intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2033/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:39

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2033/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2033/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2033/QĐ­UBND Hòa Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG  THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  HÒA BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định   số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ­BNN­PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 700/TTr­SNN ngày 17/9/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (03 thủ tục) lĩnh vực Phòng  chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. (Có phụ lục chi tiết kèm theo). Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu  quốc gia về thủ tục hành chính; Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân  dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận  Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kể từ ngày ký. ­ Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: + Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết  định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp xã  trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trong tháng 10/2019. + Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của  từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử  của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết.
  2. ­ Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền  giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã và trên Trang Thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp  nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã theo quy định. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin  và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn  và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 4; ­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Bùi Văn Khánh ­ Trung tâm TH&CB tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)   PHỤ LỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2033/QĐ­UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thực hiện  tiếp nhận và  Thực hiện tiếp nhận và  trả kết quả  trả kết quả qua dịch vụ  Phí, lệ  qua dịch vụ  bưu chính công íchCăn  Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Địa điểm  phí  bưu chính công  cứ pháp lý STT chính quyết thực hiện (nếu  ích có) Trả  Tiếp  kết  nhận quả THỦ TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP Xà XÃTHỦ          TỤC  HÀNH  CHÍNH  CẤP Xà LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI LĨNH VỰC PHÒNG  CHỐNG THIÊN  TAILĨNH VỰC PHÒNG  CHỐNG THIÊN  TAILĨNH VỰC PHÒNG  CHỐNG THIÊN  TAILĨNH VỰC PHÒNG 
  3. CHỐNG THIÊN  TAILĨNH VỰC PHÒNG  CHỐNG THIÊN  TAILĨNH VỰC PHÒNG  CHỐNG THIÊN TAI  Nghị định số 02/2017/NĐ­ CP của Chính phủ về cơ  Đăng ký kê khai số  Bộ phận  chế, chính sách hỗ trợ sản  lượng chăn nuôi tập  tiếp nhận  1 07 ngày không x x xuất nông nghiệp để khôi  trung và nuôi trồng  và Trả kết  phục sản xuất vùng bị  thủy sản ban đầu quả cấp xã thiệt hại do thiên tai, dịch  bệnh. Nghị định số 02/2017/NĐ­ CP của Chính phủ về cơ  Hỗ trợ khôi phục  Bộ phận  chế, chính sách hỗ trợ sản  sản xuất vùng bị  tiếp nhận  2 15 ngày không   x xuất nông nghiệp để khôi  thiệt hại do dịch  và Trả kết  phục sản xuất vùng bị  bệnh quả cấp xã thiệt hại do thiên tai, dịch  bệnh. Nghị định số 02/2017/NĐ­ CP của Chính phủ về cơ  Bộ phận  Hỗ trợ khôi phục  chế, chính sách hỗ trợ sản  tiếp nhận  3 sản xuất vùng bị  15 ngày không   x xuất nông nghiệp để khôi  và Trả kết  thiệt hại do thiên tai phục sản xuất vùng bị  quả cấp xã thiệt hại do thiên tai, dịch  bệnh. PHẦN II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP XÃ 1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 1.1. Trình tự thực hiện: ­ Bước 1: Các hộ chăn nuôi tập trung kê khai trong thời gian 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi, lập bản đăng ký kê khai gửi  đến Bộ phận Một cửa cấp xã. Các hộ nuôi trồng thủy sản kê khai khi thực hiện nuôi trồng thủy sản và gửi bản đăng ký kê khai đến UBND cấp  xã. ­ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả. ­ Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận  kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung. Đối với các hộ nuôi trồng thủy sản Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng. ­ Bước 4: Trả kết quả theo phiếu hẹn.
  4. 1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Bộ phận Một cửa cấp xã. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc) nuôi trồng thủy sản ban đầu, theo mẫu số 6, phụ lục I, Nghị định  số 02/2017/NĐ­CP. b) Số lượng hồ sơ: không quy định. 1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ chăn nuôi tập trung, hộ nuôi trồng thủy sản 1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: ­ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã; ­ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận vào bản kê khai. 1.8. Phí, lệ phí: không. 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc) nuôi trồng thủy sản ban đầu,  theo mẫu số 6, phụ lục I, Nghị định số 02/2017/NĐ­CP. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không 1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: ­ Nghị định số 02/2017/NĐ­CP của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản  xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; ­ Quyết định số 3499/QĐ­BNN­PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn./.   Mẫu số 6 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­ BẢN KÊ KHAI Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường ……………………… Họ, tên chủ cơ sở: ........................................................................................................ 
  5. Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................  Số điện thoại ……………………, Fax…………………… Email (nếu có): .............................  Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau: Thời gian  Số lượng  Thời gian thu  bắt đầu nuôi  giống dự  hoạch/xuất  Sản  Diện tích  TT Đối tượng nuôi Địa điểm (ngày, tháng)  kiến  chuồng dự  lượng  Ghi chú nuôi (m2) (dự kiến đối  nuôi/thả  kiến (tháng,  dự kiến với thủy sản) (con) năm) 1                 2                 …                 Những vấn đề khác: .....................................................................................................................................  .....................................................................................................................................  .....................................................................................................................................  .....................................................................................................................................  Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.   …………, ngày…… tháng……năm…… …………, ngày…… tháng…… năm…… Xác nhận của UBND xã/phường CHỦ CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) …………, ngày…… tháng…… năm…… Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)…………, ngày…… tháng…… năm…… Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)   2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.1. Trình tự thực hiện: ­ Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê,  đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp đến Bộ phận Một cửa cấp xã. ­ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả. ­ Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra bao gồm: Ủy ban nhân dân cấp xã, cán bộ chuyên  môn của huyện, đại diện các tổ chức xã hội/tổ dân phố(xóm) để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại,  nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
  6. + Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ  theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn của tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Ủy  ban nhân dân tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp  thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh theo quy định. ­ Bước 4: Trả kết quả theo phiếu hẹn. 2.2. Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp xã. 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: ­ Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại (Theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5), phụ lục I, Nghị định số 02/2017/NĐ­CP. ­ Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc) nuôi trồng thủy sản ban đầu, theo mẫu số 6, phụ lục I, Nghị định  số 02/2017/NĐ­CP hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch; ­ Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của tổ dân phố (xóm). ­ Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại (Theo mẫu số 1, 2,  3, 4, 5, 6), phụ lục I, Nghị định số 02/2017/NĐ­CP. b) Số lượng hồ sơ: không quy định. 2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc. 2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các hộ sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh. 2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: ­ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh; ­ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã; ­ Cơ quan phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết cho các hộ sản xuất trên  các phương tiện thông tin đại chúng. 2.8. Phí, lệ phí: không. 2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: ­ Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại (Theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5), phụ lục I, Nghị định số 02/2017/NĐ­CP. ­ Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại (Theo mẫu số 1, 2,  3, 4, 5, 6), phụ lục I, Nghị định số 02/2017/NĐ­CP. 2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: ­ Sản xuất không trái với quy hoạch, kế hoạch và hướng dẫn sản xuất nông nghiệp của chính quyền địa phương.
  7. ­ Có đăng ký kê khai ban đầu được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại,  tổ hợp tác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản) hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). ­ Thiệt hại xảy ra khi đã thực hiện đầy đủ, kịp thời các biện pháp phòng ngừa, ứng phó với thiên tai, dịch bệnh theo  sự hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan chuyên môn và chính quyền địa phương. ­ Thời điểm xảy ra thiệt hại: Trong khoảng thời gian từ khi công bố dịch đến khi công bố hết dịch. Trường hợp đặc  biệt, ngay từ khi phát sinh ổ dịch đầu tiên (chưa đủ điều kiện công bố dịch) cần phải tiêu hủy gia súc, gia cầm theo  yêu cầu của công tác phòng, chống dịch để hạn chế dịch lây lan thì thời điểm xảy ra thiệt hại là khoảng thời gian từ  khi phát sinh ổ dịch đến khi kết thúc ổ dịch. 2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: ­ Nghị định số 02/2017/NĐ­CP của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản  xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; ­ Quyết định số 3499/QĐ­BNN­PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn./.   Mẫu số 1 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: ­ Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã,  phường... (đối với thiên tai); ­ Ủy ban nhân dân xã, phường…… (đối với dịch bệnh). Tôi tên là: ....................................................................................................................  Địa chỉ: .......................................................................................................................  Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:............................  Đợt thiên tai/dịch bệnh: ................................................................................................  1. Đối tượng: ..............................................................................................................  Thời điểm gieo, trồng: .................................................................................................  Diện tích thiệt hại: …………………………………… ha. Vị trí đất gieo, trồng: ...................................................................................................  Thiệt hại từ 30 ­ 70% là: …………………………… ha Thiệt hại trên 70% là: ……………………………… ha
  8. 2. Đối tượng: ..............................................................................................................  Thời điểm gieo, trồng: .................................................................................................  Diện tích thiệt hại: ……………………………………ha. Vị trí đất gieo, trồng: ...................................................................................................  Thiệt hại từ 30 ­ 70% là: …………………………… ha Thiệt hại trên 70% là:………………………………… ha Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã  (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của....................................................................................  Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.   XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN …………, ngày…… tháng…… năm 20…… THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)   Mẫu số 2 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Hỗ trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: ­ Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã,  phường... (đối với thiên tai); ­ Ủy ban nhân dân xã, phường…… (đối với dịch bệnh). Tôi tên là: ....................................................................................................................  Địa chỉ: .......................................................................................................................  Kê khai diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau: Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): .....................................................................................  1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại: a) Đối với diện tích cây rừng: Đối tượng trồng:…………………………………… Tuổi rừng: ...........................................  Thời điểm trồng: ..........................................................................................................  Diện tích thiệt hại: …………………………………… ha.
  9. Vị trí trồng rừng: ..........................................................................................................  Thiệt hại từ 30 ­ 70% là: …………………………… ha Thiệt hại trên 70% là: ……………………………… ha b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ: Vị trí: ..........................................................................................................................  Thời điểm trồng: ..........................................................................................................  Loài cây: .....................................................................................................................  Số lượng thiệt hại: …………………………………... ha Thiệt hại từ 30 ­ 70% là: …………………………… ha Thiệt hại trên 70% là:………………………………… ha c) Đối với vườn giống: Thời điểm xây dựng: ...................................................................................................  Diện tích thiệt hại: ……………………………………… ha Vị trí: ..........................................................................................................................  Thiệt hại từ 30 ­ 70% là: ………………………………ha Thiệt hại trên 70% là: …………………………………ha d) Đối với rừng giống: Thời điểm xây dựng: ...................................................................................................  Loại rừng giống: .........................................................................................................  Diện tích thiệt hại: ……………………………………ha Vị trí: ..........................................................................................................................  Thiệt hại từ 30 ­ 70% là:……………………………… ha Thiệt hại trên 70% là:…………………………………… ha 2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm: Vị trí: ..........................................................................................................................  Thời điểm trồng: ..........................................................................................................  Loài cây: .....................................................................................................................  Diện tích thiệt hại: ……………………………………ha
  10. Thiệt hại từ 30­70% là: ………………………………ha Thiệt hại trên 70% là:…………………………………ha 3. Đối với trồng cây phân tán: Vị trí: ..........................................................................................................................  Loài cây: .....................................................................................................................  Số lượng thiệt hại: ………………………………cây Hồ sơ lưu gồm có: ......................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã  (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của....................................................................................  Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.   XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN …………, ngày…… tháng…… năm 20…… THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)   Mẫu số 3 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Hỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: ­ Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã,  phường... (đối với thiên tai); ­ Ủy ban nhân dân xã, phường…… (đối với dịch bệnh). Tôi tên là: ....................................................................................................................  Địa chỉ: .......................................................................................................................  Kê khai diện tích nuôi trồng thủy sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau: Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): .....................................................................................  Loài thủy sản nuôi: ......................................................................................................  Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy sản: ………………………………ha.
  11. Vị trí khu vực nuôi: ......................................................................................................  Thời điểm thả giống: ...................................................................................................  Số lượng giống thả nuôi: ……………………con, nguồn gốc: .........................................  Hồ sơ lưu về giống gồm có: ........................................................................................  Hình thức nuôi: ............................................................................................................  Thiệt hại từ 30 ­ 70% là: …………………………ha hoặc ...................................... m3 lồng. Thiệt hại trên 70% là: …………………………….ha hoặc ...................................... m3 lồng. Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã  (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ...................................................................................  Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.   XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN …………, ngày…… tháng…… năm 20…… THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)   Mẫu số 4 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Hỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: ­ Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã,  phường... (đối với thiên tai); ­ Ủy ban nhân dân xã, phường…… (đối với dịch bệnh). Tôi tên là: ....................................................................................................................  Địa chỉ: .......................................................................................................................  Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau: Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): .....................................................................................  1. Đối tượng nuôi 1:…………………………………… Tuổi vật nuôi:...................................  Số lượng: ………………………………con. 2. Đối tượng nuôi 2:……………………………………. Tuổi vật nuôi:..................................  Số lượng: ………………………………con.
  12. 3. Đối tượng nuôi 3:……………………………………. Tuổi vật nuôi:..................................  Số lượng: ………………………………con. Hồ sơ lưu gồm có: ......................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã  (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ...................................................................................  Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.   XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN …………, ngày…… tháng…… năm 20…… THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)   Mẫu số 5 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Hỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai Kính gửi: ­ Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường …… Tôi tên là: ....................................................................................................................  Địa chỉ: .......................................................................................................................  Kê khai diện tích sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai như sau: Đợt thiên tai: ...............................................................................................................  Diện tích bị thiệt hại: ………………………………………ha Vị trí sản xuất muối: .....................................................................................................  Thời điểm bắt đầu sản xuất: .........................................................................................  Diện tích thiệt hại: …………………………………………ha
  13. Thiệt hại từ 30 ­ 70% là: ………………………………….ha Thiệt hại trên 70% là: ……………………………………..ha Hồ sơ lưu gồm có: ......................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên  của       Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.   XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN …………, ngày…… tháng…… năm 20…… THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)   Mẫu số 6 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­­ BẢN KÊ KHAI Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………… Họ, tên chủ cơ sở: ......................................................................................................  Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................  Số điện thoại ………………………, Fax…………………… Email (nếu có): .......................  Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau: Thời gian bắt  Số lượng  Thời gian thu  đầu nuôi  giống dự  hoạch/xuất  Sản  Đối tượng  Địa  Diện tích  TT (ngày, tháng)  ki ế n   chu ồ ng dự  l ượ ng  Ghi chú nuôi điểm nuôi (m2) (dự kiến đối  nuôi/thả  kiến (tháng,  dự kiến với thủy sản) (con) năm) 1                 2                 …                
  14. Những vấn đề khác: ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  ...................................................................................................................................  Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.   …………, ngày…… tháng…… năm…… …………, ngày…… tháng…… năm…… Xác nhận của UBND xã/phường CHỦ CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) …………, ngày…… tháng…… năm…… Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)…………, ngày…… tháng…… năm…… Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)   PHỤ LỤC II Mẫu số 1 ỦY BAN NHÂN DÂN………… BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG (Từ ngày… tháng...năm.... đến ngày....tháng ...năm…) STT Địa  TỔNG HỢP THIỆT HẠI TỔNG HỢP THIỆT 
  15. DIỆN  TÍCH  THIỆ T  HẠI  TỪ  30% ­  70%D IỆN  TÍCH  THIỆ T  HẠI  TỪ  30% ­  70%D IỆN  TÍCH  THIỆ T  HẠI  TỪ  DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN  30% ­  70%DIỆN TÍCH THIỆT HẠI  70%D HƠN 70%DIỆN TÍCH THIỆT  IỆN  HẠI HƠN 70%DIỆN TÍCH  TÍCH  DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN  THIỆT HẠI HƠN 70%DIỆN  THIỆ 70% TÍCH THIỆT HẠI HƠN  T  70%DIỆN TÍCH THIỆT HẠI  HẠI  Tổn HƠN 70%DIỆN TÍCH THIỆT  TỪ  g giá  HẠI TỪ 30% ­ 70% 30% ­  phương  trị  70%D (tỉnh,  Trong đó thiệt  IỆN  huyện, xã) hại  TÍCH  (tr.đ) THIỆ T  HẠI  TỪ  30% ­  70%D IỆN  TÍCH  THIỆ T  HẠI  TỪ  30% ­  70%T ổng  NSNN  hỗ  trợ  (tr.đ) Hỗ  Hỗ  trợ  Cây  Cây  trợ  bằng  Ngô  Ngô  Mạ  Mạ  Cây  ăn  Mạ  Mạ  Cây  ăn  NSĐP  bằng  hiện  Lúa  Lúa  và  Lúa  Lúa  và  NSTW  lúa  lúa  công  quả  lúa  lúa  công  quả  đảm  hiện  vật  thuầ lai  rau  thuầ lai  rau  hỗ trợ  thuầ lai  nghiệ lâu  thuầ lai  nghiệ lâu  bảo  vật từ  từ  n (ha) (ha) màu  n (ha) (ha) màu  (tr.đ) n (ha) (ha) p (ha) năm  n (ha) (ha) p (ha) năm  (tr.đ) NSTW NSĐP  (ha) (ha) (ha) (ha) quy ra  quy  tiền ra  tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22   TỔNG SỐ                                        1 ………                                        
  16. 2 ………                                         3 ………                                           (THEO                                          ĐỊA  PHƯƠNG ) Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với  UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.     ……, ngày…… tháng…… năm…… Chủ tịch UBND ……………… (Ký tên đóng dấu)   Mẫu số 2 ỦY BAN NHÂN DÂN……………… BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP ĐỂ  KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (Từ ngày…… tháng…… năm…… đến ngày…… tháng…… năm……) STT Địa  TỔNG HỢP THIỆT HẠI TỔNG HỢP THIỆT 
  17. DIỆHNẠ  ITỔNG HỢP THIỆT  TÍCH  THIỆ T  HẠI  TỪ  30% ­  70%D IỆN  TÍCH  THIỆ DIỆN TÍCH THIỆT  T  HẠI HƠN 70%DIỆN  HẠI  TÍCH THIỆT HẠI  TỪ  DIỆN TÍCH THIỆT  HƠN 70%DIỆN TÍCH  30% ­  HẠI HƠN 70% THIỆT HẠI HƠN  70%D 70%DIỆN TÍCH  IỆN  THIỆT HẠI TỪ 30% ­  TÍCH  70% THIỆ Tổn T  g giá  HẠI  phương  TỪ  trị  (tỉnh,  30% ­  thiệt  huyện, xã) 70%T hại  (tr.đ) ổng  NSNN  hỗ  trợ  (tr.đ) Diện  Diện  Diện  tích  Diện  tích  tích  cây  tích  cây  Hỗ  cây  giốn cây  giốn Diện  Diện  Hỗ  trợ  Diệ lâm  g  Diệ lâm  g  tích  tích  trợ  bằng  n  sản  đượ n  sản  đượ vườn  vườn  NSĐP  bằng  hiện  tích  ngoài  c  tích  ngoài  c  NSTW  giống giống đảm  hiện  vật  cây  gỗ  ươm  cây  gỗ  ươm  hỗ trợ  ,  ,  bảo  vật từ  từ  rừn trồng  trong rừn trồng  trong  (tr.đ) rừng  rừng  (tr.đ) NSTW NSĐP  g  trên  giai  g  trên  giai  giống  giống  quy ra  quy  (ha) đất  đoạn (ha) đất  đoạn  (ha) (ha) tiền ra  lâm  vườ lâm  vườ tiền nghiệ n  nghiệ n  p (ha) ươm  p (ha) ươm  (ha) (ha) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16   TỔNG SỐ                            1 ………                             2 ………                               (CHI                              TIẾT  THEO  ĐỊA 
  18. PHƯƠNG )                                 Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với  UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.     ……, ngày…… tháng…… năm…… Chủ tịch UBND ……………… (Ký tên đóng dấu)   Mẫu số 3 ỦY BAN NHÂN DÂN…………………… BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN ĐỂ KHÔI  PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH (Từ ngày…… tháng…… năm…… đến ngày…… tháng…… năm……) STT Địa  TỔNG HỢP THIỆT HẠI TỔNG HỢP THIỆT HẠITỔNG 
  19. Thiệt  hại từ  30­ 70%T hiệt  hại từ  30­ 70%T hiệt  hại từ  30­ 70%T hiệt  hại từ  30­ 70%T hiệt  hại từ  30­ Hỗ  Hỗ trợ  70%T trợ  bằng  hiệt  bằng  Thiệt hại hơn 70%Thiệt hại hơn 70%Thiệt hại hơn 70%Thiệt hại   NSĐP  hiện  hại từ NSTW  hiện  hơn 70%Thiệt hại hơn 70%Thiệt hại hơn 70%Thiệt hại hơn   đả m   vật từ  Thiệt hại hơn 70% 30­ hỗ trợ  vật từ  70%Thiệt hại hơn 70%Thiệt hại hơn 70%Thiệt hại hơn 70%Thiệt   bảo  NSĐP  70%T (tr.đ) NSTW  hại từ 30­70% (tr.đ) quy ra  hiệt  quy ra  tiền  hại từ  tiền  (tr.đ) 30­ (tr.d) Tổng  70%T giá  phương  hiệt  trị  (tỉnh,  hại từ  thiệt  huyện, xã) 30­ h ạ i  70%T (tr.đ) hiệt  hại từ  30­ 70%T hiệt  hại từ  30­ 70%T ổng  NSNN  hỗ  trợ  (tr.d) Diện  Diện  tích  Diện  Diện  tích  Diện  Diện  Diện  Diện  Diện  Diện  nuôi  Diện  tích  tích  nuôi  Diện  tích  tích  tích  Diện  tích  Lồng,  tích  Diện  tích  Lồng,  Diện  tôm  Lồng,  tích  nuôi  Diện  nuôi  tôm  Lồng,  tích  nuôi  nuôi  nuôi  Diện  tích  nuôi  bè  nuôi  Diện  tích  nuôi  bè  tích  thẻ  bè  nuôi  trồng  tích  tôm  thẻ  bè  nuôi  trồng  cá  tôm  tích  nuôi  cá rô  nuôi  cá  tích  nuôi  cá rô  nuôi  nuôi  chân  nuôi  cá  các  nuôi  sú  chân  nuôi  cá  các  truyề sú bán  nuôi  cá  phi  trồng  truyề nuôi  cá  phi  trồng  tôm  trắng  nước  nước  loại  tôm  bán  trắng  nước  nước  loại  n  thâm  nhuyễ tra  đơn  ngoài  n  nhuyễ tra  đơn  ngoài  quảng  bán  ngọt  lạnh  thủy, quảng  thâm  bán  ngọt  lạnh  thủy,  thống,  canh,  n thể  thâm  tính  biển  thống,  n thể  thâm  tính  biển  canh  thâm  (100  thâm  hải  canh  canh,  thâm  (100  thâm  hải  cá bản  thâm  (ha) canh  3 thâm  (100  cá bản  (ha) canh  3 thâm  (100  (ha) canh,  m) canh  3 sản  (ha) thâm  canh,  m) canh  3 sản  địa  canh  (ha) canh  m) địa  (ha) canh  m) thâm  (ha) khác  canh  thâm  (ha) khác  (ha) (ha) (ha) (ha) (ha) canh  (ha) (ha) canh  (ha) (ha) (ha) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30   TỔNG SỐ                                                         1 …………                                                         2 …………                                                         3 …………                                                           (THEO ĐỊA                                                        PHƯƠNG)                                                             Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với  UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.     ……, ngày…… tháng…… năm…… Chủ tịch UBND ……………… (Ký tên đóng dấu)   Mẫu số 4 ỦY BAN NHÂN DÂN……………………… BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI ĐỂ KHÔI PHỤC  SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
  20. (Từ ngày.... tháng.... năm…. đến ngày…. tháng.... năm....) TỔNG HỢP THIỆT HẠI TỔNG HỢP THIỆT HẠITỔNG  HỢP THIỆT HẠITỔNG HỢP  Trâu, Trâu,  Hỗ trợ Hỗ trợ  Gia  Gia  Bê cái  THIỆT HẠITỔNG HỢP THIỆT  Địa  Tổng cầm  cầm  Lợn  Lợn  hướn Bò  bò  bò  TổngH  ẠITỔNG HỢP THIỆT  bằng  bằng  phương  giá  đến  trên  đến  trên  g sữa  sữa  thịt,  thịt,  Hươu NSNN  HNSTW  NSĐP  hiện  hiện  ẠITỔNG HỢP THIỆT  STT trị  28  28  trên 6 ngựa  ngựa  , cừu,  đảm  vật từ  vật từ  (tỉnh,  28  28  đến 6  hỗ HhẠỗIT  trỔợ NG HỢP THIỆT  huyện, xã) thiệt  ngày  ngày  ngày  ngày  tháng tháng đến 6 trên 6  dê  trợ  (tr.đ) bảo  NSTW  NSĐP  hại  tuổi  tuổi  tuổi  tháng tháng  (con) (tr.đ) quy ra  quy ra  tuổi  tuổi  tuổi  (tr.đ) (tr.đ) (con) (con) (con) tuổi  tuổi  tiền  tiền  (con) (con) (con) (con) (con) (tr.đ) (tr.đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17   TỔNG SỐ                               1 ………                               2 ………                               3 ……….                               (CHI TIẾT                                THEO ĐỊA  PHƯƠNG)                                   Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với  UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.     ……, ngày…… tháng…… năm…… Chủ tịch UBND ……………… (Ký tên đóng dấu)   Mẫu số 5 ỦY BAN NHÂN DÂN……………………… BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH  BỆNH (Từ ngày.... tháng.... năm.... đến ngày.... tháng.... năm....) STT Địa phương (tỉnh,  TỔNG HỢP THIỆT HẠI TỔNG HỢP THIỆT 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2