intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1908/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ dân số - kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2016 - 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1908/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1908/QĐ­UBND Bắc Kạn, ngày 13 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG TƯ VẤN VÀ  CUNG CẤP DỊCH VỤ DÂN SỐ ­ KÊ HOACH HOA GIA ĐINH CHO V ́ ̣ ́ ̀ Ị THÀNH  NIÊN/THANH NIÊN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyêt đinh sô: 2013/QĐ­TTg ngay 14 thang 11 năm 2011 cua Thu t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ướng Chinh phu vê  ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ược Dân sô va S viêc phê duyêt Chiên l ́ ̀ ức khoe sinh san Viêt Nam giai đoan 2011 ­ 2020; ̉ ̉ ̣ ̣ Căn cứ Quyết định số: 906/QĐ­BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bô Y t ̣ ế về việc  phê duyệt Đề án Tăng cương t̀ ư vân va cung câp dich vu dân sô ­ k ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ế hoạch hóa gia đình cho vi ̣ ̣ thanh niên/thanh niên giai đoan 2016 ­ 2020; ̀ Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 2071/TTr­SYT ngày 03 tháng 11 năm 2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường tư vấn và  cung cấp dịch vụ dân số ­ kê ́hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2016 ­  2020. Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,  thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh va Th̀ ủ trưởng các đơn vị có liên quan va Chu  ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. tich Uy ban nhân dân cac huyên, thanh phô ch     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Duy Hưng   KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ DÂN SỐ ­ KẾ  ̣ HOACH HOA GIA ĐINH CHO V ́ ̀ Ị THÀNH NIÊN/THANH NIÊN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Quyết định số: 1908/QĐ­UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bắc Kạn) I. MỤC TIÊU
  2. 1. Mục tiêu tổng quát Đáp ứng nhu cầu kế hoạch hóa gia đình của vi thanh niên/thanh niên (VTN/TN) góp ph ̣ ̀ ần giảm  tình trạng mang thai ngoài ý muốn và nâng cao chất lượng dân số, nhằm thực hiện thành công  Chiến lược Dân số ­ Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 ­ 2020. 2. Mục tiêu cụ thể a) Truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi ­ 50% VTN/TN được cung cấp kiến thức, thái độ, kỹ năng thực hành về dân sô ­ kê hoach hoa  ́ ́ ̣ ́ gia đinh ̀ ; ­ 50% cán bộ truyền thông tham gia đề án được trang bị kiến thức kỹ năng truyền thông, giáo  dục đối với VTN/TN. b) Cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh ́ ́ ̣ ́ ̀ ­ Cung cấp 25% dịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ thân thiện cho VTN/TN; ­ 50% người cung cấp dịch vụ cho VTN/TN được trang bị kiến thức, kỹ năng cung cấp dịch vụ  thân thiện với VTN/TN; ­ Đáp ứng 10% nhu cầu dịch vụ kê hoach hoa gia đinh ́ ̣ ́ ̀  cho VTN/TN; ­ Phấn đấu tỷ lệ VTN/TN có thai ngoài ý muốn dưới 10%. c) Tạo môi trường, gia đình, xã hội thân thiện ­ 50% cấp ủy Đảng, chính quyền có văn bản chỉ đạo tạo môi trường xã hội thân thiện, ủng hộ  VTN/TN; ­ 60% các Ban, Ngành đoàn thể tại địa phương có hướng dẫn về việc tổ chức thực hiện và đảm  bảo cho VTN/TN được chủ động tìm hiểu thông tin kiến thức và thực hiện các dịch vụ kê hoach  ́ ̣ hoa gia đinh ́ ̀ ; ­ 40% cha mẹ có con trong độ tuổi VTN/TN ủng hộ hướng dẫn, hỗ trợ con cái chủ động tìm  hiểu thông tin, kiến thức và tiếp cận, thụ hưởng các dịch vụ kê hoach hoa gia đinh ́ ̣ ́ ̀ . II. NÔI DUNG ̣ 1. Đối tượng ­ Đối tượng đích: Vị thành niên, thanh niên. ­ Đối tượng tham gia: Cán bộ dân số, y tế; cơ quan dân số, y tế; các cấp ủy đảng, chính quyền  và ban ngành đoàn thể; gia đình, nhà trường, cộng đồng và xã hội. 2. Phạm vi thực hiện Trên địa bàn tỉnh, ưu tiên triển khai các hoạt động của Kế hoạch tại các huyện vùng sâu, vùng  xa; cụ thể: ­ Năm 2018: Triển khai tại 25 xã của 02 huyện Ba Bể, Pác Nặm; ­ Năm 2019: Duy trì tại 02 huyện, mở rộng thêm 10 xã/02 huyện Na Rì và Ngân Sơn (tổng 35  xã/04 huyện); ­ Năm 2020: Duy trì tại 04 huyện, mở rộng 20 xã/02 huyện Chợ Đồn và Chợ Mới (tổng 55 xã/06  huyện). 3. Nôi dung cac hoat đông ̣ ́ ̣ ̣ a) Khảo sát, đánh giá đầu kỳ và cuối kỳ; kiểm tra, giám sát, tổng kết kế hoạch thực hiện Đề án
  3. ­ Nội dung khảo sát: + Khảo sát, đánh giá đầu vào về thực trạng, môi trường chính sách, xã hội thân thiện với  VTN/TN; về cơ sở vật chất của các cơ sở cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh; s ́ ́ ̣ ́ ̀ ự  sẵn sàng cung ứng dịch vụ thân thiện cho VTN/TN của đội ngũ nhân viên và kiến thức, thái độ,  kỹ năng thực hành các hành vi có lợi về dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh c ́ ́ ̣ ́ ̀ ủa VTN/TN; + Đánh giá kết quả kế hoạch thực hiện Đề án giai đoạn 2016 ­ 2020; + Định kỳ giám sát, kiểm tra tiến độ, kết quả thực hiện đề án theo quý, năm. ­ Thời gian thực hiện: Năm 2018 đến năm 2020. ­ Kinh phí dự kiến: 77.405.000 đông (trung  ̀ ương 37.702.500 đông; đia ph ̀ ̣ ương 39.702.500 đông). ̀ ­ Đơn vị chủ trì thực hiện: Sở Y tế. b) Truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi * Truyền thông lồng ghép với các hoạt động truyền thông dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh ́ ́ ̣ ́ ̀ : ­ Nội dung hoạt động: ̉ ưc th + Tô ch ́ ực hiên cac hoat đông truyên thông cho VTN/TN trong hê thông công tác  ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ dân sô ­ kê  ́ ́ ̣ hoach hoa gia đinh ́ ̀ ; ̀ ́ ̣ + Lông ghep nôi dung truyên thông  ̀ ́ ́ ̣ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ̣ ̣ ̀ cho VTN/TN vao cac hoat đông  ̀ ́ truyền thông thương xuyên cua các s ̀ ̉ ở, ban, ngành, đoàn thể; + Tăng cương truyên thông trên cac chuyên trang, chuyên muc, bai viêt, phong s ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ự vê VTN/TN cua  ̀ ̉ ́ ơ quan truyên thông đai chung c cac c ̀ ̣ ́ ủa tỉnh (Báo Bắc Kạn, Đài Phát thanh và Truyền hình, Cổng  Thông tin điện tử tinh…), nhât la trên cac Trang Thông tin điên t ̉ ́ ̀ ́ ̣ ử mang xa hôi, trang web,  ̣ ̃ ̣ facebook, fanpage, twist. Sử dung công nghê thông tin hiên đai, điên thoai di đ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ộng, phương tiên đê  ̣ ̉ truyên thông DS/SKSS/KHHGĐ cho VTN/TN. ̀ ­ Thời gian thực hiện: Từ năm 2018 ­ 2020. ­ Kinh phí dự kiến: 220.980.000 đông (trung  ̀ ương 104.140.000 đông; đia ph ̀ ̣ ương 116.840.000  đông). ̀ ­ Đơn vị chủ trì thực hiện: Sở Y tế. * Hoạt động truyền thông chuyên biệt: ­ Truyền thông qua gia đình: Tổ chức hoạt động truyền thông chuyên biệt nhằm cung cấp thông  tin, kiến thức, kỹ năng thực hành về dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ của VTN/TN cho các bậc làm  cha, làm mẹ, ông bà, anh chị trong gia đình của VTN/TN để họ có kiến thức, kỹ năng giáo dục  VTN/TN về dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh ́ ́ ̣ ́ ̀ . ­ Phối hợp với đơn vị trong ngành giáo dục: ̃ ợ xây dựng va duy tri chuyên trang, chuyên muc vê giao duc gi + Hô tr ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ới tinh, binh đăng gi ́ ̀ ̉ ới, dân  ́ ́ ̣ sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ̣ ̉ ̀ ương. ̀ trên website hoăc trang facebook cua nha tr ̀ + Xây dựng va duy tri “goc thân thiên” trong nha tr ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ường, goc thân thiên đ ́ ̣ ược thực hiên d ̣ ưới 02  hinh th ̀ ưc: Goc thân thiên đăt tai th ́ ́ ̣ ̣ ̣ ư viên hoăc phong sinh hoat chung: cung câp cac tai liêu vê giao ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́  ̣ ơi tinh, hôn nhân ­ gia đinh, cac kiên th duc gi ́ ́ ̀ ́ ́ ức vê ̀dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh ́ ́ ̣ ́ ́ ưc  ̀ , chăm soc s ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ khoe sinh san; goc thân thiên online: ngoai viêc cung câp cac tai liêu liên quan đên  ́ dân sô ­ kê  ́ ́ ̣ hoach hoa gia đinh ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ực tiêp cac thăc măc cua hoc sinh  ̀ , goc thân thiên online con co thê giai đap tr ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ đam bao s ̉ ự thân thiên, kin đao va hiêu qua. ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉
  4. ̉ ưc cuôc thi tim hiêu kiên th + Tô ch ́ ̣ ̀ ̉ ́ ức vê cac vân đê  ́ ́ ̣ ̀ dươi dang cac  ̀ ́ ́ ̀dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ cuôc thi, hôi diên... ̃ ̣ ́ ̀ ưỡng kiên th + Tâp huân, bôi d ́ ức, ky năng t ̃ ư vân, tuyên truyên vê  ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ̀ ̣ ̀ ương. cho đôi ngu giao viên trong nha tr ̃ ́ ̀ ­ Thời gian thực hiện: Từ năm 2018 ­ 2020. ­ Kinh phí dự kiến: 770.920.000 đông (trung  ̀ ương 346.800.000 đông; đia ph ̀ ̣ ương 424.120.000  đông). ̀ ­ Đơn vị chủ trì thực hiện: Sở Y tê.́ c) Củng cố, hoàn thiện hệ thống cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ thân thiện với  VTN/TN ­ Nội dung các hoạt động: + Hương dân các c ́ ̃ ơ sở kinh doanh quầy thuốc, hiêu thuôc, ng ̣ ́ ười ban le không phân biêt, bao  ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ đam bi mât, tinh riêng tư khi cung câp ph ́ ương tiên tranh thai, d ̣ ́ ịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia  ́ ́ ̣ ́ đinh  ̀ cho VTN/TN. ̣ ́ ức, ky năng cho đôi ngu t + Trang bi kiên th ̃ ̣ ̃ ư vân, cung câp dich vu chuyên biêt (cán b ́ ́ ̣ ̣ ̣ ộ y tế) cho  VTN/TN đê t ̉ ư vân thân thiên vê s ́ ̣ ̀ ức khoe tiên hôn nhân, kêt hôn cân huyêt thông va cac yêu tô  ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ nguy cơ đên bênh tât bâm sinh cho VTN/TN tr ́ ̣ ̣ ̉ ươc khi đăng ky kêt hôn... ́ ́ ́ ­ Thời gian thực hiện: Từ năm 2018 ­ 2020. ­ Kinh phí dự kiến: 109.500.000 đông (trung  ̀ ương 47.900.000 đông; đia ph ̀ ̣ ương 61.600.000  đông). ̀ ­ Đơn vị chủ trì thực hiện: Sở Y tế. d) Nâng cao năng lực * Hội thảo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ: ­ Nội dung các hoạt động: + Tập huấn, bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ truyền thông, tư vấn của hệ thống dân sô ­ kê hoach  ́ ́ ̣ ̀ ác cấp về kiến thức, kỹ năng truyền thông, tư vấn và đặc điểm phát triển tâm, sinh  hoa gia đinh c ́ lý, thể chất của lứa tuổi VTN/TN; kỹ năng làm việc với VTN/TN. + Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức cập nhật về chuyên môn, kỹ thuật về tầm soát dị tật bẩm  sinh; nhu cầu và tâm sinh lý VTN/TN; kỹ năng làm việc với VTN/TN cho những người thường  xuyên cung cấp dịch vụ tầm soát dị tật bẩm sinh và cán bộ điều hành chuyên môn. Đào tạo  chuyên biệt người cung cấp dịch vụ để làm việc với VTN/TN. + Tập huấn, bồi dưỡng cho người cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ các cấp về  kiến thức cập nhật, các loại dịch vụ, quy trình dịch vụ, các thủ tục cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê  ́ ́ ̣ ̀ cho VTN/TN và đặc điểm phát triển tâm, sinh lý, thể chất của lứa tuổi  hoach hoa gia đinh  ́ VTN/TN; kỹ năng làm việc với VTN/TN. ­ Thời gian thực hiện: Từ năm 2018 ­ 2020. ­ Kinh phí dự kiến: 592.300.000 đông (trung  ̀ ương 217.300.000 đông; đia ph ̀ ̣ ương 375.000.000  đông). ̀ ­ Đơn vị chủ trì thực hiện: Sở Y tế. * Tổ chức thực hiện các nghiên cứu, đánh giá tác nghiệp:
  5. ­ Các nghiên cứu, đánh giá về nhu cầu của VTN/TN và mức độ chấp nhận của VTN/TN đối với  việc cung cấp thông tin, truyền thông và cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ thân  thiện. ­ Các nghiên cứu về việc phối hợp và cơ chế phối hợp trong việc truyền thông, tư vấn và cung  cấp dịch vụ kỹ thuật; trong quản lý và điều hành tổ chức thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ, hoạt  động về dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ đối với VTN/TN. IV. GIẢI PHÁP 1. Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy Đảng và chính quyền đối với công tác dân số  ́ ̣ ̀ cho VTN/TN, coi công tác này là một nội dung trọng tâm trong các  ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ chương trình, kế hoạch công tác thường xuyên của cấp ủy Đảng, chính quyền trên địa bàn tỉnh. 2. Nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ làm công tác truyền thông và cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê  ́ ́ ̣ ̀ cho VTN/TN bao gồm những cán bộ trong hệ thống dân sô ­ kê hoach hoa gia  hoach hoa gia đinh  ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ và các cơ quan tổ chức có liên quan trong việc phối hợp thực hiện. đinh  3. Tăng cường phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ đối với  VTN/TN cho cộng đồng xã hội. Triển khai đầy đủ, có hiệu quả các hoạt động truyền thông, giáo  dục với nội dung, hình thức và cách tiếp cận phù hợp với VTN/TN. 4. Tăng cường truyền thông giáo dục nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi hành vi của các bậc  làm cha mẹ, gia đình và cộng đồng xã hội về dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ đối với VTN/TN; xóa  bỏ quan niệm lạc hậu, không đúng đắn, không phù hợp về VTN/TN. V. KINH PHÍ THỰC HIỆN 1. Tổng kinh phí, nguồn kinh phí ­ Tổng kinh phí dự kiến: 1.771.105.000 đông. ̀ ­ Cơ câu ngu ́ ồn kinh phi:́ + Căn cứ tông m ̉ ưc đâu t ́ ̀ ư được phê duyêt tai Quyêt đinh sô 906/QĐ­BYT, t ̣ ̣ ́ ̣ ́ ổng nguôn vôn trung  ̀ ́ ương hô tr ̃ ợ đê th ̉ ực hiên cac hoat đông Đ ̣ ́ ̣ ̣ ề an tai đia ph ́ ̣ ̣ ương la 753.842.500 đông. ̀ ̀ + Tổng ngân sach đia ph ́ ̣ ương thực hiên Đê an t ̣ ̀ ́ ừ năm 2018 đến năm 2020 là 1.017.262.500 đông. ̀ + Ngoài ra, kinh phí thực hiện Kế hoạch được huy động từ các doanh nghiệp và các nguồn hợp  pháp khác. 2. Nôi dung va m ̣ ̀ ưc chi ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ước. Theo cac quy đinh tai chinh hiên hanh cua nha n ́ ̀ ́ ̀ VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Sở Y tế ­ Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo  hiệu quả; hăng năm, xây d ̀ ựng kế hoạch và dự toán chi tiết để triển khai thực hiện Kế hoạch  theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. ­ Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc Sở Y tế phối hợp triển khai, thực hiện các hoạt động của Kế  hoạch và các hoạt động liên quan, góp phần thực hiện thăng l ́ ợi cac muc tiêu đ ́ ̣ ề ra. ­ Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện các hoạt động của Kế  hoạch. Định kỳ hăng năm, t ̀ ổng hợp báo cáo Bô Y tê (T ̣ ́ ổng cục Dân số ­ Kê hoach hoa gia đinh)  ́ ̣ ́ ̀ ̉ và Uy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
  6. 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư theo chức năng, nhiệm vụ, phối hợp với Sở Y tế tổ chức thực hiện  Kế hoạch; lồng ghép các mục tiêu, chỉ tiêu của Kế hoạch vào chương trình phát triển kinh tế ­  xã hội hăng năm c ̀ ủa tỉnh. 3. Sở Tài chính tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách địa  phương hăng năm cho các ho ̀ ạt động nhằm tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê  ́ ́ ̣ hoach hoa gia đinh cho VTN/TN theo quy đ ́ ̀ ịnh. Đồng thời phối hợp, hướng dẫn các đơn vị sử  dụng và thanh quyết toán kinh phí đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. 4. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo các cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin  điện tử phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan đẩy mạnh công tác thông tin, giáo dục,  tuyên truyền về các hoạt động liên quan đến việc tư vấn và cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê hoach  ́ ́ ̣ hoa gia đinh  ́ ̀ cho VTN/TN. 5. Sở Giáo dục và Đào tạo: ­ Chỉ đạo các trường hoc ph ̣ ối hợp triển khai thực hiện Kê hoach đ ́ ̣ ể các hoạt động tuyên truyền  về sức khỏe sinh sản để các em học sinh được nâng cao kiến thức về sức khỏe sinh sản; ­ Tổ chức dạy lồng ghép nội dung dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ trong các môn học, các hoạt  động ngoại khóa, thực hiện triễn lãm, tổ chức các hội thi, hội diễn, các buổi đối thoại, giao lưu,  tọa đàm, sinh hoạt câu lạc bộ, góc thân thiện về các vấn đề tư vấn và cung cấp dịch vụ dân sô ­ ́ ́ ̣ ̀ cho học sinh, góp phần thực hiện có hiệu quả Kế hoạch. kê hoach hoa gia đinh  ́ 6. Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phối hợp với ngành Y tế  triển khai thực hiện kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ dân sô ­  ́ ́ ̣ ̀ cho VTN/TN của tỉnh giai đoạn 2016 ­ 2020. kê hoach hoa gia đinh  ́ 7. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Đề án  phù hợp với điêu kiên  ̀ ̣ cụ thể và kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội của địa phương, kế hoạch  thực hiện Đề án của Ủy ban nhân dân tỉnh và hướng dẫn của Sở Y tế nhằm nâng cao nhận thức  của quần chúng nhân dân về vấn đề tư vấn và cung cấp dịch vụ dân sô ­ kê hoach hoa gia đinh  ́ ́ ̣ ́ ̀ cho VTN/TN. Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ dân sô ́ ́ ̣ ̀ giai đoạn 2016 ­ 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn./. ­ kê hoach hoa gia đinh  ́  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2