YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2077/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 1312/QĐBNNQLCL ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr SNN&PTNT ngày 16/5/2019 và Báo cáo thẩm tra số 548/BCVP ngày 30/5/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại Quyết định số 4468/QĐ UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 3462/QĐUBND ngày 13/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa) (Có Danh mục kèm theo).
- Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3 Quyết định; Cục KSTTHCVPCP (bản điện tử); Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2077/QĐUBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ tục hành chính Phí, lệ Địa điểm thực Stt (Mã hồ sơ Thời hạn giải quyết phí (nếu Căn cứ pháp lý hiện TTHC trên có) CSDLQG) 1.Cấp, cấ I. LĨNH V ại Ủ C C TH Ựp l Y SấẢ N ới: Trong thời Bộ phận tiếp p m Chưa quy Luật Thủy giấy chứng hạn 10 ngày làm việc nhận và trả kết định sản số nhận cơ sở đủ kể từ ngày nhận đủ quả của Sở Nông 18/2017/QH14 điều kiện sản hồ sơ hợp lệ, cơ quan nghiệp và Phát ngày xuất, ương có thẩm quyền tiến triển nông thôn 21/11/2017; dưỡng giống hành kiểm tra điều tại Trung tâm thủy sản (trừ kiện của cơ sở. Sau Phục vụ hành Nghị định số giống thủy sản khi cơ sở đã đáp ứng chính công tỉnh 26/2019/NĐCP bố mẹ) điều kiện, trong thời Thanh Hóa (Số 28 ngày 08/3/2019 hạn 03 ngày làm việc Đại lộ Lê Lợi, của Chính phủ (BNNTHA kể từ khi kết thúc phường Điện quy định chi 288474) kiểm tra, cơ quan có Biên, thành phố tiết một số thẩm quyền cấp Giấy Thanh Hóa, tỉnh điều và biện chứng nhận. Thanh Hóa) pháp thi hành
- Cấp lại: Trong thời Luật Thủy sản. hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2.Cấp, cấp lại Cấp mới: Trong thời 5.700.000 Luật Thủy giấy chứng hạn 10 ngày làm việc đồng/lần sản số nhận cơ sở đủ kể từ ngày nhận đủ 18/2017/QH14 điều kiện sản hồ sơ hợp lệ, cơ quan ngày xuất thức ăn có thẩm quyền thẩm 21/11/2017; thủy sản, sản định hồ sơ, nếu đạt phẩm xử lý môiyêu c ầu tiến hành Nghị định số trường nuôi kiểm tra điều kiện 26/2019/NĐCP trồng thủy sản của cơ sở. Sau khi ngày 08/3/2019 (trừ nhà đầu tư điều kiện cơ sở đạt của Chính phủ nước ngoài, tổ yêu cầu, trong thời quy định chi chức kinh tế có hạn 03 ngày làm việc tiết một số vốn đầu tư kể từ khi kết thúc điều và biện nước ngoài) kiểm tra, cơ quan có pháp thi hành thẩm quyền cấp Giấy Luật Thủy sản; (BNNTHA chứng nhận. 288475) Thông tư số Cấp lại: Trong thời 284/2016/TT hạn 03 ngày làm việc BTC ngày kể từ ngày nhận đủ 14/11/2016 của hồ sơ hợp lệ. Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. 3.Cấp, cấp lại 10 ngày làm việc kể Bộ phận tiếp Chưa quy Luật Thủy giấy chứng từ ngày nhận đủ hồ nhận và trả kết định sản số nhận cơ sở đủ sơ hợp lệ quả của Sở Nông 18/2017/QH14 điều kiện nuôi nghiệp và Phát ngày trồng thủy sản triển nông thôn 21/11/2017; (theo yêu cầu) tại Trung tâm Phục vụ hành Nghị định số (BNNTHA chính công tỉnh 26/2019/NĐCP 288476) Thanh Hóa (Số 28 ngày 08/3/2019 Đại lộ Lê Lợi, của Chính phủ 4.Cấp, cấp lại 05 ngày làm việc kể Chưa quy phường Điện quy định chi giấy xác nhận từ ngày nhận đủ hồ định Biên, thành phố tiết một số đăng ký nuôi sơ hợp lệ Thanh Hóa, tỉnh điều và biện trồng thủy sản Thanh Hóa) pháp thi hành lồng bè, đối
- tượng thủy sản nuôi chủ lực (BNNTHA 288477) 5.Cấp phép nuôi 45 ngày kể từ ngày Chưa quy trồng thủy sản nhận đủ hồ sơ hợp lệ định trên biển cho tổ đối với trường hợp Luật Thủy sản. chức, cá nhân cấp mới; Việt Nam (trong phạm vi 15 ngày kể từ ngày 06 hải lý) nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp (BNNTHA cấp lại. 288478) 6.Xác nhận 07 ngày làm việc kể Bộ phận tiếp Chưa quy Luật Thủy nguồn gốc loài từ ngày nhận đủ hồ nhận và trả kết định sản số thủy sản thuộc sơ hợp lệ quả của Sở Nông 18/2017/QH14 Phụ lục Công nghiệp và Phát ngày ước quốc tế về triển nông thôn 21/11/2017; buôn bán các tại Trung tâm loài động vật, Phục vụ hành Nghị định số thực vật hoang chính công tỉnh 26/2019/NĐCP dã nguy cấp và Thanh Hóa (Số 28 ngày 08/3/2019 các loài thủy Đại lộ Lê Lợi, của Chính phủ sản nguy cấp, phường Điện quy định chi quý, hiếm có Biên, thành phố tiết một số nguồn gốc từ Thanh Hóa, tỉnh điều và biện nuôi trồng Thanh Hóa) pháp thi hành Luật Thủy sản. (BNNTHA 288479) 7.Cấp, cấp lại Trong thời hạn 07 Chưa quy giấy chứng ngày làm việc kể từ định nhận cơ sở đủ ngày nhận đủ hồ sơ điều kiện đóng hợp lệ, Sở Nông mới, cải hoán nghiệp và Phát triển tàu cá nông thôn tổ chức kiểm tra, đánh giá (BNNTHA điều kiện cơ sở; 288481) trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện thì thực hiện khắc phục, có văn bản thông báo sau khi khắc phục đến Sở NN&PTNT để kiểm
- tra, đánh giá lại; Khi hồ sơ và điều kiện đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở NN&PTNT cấp giấy chứng nhận. 8.Công bố mở 06 ngày làm việc kể Chưa quy cảng cá loại 2 từ ngày nhận đủ hồ định sơ hợp lệ (BNNTHA 288482) 9.Cấp, cấp lại 06 ngày làm việc kể Tổ chức, cá nhân Lệ phí giấy phép khai từ ngày nhận đủ hồ có thể lựa chọn cấp mới thác thủy sản sơ hợp lệ đối với một trong các địa 40.000 (BNNTHA trường hợp cấp mới; điểm sau thuộc đồng/lần; 288483) Chi cục Khai thác 03 ngày làm việc kể và Bảo vệ nguồn Lệ phí từ ngày nhận đủ hồ lợi thủy sản cấp lại sơ hợp lệ đối với Thanh Hóa để 20.000 trường hợp cấp lại. nộp hồ sơ: đồng/lần. 10.Cấp văn bản 03 ngày làm việc kể Chưa quy Luật Thủy a) Trạm Bảo vệ chấp thuận từ ngày nhận đủ hồ định sản số nguồn lợi thủy đóng mới, cải sơ hợp lệ 18/2017/QH14 sản Lạch Hới hoán, thuê, mua ngày (Trụ sở đóng tại tàu cá trên biển 21/11/2017; phường Quảng Tiến, thành phố (BNNTHA Nghị định số Sầm Sơn, tỉnh 288484) 26/2019/NĐCP Thanh Hóa). ngày 08/3/2019 của Chính phủ b) Trạm Bảo vệ quy định chi nguồn lợi thủy tiết một số sản Lạch Bạng điều và biện (Trụ sở đóng tại pháp thi hành xã Hải Thanh, Luật Thủy sản. huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa). c) Phòng quản lý khai thác, tàu cá và hậu cần nghề cá thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa (Số 49 Đại lộ Lê
- Lợi, phường Tân Sơn, thành phố 11.Hỗ trợ một lần 19 ngày làm việc kể Bộ phận tiếp Chưa quy Nghị định số sau đầu tư đóngt ừ ngày nhận đủ hồ nhận và trả kết định 67/2014/NĐCP mới tàu cá sơ hợp lệ quả của Sở Nông ngày 07/7/2014 (BNNTHA nghiệp và Phát của Chính phủ 288485) triển nông thôn về một số tại Trung tâm chính sách phát Phục vụ hành triển thủy sản. chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Nghị định số Đại lộ Lê Lợi, 17/2018/NĐCP phường Điện ngày Biên, thành phố 02/02/2018 của Thanh Hóa, tỉnh Chính phủ về Thanh Hóa) việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; 12.Công nhận và Công khai phương Bộ phận tiếp Chưa quy Luật Thủy giao quyền án: 03 ngày làm việc, nhận và trả kết định sản số quản lý cho tổ kể từ ngày nhận đủ quả của Sở Nông 18/2017/QH14 chức cộng hồ sơ hợp lệ; nghiệp và Phát ngày đồng (thuộc địa triển nông thôn 21/11/2017; bàn từ hai Thẩm định hồ sơ, tại Trung tâm huyện trở lên) kiểm tra thực tế (nếu Phục vụ hành Nghị định số cần), ban hành quyết chính công tỉnh 26/2019/NĐCP (BNNTHA định công nhận và Thanh Hóa (Số 28 ngày 08/3/2019 288472) giao quyền quản lý Đại lộ Lê Lợi, của Chính phủ cho tổ chức cộng phường Điện quy định chi đồng: 60 ngày kể từ Biên, thành phố tiết một số ngày công khai Thanh Hóa, tỉnh điều và biện Phương án. Thanh Hóa) pháp thi hành Luật Thủy sản. 13.Sửa đổi, bổ a) Đối với trường hợp Chưa quy sung nội dung thay đổi tên tổ chức định quyết định cộng đồng, người đại công nhận và diện tổ chức cộng giao quyền đồng, Quy chế hoạt
- quản lý cho tổ động của tổ chức chức cộng cộng đồng: Trong thời đồng (thuộc địa hạn 07 ngày làm việc, bàn từ hai kể từ ngày nhận đủ huyện trở lên) hồ sơ hợp lệ. (BNNTHA b) Đối với trường hợp 288473) sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án; 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày kể từ ngày công khai Phương án. 14.Xác nhận 03 ngày làm việc kể Bộ phận tiếp Chưa quy Luật Thủy nguồn gốc loài từ ngày nhận đủ hồ nhận và trả kết định sản số thủy sản thuộc sơ hợp lệ đối với quả của Sở Nông 18/2017/QH14 Phụ lục Công trường hợp xác nhận nghiệp và Phát ngày ước quốc tế về nguồn gốc; triển nông thôn 21/11/2017; buôn bán các tại Trung tâm loài động vật, 07 ngày làm việc kể Phục vụ hành Nghị định số thực vật hoang từ ngày nhận đủ hồ chính công tỉnh 26/2019/NĐCP dã nguy cấp; sơ hợp lệ đối với Thanh Hóa (Số 28 ngày 08/3/2019 loài thủy sản trường hợp xác nhận Đại lộ Lê Lợi, của Chính phủ nguy cấp, quý, mẫu vật. phường Điện quy định chi hiếm có nguồn Biên, thành phố tiết một số gốc khai thác từ Thanh Hóa, tỉnh điều và biện tự nhiên Thanh Hóa) pháp thi hành Luật Thủy sản. (BNNTHA 288480) 1.Công bố mở 06 ngày làm việc, kể Bộ phận tiếp Chưa quy Luật Thủy cảng cá loại 3 từ ngày nhận đủ hồ nhận và trả kết định sản số I. sơ hợp lệ quả thuộc Văn 18/2017/QH14
- LĨ (BNNTHA phòng HĐND ngày NH 288488) UBND cấp huyện 21/11/2017; VỰ C Nghị định số TH 26/2019/NĐCP ngày 08/3/2019 ỦY của Chính phủ SẢ quy định chi N tiết một số 2.Công nhận và Công khai phương Chưa quy điều và biện giao quyền án: 03 ngày làm việc định pháp thi hành quản lý cho tổ kể từ ngày nhận đủ Luật Thủy sản. chức cộng hồ sơ hợp lệ; đồng (thuộc địa bàn quản lý) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu (BNNTHA cần), ban hành quyết 288486) định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày kể từ ngày công khai Phương án. 3.Sửa đổi, bổ a) Đối với trường hợp Chưa quy sung nội dung thay đổi tên tổ chức định quyết định cộng đồng, người đại công nhận và diện tổ chức cộng giao quyền đồng, Quy chế hoạt quản lý cho tổ động của tổ chức chức cộng cộng đồng: Trong thời đồng (thuộc địa hạn 07 ngày làm việc bàn một huyện) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; (BNNTHA 288487) b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thẩm định hồ sơ,
- kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày kể từ ngày công khai Phương án. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC Số hồ sơ Tên VBQPPL quy định việc bãi Stt Tên thủ tục hành chính TTHC bỏ thủ tục hành chính I. LĨNH VỰC THỦY SẢN 1.BNNTHA Cấp giấy chứng nhận đăng ký Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 288226 bè cá ngày 21/11/2017; 2.BNNTHA Kiểm tra chất lượng giống thủy Nghị định số 26/2019/NĐCP 288210 sản nhập khẩu (bao gồm cả ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy giống thủy sản bố mẹ chủ lực định chi tiết một số điều và biện nếu được ủy quyền) pháp thi hành Luật Thủy sản. 3.BNNTHA Cấp lại giấy phép khai thác thủy 288234 sản 4.BNNTHA Cấp giấy phép khai thác thủy 288230 sản 5.BNNTHA Cấp gia hạn giấy phép khai thác 288229 thủy sản 6.BNNTHA Cấp văn bản chấp thuận đóng 288306 mới, cải hoán tàu cá. 7.BNNTHA Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng Nghị định số 17/2018/NĐCP 288360 mới tàu cá ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐCP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; Nghị định số 67/2014/NĐCP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI 1.TTHA Cấp Giấy chứng nhận lưu hành Nghị định số 69/2018/NĐCP ngày 289153TT tự do (Certificate of Free Sale 15/5/2018 của Chính phủ quy định CFS) đối với Giống vật nuôi chi tiết một số điều của Luật (bao gồm phôi, tinh, con giống quản lý ngoại thương.
- vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi 2.TTHA Cấp lại Giấy chứng nhận lưu Nghị định số 69/2018/NĐCP ngày 289154TT hành tự do (Certificate of Free 15/5/2018 của Chính phủ quy định SaleCFS) đối với Giống vật chi tiết một số điều của Luật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con quản lý ngoại thương. giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn