intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2003/QĐ-UBND ban hành về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2003/QĐ­UBND Quảng Nam, ngày 18 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,  DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ  XàHỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực an  toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 596/QĐ­LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc  phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 632/QĐ­LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi  chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 636/QĐ­LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ của lĩnh vực  lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình  số 102/TTr­LĐTBXH ngày 21/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính được ban hành  mới; 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và 17 thủ tục 
  2. hành chính bị đưa ra khỏi danh mục công bố thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng  quản lý của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam. (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm). Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy  phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa  phương truy cập, tải về triển khai thực hiện. 2. Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội có trách nhiệm: ­ Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện  tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông (kèm theo  bản mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com) chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi  Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành  chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác. ­ Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ  tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống  thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh. 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn  công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành  chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ  chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính (11 TTHC cấp tỉnh số thứ tự 03,04,05 Phần I; số 21 Phần II; số  07,08,09,10 phần IV; số 02 phần VI; số 04,23 Phần VII, Mục A và 01 TTHC cấp huyện số thứ tự   05 phần I, Mục B) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ­UBND ngày  25/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền  giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, Thủ  trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,  phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Sở Nội vụ; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Trung tâm HCC&XTĐT; ­ Trung tâm QTI; ­ CVP, PCVP A.Quảng; Trần Văn Tân
  3. ­ Lưu: VT, VX, KSTTHC. E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\Tham dinh nam  2019\SO LĐTBXH\102 QĐ So LĐTBXH.doc   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI  QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH QUẢNG NAM (Ban hành kèm theo Quyết định số 2003 /QĐ­UBND ngày 18 /6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm  vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Cách  thức  thực  hiệnCá Cách thức thực  ch thức  Thời  Căn cứ pháp lý hiện thực  Tên thủ tục  hạn  hiệnPhí STT hành chính giải  , lệ phí  quyết (nếu  có) Nộp  Dịch  Bưu  trực  vụ  điện tiếp công A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Lĩnh vực Việc làm ­ Bộ Luật Lao động năm  2012 (từ Điều 169 đến Điều  175), có hiệu lực từ ngày  01/5/2013. ­ Nghị định số 11/2016/NĐ­ Xác nhận người  CP ngày 03/02/2016 của  lao động nước  Chính phủ; ngoài không  Không  01 03 ngày X X   thuộc diện cấp  quy định ­ Thông tư số 40/2016/TT­ giấy phép lao  BLĐTBXH ngày 25/10/2016  động của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày 30/10/2018  của Bộ Lao động­TBXH sửa 
  4. đổi, bổ sung một số điều của  các thông tư liên quan đến  thủ tục hành chính thuộc  phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội. ­ Quyết định số 602/QĐ­ LĐTBXH ngày 26/4/2017  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. 2. Danh mục Thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và  phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Cách thức  thực  Căn cứ pháp lý (Văn  Cách thức  hiệnCách  bản QPPL quy định  Thời  thực hiện thức thực  nội dung sửa đổi, bổ  Tên thủ tục hành  hạn  hiệnPhí, lệ  sung, thay thế) STT chính giải  phí (nếu có) quyết Nộp Bưu Dịch  trực  điệ vụ  tiếp n công A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. C ấp Giựấc Lao đ Lĩnh v y phép  ộng, tiền lương ­ Nghị định số  Không quy  01 hoạt động cho thuê  27 ngày X X X 29/2019/NĐ­CP ngày  định lại lao động 20/3/2019 của Chính  phủ quy định chi tiết thi  Gia hạn Giấy phép  Không quy  hành Khoản 3, Điều 54  02 hoạt động cho thuê  27 ngày X X X định Bộ Luật Lao động về  lại lao động việc cấp phép hoạt động  Cấp lại Giấy phép  cho thuê lại lao động,  Không quy  03 hoạt động cho thuê  27 ngày X X X việc ký quỹ và danh  định lại lao động mục công việc được  thực hiện cho thuê lại  Thu hồi Giấy phép  Không quy  lao động. 04 hoạt động cho thuê  17 ngày X X X định lại lao động ­ Quyết định số 636/QĐ­ Rút tiền ký quỹ  LĐTBXH ngày  của doanh nghiệp  Không quy  05/5/2019 của Bộ Lao  05 10 ngày X X X cho thuê lại lao  định động ­ Thương binh và  động Xã hội. II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
  5. ­ Luật Người lao động  Việt Nam đi làm việc ở  nước ngoài theo hợp  đồng. ­ Thông tư liên tịch số  17/2007/TTLT­ BLĐTBXH­ NHNNVN  ngày 04/9/2007 của Bộ  Lao động ­ Thương binh  và Xã hội và Thống đốc  Ngân hàng Nhà nước  Việt Nam quy định cụ  thể việc quản lý và sử  dụng tiền ký quỹ của  doanh nghiệp và tiền ký  Thủ tục Đề nghị  quỹ của người lao động  tất toán tài khoản  đi làm việc ở nước  ký quỹ của doanh  Không quy  ngoài theo hợp đồng. 01 nghiệp đưa người  07 ngày X X   định lao động đi thực  ­ Thông tư số  tập nâng cao tay  18/2018/TT­BLĐTBXH  nghề dưới 90 ngày ngày 30/10/2018 của Bộ  Lao động­ Thương binh  và Xã hội sửa đổi, bổ  sung một số điều của  các thông tư liên quan  đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước  của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội. ­ Quyết định số 487/QĐ­ LĐTBXH ngày  04/4/2019 của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội. III Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động 01 Cấp mới Giấy  25 ngày X X X Quy định tại ­ Luật An toàn, vệ sinh  chứng nhận đủ  Thông tư số  lao động ngày 25/6/2015. điều kiện hoạt  110/2017/TT động huấn luyện  ­ BTC ngày  ­ Nghị định số  an toàn, vệ sinh lao  20/10/2017  44/2016/NĐ­CP ngày  động hạng B (trừ  của Bộ Tài  15/5/2016 của Chính  tổ chức huấn luyện  chính:  phủ quy định chi tiết  do các Bộ, ngành,  1.200.000  một số điều của Luật an  cơ quan trung  đồng toàn, vệ sinh lao động 
  6. ương, các tập đoàn,  về hoạt động huấn  tổng công ty nhà  luyện an toàn vệ sinh lao  nước thuộc Bộ,  động, huấn luyện an  ngành, cơ quan  toàn, vệ sinh lao động và  trung ương quyết  quan trắc môi trường lao  định thành lập);  động. Giấy chứng nhận  doanh nghiệp đủ  ­ Nghị định số  điều kiện tự huấn  140/2018/NĐ­CP ngày  luyện an toàn, vệ  08/10/2018 của Chính  sinh lao động hạng  phủ sửa đổi, bổ sung các  B (trừ các tổ chức  Nghị định liên quan đến  tự huấn luyện do  điều kiện đầu tư kinh  các Bộ, ngành, cơ  doanh và thủ tục hành  quan trung ương,  chính thuộc phạm vi  các tập đoàn, tổng  quản lý nhà nước của  công ty nhà nước  Bộ Lao động ­ Thương  thuộc Bộ, ngành,  binh và Xã hội. cơ quan trung ương  quyết định thành  ­ Quyết định số  lập) 1380/QĐ­LĐTBXH ngày  09/10/2018 của Bộ Lao  02 Gia hạn, sửa đổi,  ­  X X X Quy định tại  động ­ Thương binh và  bổ sung, cấp lại,  Trường  Thông tư số  Xã hội. cấp đổi Giấy  hợp gia  110/2017/TT chứng nhận đủ  hạn,  ­ BTC ngày  điều kiện hoạt  sửa đổi,  20/10/2017  động huấn luyện  bổ sung  của Bộ Tài  an toàn, vệ sinh lao  phạm vi  chính: động hạng B (trừ  Giấy  tổ chức huấn luyện  chứng  ­ Trường  do các Bộ, ngành,  nhận:  hợp Gia hạn  cơ quan trung  25  Giấy chứng  ương, các tập đoàn,  ngày. nhận:  tổng công ty nhà  1.200.000  nước thuộc Bộ,  ­  đồng. ngành, cơ quan  Trường  trung ương quyết  hợp cấp  ­ Trường  định thành lập);  đổi tên  hợp Sửa  Giấy chứng nhận  tổ chức  đổi, bổ sung  doanh nghiệp đủ  huấn  phạm vi  điều kiện tự huấn  luyện  hoạt động  luyện an toàn, vệ  trong  Giấy chứng  sinh lao động hạng  Giấy  nhận:  B (trừ các tổ chức  chứng  500.000  tự huấn luyện do  nhận;  đồng. các Bộ, ngành, cơ  cấp lại  quan trung ương,  Giấy  ­ Trường  các tập đoàn, tổng  chứng  hợp Cấp lại  công ty nhà nước  nhận  Giấy chứng 
  7. nhận và cấp  trong  đổi tên tổ  thuộc Bộ, ngành,  tr ường  chức huấn  cơ quan trung ương  hợp bị  luyện trong  quyết định thành  hỏng,  Giấy chứng  lập) m ất:10  nhận:  ngày. Không thu  phí 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và  phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Căn cứ pháp lý (Văn bản  QPPL quy định nội dung  Nội dung sửa đổi, bổ    STT Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay  sung thế) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH T H Ủ   T Ụ C   H À N H   C H Í N H   C Ấ P   T Ỉ N H T H Ủ
  8.   T Ụ C   H À N H   C H Í N H   C Ấ P   T Ỉ N H   I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương L ĩ n h   v ự c   L a o   đ ộ n g ,   t i
  9. ề n   l ư ơ n g L ĩ n h   v ự c   L a o   đ ộ n g ,   t i ề n   l ư ơ n g   01 Đăng ký nội quy lao động ­ Nghị định 05/2015/NĐ­CP Thủ tục hành chính đã    ngày 12/01/2015 của Chính  được đơn giản hóa về  phủ quy định chi tiết và  thành phần hồ sơ, đối  hướng dẫn thi hành một số tượng thực hiện thủ tục  nội dung của Bộ Luật Lao  hành chính. động. ­ Quyết định số 636/QĐ­
  10. LĐTBXH ngày 05/5/2019  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. II Lĩnh vực Việc làm       Cấp giấy phép hoạt động  ­ Nghị định số  Sửa đổi về thành phần  dịch vụ việc làm của doanh 140/2018/NĐ­CP ngày  hồ sơ, thời hạn giải    01 nghiệp hoạt động dịch vụ  08/10/2018 của Chính phủ  quyết và yêu cầu, điều  việc làm sửa đổi, bổ sung các Nghị  kiện thực hiện. định liên quan đến điều  Cấp lại giấy phép hoạt  Sửa đổi về thành phần  kiện đầu tư kinh doanh và  động dịch vụ việc làm của  hồ sơ, thời hạn giải    02 TTHC thuộc phạm vi quản  doanh nghiệp hoạt động  quyết và yêu cầu, điều  lý nhà nước của Bộ Lao  dịch vụ việc làm kiện thực hiện. động ­ Thương binh và Xã  hội. Gia hạn giấy phép hoạt  Sửa đổi về thành phần  động dịch vụ việc làm của  ­ Quyết định số 1685/QĐ­ hồ sơ, thời hạn giải    03 doanh nghiệp hoạt động  LĐTBXH ngày 23/11/2018  quyết và yêu cầu, điều  dịch vụ việc làm của Bộ Lao động ­ Thương kiện thực hiện. binh và Xã hội. ­ Nghị định số  Thủ tục hành chính đã  140/2018/NĐ­CP ngày  được đơn giản hóa về  Cấp giấy phép lao động cho  08/10/2018 của Chính phủ  thành phần hồ sơ, thời    04 người lao động nước ngoài  sửa đổi, bổ sung các Nghị  hạn giải quyết, đối  làm việc tại Việt Nam định liên quan đến điều  tượng thực hiện thủ tục  kiện đầu tư kinh doanh và  hành chính. thủ tục hành chính thuộc  Thủ tục hành chính đã  phạm vi quản lý nhà nước  Cấp lại giấy phép lao động  được đơn giản hóa về    của Bộ Lao động ­ Thương  05 cho người lao động nước  đối tượng thực hiện thủ  binh và Xã hội. ngoài làm việc tại Việt Nam tục hành chính, mẫu  ­ Thông tư số 18/2018/TT­ đơn, mẫu tờ khai.   BLĐTBXH ngày  Thủ tục hành chính đã  30/10/2018 của Bộ Lao  được đơn giản hóa về  Báo cáo giải trình nhu cầu,  động ­ Thương binh và Xã  đối tượng thực hiện, cơ    06 thay đổi nhu cầu sử dụng  hội sửa đổi, bổ sung một  quan giải quyết thủ tục  lao động nước ngoài số điều của các thông tư có  hành chính, mẫu đơn,  liên quan đến thủ tục hành  mẫu tờ khai. chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của  Thủ tục hành chính đã  Bộ Lao động ­ Thương  được đơn giản hóa về  binh và Xã hội. Xác nhận người lao động  đối tượng thực hiện,  07 không thuộc diện cấp giấy  thành phần hồ sơ, thời    ­ Quyết định số 632/QĐ­ phép lao động hạn giải quyết, kết quả  LĐTBXH ngày 04/5/2019  giải quyết thủ tục hành  của Bộ Lao động ­ Thương  chính. binh và Xã hội. III Lĩnh vực Bảo trợ xã hội      
  11. ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã  hội sửa đổi, bổ sung một  số điều của các thông tư có  Quyết định công nhận cơ sở  liên quan đến thủ tục hành  sản xuất, kinh doanh sử  Sửa đổi về thời gian  chính thuộc phạm vi chức    01 dụng từ 30% tổng số lao  thực hiện và kết quả  năng quản lý nhà nước của  động trở lên là người khuyết  thực hiện thủ tục. Bộ Lao động ­ Thương  tật binh và Xã hội. ­ Quyết định số 220/QĐ­ LĐTBXH ngày 27/02/2019  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. Đăng ký thành lập, đăng ký  ­ Nghị định số  thay đổi nội dung hoặc cấp  140/2018/NĐ­CP ngày  lại giấy chứng nhận đăng ký 08/10/2018 của Chính phủ  Sửa đổi tên thủ tục và  thành lập cơ sở trợ giúp xã  sửa đổi, bổ sung các Nghị  02 đơn giản hóa về thành    hội ngoài công lập thuộc  định liên quan đến điều  phần hồ sơ. thẩm quyền của Sở Lao  kiện đầu tư kinh doanh và  động ­ Thương binh và Xã  thủ tục hành chính thuộc  hội phạm vi quản lý nhà nước  của Bộ Lao động ­ Thương  Cấp giấy phép hoạt động  binh và Xã hội. đối với cơ sở trợ giúp xã hội  Sửa đổi về thành phần    03 thuộc thẩm quyền của Sở  ­ Quyết định số 1789/QĐ­ hồ sơ. Lao động­ Thương binh và  LĐTBXH ngày 13/12/2018  Xã hội của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. Lĩnh vực giáo dục nghề    IV     nghiệp ­ Nghị định số  Được đơn giản hóa về  Cấp giấy chứng nhận đăng  143/2016/NĐ­CP ngày  yêu cầu, điều kiện thực  ký hoạt động giáo dục nghề  14/10/2016 của Chính phủ  hiện thủ tục hành chính.  nghiệp đối với trung tâm  quy định điều kiện đầu tư  Riêng đối với cơ sở giáo   01 giáo dục nghề nghiệp,  và hoạt động trong lĩnh vực dục nghề nghiệp có vốn  trường trung cấp, doanh  giáo dục nghề nghiệp. đầu tư nước ngoài bổ  nghiệp sung yêu cầu, điều kiện  ­ Nghị định số  về thời hạn hoạt động. 140/2018/NĐ­CP ngày  02 Cấp giấy chứng nhận đăng  Được đơn giản hóa về    08/10/2018 của Chính phủ  ký bổ sung hoạt động giáo  yêu cầu, điều kiện thực  sửa đổi, bổ sung các Nghị  dục nghề nghiệp đối với  hiện thủ tục hành chính.  định liên quan đến điều  trung tâm giáo dục nghề  Riêng đối với cơ sở giáo  kiện đầu tư kinh doanh và  nghiệp, trường trung cấp,  dục nghề nghiệp có vốn  thủ tục hành chính thuộc  doanh nghiệp đầu tư nước ngoài bổ  phạm vi quản lý nhà nước 
  12. sung yêu cầu, điều kiện  của Bộ Lao động ­ Thương về thời hạn hoạt động. binh và Xã hội. ­ Nghị định số 15/2019/NĐ­ CP ngày 01/02/2019 của  Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp  thi hành Luật Giáo dục  nghề nghiệp. Thủ tục thành lập trung tâm  ­ Ngh ­ Quyịế đt đ ịnh s ố ố 1613/QĐ­ ịnh s giáo dục nghề nghiệp,  143/2016/NĐ­CP ngày  trường trung cấp công lập  14/10/2016 của Chính phủ  Được đơn giản hóa  trực thuộc tỉnh, thành phố  quy định điều kiện đầu tư  thành phần hồ sơ và yêu    03 trực thuộc trung ương và  và hoạt động trong lĩnh vực  cầu, điệu kiện thực hiện  trung tâm giáo dục nghề  giáo dục nghề nghiệp. thủ tục hành chính. nghiệp, trường trung cấp tư  thục trên địa bàn tỉnh, thành  ­ Nghị định số  phố trực thuộc trung ương 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung các Nghị  Thủ tục chia, tách, sáp nhập  định liên quan đến điều  trung tâm giáo dục nghề  kiện đầu tư kinh doanh và  nghiệp, trường trung cấp  thủ tục hành chính thuộc  công lập trực thuộc tỉnh,  phạm vi quản lý nhà nước  Được đơn giản hóa về  thành phố trực thuộc trung  của Bộ Lao động ­ Thương  04 yêu cầu, điều kiện thực    ương và trung tâm giáo dục  binh và Xã hội. hiện thủ tục hành chính. nghề nghiệp, trường trung  cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, ­ Quyết định số 1613/QĐ­ thành phố trực thuộc trung  LĐTBXH ngày 13/11/2018  ương của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. 05 Thủ tục Thành lập hội đồng ­ Luật Giáo dục nghề  Được đơn giản hóa về    trường, bổ nhiệm chủ tịch,  nghiệp. thành phần hồ sơ. thành viên hội đồng trường  trung cấp công lập trực  ­ Thông tư số 47/2016/TT­ thuộc Ủy ban nhân dân cấp  BLĐTBXH ngày  tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân  28/12/2016 của Bộ Lao  cấp huyện động ­ Thương binh và Xã 
  13. hội quy định về điều lệ  trường trung cấp. ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của Bộ Lao  động­ TBXH sửa đổi, bổ  sung một số điều của các  Thủ tục Thành lập hội đồng  thông tư có liên quan đến  Được đơn giản hóa về    06 quản trị trường trung cấp tư  thủ tục hành chính thuộc  thành phần hồ sơ. thục phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao động  ­ Thương binh và Xã hội. ­ Quyết định số 391/QĐ­ LĐTBXH ngày 22/3/2019  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã  hội sửa đổi, bổ sung một  số điều của các thông tư có  Thủ tục Thành lập hội đồng  liên quan đến thủ tục hành  trường, bổ nhiệm chủ tịch  chính thuộc phạm vi chức  Được đơn giản hóa về    07 và các thành viên hội đồng  năng quản lý nhà nước của thành phần hồ sơ. trường cao đẳng công lập  Bộ Lao động ­ Thương  trực thuộc UBND cấp tỉnh binh và Xã hội. ­ Quyết định số 391/QĐ­ LĐTBXH ngày 22/3/2019  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. 08 Thủ tục Công nhận Hiệu  ­ Thông tư số 18/2018/TT­ Thủ tục hành chính đã    trưởng trường trung cấp tư  BLĐTBXH ngày  được đơn giản hóa về  thục 30/10/2018 của Bộ Lao  thành phần hồ sơ. động ­ Thương binh và Xã  hội sửa đổi, bổ sung một  số điều của các thông tư có  liên quan đến thủ tục hành  chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của  Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. ­ Quyết định số 391/QĐ­ LĐTBXH ngày 22/3/2019  của Bộ Lao động ­ Thương 
  14. binh và Xã hội. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN T H Ủ   T Ụ C   H À N H   C H Í N H   C Ấ P   H U Y Ệ N T H Ủ   T Ụ C   H À N H   C H Í N
  15. H   C Ấ P   H U Y Ệ N   Lĩnh vực Lao động, tiền    I     lương ­ Nghị định số  121/2018/NĐ­CP ngày  13/9/2018 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định số  49/2013 ngày 14/5/2013  Gửi thang bảng lương, bảng  của Chính phủ quy định    01 lương, định mức lao động    một số điều của Bộ Luật  của doanh nghiệp Lao động về tiền lương. ­ Quyết định số 636/QĐ­ LĐTBXH ngày 05/5/2019  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. II Lĩnh vực Bảo trợ xã hội       Thủ tục thực hiện, điều  Thủ tục hành chính đã  chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã ­ Nghị định số  được sửa đổi tên thủ tục   01 hội hàng tháng, hỗ trợ kinh  140/2018/NĐ­CP ngày  và đơn giản hóa về  phí chăm sóc, nuôi dưỡng  08/1/2018 của Chính phủ  thành phần hồ sơ. hàng tháng sửa đổi, bổ sung các Nghị  định liên quan đến điều  Thủ tục chi trả trợ cấp xã  kiện đầu tư kinh doanh và  hội hàng tháng khi đối  TTHC thuộc phạm vi quản  Thủ tục hành chính  tượng thay đổi nơi cư trú    02 lý nhà nước của Bộ Lao  được sửa đổi về kết  trong cùng địa bàn quận,  động ­ Thương binh và Xã  quả thực hiện. huyện, thị xã, thành phố  hội. thuộc tỉnh 03 Thủ tục quyết định trợ cấp  ­ Quyết định số 1789/QĐ­ Thủ tục hành chính đã    xã hội hàng tháng khi đối  LĐTBXH ngày 13/12/2018  được sửa đổi về trình tự  tượng khi đối tượng thay  của Bộ Lao động ­ Thương thực hiện và kết quả  đổi nơi cư trú giữa các  binh và Xã hội. thực hiện thủ tục hành  quận, huyện, thị xã, thành  chính.
  16. phố thuộc tỉnh Đăng ký thành lập, đăng ký  thay đổi nội dung hoặc cấp  lại giấy chứng nhận đăng ký  Thủ tục hành chính đã  thành lập cơ sở trợ giúp xã  được sửa đổi tên thủ tục   04 hội ngoài công lập thuộc  và đơn giản hóa về  thẩm quyền của Phòng Lao  thành phần hồ sơ. động ­ Thương binh và Xã  hội Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở trợ giúp xã hội  Thủ tục hành chính đã  05 thuộc thẩm quyền của  được đơn giản hóa về    Phòng Lao động ­ Thương  thành phần hồ sơ binh và Xã hội THỦ TỤC HÀNHCHÍNH    C.     CẤP XÃ I Lĩnh vực Bảo trợ xã hội       ­ Nghị định số  Thủ tục hành chính đã  Xác định, xác định lại mức  28/2012//NĐ­CP ngày  được sửa đổi trình tự,  01 độ khuyết tật và cấp Giấy  10/4/2012 của Chính phủ  thời gian thực hiện, mẫu   xác nhận khuyết tật quy định chi tiết và hướng  đơn, mẫu Giấy xác nhận  dẫn thi hành một số điều  khuyết tật. của Luật Người khuyết  tật. ­ Thông tư số 01/2019/TT­ LĐTBXH ngày 02/01/2019  của Bộ Lao động­ Thương  binh và Xã hội quy định về  Thủ tục hành chính đã  Cấp đổi, cấp lại Giấy xác  việc xác định mức độ  được sửa đổi trình tự,    02 khuy ế t tậ t do H ội đồ ng xác   nhận khuyết tật thời gian thực hiện, mẫu  định mức độ khuyết tật  đơn. thực hiện. ­ Quyết định số 596/QĐ­ LĐTBXH ngày 25/4/2019  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. ­ Thông tư số 17/2016/TT­ Thủ tục hành chính đã  Công nhận hộ nghèo, hộ  BLĐTBXH ngày 28/6/2016  được đơn giản hóa về    03 cận nghèo phát sinh trong  của Bộ Lao động ­ Thương  trình tự thực hiện thủ  năm binh và Xã hội hướng dẫn  tục. quy 04 Công nhận hộ thoát nghèo,  trình rà soát hộ nghèo, hộ  Thủ tục hành chính đã    hộ thoát cận nghèo trong  cận nghèo hằng năm theo  được đơn giản hóa về  năm chuẩn nghèo tiếp cận đa  trình tự thực hiện thủ 
  17. chiều áp dụng cho giai  đoạn 2016­2020. ­ Thông tư số 14/2018/TT­ BLĐTBXH của Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã  hội sửa đổi, bổ sung một  số điều của Thông tư số  17/2016/TT­BLĐTBXH  ngày 28/6/2016 của Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã  hội.hướng dẫn quy trình rà  soát hộ nghèo, hộ cận  nghèo hằng năm theo  tục. chuẩn nghèo tiếp cận đa  chiều áp dụng cho giai  đoạn 2016­2020. ­ Quyết định số 673/QĐ­ LĐTBXH ngày 12/05/2017  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. ­ Quyết định số 1603/QĐ­ LĐTBXH ngày 12/11/2018  của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. 4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản  lý của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ  STT Tên thủ tục hành chính TTHC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP  A.   TỈNH I Lĩnh vực Lao động, tiền lương   Thông báo về việc chuyển địa điểm  ­ Nghị định 29/2019/NĐ­CP ngày  đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại  20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết  01 diện của doanh nghiệp hoạt động cho thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao  thuê lại lao động. động về việc cấp phép hoạt động cho thuê  lại lao động, việc ký quỹ và danh mục  Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê  02 công việc được thực hiện cho thuê lại lao  lại lao động động. Báo cáo về việc thay đổi người quản  ­ Quyết định số 636/QĐ­LĐTBXH ngày  03 lý, người giữ chức danh chủ chốt của  05/52019 của Bộ Lao động ­ Thương binh  doanh nghiệp cho thuê lại lao động và Xã hội.
  18. II Lĩnh vực Việc làm   ­ Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung các Nghị định có liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành  chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của  01 Thu hồi giấy phép lao động Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội. ­ Quyết định số 632/QĐ­LĐTBXH ngày  04/5/2019 của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội. III Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động   ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện  08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh sung các Nghị định liên quan đến điều  lao động hạng A (đối với tổ chức,  kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc  doanh nghiệp do cơ quan có thẩm  phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao  01 quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc  động ­ Thương binh và Xã hội. trung ương quyết định thành lập;  doanh nghiệp, đơn vị do địa phương  ­ Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày  quản lý). 09/10/2018 của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  kiện hoạt động huấn luyện an toàn  vệ sinh lao động đối với trường hợp  bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận  02 hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do  Như trên cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh,  thành phố trực thuộc Trung ương  quyết định thành lập, doanh nghiệp,  đơn vị do địa phương quản lý Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều  kiện hoạt động huấn luyện an toàn  vệ sinh lao động đối với trường hợp  bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận  03 hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do  Như trên cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh,  thành phố trực thuộc Trung ương  quyết định thành lập, doanh nghiệp,  đơn vị địa phương quản lý 04 Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện  Như trên tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao  động hạng A (đối với các đơn vị do  các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương,  các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước  thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương 
  19. quyết định thành lập) IV Lĩnh vực Bảo trợ xã hội   ­ Thông tư số 26/2012/TT­ LĐTBXH ngày  12/11/2012 của Bộ LĐ­ TB&XH về  hướng dẫn một số điều của Nghị định số  28/ 2012/NĐ­CP ngày 10/4/2012 của Chính  Gia hạn quyết định công nhận cơ sở  phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi  sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30%  01 hành một số điều của Luật người khuyết  tổng số lao động trở lên là người  tật. khuyết tật ­ Quyết định số 220/QĐ­LĐTBXH ngày  27/02/2019 của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. V Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp   ­ Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày  08/1/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  Thủ tục thành lập phân hiệu của  các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu  trường trung cấp công lập thuộc tỉnh,  tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi  thành phố trực thuộc trung ương và  01 quản lý nhà nước của Bộ LĐ­TB&XH. phân hiệu của trường trung cấp tư  thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực  ­ Quyết định số 1613/QĐ­LĐTBXH ngày  thuộc trung ương 13/11/2018 của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. ­ Thông tư số 18/2018/TT­BLĐTBXH  ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao  động­TBXH sửa đổi, bổ sung một số điều  của các thông tư có liên quan đến thủ tục  Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục  hành chính thuộc phạm vi chức năng quản  02 nghề nghiệp tư thục hoạt động không  lý nhà nước của Bộ LĐ­TB&XH. vì lợi nhuận ­ Quyết định số 391/QĐ­LĐTBXH ngày  22/3/2019 của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 01 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng  ­ Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày  đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  người khuyết tật đặc biệt nặng) sung các Nghị định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc  phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội. ­ Quyết định số 1789/QĐ­LĐTBXH ngày  13/12/2018 của Bộ LĐ­ TB&XH về việc  công bố phương án đơn giản hóa thủ tục 
  20. hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà  nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội. 4. Danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ  STT Tên thủ tục hành chính TTHC A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động 01 Thẩm định chương trình huấn luyện chi Thông tư số 27/2013/TT­BLĐTBXH  tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao  ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động ­  động của Cơ sở Thương binh và Xã hội đã hết hiệu lực. 02 Thông báo việc tổ chức làm thêm từ  Thủ  tục không quy định về  thời gian và  200 giờ đến 300 giờ trong một năm kết quả  giải quyết, do đó không đầy đủ  bộ  phận cấu thành của TTHC theo Nghị  03 Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu  định  số  92/2017/NĐ­CP  ngày  07/8/2017  người dưới 15 tuổi vào làm việc của Chính phủ  sửa đổi, bổ  sung một số  04 Báo cáo tai nạn lao động của người sử  điều   của   các   nghị   định   liên   quan   đến  dụng lao động kiểm soát thủ tục hành chính. 05 Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao  động của người sử dụng lao động 06 Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an  toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ  thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động  nghiêm trọng (Thanh tra phụ trách) 07 Khai báo tai nạn lao động (Thanh tra  phụ trách) 08 Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động  của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp  cơ sở (Thanh tra phụ trách) 09 Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến  vụ tai nạn lao động đối với người lao  động Việt Nam đi làm việc ở nước  ngoài (Thanh tra phụ trách) II Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp   01 Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường  Thủ tục hành chính thực hiện theo quy  cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban  định của pháp luật nhân dân tỉnh 02 Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu  trưởng trường cao đẳng công lập trực 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2