intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1865/QĐ-­TTg năm 2017

Chia sẻ: Dao Quoc Manh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:110

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1865/QĐ-­TTg năm 2017 về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020. Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1865/QĐ-­TTg năm 2017

  1. THỦ TƯỚNG CHÍNH  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHỦ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1865/QĐ­TTg Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA  GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII phê  duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ­TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ  ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ­TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về  giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 (đợt 2); Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực  thuộc trung ương mục tiêu, nhiệm vụ và tổng nguồn vốn ngân sách trung ương, trái phiếu chính  phủ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020 theo phụ lục đính kèm. Điều 2. Căn cứ các mục tiêu, nhiệm vụ, tổng nguồn vốn được giao tại Điều 1 Quyết định này: 1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình triển khai kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu  quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020 tại các bộ, ngành trung ương và địa phương. 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội và các cơ  quan chủ trì các dự án, nội dung thành phần của các chương trình mục tiêu quốc gia: Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, ngành trung ương và địa phương xây dựng kế hoạch  thực hiện nội dung của các chương trình theo quy định tại các Quyết định số: 1600/QĐ­TTg  ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia 
  2. xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 ­ 2020; 1722/QĐ­TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của  Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai  đoạn 2016 ­ 2020 và các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nguyên tắc, tiêu chí và  định mức phân bổ của từng chương trình. 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan ở Trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu  quốc gia: a) Xây dựng và ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016  ­ 2020 thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các  chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ­TTg ngày 10 tháng  10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ. b) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về quản lý, điều hành thực hiện các chương trình  mục tiêu quốc gia. 4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: a) Xây dựng và ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016  ­ 2020 thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các  chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ­TTg ngày 10 tháng  10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ. b) Cân đối vốn từ ngân sách địa phương; tổ chức lồng ghép nguồn vốn từ các chương trình, dự  án khác có cùng nội dung, nhiệm vụ với từng chương trình mục tiêu quốc gia; thực hiện các giải  pháp huy động các nguồn lực khác tại địa phương đảm bảo thực hiện các mục tiêu của từng  chương trình. c) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về quản lý, điều hành thực hiện các chương trình  mục tiêu quốc gia. Điều 3. Phân bổ nguồn vốn dự phòng và các khoản chưa phân bổ: 1. Đối với các khoản chưa phân bổ: a) Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội xây dựng phương án phân bổ nguồn vốn còn lại chưa  phân bổ của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 ­ 2020 gửi  Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ sau khi danh  sách các huyện nghèo được đầu tư theo quy định tại Nghị quyết 30a/2008/NQ­CP trong giai  đoạn 2017 ­ 2020 được thông qua. b) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng phương án phân bổ nguồn vốn còn lại cho  các bộ, cơ quan trung ương để thực hiện các nhiệm vụ quản lý, điều hành và một số nhiệm vụ  khác của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 ­ 2020 gửi Bộ  Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. 2. Đối với nguồn vốn dự phòng 10% đã giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại  Quyết định số 1291/QĐ­TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế  hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020:
  3. a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các tỉnh, thành phố trực thuộc  trung ương đề xuất, xây dựng phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng để thực hiện các nhiệm  vụ theo quy định tại khoản 5 Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân  sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục  tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 ­ 2020 ban hành kèm theo Quyết định số  12/2017/QĐ­TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu  tư tổng hợp. b) Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các tỉnh, thành phố trực thuộc  trung ương đề xuất, xây dựng phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng để thực hiện các nội  dung, nhiệm vụ thuộc phạm vi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững quy định  tại Quyết định số 1722/QĐ­TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt  Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 ­ 2020 và Quyết định số  48/2016/QĐ­TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc,  tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực  hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 ­ 2020. c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng báo cáo Thủ  tướng Chính phủ xem xét, quyết định. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban  nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở  trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các  cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     THỦ TƯỚNG Nơi nhận: ­ Ban Bí thư Trung ương Đảng; ­ Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; ­ Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; ­ HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; ­ Các Đoàn ĐB Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung  Nguyễn Xuân Phúc ương; ­ Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; ­ Văn phòng Tổng Bí thư; ­ Văn phòng Chủ tịch nước; ­ Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Tòa án nhân dân tối cao; ­ Viện kiểm sát nhân dân tối cao; ­ Kiểm toán nhà nước; ­ Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; ­ Ngân hàng Chính sách xã hội; ­ Ngân hàng Phát triển Việt Nam; ­ Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; ­ Cơ quan trung ương các đoàn thể; ­ VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các  Vụ: KTTH, NN, QHĐP, TH, TKBT; ­ Lưu: VT, KGVX (2b). 265  
