v đ kinh phí th c hi n hàng năm trình c p có th m quy n theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà ướ n c giao t ấ ẫn thi hành. c và các văn b n h ng d
Ổ Ự Ứ Ệ V. T CH C TH C HI N
ộ ườ ệ 1. B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m:
ướ ự ệ ế ẫ ạ ố a) H ng d n, đôn đ c th c hi n K ho ch;
ế ệ ế ạ ườ ủ ườ ng Chính ph ; tr ớ ủ ướ ủ ng ch trì, ph ng ối hợp v i các ộ ủ ướ ỉ ấ ả ự ủ b) Ch trì theo dõi, đánh giá k t qu th c hi n K ho ch báo cáo Th t ạ ế ề ổ ợ ầ h p c n b sung, đi u ch nh K ho ch, B Tài nguyên và Môi tr ề xu t báo cáo Th t ộ b , ngành liên quan đ ủ ng Chính ph ;
ự ụ ể ệ ệ ệ ạ ộ ượ ế ạ c) Tri n khai th c hi n các nhi m v thu c ph m vi trách nhi m đ c giao trong K ho ch.
ộ ươ ể ệ ng, Công Th ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Vi n ườ ệ ộ ơ ệ ệ 2. Các B : Tài nguyên và Môi tr ọ Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi ệ t Nam và các b , c quan có liên quan có trách nhi m:
ự ượ ự ể ệ c giao hàng năm đ ể tri n khai th c hi n ế ạ ố ủ ộ a) Ch đ ng b trí kinh phí trong d toán ngân sách đ ụ ượ ệ các nhi m v đ c giao trong k ho ch;
ả ự ề ộ ệ ằ ủ ướ ể ổ ườ ợ ị b) Đ nh k tr Môi tr ỳ ướ ng đ t ng h p, báo cáo Th t ế c ngày 15 tháng 12 h ng năm báo cáo k t qu th c hi n v B Tài nguyên và ủ ng Chính ph .
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành. Đi u 2.ề
ủ ị Ủ ế ố
ứ ủ ị Ủ ứ ạ ố ộ ưở ng các ị ộ ỉ ng các ngành và Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph có liên quan ch u ế ị ự ố Đi u 3.ề Ch t ch y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và Tìm ki m C u n n; B tr ủ ưở B , Th tr ệ trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ƯỚ Ủ ƯỚ KT. TH T PHÓ TH T NG NG
ủ ướng Chính ph ;ủ
ậ ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ươ
ể
ự ố
à Tìm kiếm Cứu n n; ạ
Ủ ệ
ệ
ệ
ị Tr nh Đình Dũng
t Nam; ổ
ụ
ợ
ư
ơ N i nh n: ủ ướ Th t ộ ơ ủ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ộ ự ố tr c thu c trung ỉ UBND các t nh, thành ph ng có bi n; ả ươ ng Đ ng; Văn phòng Trung ướ ủ ị c; Văn phòng Ch t ch n ố ộ Văn phòng Qu c h i; Ứ ố y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai v ọ Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V : TH, NN, CN, KTTH; L u: VT, NC (2)
. KN
Ụ Ụ PH L C
Ủ Ắ Ệ Ả I DANH M C CÁC NHI M V Ế Ộ Ầ Ấ Ậ Ụ Ụ Ể QUY T H U QU S C TRÀN D U, HÓA CH T Đ C TRÊN BI N Ụ V GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ R I RO, KH C PH C VÀ GI Ề Ả Ự Ố ố ế ị ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1862/QĐTTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 c a Th t ủ ướ ng Chính ph )ủ
ụ ố ợ ơ TT Nhi m vệ C quan ph i h p ờ ự ệ ơ C quan ch trìủ Th i gian th c hi n
ự ệ ạ ậ ung pháp lý, h th ng văn b n quy ph m pháp lu t I ụ ắ ả ế ậ ả ả ự ố i quy t h u qu s c tràn ể ệ ố Xây d ng, hoàn thi n kh ề ủ v giám sát, đánh giá r i ro, kh c ph c và gi ấ ộ ầ d u, hóa ch t đ c trên bi n
ự ứ 20182020
ế ậ ế ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ố ợ ế ắ ụ ả ự ố i quy t h u qu s c tràn ể 1 Xây d ng Quy ch ph i h p trong giám sát, kh c ph c và ả gi ấ ộ ầ d u, hóa ch t đ c trên bi n
