YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM
73
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM về việc Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành, để điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 ban hành kèm theo Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM ngày 19/3/2002 của Bộ trường Bộ Thương mại
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM
- B THƯƠNG M I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 1953/2004/Q -BTM Hà N i, ngày 30 tháng 12 năm 2004 QUY T NNH C A B TRƯ NG B THƯƠNG M I S 1953/2004/Q -BTM NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2004 V VI C I U CH NH, B SUNG QUY HO CH H TH NG C A HÀNG XĂNG D U D C TUY N Ư NG H CHÍ MINH GIAI O N 1 BAN HÀNH KÈM THEO QUY T NNH S 0278/2002/Q -BTM NGÀY 19 THÁNG 3 NĂM 2002 C A B TRƯ NG B THƯƠNG M I B TRƯ NG B THƯƠNG M I Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn c Ngh nh s 29/2004/N -CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a B Thương m i; Căn c Ngh quy t s 22/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 c a Qu c h i khoá XI v vi c chia và i u ch nh a gi i hành chính m t s t nh; Theo ngh c a V trư ng V K ho ch và u tư, Giám c S Thương M i/ S Thương m i và du l ch các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương nơi có tuy n ư ng H Chí Minh giai o n I i qua, QUY T NNH Đi u 1. Ban hành b n i u ch nh, b sung quy ho ch h th ng c a hàng xăng d u c tuy n ư ng H Chí Minh giai o n I ban hành kèm theo Quy t nh s 0278/2002/Q -BTM. Đi u 2. Các n i dung khác quy nh t i Quy t nh s 0278/2002/Q -BTM ngày 19 tháng 3 năm 2002 c a B trư ng B Thương m i v n ti p t c có hi u l c. i u 3: Ch t ch U ban nhân dân, Giám c S Thương m i/Thương m i du l ch c a các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương nơi có tuy n ư ng H Chí Minh i qua; Giám c các ơn v kinh doanh xăng d u ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này. Đi u 4: Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày đăng công báo. Lê Danh Vĩnh ( ã ký)
- B NG T NG H P I U CH NH QUY HO CH H TH NG C A HÀNG XĂNG D U D C TUY N Ư NG H CHÍ MINH GIAI O N I (Ban hành kèm theo Quy t nh s 1953/2004/Q -BTM ngày 30/12/2004) TT Tên và v trí c a hàng Lo i c a hàng T NH HOÀ BÌNH B sung 1 C a hàng t i Km 29, xã Thành L p, huy n Lương Sơn III 2 C a hàng t i Km 24, xã Thành L p, huy n Lương Sơn III 3 C a hàng t i Km 40+500, xã Cao Dương, huy n Kim Bôi. III 4 C a hàng t i Km 83, xã Ph S u, huy n Yên Thu III T NH THANH HÓA B sung: 1 C a hàng t i Km 132+500, xã Quang Trung, huy n Ng c L c. III i u ch nh: 1 C a hàng Ng c L c, th tr n Ng c L c, Km 111+500 thành c a hàng t i Km 132+900, xã Quang Trung, huy n Ng c L c. 2 C a hàng Xuân Lam, th tr n Lam Sơn, huy n Th Xuân, Km I 155+400 thành c a hàng t i Km 156+300, xã Th Xương, huy n Th Xuân. 3 C a hàng CNm Sơn, th tr n huy n CNm Thu , Km 116 II +500 thành c a hàng t i Km 115+250. 