intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2046/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2046/QĐ-UBND về việc thông qua phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2046/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2046/QĐ­UBND Hà Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA, SÁNG KIẾN CẢI CÁCH THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ  NAM CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ các Nghị định: số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục  hành chính; số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của   các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017  sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT­BTP ngày 24/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn  đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Căn cứ Kế hoạch số 3239/KH­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về  rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm  quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam (có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Giao các sở, ngành, các đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi phương án đơn  giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,  Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ thông qua. Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn vị có  liên quan thực hiện Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng  các sở, ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
  2. ­ Thủ tướng Chính phủ (để b/c); ­ Văn phòng Chính phủ ­ Cục KSTTHC (để b/c); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 4; ­ VPUB: LĐVP, KSTT; ­ Lưu: VT, KSTT. (T) Bùi Quang Cẩm   PHỤ LỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA, SÁNG KIẾN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM NĂM 2017 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2046/QĐ­UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Hà Nam) 1. Các Thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư 1.1. Nhóm thủ tục, quy định liên quan trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh  nghiệp bao gồm 04 TTHC bao gồm: (01) Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh  nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh); (02) Đăng ký thay đổi nội dung Giấy  chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty  cổ phần, công ty hợp danh); (03) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông  báo lập địa điểm kinh doanh; (04) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi  nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 1, điều 28, Nghị định số 78/2015/NĐ­CP ngày 14/9/2015  của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 172.550.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 113.300.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 59.250.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 34,34%. 2.2. Thủ tục, quy định liên quan trong lĩnh vực Đấu thầu theo hình thức công tư (PPP)
  3. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống 12,5 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi khoản 3, điều 40, Nghị định số 15/2015/NĐ­CP ngày 14/02/2015  của Chính phủ về đầu tư theo hình thức PPP. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 112.500.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 79.000.000.đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 33.500.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 29,8% 2.3. Thủ tục, quy định liên quan trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 2.3.1. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự  án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày làm việc xuống 27 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 2, khoản 6, khoản 7, điều 33, Luật Đầu tư số  67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 96.600.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 66.200.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 30.400.000 đồng/năm.
  4. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 31,5% 2.3.2. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc  diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 26 ngày làm việc xuống 22 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi điểm b, c, d, đ e, khoản 1, điều 34, Nghị định số 118/2015/NĐ­CP  ngày 12/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  Đầu tư. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 85.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 71.500.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 13.500.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 15,9%. 2.3.3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 2,5 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi khoản 1, điều 40, Nghị định số 118/2015/NĐ­CP ngày 12/11/2015  của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 127.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 86.000.000 đồng/năm.
  5. ­ Chi phí tiết kiệm: 41.000.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32,3%. 2.4. Thủ tục, quy định liên quan trong lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn Thủ tục Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông  thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ­CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 18 ngày làm việc xuống 09 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 1, 2, 4, 6, Điều 5 Thông tư 05/2014/TT­BKHĐT ngày  30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 210/2013/NĐ­CP. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 47.750.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 32.500.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 15.250.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 31,9%. 2.5. Thủ tục, quy định liên quan trong lĩnh vực cấp phép xây dựng và quy hoạch xây dựng 2.5.1. Thủ tục cấp phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền  của UBND cấp tỉnh quản lý a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 22 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 2, khoản 3, Điều 33 Nghị định 44/2015/NĐ­CP ngày  06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
  6. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 67.330.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 44.500.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 22.830.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,91%. 2.5.2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải  tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình  di tích lịch sử­ văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các  tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp  nước ngoài a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi điểm c, đ, e, điều 102, Luật xây dựng năm 2014. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 86.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 67.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 19.000.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí; 22,1%. 2.5.3. Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công  trình di tích lịch sử­ văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên  các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực  tiếp nước ngoài a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
  7. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân trong việc tuân thủ thủ tục hành  chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông tin trong  giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi điểm c, đ, e, điều 102, Luật xây dựng năm 2014. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 78.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 47.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 31.000.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 39,7%. 2.6. Thủ tục, quy định liên quan trong lĩnh vực Đất đai 2.6.1. Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp  lệ. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân, tổ chức trong việc tuân thủ thủ  tục hành chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông  tin trong giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày  15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 109.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 87.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 22.000.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20,2%. 2.6.2. Các TTHC: (01) Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu  nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; (02) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền  sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã  chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy  chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định; (03) Cấp lại  Giấy chứng nhận do bị mất
  8. a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp  lệ. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân, tổ chức trong việc tuân thủ thủ  tục hành chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông  tin trong giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi điểm c, q, khoản 2, điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày  15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 172.300.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 119.220.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 53.080.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 30,8%. 2.6.3. Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được  cấp giấy chứng nhận. a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống 10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp  lệ. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân, tổ chức trong việc tuân thủ thủ  tục hành chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông  tin trong giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày  15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 92.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 71.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 21.000.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22,8%.
  9. 2.6.4. Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo  hình thức thuê đất trả tiền hàng năm a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Nội dung 1: Giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống 25 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp  lệ. ­ Nội dung 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân, tổ chức trong việc tuân thủ thủ  tục hành chính, đồng thời đa dạng hóa phương thức nhận hồ sơ và ứng dụng công nghệ thông  tin trong giải quyết thủ tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi điểm a, b, khoản 2, Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày  15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 180.500.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 85.120.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 95.380.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 52,84%. 2.6.5. Tách thửa hoặc hợp thửa đất a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày từ ngày nhận  được hồ sơ hợp lệ. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân, tổ chức trong việc tuân thủ thủ  tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi điểm đ, khoản 2 ­ Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày  15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 156.850.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 74.900.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 81.950.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 52,2%. 2.7. Thủ tục quy định liên quan trong lĩnh vực Tài nguyên nước
  10. 2.7.1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. ­ Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân, tổ chức trong việc tuân thủ thủ  tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 3, 4, 5 điều 13, Thông tư 40/2014/TT­BTNMT ngày  11/7/2014 Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 102.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 55.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 47.000.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 46,1%. 2.7.2. Các TTHC: (01) Cấp phép thăm dò nước dưới đất; (02) Cấp giấy phép khai thác, sử  dụng nước dưới đất a) Nội dung đơn giản hóa: ­ Giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. ­ Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính. Lý do: Để cắt giảm chi phí về thời gian, tài chính của cá nhân, tổ chức trong việc tuân thủ thủ  tục hành chính. b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi điểm a, khoản 2, khoản 3, điều 35, Nghị định 201/2013/NĐ­CP  Quy định chi tiết một số điều của Luật tài nguyên nước. c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: ­ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 75.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 42.000.000 đồng/năm. ­ Chi phí tiết kiệm: 33.000.000 đồng/năm. ­ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 44%.
  11.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2