ị ố Ủ y ban Qu c gia ng ự ố thiên tai và phó s c , ứ ạ ộ Tìm ki m C u n n, B ố ộ Qu c phòng, B Công ộ ươ Th ng, B Giao thông ậ ả v n t i và các b , ngành, đ a ph ộ ươ ng liên
quan
ự ứ ình 2018 2020 ự ố ầ ự ố
Xây d ng, ban hành Quy tr giám sát s c tràn d u trên bi n.ể ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr
2
ị ộ ươ ng liên ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và ộ ứu n n, B ạ Tìm ki m Cế ố ộ Qu c phòng, B Công ộ ươ Th ng, B Giao thông ậ ả v n t i và các b , ngành, đ a ph quan
ự ứ 2018 2020 ấ ộ ự ố ộ B Công ngươ Th ự ố ế Xây d ng, ban hành Quy trình giám sát s c hóa ch t đ c trên bi nể ứ ạ , B ộ ố 3 ng
ươ ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và Tìm ki m C u n n ộ Qu c phòng, B Tài ườ nguyên và Môi tr ị ộ và các b , ngành, đ a ng liên quan ph
ự ứ 20182019 ộ B Công ngươ Th ự ố ế ự ố ố Xây d ng, ban hành Quy trình ắ ế ậ ả ụ i quy t h u kh c ph c và gi ườ ả ự ố ng do s c qu s c môi tr ể ấ ộ hóa ch t đ c trên bi n gây ra 4
ộ ộ ươ ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và ứ ạ ộ Tìm ki m C u n n, B ộ Qu c phòng, B Tài ườ ng, nguyên và Môi tr ậ ả B Giao thông; v n t i ị và các b , ngành, đ a ng liên quan ph
ộ ọ và Công 20182019 ươ ng 5 ự ậ ử ươ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ị Xây d ng, ban hành Quy đ nh ầ ễ ỹ k thu t x lý ô nhi m d u ủ bằng ph ng pháp phân h y sinh h cọ B Khoa h c ệ ộ ngh , B Công Th ộ và các b , ngành liên quan
ự ứ 20182019
ự ố ế ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr 6
ộ Xây d ng, ban hành Quy trình ệ ạ ề ị t h i v đánh giá, xác đ nh thi ự ự ườ ng, xây d ng và th c môi tr ụ ồ ệ ạ ế hi n k ho ch ph c h i môi ự ố ườ ầ tr o s c tràn d u, hóa ng d ể ấ ộ ch t đ c trên bi n ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và ộ ứ ạ Tìm ki m C u n n, B ộ Tài chính, B Công ộ ươ ng, B Giao thông Th ậ ả i và các b , v n t ngành liên quan
ứ 20182019 ự ố t ệ ồi hoàn thi ấ ộ ố hóa ch t đ c trên ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr 7 ự Xây d ng, ban hành Quy trình ồ ơ ậ l p h s đòi b ạ ự h i do s c ể bi n gây ra ư ộ ả ộ ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và Tìm kiếm C u n n, B ộ ứ ạ ộ T pháp, B Tài chính, ộ ươ ng, B B Công Th Giao thông vận t i và các b , ngành liên quan
ộ 20182020 ự ậ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ồ ị ợ 8 Xây d ng, ban hành Quy trình th i ờ ị ị ỹ k thu t xác đ nh v trí, ỗ ố ầ gian, ngu n g c d u tràn h ự ố tr xác đ nh nguyên nhân s c nươ g, B ộ B Công Th ộ ậ ả i, B Giao thông v n t ọ ệ Khoa h c và Công ngh ộ và các b , ngành liên
tràn d uầ quan
ộ 2018 2020
ượ ự ậ ượ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ộ ị ọ ủ ộ ng, B Giao thông i và các b , ng các ẫ ướ c 9 ọ B Khoa h c và Công ệ ộ ngh , B Công ươ Th ậ ả v n t ngành liên quan
ấ ộ ể ị Xây d ng, ban hành Quy đ nh ử ị ỹ k thu t th đ nh tính, bán ị ng và đ nh l đ nh l ỉ ch tiêu hóa h c c a m u n ụ ụ ể bi n ph c v công tác giám ế ả ụ ắ i quy t sát, kh c ph c và gi ầ ả ự ố hậu qu s c tràn d u, hóa ch t đ c trên bi n
ứ 2018 2019
ường do d u ầ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr 10 ị ự Quy đ nh Xây d ng, ban hành ồ ả ự ậ ỹ k thu t xây d ng b n đ ạ ả nh y c m môi tr tràn
ố Ủ y ban Qu c gia ng ự ố phó s c , thiên tai và ứ ạ ộ ế Tìm ki m C u n n, B ươ ộ ng, B Giao Công Th ộ ậ ả i và các b , thông v n t ngành liên quan
ộ ộ ộ 2018 ự ắ
11 B Tài chính, B Công Thương và các b , ộ ngành liên quan B Nông ệ nghi p và Phát tri nể nông thôn ố ớ ệ ơ ế ỗ ợ ề Xây d ng c ch h tr , đ n ả ự ụ ậ bù, kh c ph c h u qu do s ể ấ ộ ố c hóa ch t đ c trên bi n gây ự ra đ i v i lĩnh v c nông ủ ả nghi p, th y s n
II
ự ứ 2019 2020 ố
ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr
12 ề ệ Xây d ng Đ án ki n toàn và ự ệ ố nâng cao năng l c h th ng ủ ắ giám sát, đánh giá r i ro, kh c ả ự ế ậ ả ụ i quy t h u qu s ph c, gi ể ầ ố c tràn d u trên bi n
ươ ể ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s ự c , thiên tai và ộ ứ ạ ế Tìm ki m C u n n, B ậ ả ộ i, B Giao thông v n t Ủ ươ Công Th ng và y ỉ ban nhân dân các t nh, ố ự ộ thành ph tr c thu c ng có bi n trung
ự ứ à 20192020 ộ B Công ngươ Th
ệ ự ệ ố ủ ậ ả ể ề Xây d ng Đ án ki n toàn v nâng cao năng l c h th ng ắ giám sát, đánh giá r i ro, kh c ả ự ết h u qu s ụ ph c, gi i quy ấ ộ ố c hóa ch t đ c trên bi n 13 ườ
ươ ự
ố Ủ y ban Qu c gia ng ự ố phó s c , thiên tai và ộ ứ ạ ế Tìm ki m C u n n, B ộ ậ ả i, B Giao thông v n t Tài nguyên và Môi Ủ ng và y ban nhân tr ỉ ố dân các t nh, thành ph ộ ng tr c thu c trung có bi nể
ầ ư ơ ở ậ ứ 14 D án Đ u t 20192020
ự ố ế ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ả i ầ
ự ấ c s v t ch t ế ị ụ ậ ỹ t b ph c k thu t, trang thi ụ ạ ộ v ho t đ ng giám sát, đánh ắ ụ ủ giá r i ro, kh c ph c, gi ả ự ố ế ậ quy t h u qu s c tràn d u trên bi nể
ỉ ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và ứ ạ ộ Tìm ki m C u n n, B ố ộ Tài chính, B Qu c ộ phòng, B Công ộ ươ Th ng, B Giao thông Ủ ậ ả i và y ban nhân v n t ố dân các t nh, thành ph
ự ươ ng ộ tr c thu c trung có bi nể
ứ ầ ư ơ ở ậ 2019 2020 ộ B Công ngươ Th ự ố ế ả i ấ 15 ể ấ ự c s v t ch t D án Đ u t ế ị ụ ậ ỹ t b ph c k thu t, trang thi ụ ạ ộ v ho t đ ng giám sát, đánh ắ ụ ủ giá r i ro, kh c ph c, gi ả ự ố ế ậ quy t h u qu s c hóa ch t ộ đ c trên bi n Ủ ố ự ươ
ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và ộ ứ ạ Tìm ki m C u n n, B ộ Tài chính, B Giao ộ ậ ả i, B Tài thông v n t ườ ng nguyên và Môi tr và y ban nhân dân các ỉ t nh, thành ph tr c ộ ng có thu c trung bi nể
ứ ề 2019 2020 ụ ể ộ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ự ị ạ ộ ế ậ 16 ấ ộ Xây d ng Đ án phát tri n mô hình d ch v công, xã h i hóa ắ ả ụ i ho t đ ng kh c ph c và gi ả ự ố ầ quy t h u qu s c tràn d u, ể hóa ch t đ c trên bi n
ố Ủ y ban Qu c gia ng ự ố phó s c , thiên tai và ứ ạ ộ ế Tìm ki m C u n n, B ươ ộ ng, B Giao Công Th Ủ ậ ả i và y ban thông v n t ỉ nhân dân các t nh, thành ố ự ộ ph tr c thu c trung ể ươ ng có bi n
III
ứ ạ ậ ấ 2018 2020 ề ậ ự ố ế ồ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ụ
Đào t o, t p hu n, tuyên ứ truy n, nâng cao nh n th c ắ ề ộ c ng đ ng v giám sát, kh c ế ậ ả ự ả ph c và gi i quy t h u qu s ể ầ ố c tràn d u trên bi n 17
ươ ự
ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và ứ ạ ộ Tìm ki m C u n n, B ố ộ Qu c phòng, B Công ộ ươ Th ng, B Giao thông Ủ ậ ả i và y ban nhân v n t ỉ ố dân các t nh, thành ph ộ tr c thu c trung ng có bi nể
ứ ậ 20182020 ề ồ ộ B Công ngươ Th ự ố ế ế ậ ả ố Tuyên truy n, nâng cao nh n ề ứ ộ th c c ng đ ng v giám sát, ắ ụ i quy t h u kh c ph c và gi ấ ộ ả ự ố qu s c hóa ;ch t đ c trên bi nể 18 ộ Ủ ố ự ươ
ố Ủ y ban Qu c gia ng phó s c , thiên tai và ộ ứ ạ Tìm ki m C u n n, B ộ Qu c phòng, B Tài ườ ng, nguyên và Môi tr ậ ả B Giao thông v n t i và y ban nhân dân các ỉ t nh, thành ph tr c ộ thu c trung ng có bi nể
IV
ứ ộ 2018 2020 ươ ậ ả ậ ồ ỹ ng pháp k ờ ỗ ợ 19 ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ự ố n s c tràn ươ Nghiên c u ph ị ị thu t xác đ nh v trí, th i gian, ố ầu tràn h tr xác ngu n g c d ị đ nh nguyên nhâ d uầ ộ ng, B B Công Th ộ i, B Giao thông v n t ọ ệ Khoa h c và Công ngh ộ và các b , ngành liên quan
ệ ộ ươ ô 2018 2020 ọ ứ ầ ể ệ 20 ơ Vi n Hàn lâm Khoa h cọ và Công nghệ ộ ng; B B Công Th Khoa h c và Công ngh và c quan liên quan ng pháp phân h y sinh ệ Vi t Nam ệ ử Nghiên c u công ngh x lý ễ ằ nhi m d u trên bi n b ng ủ ươ ph ọ h c (bioremediation)
ệ ộ ứ ế ạ 2018 2019 t b đo ộ ử ụ ụ Vi n Hàn lâm Khoa h cọ và Công nghệ 21 ệ ộ ạ ọ ố Vi t Nam ng, B Giao thông i, Đ i h c Qu c ọ B Khoa h c và Công ệ ộ ngh , B Công ươ Th ậ ả v n t gia Hà N iộ ườ ế ị Nghiên c u, ch t o thi ầ c m tay và các b th kèm theo ph c v giám sát nhanh ộ ố ố CN, phenol và m t s đ c tộ ạ ặ kim lo i n ng trong môi ể ng bi n tr
ệ ộ ợ ứ 20182020 à Môi ệ
ủ ộ ự Vi n Hàn lâm Khoa h cọ và Công nghệ 22 ệ Vi t Nam ọ ườ i, B Khoa h c ầ B Tài nguyên v trường, B Qu c ố ộ ộ phòng, B Công ộ Thư ng, B Giao thông ơ ộ ậ ả v n t và Công nghệ Nghiên c u tích h p công ngh 3S (RSGISGPS) và các quá trình th y đ ng l c trong giám ự ơ sát, d báo và đánh giá nguy c ể ễ ô nhi m môi tr ng bi n do ự ố s c tràn d u gây ra
ộ 20182020 yên và Môi ọ ộ ườ ưở ng, B Khoa h c và
ươ B Nông ệ nghi p và Phát tri nể nông thôn ệ ện Hàn lâm ệ ệ B Tài ngu ộ tr ệ ộ Công ngh , B Công Th Khoa h c và Công ngh Vi ng, Vi ọ t Nam 23 ướ ự ề ổ ệ
ứ ộ Nghiên cứu, đánh giá m c đ ả ả ụ ng và gi nh h i pháp ph c ệ ủ ả ồ ợ ồ i th y s n, h h i ngu n l ủ ạ sinh thái th y sinh t i vùng ự ờ ể t Nam do s bi n ven b Vi ấ ộ ầ ố c tràn d u, hóa ch t đ c và ẫ ng d n v xây d ng s tay h ụ ồ quy trình, bi n pháp ph c h i ườ ủ ồ ợ i th y ng, ngu n l môi tr ệ inh thái th y sinh t ạ ủ ả s n, h s i ự ố ờ ể vùng bi n ven b do s c tràn ấ ộ ầ d u, hóa ch t đ c gây ra
ả ắ ủ ụ ế ậ i quy t h u
ứ 20182020 ự ố v giám sát, đánh giá r i ro, kh c ph c và gi ầ ố ế ề ủ ế ậ i quy t h u qu s c tràn v giám sát, ắc phục, ả ự ố ể ứ ạ ộ ạ ố ợ ố ế ề V H p tác qu c t ả ự ố qu s c tràn d u, hóa ch t đ ợ H p tác qu c t đánh giá r i ro, kh ả gi ấ ộ ầ d u, hóa ch t đ c trên bi n 24
i, ng và các b , ấ ộc trên bi nể ố Ủ ộ y ban Qu c gia ng B Tài phó s c , thiên tai và nguyên và Tìm kiếm C u n n, B ộ ngườ Môi tr Ngo i giao, B Qu c ộ phòng, B Giao thông ậ ả B ộ Công v n t ộ ươ Th ngành liên quan