4 C a hàng Yên Cát, th tr n huy n Như Xuân, Km 190 II +900 thành c a hàng t i Km 191+200. T NH NGH AN Thay th các c a hàng t i Quy t nh s 0278/2002/Q -BTM b ng các c a hàng sau: 1 C a hàng Châu Thu , xã Thanh Thu , huy n Thanh Chương I 2 C a hàng H nh Lâm, xã H nh Lâm, huy n Thanh Chương III 3 C a hàng Thanh Mai, xã Thanh Mai, huy n Thanh Chương III 4 C a hàng Hoa Tuy n, th tr n L t, huy n Tân Kỳ II 5 C a hàng Khánh S u, xã Nghĩa Hành, huy n Tân Kỳ II 6 C a hàng Nghĩa Bình, xã Nghĩa Bình, huy n Tân Kỳ II 7 C a hàng Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dũng, huy n Tân Kỳ III 8 C a hàng Tri L , huy n Anh Sơn I
- 9 C a hàng ông Hi u, huy n Nghĩa àn I 10 C a hàng Nghĩa Lâm, huy n Nghĩa àn III 11 C a hàng Nghĩa L c, huy n Nghĩa àn III T NH HÀ TĨNH B sung: 1 C a hàng t i xã Hương Long, huy n Hương Khê. II 2 C a hàng t i th tr n Ph Châu, huy n Hương Sơn II 3 C a hàng t i xã Hương Tr ch, huy n Hương Khê. II 4 C a hàng t i Km 436+000, huy n Hương Khê. I i u ch nh: 1 C a hàng Hương Khê, th tr n Hương Khê thành c a hàng II Phúc ng, xã Phúc ng, huy n Hương Khê. 2 C a hàng Hương Sơn, th tr n Ph Châu, huy n Hương Sơn I thành c a hàng t i Km 378+950. T NH QU NG BÌNH B sung: 1 C a hàng t i xã Sơn Tr ch, huy n B Tr ch. II 2 C a hàng t i Km 439+500, thôn Tân c, xã Hư ng Hoá, III huy n Tuyên Hoá. 3 C a hàng t i Km 21+300, huy n B Tr ch. I 4 C a hàng t i Km 55+500, huy n B Tr ch I 5 C a hàng t i Km 102+000, huy n Qu ng Ninh. I 6 C a hàng t i Km 140+600, huy n L Thu . I i u ch nh: 1 C a hàng Khe Ve, xã Hoá Thanh, huy n Minh Hoá thành c a II hàng t i Km 461+600, xã Hoá Thanh, huy n Minh Hoá. 2 C a hàng Tây ng H i, xã Phú Quí, huy n B Tr ch thành I c a hàng t i Km 576+400, xã Phú Quí, huy n B Tr ch. 3 C a hàng Mai Thu , xã Mai Thu , huy n L Thu thành c a I hàng t i Km 616+700, xã Mai Thu , huy n L Thu . T NH QU NG TRN B sung: 1 C a hàng Tà R t, khu kinh t c a khN u LaLay, huy n c II
- Rông. 2 C a hàng Tà Long, xã Tà Long, huy n c Rông III 3 C a hàng t i Km 190+000, huy n Hư ng Hoá I 4 C a hàng t i Km 211+300, huy n Hư ng Hoá. I 5 C a hàng t i Km 49+734, huy n c Rông. I 6 C a hàng t i Km 274+600, huy n c Rông. I i u ch nh: 1 C a hàng B n Quan, th tr n B n Quang, huy n Vĩnh Linh II thành c a hàng t i Km 647+850, B n Quan, Vĩnh Linh. 2 C a hàng Cam L , C u u i, xã Cam Thu , huy n Cam L I thành c a hàng t i Km 668+100, C u u i, Cam L . T NH TH A THIÊN HU B sung: 1 C a hàng t i xã A Ngo, huy n A Lư i I 2 C a hàng t i xã H ng Vân, huy n A Lư i II 3 C a hàng t i Hương Lâm - A t, huy n A Lư i II 4 C a hàng t i Km 304+200, huy n A Lư i I 5 C a hàng t i Km 384+400, huy n A Lư i I T NH QU NG NAM B sung: 1 C a hàng t i khu v c thôn 5, xã Phư c c, huy n Phư c III Sơn. 2 C a hàng t i khu v c thôn Long Viên, xã Phư c M , huy n III Phư c Sơn. 3 C a hàng A Duông, th tr n Prao, huy n ông Giang III 4 C a hàng A X , xã Mà -cooi, huy n ông Giang III 5 C a hàng A Z t, xã Bhalcê, huy n Tây Giang III 6 C a hàng Prao, th tr n Prao, huy n ông Giang III 7 C a hàng Th nh M , th tr n Th nh M , huy n Nam Giang. III 8 C a hàng Hoàng Út, th tr n Th nh M , huy n Nam Giang III 9 C a hàng Phư c Sơn, th tr n Khâm c, huy n Phư c Sơn III 10 C a hàng Petajico, th tr n Khâm c, huy n Phư c Sơn. III
- 11 C a hàng t i Km 282 + 100, huy n Phư c Sơn. I 12 C a hàng t i Km 432 + 000, huy n ông Giang. I 13 C a hàng t i Km 475+500, huy n ông Giang. I i u ch nh: 1 C a hàng Thành M , th tr n huy n Nam Giang thành c a II hàng t i km 262+800 2 C a hàng Làng H i, ngã ba Làng H i thành c a hàng t i Km I 305+650 T NH KON TUM B sung: 1 C a hàng t i Km 357+800, huy n c Glei I i u ch nh 1 C a hàng c Glei, th tr n c Glei, huy n c Glei thành I c a hàng t i Km 341+702, huy n c Glei. 2 C a hàng Ng c H i, th tr n Ng c H i, huy n Ng c H i thành I c a hàng t i Km 404+700, huy n Ng c H i. T NH CL C Thay th các c a hàng t i Quy t nh s 0278/2002/Q -BTM b ng các c a hàng sau: 1 C a hàng Eahlco, Km 435, qu c l 14 II 2 C a hàng Pơngdrang, Km 400, qu c l 14, thành ph Ban Mê I Thu t 3 C a hàng s 08, Km 710, qu c l 14, thành ph Ban Mê Thu t III 4 C a hàng s 18, km 718, qu c l 14, thành ph Ban Mê Thu t III 5 C a hàng t i km 689, qu c l 14 III 6 C a hàng t i km 729, qu c l 14 III T NH C NÔNG B sung: 1 C a hàng Krôngnô, km 340 ư ng H Chí Minh II 2 C a hàng s 20, km 742, qu c l 14, Cư Jút III 3 C a hàng s 21, km 874, qu c l 14, cR p II 4 C a hàng Gia Nghĩa, th tr n Gia Nghĩa, Km 240, qu c l 14 III 5 C a hàng t i km 749, qu c l 14, thôn B c Sơn, xã c G n, II
- huy n c Mil. 6 C a hàng t i Km 883, qu c l 14, thôn 5, xã c Ru, huy n II c Rl p 7 C a hàng t i thôn 1, xã Tâm Th ng, huy n Cư Jút II 8 C a hàng t i thôn 4, xã Trúc sơn, huy n Cư Jút. I 9 C a hàng t i thôn 8, xã c Song, huy n c Song. II 10 C a hàng t i thôn 2, xã c Rung, huy n c Song I 11 C a hàng t i trung tâm huy n c Song II 12 C a hàng t i thôn 3, xã c Rla, huy n c Mil. II 13 C a hàng t i thôn 9, xã c M nh, huy n c Mil. II 14 C a hàng t i thôn Thu n H nh, xã Thu n An, huy n c Mil I 15 C a hàng t i thôn Tân Th ng, xã Qu ng Thành, huy n c I Nông 16 C a hàng t i thôn Tân Ti n, xã Qu ng Thành, huy n c I Nông. 17 C a hàng t i thôn 2, xã Quãng Tín, huy n c Rl p II 18 C a hàng t i thôn 3, xã Nhân Cơ, huy n c Rl p I 19 C a hàng t i th tr n Ki n c, huy n c Rl p II
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn