YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 201/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 201/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 201/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 201/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 35/TTrSTNMTQLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Nam Đông tại Tờ trình 04/TTrUBND ngày 08 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Hiện trạng năm Hiện trạng năm Kế 2018 2018Kế hoạch hoạch năm 2019 năm 2019Diệ n tích tăng (+),
- giảm () Cơ Cơ cấu Diện tích cấu Diện tích (%) (%) DIỆN TÍCH TỰ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 100 64.777,88 100 NHIÊN64. 777,88 1 Đất nông nghiệp 62.348,02 96,25 62.150,52 95,94 197,50 1.1 Đất trồng lúa 411,07 0,66 410,76 0,66 0,31 Trong đó: Đấ t chuyên Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 0,66 410,76 0,66 0,31 trồng lúa nước411,0 7 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 378,48 0,61 357,82 0,58 20,66 1.3 Đất trồng cây lâu năm 4.681,32 7,51 4.610,44 7,42 70,88 1.4 Đất rừng phòng hộ 8.383,74 13,45 8.383,74 13,49 0,00 1.5 Đất rừng đặc dụng 30.089,18 48,26 30.079,18 48,40 10,00 1.6 Đất rừng sản xuất 18.329,47 29,40 18.233,82 29,34 95,65 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 74,76 0,12 74,76 0,12 0,00 1.8 Đất nông nghiệp khác 2 Đất phi nông nghiệp 2.240,25 3,46 2.439,42 3,77 199,17 2.1 Đất quốc phòng 21,17 0,94 31,17 1,28 10,00 2.2 Đất an ninh 0,42 0,02 2,92 0,12 2,50 2.3 Đất khu công nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất 2.5 Đất cụm công nghiệp 2.6 Đất thương mại dịch vụ 5,06 0,23 11,56 0,47 6,50 Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 10,91 0,49 17,41 0,71 6,50 nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 33,37 1,49 33,37 1,37 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, 1.296,85 57,89 1.336,70 54,80 39,85 cấp xã
- 2.9.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa 1,20 0,09 4,95 0,37 3,75 2.9.2 Đất xây dựng cơ sở y tế 4,31 0,33 4,31 0,32 Đất xây dựng cơ sở giáo dục 2.9.3 25,68 1,98 25,68 1,92 đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể dục 2.9.4 10,66 0,82 10,66 0,80 thể thao Đất xây dựng cơ sở khoa học 2.9.5 và công nghệ Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã 2.9.6 0,05 0,05 hội 2.9.7 Đất giao thông 412,17 31,78 439,83 32,90 27,66 2.9.8 Đất thủy lợi 754,98 58,22 763,30 57,10 8,32 2.9.9 Đất công trình năng lượng 86,41 6,66 86,53 6,47 0,12 Đất công trình bưu chính, viễn 2.9.10 0,41 0,03 0,41 0,03 thông 2.9.11 Đất chợ 0,98 0,08 0,98 0,07 2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải 3,58 0,16 3,58 0,15 2.13 Đất ở tại nông thôn 197,20 8,80 207,58 8,51 10,38 2.14 Đất ở tại đô thị 15,40 0,69 20,72 0,85 5,32 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 10,85 0,48 11,06 0,45 0,21 Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 0,52 0,02 0,52 0,02 chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 0,80 0,04 0,80 0,03 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 26,79 1,20 31,11 1,28 4,32 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất làm vật liệu xây 2.20 16,20 0,72 16,20 0,66 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 6,23 0,28 6,38 0,26 0,15 Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 0,71 0,03 0,71 0,03 cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 0,83 0,04 0,83 0,03 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 591,30 26,39 567,74 23,27 23,56 suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng 2,06 0,09 139,06 5,70 137,00
- 2.26 Đất phi nông nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng 189,61 0,29 187,94 0,29 1,67 4 Đất khu công nghệ cao 5 Đất khu kinh tế 6 Đất đô thị 425,58 425,58 Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Diện tích STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 166,60 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,31 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 12,98 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 61,12 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 10,00 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 82,19 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất nông nghiệp khác NNK 2 Đất phi nông nghiệp PNN 27,89 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, 2.9 DHT 0,08 cấp xã 2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,47
- 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,37 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,15 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 2,26 2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông ngòi, kênh rạch, suối SON 23,56 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Diện tích STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã (ha) Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông 1 NNP/PNN 197,50 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,31 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước DLN/PNN 0,31 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 20,66 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 70,88 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 10,00 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 95,65 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 18 Đất nông nghiệp khác NNK/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ 2 đất nông nghiệp Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng 2.1 LUA/CLN cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng 2.2 LUA/LNP rừng 2.3 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi LUA/NTS
- trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi 2.4 HNK/NTS trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông 2.5 RSX/NKRa nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất 2.6 RDD/NKRa nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông 2.7 RPH/NKRa nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển 2.8 PKO/OCT sang đất ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019 Diện tích STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,67 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.9 DHT 1,12 huyện, cấp xã
- 2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,50 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 0,05 2.22 Đất phi nông nghiệp khác PNK Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm. Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm. Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm: 1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở. 4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất. 5. Công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TVTU; TTHĐND tỉnh; CT và các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD; UBND huyện Nam Đông; Phòng TNMT huyện Nam Đông; VP: CVP, các PCVP, các CV; Lưu VT, ĐC. Phan Thiên Định PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG (Kèm theo Quyết định số: 201/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh) Diện tích STT Hạng mục Địa điểm (ha) Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống Công trình, d án do Th khẩn cấựp và qu ủ tướệ ản lý lũ hi ng Chính ph ủ ch u quả bằng h ệ thấốp thu ận, quy ng Th ết định đ ầu tư mà ị trấn Khe Tre, 1 phải thu h ồi đất ản lý thiên tai toàn diện (Trạm khí 0,01 thông tin qu Xã Hương Lộc tượng thủy văn) Đường dân sinh trái tuyến dọc đường La Sơn 2 Xã Hương Lộc 3,50 Túy Loan Quy hoạch TĐC đất ở bổ sung cho hộ La Sơn 3 Xã Hương Lộc 0,05 Túy Loan 4 Đường 14 B đi thôn 8 (dự án LRAMP) Xã Hương Hòa 0,85 Công trình, dự án liên huyện Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung 5 Huyện Nam Đông 0,10 cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2) Công trình, d ự án cầển thu h Đường phát tri n sản xu i đt thôn 1 (t ồấ ất do Hộ ừi đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo sân bóng 1 Nghị quy ết số 18/2018/Nênh) QHĐND Xã Thượng Quảng 0,90 đến cao su ông Ngh 2 Đường phát triển sản xuất thôn 7 Xã Thượng Quảng 0,32 3 Đường phát triển sản xuất thôn 5 Xã Thượng Quảng 0,20 4 Đường sản xuất thôn 3 Xã Thượng Quảng 0,20 Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn 2, xã Thượng 5 Thượng Long 0,08 Long Đường sản xuất đi khe Biên thôn 67 xã Thượng 6 Thượng Long 1,30 Long
- 7 Nhà văn hóa xã Thượng Long Xã Thượng Long 0,60 Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng 8 Xã Thượng Long 1,21 Nhật 9 Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2 Xã Thượng Long 0,60 10 Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3 Xã Thượng Long 1,80 11 Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8 Xã Thượng Long 1,44 12 Nhà máy nước Thượng Long Xã Thượng Long 1,01 13 Cầu C9 Xã Hương Hữu 0,04 14 Đường bê tông thôn 7 Xã Hương Hữu 0,40 15 Đường dân sinh thôn 2 Xã Hương Hữu 0,30 16 Đường phát triển sản xuất thôn 2, 3 Xã Hương Hữu 0,40 Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2 17 Xã Thượng Nhật 0,19 phần bổ sung) Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3 18 Xã Thượng Nhật 0,71 phần bổ sung) Mở rộng đường trục chính trung tâm xã Thượng 19 Xã Thượng Nhật 0,40 Nhật 20 Đường giao thông cụm 5, thôn 11 Xã Hương Hòa 1,00 Quảng trường trước nghĩa trang liệt sỹ huyện 21 Xã Hương Hòa 3,00 Nam Đông Kè khắc phục sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua 22 Xã Hương Sơn 0,20 thôn Ba Ha Đường từ khu TĐC đến vùng sản xuất xã 23 Xã Hương Sơn 1,00 Hương Sơn (giai đoạn 2) 24 Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn Hương Sơn 2,24 25 Đường sản xuất thôn Dỗi Xã Thượng Lộ 0,10 26 Nhà văn hóa xã Thượng Lộ Xã Thượng Lộ 0,15 Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn Dỗi, xã 27 Thượng Lộ 0,04 Thượng Lộ 28 Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương Lộc Hương Lộc 0,25 Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản xuất thôn 29 Hương Lộc 0,31 3 xã Hương Lộc Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu 30 T.T Khe Tre 0,80 Khe Tre đến trung tâm y tế huyện Nam Đông Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu 31 TT. Khe Tre 0,60 Khe Tre đến nhà ông Đinh (phần bổ sung) 32 Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ Thượng Lộ 2,54
- 33 Đường sản xuất vào vùng Mai Rai (giai đoạn 2) Thượng Nhật 2,10 PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG (Kèm theo Quyết định số: 201/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh) Đ ấ t Đ ấ t Đất Trong đó di ện tích Diện trồng rừng rừng STT Tên công trình, dự án Địa điểm xin chuyển mục tích (ha) lúa phòng đặc đích shộ ử dụngdụng (ha) (ha) (ha) Đường thôn 8 xã Thượng Long 1 Xã Thượng Long 1,21 0,05 đi xã Thượng Nhật Đường sản xuất A Kỳ giai 2 Xã Thượng Long 0,60 0,05 đoạn 2 Đường sản xuất A Kỳ giai 3 Xã Thượng Long 1,80 0,05 đoạn 3 Đường sản xuất thôn 4 đến 4 Xã Thượng Long 1,44 0,03 đầu thôn 8 5 Đường bê tông thôn 7 Xã Hương Hữu 0,40 0,03 6 Đường dân sinh thôn 2 Xã Hương Hữu 0,30 0,08 Đường giao thông cụm 5, thôn 7 Xã Hương Hòa 1,00 0,02 11 PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG (Kèm theo Quyết định số: 201/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh) Quy mô STT Tên công trình, dự án Địa điểm diện tích (ha) Năm 2017 1 Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện TT Khe Tre 2,50 Quy hoạch tuyến phòng thủ đầu tiên của 2 Hương Phú 10,00 huyện ở đèo La Hy
- I Năm 2016 Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng 1 Thượng Nhật 137,00 Nhật II Năm 2017 1 Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông TT. Khe Tre 0,25 Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu 2 TT. Khe Tre 0,04 Khe Tre đến nhà ông Đinh Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu 3 TT. Khe Tre 0,32 Khuê đến nhà ông Thừa 4 Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng Xã Thượng Quảng 0,06 III Năm 2018 1 Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2) Xã Thượng Nhật 1,60 2 Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3) Xã Thượng Nhật 1,70 Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà 3 Xã Thượng Nhật 3,00 Rinh Vĩa hè mương thoát nước Hương Lộc giai 4 Xã Hương Lộc 0,38 đoạn 2 Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Ka 5 Hương Phú 3,00 Tư Nâng cấp mở rộng mương thoát nước thị trấn 6 Thị trấn Khe Tre 0,06 Khe Tre Đấu nối đường dây 35kv thủy điện Thượng Thị trấn Khe Tre, Nhật vào lưới điện quốc gia (TT Khe Tre 0,06 7 xã Thượng Nhật, 0,11 ha, xã Hương Hòa 0,03 ha, Thượng Nhật 0,02 Hương Hòa ha) Nhà làm việc của Liên Đoàn Lao động huyện 8 TT. Khe Tre 0,11 tại thị trấn Khe Tre 9 Khu quy hoạch tổ dân phố 1 TT. Khe Tre 4,70 PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG (Kèm theo Quyết định số: 201/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh) STT Tên công trình, dự án Địa điểm Quy mô Đất Đất Đất diện trồng rừng rừng tích Diện tích xin chuyển lúa (ha) phòng đặc (ha) mục đích sử dụng hộ (ha) dụng
- (ha) Năm 2016 Dự án đầu tư xây dựng Thủy 1 Thượng Nhật 137,00 10,0 điện Thượng Nhật PHỤ LỤC 5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 201/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh) Quy mô STT Tên công trình, dự án Địa điểm diện tích (ha) 1 Dự án khu du lịch thác Mơ Xã Hương Phú 4,90 2 Khu xen ghép thôn 5, 6, 7 Xã Thượng Quảng 0,50 3 Nhà máy sản xuất, chế biến đá ốp lát GABRO Xã Hương Giang 2,12 4 Nhà máy viên nén năng lượng Xã Hương Phú 3,37 Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế 5 Xã Hương Lộc 10,00 sang cây ăn quả (dự án trồng cam Nam Đông) 6 Chuyển đổi đất trồng Dứa Xã Hương Sơn 5,00 Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền 7 Huyện Nam Đông 7,30 kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở PHỤ LỤC 6. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 201/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh) Quy mô STT Danh mục công trình, dự án Địa điểm diện tích (ha) I Năm 2017 Quy hoạch nghĩa trang thôn Ria Hố (0,70 1 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 Xã Thượng Lộ 2,20 ha) 2 Khu dân cư thôn 1 tổ 1 Xã Hương Lộc 2,00
- 3 Dân cư xen ghép Xã Hương Phú 3,00 Quy hoạch nghĩa trang thôn A Xăng (thôn 2 4 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện Xã Thượng Long 4,38 tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có 1,14 ha) 5 Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt Xã Hương Phú 4,97 II Năm 2018 Đất thương mại dịch vụ (Hương Hòa 0,5, Xã Hương Lộc, 1 1,00 Hương Lộc 0,5 ha) Hương Hòa 2 Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A 2 Xã Hương Sơn 0,03 Dự án Phát triển vùng trồng cam và trồng 3 Xã Hương Phú 97,00 cây dược liệu giá trị cao PHỤ LỤC 7. HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (Kèm theo Quyết định số: 201/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh) Quy Đ ấ t Đất Đất mô rừng trồng rừng STT Tên công trình, dự án Địa điểm diện đặc lúa phòng tích dụng (ha) hộ (ha) (ha) (ha) Danh m ục công trình, dự án thu hồi đất đượ c Hội đồng nhân dân t I Năm 2016 ỉnh thông qua Xã Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Dự án đầu tư đường lâm nghiệp 1 Quảng, Hương 10,0 phục vụ trồng rừng sản xuất Hữu, Hương Lộc, Hương Sơn, Hương Phú II Năm 2017 Nâng cấp mở rộng 2 tuyến Xã Thượng 1 0,33 đường thôn 4 Quảng Xây dựng, nâng cấp hệ thống Xã Thượng 2 0,30 kênh mương toàn xã Quảng 3 Hạ tầng khu TĐC Thượng Nhật Thượng Nhật 2,30
- Nâng cấp đường liên xã từ ngã 4 tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu Hương Hữu 0,10 đến thôn 3 xã Hương Giang I Năm 2016 Mở rộng, nâng cấp các tuyến 1 Thượng Long 0,24 đường giao thông nông thôn Bê tông hóa giao thông nông thôn 2 các tuyến giao thông liên thôn, Toàn huyện 1,50 xóm, ngõ ở các xã II Năm 2017 Nâng cấp mở rộng 2 tuyến 1 Thượng Quảng 0,33 đường thôn 4 Xây dựng, nâng cấp hệ thống 2 Thượng Quảng 0,30 kênh mương toàn xã Quy hoạch đất ở trong khu trung 3 Hương Sơn 1,50 tâm xã 4 Mở rộng tuyến đường xóm Hương Sơn 0,26 Các điểm dân cư xen ghép trên 5 Hương Hòa 2,00 địa bàn xã 6 Điểm xây dựng lò mổ Hương Hòa 0,10 Mở rộng và nâng cấp hệ thống 7 Hương Hòa 2,00 đường ngõ xóm 8 Xây dựng nhà máy nước sạch Thượng Long 1,00 Quy hoạch điểm dịch vụ du lịch 9 Hương Giang 0,10 khu vực đập tràn sông Hai Nhất Mở rộng các tuyến đường xóm 10 Hương Giang 0,47 trên địa bàn xã Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và 11 Hương Giang 4,90 chế biến đá xây dựng III Năm 2018 1 Nhà máy chế biến lâm sản Hương Hữu 2,76
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn