intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2065/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2065/2019/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2065/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2065/QĐ­UBND Tây Ninh, ngày 24 tháng 09 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP GIỮA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH, HĐND, UBND TỈNH  VÀ SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH  VÀ XàHỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2296/TTr­ SLĐTBXH ngày 19 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành  chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động ­ Thương binh và Xã hội trên địa bàn  tỉnh Tây Ninh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP; ­ TT: TU, HĐND tỉnh;
  2. ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ LĐVP, HCC; ­ Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. Nguyễn Thanh Ngọc   QUY CHẾ PHỐI HỢP GIỮA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH, HĐND, UBND TỈNH VÀ SỞ LAO ĐỘNG ­  THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ­UBND ngày 24/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chế này quy định nguyên tắc phối hợp; thời gian thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị  có liên quan; trách nhiệm của Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân tỉnh (viết tắt là Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) và các sở, ban, ngành  trong phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao  động ­ Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Danh mục các thủ tục hành chính cụ thể theo Phụ lục đính kèm. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở, ban, ngành có nhiệm vụ, quyền hạn giải  quyết thủ tục và tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính (gọi chung là cơ quan, đơn  vị). 2. Cán bộ, công chức của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, sở, ban, ngành có  nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục và tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính. 3. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính. 4. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Nguyên tắc phối hợp 1. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của cán bộ,  công chức, viên chức và cơ quan, đơn vị. 2. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực tiếp chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và chịu  trách nhiệm về tình hình, kết quả giải quyết các thủ tục hành chính.
  3. 3. Phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; đảm bảo sự khách  quan, công khai, minh bạch, đúng pháp luật và đúng hạn với cá nhân, tổ chức. 4. Việc phối hợp được thực hiện trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan, đơn vị và  các quy định pháp luật có liên quan, không làm ảnh hưởng đến hoạt động riêng của từng cơ  quan, đơn vị; đảm bảo có sự phối hợp kịp thời, chặt chẽ, thống nhất trong suốt quá trình giải  quyết thủ tục hành chính từ lúc tiếp nhận, giải quyết đến trả kết quả giải quyết. 5. Quá trình giải quyết thủ tục hành chính được đôn đốc, kiểm tra, theo dõi, giám sát, đánh giá  bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin. Chương II THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP TRONG GIẢI QUYẾT CÁC  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Điều 4. Thời hạn thực hiện thủ tục hành chính 1. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính tại từng cơ quan, đơn vị bao gồm thời gian giải quyết  hồ sơ và thời gian luân chuyển hồ sơ. Tổng thời gian thực hiện tại các cơ quan, đơn vị có liên  quan không được vượt quá thời hạn giải quyết quy định cho thủ tục hành chính đó. Khuyến  khích các cơ quan, đơn vị đơn giản hóa quy trình, áp dụng các giải pháp để rút ngắn thời gian  giải quyết. 2. Thời hạn giải quyết của từng thủ tục hành chính và thời gian thực hiện tại tùng cơ quan, đơn  vị có liên quan được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Quy chế này và Quyết định số 1830/QĐ­ UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ  tục hành chính ngành Lao động ­ Thương binh và Xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.  Trong trường hợp văn bản dẫn chiếu được sửa đổi, bổ sung thay thế thì áp dụng văn bản đã  được sửa đổi bổ sung thay thế đó. Điều 5. Trách nhiệm phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính 1. Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận, phối hợp giải quyết, trả kết quả cho cá  nhân, tổ chức theo nguyên tắc, quy trình được quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành. 2. Ngoài nhiệm vụ quy định tại Khoản 1 Điều này, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND  tỉnh có các trách nhiệm sau: a. Lãnh đạo, chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả giải  quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quy chế phối hợp liên ngành số 5970/QC­LN ngày  30/10/2018 về phối hợp giữa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trực thuộc Văn phòng  UBND tỉnh với các sở, ngành, đơn vị có liên quan trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải  quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. b. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính do Sở Lao động ­ Thương  binh và Xã hội trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp hồ sơ thủ  tục hành chính do Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội chuyển đến không đảm bảo đầy đủ 
  4. thành phần hồ sơ theo quy định, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh kịp thời chuyển  trả cho Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội để bổ sung theo quy định. c. Trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo thẩm  quyền; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội  theo đúng thời hạn quy định. d. Thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh trễ  hạn trong việc phối hợp trình hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính dẫn đến  Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trễ hạn trong việc quyết định, cho ý kiến  về thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức. e. Phối hợp với cơ quan chủ trì trình giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc (nếu có), đảm  bảo hồ sơ được trả đúng hạn, không gây phiền hà, khó khăn cho cơ quan, tổ chức trong giải  quyết thủ tục hành chính. 3. Ngoài nhiệm vụ quy định tại Khoản 1 Điều này, Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội có các  trách nhiệm sau: a. Là cơ quan chủ trì đầu mối tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong quy trình một cửa liên thông  giải quyết thủ tục hành chính; kiểm soát toàn bộ quy trình, tiến độ giải quyết thủ tục hành  chính; chủ động và kịp thời đôn đốc các cơ quan phối hợp và Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và  UBND tỉnh thực hiện đúng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh phê  duyệt. b. Trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính  để xem xét, quyết định theo thẩm quyền (gửi thông qua Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và  UBND tỉnh), đảm bảo đầy đủ hồ sơ, thời hạn theo quy định. Tờ trình phải thể hiện rõ ràng, cụ  thể nội dung đề xuất, cơ sở giải quyết; đối với hồ sơ phải phối hợp lấy ý kiến các cơ quan,  đơn vị có liên quan trong quá trình xem xét thẩm tra, thẩm định hồ sơ thì Tờ trình phải trình bày  đầy đủ, rõ ràng ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan. c. Thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp để trễ hạn trong việc giải quyết thủ tục hành chính  so với quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh phê duyệt. d. Chủ động, thường xuyên rà soát, cập nhật các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết, có ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh để kịp thời đề xuất  sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục để phù hợp quy định pháp luật. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quy trình phối hợp giải quyết các thủ tục  hành chính Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông  và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện cơ chế  một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số 61/2018/NĐ­ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Kế hoạch số 1553/KH­UBND ngày 29/6/2018 của Chủ tịch 
  5. Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ  về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC. Điều 7. Khen thưởng, kỷ luật Kết quả thực hiện Quy chế này là một trong những tiêu chí đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ  được Chủ tịch, UBND tỉnh giao có liên quan đến công tác cải cách hành chính. Điều 8. Điều khoản thi hành 1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;  các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quy chế này. 2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quy chế, nếu có khó khăn vướng mắc thì các cơ quan,  đơn vị, tổ chức, cá nhân có văn bản kiến nghị gửi về Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội để  tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHỐI HỢP GIỮA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH,  HĐND, UBND TỈNH, SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TRONG GIẢI QUYẾT  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH (kèm theo Quyết định số 2065/QĐ­UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Tây Ninh) Thời  gian giải  quyết  tại Văn  phòng  Đoàn  Thời  Thời  ĐBQH,  gian  gian giải  HĐND,  Thời gian  giải  quyết  UBND  giải quyết  quyế tại Sở  St Tên thủ tục  Lĩnh  tỉnh (bao  tại các cơ  Ghi  t  Lao  Căn cứ pháp lý t hành chính vực gồm cả  quan, đơn  chú thực  động ­  thời gian  vị có liên  tế  Thương  tiếp  quan tại  binh và  nhận và  tỉnh Xã hội trả kết  quả của  Trung  tâm hành  chính  công)
  6. Thủ tục xếp  ­ Nghị định số  hạng công ty  52/2016/NĐ­CP  trách nhiệm hữu  ngày 13/6/2016  hạn một thành  Quan  của Chính phủ viên do Ủy ban  hệ lao  20  nhân dân tỉnh,  động  ngày  05 ngày  15 ngày  ­ Thông tư số  1 thành phố làm      và  làm  làm việc làm việc 27/2016/TT­ chủ sở hữu  Tiền  việc BLĐTBXH  (hạng Tổng  lương ngày 01/9/2016  công ty và  của Bộ Lao  tương đương,  động ­ Thương  hạng I, hạng II  binh và Xã hội và hạng III Thủ tục phê  duyệt quỹ tiền  lương, thù lao  ­ Nghị định số  thực hiện, quỹ  52/2016/NĐ­CP  tiền thưởng  ngày 13/6/2016  thực hiện năm  Quan  của Chính phủ trước và quỹ  hệ lao  15  tiền lương, thù  động  ngày  05 ngày  10 ngày  ­ Thông tư số  2 lao kế hoạch      và  làm  làm việc làm việc 27/2016/TT­ đối với người  Tiền  việc BLĐTBXH  quản lý công ty  lương ngày 01/9/2016  trách nhiệm hữu  của Bộ Lao  hạn một thành  động ­ Thương  viên do Ủy ban  binh và Xã hội nhân dân tỉnh,  thành phố làm  chủ sở hữu ­ Nghị định số  28/2015/NĐ­CP  Thủ tục giải  ngày 12/3/2015  quyết hỗ trợ  của Chính phủ kinh phí đào  30  tạo, bồi dưỡng  Việc  ngày  10 ngày  20 ngày  ­ Thông tư số  3 nâng cao trình      làm làm  làm việc làm việc 28/TT­ độ kỹ năng  việc BLĐTBXH  nghề để duy trì  ngày 31/7/2015  việc làm cho  của Bộ Lao  người lao động động ­ Thương  binh và Xã hội Bộ Lao  Thủ tục cấp  Nghị định số  Phòng,  40  động ­  giấy phép hoạt  140/2018/NĐ­ chống  ngày  05 ngày  15 ngày  Thương  4 động cai nghiện  CP ngày    tệ nạn  làm  làm việc làm việc binh và Xã  ma túy tự  08/10/2018 của  xã hội việc hội: 20 ngày  nguyện Chính phủ làm việc
  7. Bộ Lao  Thủ tục gia hạn  Nghị định số  Phòng,  30  động ­  giấy phép hoạt  10  140/2018/NĐ­ chống  ngày  05 ngày  Thương  5 động cai nghiện  ngàylàm  CP ngày    tệ nạn  làm  làm việc binh và Xã  ma túy tự  việc 08/10/2018 của  xã hội việc hội: 15 ngày  nguyện Chính phủ làm việc Bộ Lao  Thủ tục thay  Nghị định số  Phòng,  30  động ­  đổi giấy phép  140/2018/NĐ­ chống  ngày  05 ngày  10 ngày  Thương  6 hoạt động cai  CP ngày    tệ nạn  làm  làm việc làm việc binh và Xã  nghiện ma túy  08/10/2018 của  xã hội việc hội: 15 ngày  tự nguyện Chính phủ làm việc ­ Nghị định số  09/2013/NĐ­CP  ngày 11/01/2013  Thủ tục cấp  Phòng,  17  của Chính phủ giấy phép thành  chống  ngày  07 ngày  10 ngày  7     lập cơ sở hỗ trợ tệ nạn  làm  làm việc làm việc ­ Thông tư số  nạn nhân xã hội việc 35/2013/TT­ BLĐTBXH  ngày 30/12/2013 ­ Nghị định số  09/2013/NĐ­CP  ngày 11/01/2013  của Chính phủ Thủ tục cấp lại Phòng,  12  giấy phép thành  chống  ngày  07 ngày  05 ngày  ­ Thông tư số  8     lập cơ sở hỗ trợ tệ nạn  làm  làm việc làm việc 35/2013/TT­ nạn nhân xã hội việc BLĐTBXH  ngày 30/12/2013  của Bộ Lao  động ­ Thương  binh và Xã hội ­ Nghị định số  09/2013/NĐ­CP  ngày 11/01/2013  của Chính phủ Thủ tục sửa  Phòng,  12  đổi, bổ sung  chống  ngày  07 ngày  05 ngày  ­ Thông tư số  9 giấy phép thành      tệ nạn  làm  làm việc làm việc 35/2013/TT­ lập cơ sở hỗ trợ  xã hội việc BLĐTBXH  nạn nhân ngày 30/12/2013  của Bộ Lao  động ­ Thương  binh và Xã hội 10 Thủ tục gia hạn Phòng,  12  07 ngày  05 ngày    ­ Nghị định số    giấy phép thành  chống  ngày  làm việc làm việc 09/2013/NĐ­CP 
  8. ngày 11/01/2013  của Chính phủ ­ Thông tư số  lập cơ sở hỗ trợ tệ nạn  làm  35/2013/TT­ nạn nhân xã hội việc BLĐTBXH  ngày 30/12/2013  của Bộ Lao  động ­ Thương  binh và Xã hội ­ Nghị định số  09/2013/NĐ­CP  ngày 11/01/2013  của Chính phủ Thủ tục đề nghị Phòng,  10  chấm dứt hoạt  chống  ngày  05 ngày  05 ngày  ­ Thông tư số  11     động của cơ sở  tệ nạn  làm  làm việc làm việc 35/2013/TT­ hỗ trợ nạn nhân xã hội việc BLĐTBXH  ngày 30/12/2013  của Bộ Lao  động ­ Thương  binh và Xã hội Cấp Giấy phép  Lao  25  Nghị định số  hoạt động cho  động,  ngày  07 ngày  18 ngày  29/2019/NĐ­CP  12     thuê lại lao  tiền  làm  làm việc làm việc ngày 20/3/2019  động lương việc của Chính phủ Gia hạn Giấy  Lao  25  Nghị định số  phép hoạt động  động,  ngày  07 ngày  18 ngày  29/2019/NĐ­CP  13     cho thuê lại lao  tiền  làm  làm việc làm việc ngày 20/3/2019  động lương việc của Chính phủ Cấp lại Giấy  Lao  25  Nghị định số  phép hoạt động  động,  ngày  07 ngày  18 ngày  29/2019/NĐ­CP  14     cho thuê lại lao  tiền  làm  làm việc làm việc ngày 20/3/2019  động lương việc của Chính phủ Thu hồi Giấy  Lao  15  Nghị định số  phép hoạt động  động,  ngày  07 ngày  08 ngày  29/2019/NĐ­CP  15     cho thuê lại lao  tiền  làm  làm việc làm việc ngày 20/3/2019  động lương việc của Chính phủ Rút tiền ký quỹ  Lao  10  Nghị định số  của doanh  động,  ngày  05 ngày  05 ngày  29/2019/NĐ­CP  16     nghiệp cho thuê  tiền  làm  làm việc làm việc ngày 20/3/2019  lại lao động lương việc của Chính phủ 17 Thành lập hội  Giáo  15  05 ngày  10 ngày    Thông tư số    đồng trường,  dục  ngày  làm việc làm việc 18/2018/TT­  bổ nhiệm chủ  nghề  làm  BLĐTBXH  tịch và các thành  nghiệ việc ngày 30/10/2018 
  9. viên hội đồng  trường cao  của Bộ Lao  đẳng công lập  p động ­ Thương  trực thuộc Ủy  binh và Xã hội ban nhân dân  cấp tỉnh Thành lập hội  đồng trường,  bổ nhiệm chủ  Thông tư số  tịch, thành viên  Giáo  18/2018/TT­  hội đồng  15  dục  BLĐTBXH  trường trung  ngày  05 ngày  10 ngày  18 nghề    ngày 30/10/2018    cấp công lập  làm  làm việc làm việc nghiệ của Bộ Lao  trực thuộc Ủy  việc p động ­ Thương  ban nhân dân  binh và Xã hội cấp tỉnh, Sở, Ủy  ban nhân dân  cấp huyện Thông tư số  Giáo  18/2018/TT­  Công nhận hiệu  20  dục  BLĐTBXH  trưởng trường  ngày  05 ngày  15 ngày  19 nghề    ngày 30/10/2018    trung cấp tư  làm  làm việc làm việc nghiệ của Bộ Lao  thục việc p động ­ Thương  binh và Xã hội Thủ tục giải  thể trung tâm  giáo dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp công  lập trực thuộc  tỉnh, thành phố  Giáo  Nghị định số  20  trực thuộc trung  dục  143/2016/NĐ­ ngày  05 ngày  15 ngày  20 ương và trung  nghề    CP ngày    làm  làm việc làm việc tâm giáo dục  nghiệ 14/10/2016 của  việc nghề nghiệp,  p Chính phủ trường trung  cấp tư thục trên  địa bàn tỉnh,  thành phố trực  thuộc trung  ương 21 Thủ tục chấm  Giáo  20  05 ngày  15 ngày    Nghị định số    dứt hoạt động  dục  ngày  làm việc làm việc 143/2016/NĐ­ phân hiệu của  nghề  làm  CP ngày  trường trung  nghiệ việc 14/10/2016 của  cấp công lập  p Chính phủ
  10. trực thuộc tỉnh,  thành phố trực  thuộc trung  ương và phân  hiệu của trường  trung cấp tư  thục trên địa  bàn tỉnh, thành  phố trực thuộc  trung ương Thủ tục đổi tên  trung tâm giáo  dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp công  lập trực thuộc  tỉnh, thành phố  Giáo  Nghị định số  05  trực thuộc trung  dục  143/2016/NĐ­ ngày  02 ngày  03 ngày  22 ương và trung  nghề    CP ngày    làm  làm việc làm việc tâm giáo dục  nghiệ 14/10/2016 của  việc nghề nghiệp,  p Chính phủ trường trung  cấp tư thục trên  địa bàn tỉnh,  thành phố trực  thuộc trung  ương Thủ tục chia,  tách, sáp nhập  Giáo  trường trung  10  Nghị định số  dục  cấp, trung tâm  ngày  03 ngày  07 ngày  15/2019/NĐ­CP  23 nghề      giáo dục nghề  làm  làm việc làm việc ngày 01/02/2019  nghiệ nghiệp có vốn  việc của Chính phủ p đầu tư nước  ngoài Thủ tục cho  Giáo  phép thành lập  10  Nghị định số  dục  phân hiệu của  ngày  03 ngày  07 ngày  15/2019/NĐ­CP  24 nghề      trường trung  làm  làm việc làm việc ngày 01/02/2019  nghiệ cấp có vốn đầu  việc của Chính phủ p tư nước ngoài 25 Thủ tục cho  Giáo  20  10 ngày  20 ngày    Nghị định số    phép thành lập  dục  ngày  làm việc làm việc 15/2019/NĐ­CP  trường trung  nghề  làm  ngày 01/02/2019  cấp, trung tâm  nghiệ việc của Chính phủ giáo dục nghề  p nghiệp có vốn 
  11. đầu tư nước  ngoài; lập  trường trung  cấp, trung tâm  giáo dục nghề  nghiệp có vốn  đầu tư nước  ngoài hoạt động  không vì lợi  nhuận Thủ tục thành  lập trung tâm  giáo dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp công  lập trực thuộc  tỉnh, thành phố  Giáo  Nghị định số  20  trực thuộc trung  dục  140/2018/NĐ­ ngày  05 ngày  15 ngày  26 ương và trung  nghề    CP ngày    làm  làm việc làm việc tâm giáo dục  nghiệ 08/10/2018 của  việc nghề nghiệp,  p Chính phủ trường trung  cấp tư thục trên  địa bàn tỉnh,  thành phố trực  thuộc trung  ương Thủ tục chia,  tách, sáp nhập  trung tâm giáo  dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp công  lập trực thuộc  Giáo  Nghị định số  tỉnh, thành phố  10  dục  140/2018/NĐ­ trực thuộc trung  ngày  03 ngày  07 ngày  27 nghề    CP ngày    ương và trung  làm  làm việc làm việc nghiệ 08/10/2018 của  tâm giáo dục  việc p Chính phủ nghề nghiệp,  trường trung  cấp tư thục trên  địa bàn tỉnh,  thành phố trực  thuộc trung  ương 28 Thủ tục Giải  Giáo  20  05 ngày  15 ngày    Nghị định số    thể trường  dục  ngày  làm việc làm việc 15/2019/NĐ­CP  trung cấp, trung  nghề  làm  ngày 01/02/2019 
  12. tâm giáo dục  nghề nghiệp có  vốn đầu tư  nước ngoài;  chấm dứt hoạt  nghiệ việc của Chính phủ động phân hiệu  p của trường  trung cấp có  vốn đầu tư  nước ngoài Thủ tục Đổi tên  trường trung  Giáo  05  Nghị định số  cấp, trung tâm  dục  ngày  03 ngày  02 ngày  15/2019/NĐ­CP  29 giáo dục nghề  nghề      làm  làm việc làm việc ngày 01/02/2019  nghiệp có vốn  nghiệ việc của Chính phủ đầu tư nước  p ngoài Thủ tục Cho  phép thành lập  trường trung  Giáo  20  Nghị định số  cấp, trung tâm  dục  ngày  05 ngày  15 ngày  15/2019/NĐ­CP  30 giáo dục nghề  nghề      làm  làm việc làm việc ngày 01/02/2019  nghiệp tư thục  nghiệ việc của Chính phủ hoạt động  p không vì lợi  nhuận Thủ tục Công  nhận trường  trung cấp, trung  tâm giáo dục  nghề nghiệp tư  thục, trường  Giáo  20  Nghị định số  trung cấp, trung  dục  ngày  05 ngày  15 ngày  15/2019/NĐ­CP  31 tâm giáo dục  nghề      làm  làm việc làm việc ngày 01/02/2019  nghề nghiệp có  nghiệ việc của Chính phủ vốn đầu tư  p nước ngoài  chuyển sang  hoạt động  không vì lợi  nhuận 32 Thủ tục xếp  Tổ  30  10 ngày  20 ngày    ­ Quyết định số    hạng một số  chức  ngày  làm việc làm việc 18/2005/QĐ­ loại hình đơn vị  cán bộ làm  TTg của Thủ  sự nghiệp công  việc tướng Chính  lập thuộc ngành  phủ Lao động ­ 
  13. ­ Thông tư số  18/2006/TT­ BLĐTBXH  Thương binh và  ngày 18/11/2006  Xã hội của Bộ Lao  động ­ Thương  binh và Xã hội ­ Bộ Lao  ­ Nghị định số  động ­  31/2013/NĐ­CP  Thương  ngày 09/4/2013  Thủ tục giám  binh và Xã  của Chính phủ định lại thương  50  hội: 15 ngày  Người  tật do vết  ngày  07 ngày  18 ngày  làm việc ­  ­ Thông tư  33 có    thương cũ tái  làm  làm việc làm việc Hội đồng  05/2013/TT­  công phát và điều  việc giám định y BLĐTBXH  chỉnh chế độ khoa cấp  ngày 15/5/2013  tỉnh: 10  của Bộ Lao  ngày làm  động ­ Thương  việc binh và Xã hội Cấp bằng “Tổ  ­ Nghị định số  quốc ghi công”  31/2013/NĐ­CP  đối với những  ­ Bộ Lao  ngày 09/4/2013  trường hợp thân  động ­  của Chính phủ nhân liệt sĩ đã  90  Thương  Người  được giải quyết  ngày  05 ngày  45 ngày  binh và Xã  ­ Thông tư số  34 có    chế độ ưu đãi  làm  làm việc làm việc hội; Chính  16/2014/TT­ công trước ngày 01  việc phủ: 40  BLĐTBXH  tháng 01 năm  ngày làm  ngày 30/7/2014  1995 nhưng  việc của Bộ Lao  chưa được cấp  động ­ Thương  Bằng binh và Xã hội ­ Quyết định số  57/2013/QĐ­ TTg ngày  ­ Ủy ban  14/10/2013 của  nhân dân  Thủ tướng  Thủ tục giải  cấp xã: 15  Chính phủ quyết chế độ  ngày làm  trợ cấp một lần  25  việc Người  ­ Thông tư liên  đối với người  ngày  02 ngày  03 ngày  35 có  tịch số    được cử làm  làm  làm việc làm việc ­ Phòng Lao  công 17/2014/TTLT­ chuyên gia sang  việc động ­  BLĐTBXH­ giúp Lào,  Thương  BTC ngày  Campuchia binh và Xã  01/8/2014 của  hội: 05 ngày  Bộ Lao động ­  làm việc Thương binh và  Xã hội ­ Bộ Tài  chính
  14. ­ Quyết định số  49/2015/QĐ­ TTg ngày  14/10/2015 của  ­ Ủy ban  Thủ tục trợ cấp  Thủ tướng  nhân dân  mai táng phí đối  Chính phủ cấp xã: 05  với dân công  ngày làm  hỏa tuyến tham  ­ Thông tư liên  25  việc gia kháng chiến  Người  tịch số  ngày  05 ngày  05 ngày  36 chống Pháp,  có  138/2015/TTLT­   làm  làm việc làm việc ­ Phòng Lao  chống Mỹ,  công BQP­ việc động ­  chiến tranh bảo  BLĐTBXH­ Thương  vệ Tổ quốc và  BTC ngày  binh và Xã  làm nhiệm vụ  16/12/2015 của  hội: 10 ngày  quốc tế Bộ Quốc phòng,  làm việc Bộ Lao động ­  Thương binh và  Xã hội, Bộ Tài  chính  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1