  4. Bộ Quốc phòng PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  Số  giai đoạn 2016 ­  Danh mục các chương trình, dự án TT 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 76.300 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông  1 300 thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền  2 76.000 vững 2.1 Chương trình 30a 35.000 2.2 Chương trình 135 20.000 Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân  2.3 21.000 rộng mô hình giảm nghèo  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Công an PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1)  (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 1.300 (1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
  5.   Bộ Tư pháp PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  Danh mục các chương trình, dự án giai đoạn 2016 ­  2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 800  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Công Thương PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  đoạn 2016 ­ 2020 (1)  Danh mục các chương trình, dự án (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 2.400  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội PHỤ LỤC
  6. KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  giai đoạn 2016 ­  Số TT Danh mục các chương trình, dự án 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 207.548 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  1 22.050 mớ i 2 Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 185.498 2.1 Chương trình 30a 114.498 2.2 Chương trình 135 14.000 Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân  2.3 17.000 rộng mô hình giảm nghèo 2.4 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin 15.500 Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương  2.5 24.500 trình  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Giao thông vận tải PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1)  (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 300  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
  7.   Bộ Xây dựng PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 2.050  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Thông tin và Truyền thông PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Số TT Danh mục các chương trình, dự án Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN   TỔNG SỐ 111.250 41.000 70.250 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây  1 3.450 ­ 3.450 dựng nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm  2 107.800 41.000 66.800 nghèo bền vững 2.1 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin 99.300 41.000 58.300 Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá  2.2 8.500 ­ 8.500 thực hiện Chương trình  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017  
  8. Bộ Giáo dục và Đào tạo PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  giai đoạn 2016 ­  Danh mục các chương trình, dự án 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 2.300  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  giai đoạn 2016 ­  Số TT Danh mục các chương trình, dự án 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 122.300 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  1 65.300 mới 2 Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 57.000 2.1 Chương trình 30a 16.000 2.2 Chương trình 135 13.000 Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân  2.3 16.000 rộng mô hình giảm nghèo 2.4 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin 3.000
  9. Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương  2.5 9.000 trình  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Kế hoạch và Đầu tư PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1)  (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 4.900  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Nội vụ PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  giai đoạn 2016 ­  Danh mục các chương trình, dự án 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 19.250  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017  
  10. Bộ Y tế PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020(1)  (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 1.400  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Khoa học và Công nghệ PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  giai đoạn 2016 ­  Danh mục các chương trình, dự án 2020(1)  (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 200  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
  11. Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 3.000  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Bộ Tài nguyên và Môi trường PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 3.600  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Ủy ban Dân tộc PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 50.700 ­ Chương trình 135 24.200
  12. ­ Truyền thông và giảm nghèo về thông tin 11.000 ­ Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương  15.500 trình  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Số TT Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 26.000 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  1 2.300 mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền  2 23.700 vững 2.1 Chương trình 30a 6.000 2.2 Chương trình 135 9.000 Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân  2.3 7.000 rộng mô hình giảm nghèo Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện  2.4 1.700 Chương trình  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh PHỤ LỤC
  13. KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Số TT Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 16.600 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  1 3.100 mớ i Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền  2 13.500 vững 2.1 Chương trình 135 9.000 Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương  2.2 4.500 trình  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Số TT Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 16.850 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  1 3.400 mớ i 2 Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 13.450 2.1 Chương trình 135 9.000 Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương  2.2 4.450 trình
  14. (1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Hội Nông dân Việt Nam PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai  Số TT Danh mục các chương trình, dự án đoạn 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 30.950 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  1 10.100 mới 2 Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 20.850 2.1 Chương trình 135 9.000 2.2 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin 7.500 Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương  2.3 4.350 trình (1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Hội Cựu chiến binh Việt Nam PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  giai đoạn 2016 ­  Số TT Danh mục các chương trình, dự án 2020 (1) (Vốn SN)
  15.   TỔNG SỐ 6.200 1 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 1.700 2 Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 4.500 Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương  ­ 4.500 trình  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Liên minh Hợp tác xã Việt Nam PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn  giai đoạn 2016 ­  Số TT Danh mục các chương trình, dự án 2020 (1) (Vốn SN)   TỔNG SỐ 31.000 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  1 7.500 mới 2 Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 23.500 2.1 Chương trình 30a 6.000 2.2 Chương trình 135 9.000 Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân  2.3 8.000 rộng mô hình giảm nghèo 2.4 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin 500  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam PHỤ LỤC
  16. KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai đoạn  Danh mục các chương trình, dự án 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  200 mớ i  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Hội Người cao tuổi Việt Nam PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch vốn giai đoạn  Danh mục các chương trình, dự án 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn  600 mớ i  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Thông tấn xã Việt Nam PHỤ LỤC KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng
  17. Kế hoạch vốn giai đoạn  Danh mục các chương trình, dự án 2016 ­ 2020 (1) (Vốn SN) Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền  1.200 vững ­ Truyền thông và giảm nghèo về thông tin 1.200  Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các  (1) chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017   Tỉnh Hà Giang PHỤ LỤC I NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Kế hoạch giai đoạn  Số  Danh mục các chương trình, dự án Đơn vị tính 2016 ­ 2020 (phấn  TT đấu đến năm 2020) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây  1     dựng nông thôn mới 1.1 Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới     ­ Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới số xã 30 ­ Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới % 17 Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn  1.2 số tiêu chí 12,13 mới đạt được trên 01 đơn vị xã Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm  2     nghèo bền vững 2.1 Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm %   ­ Năm 2016 % 4,9 ­ Năm 2017 % 4,5 ­ Năm 2018 % 4,2 ­ Năm 2019 % 3,8 ­ Năm 2020 % 3,5 Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng  2.2 % 4,18 năm  
  18. Tỉnh Hà Giang PHỤ LỤC II KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG  TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Số  Danh mục các chương trình, dự án Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN TT   TỔNG SỐ 4.542.765 3.398.647 1.144.118 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây  1 1.972.900 1.523.900 449.000 dựng nông thôn mới ­ Nguồn ngân sách trung ương (1) 1.832.900 1.383.900 449.000 ­ Nguồn trái phiếu chính phủ (2) 140.000 140.000 ­ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm  2 2.569.865 1.874.747 695.118 nghèo bền vững   Nguồn ngân sách trung ương (1) 2.569.865 1.874.747 695.118   Trong đó:         ­ Chương trình 30a 1.429.882 1.057.742 372.140   ­ Chương trình 135 1.110.378 817.005 293.373 ___________  ­ Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách  (1) trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ­TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ  tướng Chính phủ. ­ Đã bao gồm vốn ngân sách Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương  trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.  Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016. (2)   Tỉnh Tuyên Quang PHỤ LỤC I NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
  19. Kế hoạch giai đoạn  Số  2016 ­ 2020  Danh mục các chương trình, dự án Đơn vị tính TT (phấn đấu đến năm  2020) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây  1     dựng nông thôn mới 1.1 Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới     ­ Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới số xã 40 ­ Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới % 31 Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn  1.2 số tiêu chí 13,8 mới đạt được trên 01 đơn vị xã Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm  2     nghèo bền vững 2.1 Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm %   ­ Năm 2016 % 4,49 ­ Năm 2017 % 4 ­ Năm 2018 % 3 ­ Năm 2019 % 2,5 ­ Năm 2020 % 2 Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng  2.2 % 3,2 năm   Tỉnh Tuyên Quang PHỤ LỤC II KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG  TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Đơn vị: Triệu đồng Số  Danh mục các chương trình, dự án Kế T ho ạch v ổng s n giai đo ố ốV ốn ĐTPTạn 2016 ­ 2020 Vốn SN TT   TỔNG SỐ 1.770.175 1.339.123 431.052 Chương trình mục tiêu quốc gia Xây  1 1.083.400 836.800 246.600 dựng nông thôn mới ­ Nguồn ngân sách trung ương (1) 999.400 752.800 246.600
  20. ­ Nguồn trái phiếu chính phủ (2) 84.000 84.000 ­ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm  2 686.775 502.323 184.452 nghèo bền vững   Nguồn ngân sách trung ương (1) 686.775 502.323 184.452   Trong đó:         ­ Chương trình 30a 76.397 67.377 9.020   ­ Chương trình 135 592.107 434.946 157.161 ___________  ­ Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách  (1) trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ­TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ  tướng Chính phủ. ­ Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương  trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017. (2)  Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.   Tỉnh Cao Bằng PHỤ LỤC I NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ­TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Kế hoạch giai đoạn  Số  2016 ­ 2020  Danh mục các chương trình, dự án Đơn vị tính TT (phấn đấu đến năm  2020) Chương trình mục tiêu quốc gia Xây  1     dựng nông thôn mới 1.1 Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới     ­ Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới số xã 20 ­ Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới % 11,3 Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn  1.2 số tiêu chí 9,65 mới đạt được trên 01 đơn vị xã Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm  2     nghèo bền vững 2.1 Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm %  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2