intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2077/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH  THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy  sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 1312/QĐ­BNN­QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực  quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr­ SNN&PTNT ngày 16/5/2019 và Báo cáo thẩm tra số 548/BC­VP ngày 30/5/2019 của Văn phòng  UBND tỉnh Thanh Hóa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính mới ban hành và 09  thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại Quyết định số 4468/QĐ­ UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ UBND cấp  huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 3462/QĐ­UBND ngày  13/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực  chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh  Hóa) (Có Danh mục kèm theo).
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ  tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 Quyết định; ­ Cục KSTTHC­VPCP (bản điện tử); ­ Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); ­ Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN,  CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2077/QĐ­UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ tục  hành chính  Phí, lệ  Địa điểm thực  Stt (Mã hồ sơ  Thời hạn giải quyết phí (nếu Căn cứ pháp lý hiện TTHC trên  có) CSDLQG) 1.Cấp, cấ I. LĨNH V ại  Ủ­ C C TH Ựp l Y SấẢ N ới: Trong thời Bộ phận tiếp  p m Chưa quy ­ Luật Thủy  giấy chứng  hạn 10 ngày làm việc  nhận và trả kết  định sản số  nhận cơ sở đủ  kể từ ngày nhận đủ  quả của Sở Nông  18/2017/QH14  điều kiện sản  hồ sơ hợp lệ, cơ quan nghiệp và Phát  ngày  xuất, ương  có thẩm quyền tiến  triển nông thôn  21/11/2017; dưỡng giống  hành kiểm tra điều  tại Trung tâm  thủy sản (trừ  kiện của cơ sở. Sau  Phục vụ hành  ­ Nghị định số  giống thủy sản  khi cơ sở đã đáp ứng  chính công tỉnh  26/2019/NĐ­CP  bố mẹ)  điều kiện, trong thời  Thanh Hóa (Số 28  ngày 08/3/2019  hạn 03 ngày làm việc  Đại lộ Lê Lợi,  của Chính phủ  (BNN­THA­ kể từ khi kết thúc  phường Điện  quy định chi  288474) kiểm tra, cơ quan có  Biên, thành phố  tiết một số  thẩm quyền cấp Giấy Thanh Hóa, tỉnh  điều và biện  chứng nhận. Thanh Hóa) pháp thi hành 
  3. ­ Cấp lại: Trong thời  Luật Thủy sản. hạn 03 ngày làm việc  kể từ ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ. 2.Cấp, cấp lại  ­ Cấp mới: Trong thời  5.700.000 ­ Luật Thủy  giấy chứng  hạn 10 ngày làm việc  đồng/lần sản số  nhận cơ sở đủ  kể từ ngày nhận đủ  18/2017/QH14  điều kiện sản  hồ sơ hợp lệ, cơ quan  ngày  xuất thức ăn  có thẩm quyền thẩm  21/11/2017; thủy sản, sản  định hồ sơ, nếu đạt  phẩm xử lý môiyêu c   ầu tiến hành  ­ Nghị định số  trường nuôi  kiểm tra điều kiện  26/2019/NĐ­CP  trồng thủy sản  của cơ sở. Sau khi  ngày 08/3/2019  (trừ nhà đầu tư  điều kiện cơ sở đạt  của Chính phủ  nước ngoài, tổ  yêu cầu, trong thời  quy định chi  chức kinh tế có hạn 03 ngày làm việc  tiết một số  vốn đầu tư  kể từ khi kết thúc  điều và biện  nước ngoài) kiểm tra, cơ quan có  pháp thi hành  thẩm quyền cấp Giấy  Luật Thủy sản; (BNN­THA­ chứng nhận. 288475) ­ Thông tư số  ­ Cấp lại: Trong thời  284/2016/TT­ hạn 03 ngày làm việc  BTC ngày  kể từ ngày nhận đủ  14/11/2016 của  hồ sơ hợp lệ. Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý,  sử dụng phí, lệ  phí trong lĩnh  vực quản lý  chất lượng vật  tư nuôi trồng  thủy sản. 3.Cấp, cấp lại  10 ngày làm việc kể  Bộ phận tiếp  Chưa quy ­ Luật Thủy  giấy chứng  từ ngày nhận đủ hồ nhận và trả kết  định sản số  nhận cơ sở đủ  sơ hợp lệ quả của Sở Nông  18/2017/QH14  điều kiện nuôi  nghiệp và Phát  ngày  trồng thủy sản  triển nông thôn  21/11/2017; (theo yêu cầu) tại Trung tâm  Phục vụ hành  ­ Nghị định số  (BNN­THA­ chính công tỉnh  26/2019/NĐ­CP  288476) Thanh Hóa (Số 28  ngày 08/3/2019  Đại lộ Lê Lợi,  của Chính phủ  4.Cấp, cấp lại  05 ngày làm việc kể  Chưa quy  phường Điện  quy định chi  giấy xác nhận  từ ngày nhận đủ hồ  định Biên, thành phố  tiết một số  đăng ký nuôi  sơ hợp lệ Thanh Hóa, tỉnh  điều và biện  trồng thủy sản  Thanh Hóa) pháp thi hành  lồng bè, đối 
  4. tượng thủy sản  nuôi chủ lực (BNN­THA­ 288477) 5.Cấp phép nuôi  ­ 45 ngày kể từ ngày  Chưa quy  trồng thủy sản  nhận đủ hồ sơ hợp lệ  định trên biển cho tổ đối với trường hợp  Luật Thủy sản. chức, cá nhân  cấp mới;  Việt Nam  (trong phạm vi  ­ 15 ngày kể từ ngày  06 hải lý) nhận đủ hồ sơ hợp lệ  đối với trường hợp  (BNN­THA­ cấp lại. 288478) 6.Xác nhận  07 ngày làm việc kể  Bộ phận tiếp  Chưa quy ­ Luật Thủy  nguồn gốc loài  từ ngày nhận đủ hồ  nhận và trả kết  định sản số  thủy sản thuộc  sơ hợp lệ quả của Sở Nông  18/2017/QH14  Phụ lục Công  nghiệp và Phát  ngày  ước quốc tế về  triển nông thôn  21/11/2017; buôn bán các  tại Trung tâm  loài động vật,  Phục vụ hành  ­ Nghị định số  thực vật hoang  chính công tỉnh  26/2019/NĐ­CP  dã nguy cấp và  Thanh Hóa (Số 28  ngày 08/3/2019  các loài thủy  Đại lộ Lê Lợi,  của Chính phủ  sản nguy cấp,  phường Điện  quy định chi  quý, hiếm có  Biên, thành phố  tiết một số  nguồn gốc từ  Thanh Hóa, tỉnh  điều và biện  nuôi trồng  Thanh Hóa) pháp thi hành  Luật Thủy sản. (BNN­THA­ 288479) 7.Cấp, cấp lại  ­ Trong thời hạn 07  Chưa quy  giấy chứng  ngày làm việc kể từ  định nhận cơ sở đủ  ngày nhận đủ hồ sơ  điều kiện đóng  hợp lệ, Sở Nông  mới, cải hoán  nghiệp và Phát triển  tàu cá nông thôn tổ chức  kiểm tra, đánh giá  (BNN­THA­ điều kiện cơ sở;  288481) trường hợp cơ sở  không đáp ứng điều  kiện thì thực hiện  khắc phục, có văn  bản thông báo sau khi  khắc phục đến Sở  NN&PTNT để kiểm 
  5. tra, đánh giá lại; ­ Khi hồ sơ và điều  kiện đạt yêu cầu,  trong thời hạn 03 ngày  làm việc kể từ ngày  kết thúc kiểm tra, Sở  NN&PTNT cấp giấy  chứng nhận. 8.Công bố mở  06 ngày làm việc kể  Chưa quy  cảng cá loại 2 từ ngày nhận đủ hồ  định sơ hợp lệ (BNN­THA­ 288482) 9.Cấp, cấp lại  ­ 06 ngày làm việc kể  Tổ chức, cá nhân  ­ Lệ phí    giấy phép khai  từ ngày nhận đủ hồ  có thể lựa chọn  cấp mới  thác thủy sản  sơ hợp lệ đối với  một trong các địa  40.000  (BNN­THA­ trường hợp cấp mới; điểm sau thuộc  đồng/lần; 288483) Chi cục Khai thác  ­ 03 ngày làm việc kể  và Bảo vệ nguồn  ­ Lệ phí  từ ngày nhận đủ hồ  lợi thủy sản  cấp lại  sơ hợp lệ đối với  Thanh Hóa để  20.000  trường hợp cấp lại. nộp hồ sơ: đồng/lần. 10.Cấp văn bản  03 ngày làm việc kể  Chưa quy ­ Luật Thủy  a) Trạm Bảo vệ  chấp thuận  từ ngày nhận đủ hồ  định sản số  nguồn lợi thủy  đóng mới, cải  sơ hợp lệ 18/2017/QH14  sản Lạch Hới  hoán, thuê, mua  ngày  (Trụ sở đóng tại  tàu cá trên biển 21/11/2017; phường Quảng  Tiến, thành phố  (BNN­THA­ ­ Nghị định số  Sầm Sơn, tỉnh  288484) 26/2019/NĐ­CP  Thanh Hóa). ngày 08/3/2019  của Chính phủ  b) Trạm Bảo vệ  quy định chi  nguồn lợi thủy  tiết một số  sản Lạch Bạng  điều và biện  (Trụ sở đóng tại  pháp thi hành  xã Hải Thanh,  Luật Thủy sản. huyện Tĩnh Gia,  tỉnh Thanh Hóa). c) Phòng quản lý  khai thác, tàu cá  và hậu cần nghề  cá thuộc Chi cục  Khai thác và Bảo  vệ nguồn lợi thủy  sản Thanh Hóa  (Số 49 Đại lộ Lê 
  6. Lợi, phường Tân  Sơn, thành phố  11.Hỗ trợ một lần 19 ngày làm việc kể  Bộ phận tiếp  Chưa quy ­ Nghị định số  sau đầu tư đóngt ừ ngày nhận đủ hồ  nhận và trả kết  định 67/2014/NĐ­CP  mới tàu cá  sơ hợp lệ quả của Sở Nông  ngày 07/7/2014  (BNN­THA­ nghiệp và Phát  của Chính phủ  288485) triển nông thôn  về một số  tại Trung tâm  chính sách phát  Phục vụ hành  triển thủy sản. chính công tỉnh  Thanh Hóa (Số 28  ­ Nghị định số  Đại lộ Lê Lợi,  17/2018/NĐ­CP  phường Điện  ngày  Biên, thành phố  02/02/2018 của  Thanh Hóa, tỉnh  Chính phủ về  Thanh Hóa) việc ban hành  Nghị định sửa  đổi, bổ sung  một số điều  của Nghị định  số 67/2014/NĐ­ CP ngày  07/7/2014 của  Chính phủ về  một số chính  sách phát triển  thủy sản; 12.Công nhận và  ­ Công khai phương  Bộ phận tiếp  Chưa quy ­ Luật Thủy  giao quyền  án: 03 ngày làm việc,  nhận và trả kết  định sản số  quản lý cho tổ  kể từ ngày nhận đủ  quả của Sở Nông  18/2017/QH14  chức cộng  hồ sơ hợp lệ; nghiệp và Phát  ngày  đồng (thuộc địa  triển nông thôn  21/11/2017; bàn từ hai  ­ Thẩm định hồ sơ,  tại Trung tâm  huyện trở lên) kiểm tra thực tế (nếu  Phục vụ hành  ­ Nghị định số  cần), ban hành quyết  chính công tỉnh  26/2019/NĐ­CP  (BNN­THA­ định công nhận và  Thanh Hóa (Số 28  ngày 08/3/2019  288472) giao quyền quản lý  Đại lộ Lê Lợi,  của Chính phủ  cho tổ chức cộng  phường Điện  quy định chi  đồng: 60 ngày kể từ  Biên, thành phố  tiết một số  ngày công khai  Thanh Hóa, tỉnh  điều và biện  Phương án. Thanh Hóa) pháp thi hành  Luật Thủy sản. 13.Sửa đổi, bổ  a) Đối với trường hợp  Chưa quy  sung nội dung  thay đổi tên tổ chức  định quyết định  cộng đồng, người đại  công nhận và  diện tổ chức cộng  giao quyền  đồng, Quy chế hoạt 
  7. quản lý cho tổ  động của tổ chức  chức cộng  cộng đồng: Trong thời  đồng (thuộc địa hạn 07 ngày làm việc,  bàn từ hai  kể từ ngày nhận đủ  huyện trở lên) hồ sơ hợp lệ. (BNN­THA­ b) Đối với trường hợp  288473) sửa đổi, bổ sung vị trí,  ranh giới khu vực địa  lý được giao; phạm vi  quyền được giao;  phương án bảo vệ và  khai thác nguồn lợi  thủy sản: ­ Công khai phương  án; 03 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ. ­ Thẩm định hồ sơ,  kiểm tra thực tế (nếu  cần), ban hành quyết  định công nhận và  giao quyền quản lý  cho tổ chức cộng: 60  ngày kể từ ngày công  khai Phương án. 14.Xác nhận  ­ 03 ngày làm việc kể  Bộ phận tiếp  Chưa quy ­ Luật Thủy  nguồn gốc loài  từ ngày nhận đủ hồ  nhận và trả kết  định sản số  thủy sản thuộc  sơ hợp lệ đối với  quả của Sở Nông  18/2017/QH14  Phụ lục Công  trường hợp xác nhận  nghiệp và Phát  ngày  ước quốc tế về nguồn gốc; triển nông thôn  21/11/2017; buôn bán các  tại Trung tâm  loài động vật,  ­ 07 ngày làm việc kể  Phục vụ hành  ­ Nghị định số  thực vật hoang  từ ngày nhận đủ hồ  chính công tỉnh  26/2019/NĐ­CP  dã nguy cấp;  sơ hợp lệ đối với  Thanh Hóa (Số 28  ngày 08/3/2019  loài thủy sản  trường hợp xác nhận  Đại lộ Lê Lợi,  của Chính phủ  nguy cấp, quý,  mẫu vật. phường Điện  quy định chi  hiếm có nguồn  Biên, thành phố  tiết một số  gốc khai thác từ  Thanh Hóa, tỉnh  điều và biện  tự nhiên Thanh Hóa) pháp thi hành  Luật Thủy sản. (BNN­THA­ 288480) 1.Công bố mở  06 ngày làm việc, kể  Bộ phận tiếp  Chưa quy ­ Luật Thủy  cảng cá loại 3 từ ngày nhận đủ hồ  nhận và trả kết  định sản số  I.  sơ hợp lệ quả thuộc Văn  18/2017/QH14 
  8. LĨ (BNN­THA­ phòng HĐND ­  ngày  NH 288488) UBND cấp huyện 21/11/2017; VỰ C  ­ Nghị định số  TH 26/2019/NĐ­CP  ngày 08/3/2019  ỦY  của Chính phủ  SẢ quy định chi  N tiết một số  2.Công nhận và  ­ Công khai phương  Chưa quy điều và biện  giao quyền  án: 03 ngày làm việc  định pháp thi hành  quản lý cho tổ  kể từ ngày nhận đủ  Luật Thủy sản. chức cộng  hồ sơ hợp lệ; đồng (thuộc địa    bàn quản lý) ­ Thẩm định hồ sơ,  kiểm tra thực tế (nếu  (BNN­THA­ cần), ban hành quyết  288486) định công nhận và  giao quyền quản lý  cho tổ chức cộng  đồng: 60 ngày kể từ  ngày công khai  Phương án. 3.Sửa đổi, bổ  a) Đối với trường hợp  Chưa quy  sung nội dung  thay đổi tên tổ chức  định quyết định  cộng đồng, người đại  công nhận và  diện tổ chức cộng  giao quyền  đồng, Quy chế hoạt  quản lý cho tổ  động của tổ chức  chức cộng  cộng đồng: Trong thời  đồng (thuộc địa hạn 07 ngày làm việc  bàn một huyện) kể từ ngày nhận đủ  hồ sơ; (BNN­THA­ 288487) b) Đối với trường hợp  sửa đổi, bổ sung vị trí,  ranh giới khu vực địa  lý được giao; phạm vi  quyền được giao;  phương án bảo vệ và  khai thác nguồn lợi  thủy sản: ­ Công khai phương  án: 03 ngày làm việc  kể từ ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ; ­ Thẩm định hồ sơ, 
  9. kiểm tra thực tế (nếu  cần), ban hành quyết  định công nhận và  giao quyền quản lý  cho tổ chức cộng  đồng: 60 ngày kể từ  ngày công khai  Phương án. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC  GIA VỀ TTHC Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc bãi  Stt Tên thủ tục hành chính TTHC bỏ thủ tục hành chính I. LĨNH VỰC THỦY SẢN 1.BNN­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký  ­ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14  288226 bè cá ngày 21/11/2017; 2.BNN­THA­ Kiểm tra chất lượng giống thủy  ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP  288210 sản nhập khẩu (bao gồm cả  ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy  giống thủy sản bố mẹ chủ lực  định chi tiết một số điều và biện  nếu được ủy quyền) pháp thi hành Luật Thủy sản. 3.BNN­THA­ Cấp lại giấy phép khai thác thủy  288234 sản 4.BNN­THA­ Cấp giấy phép khai thác thủy  288230 sản 5.BNN­THA­ Cấp gia hạn giấy phép khai thác  288229 thủy sản 6.BNN­THA­ Cấp văn bản chấp thuận đóng  288306 mới, cải hoán tàu cá. 7.BNN­THA­ Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng  ­ Nghị định số 17/2018/NĐ­CP  288360 mới tàu cá ngày 02/02/2018 của Chính phủ về  việc ban hành Nghị định sửa đổi,  bổ sung một số điều của Nghị  định số 67/2014/NĐ­CP ngày  07/7/2014 của Chính phủ về một  số chính sách phát triển thủy sản; ­ Nghị định số 67/2014/NĐ­CP  ngày 07/7/2014 của Chính phủ về  một số chính sách phát triển thủy  sản. II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI 1.T­THA­ Cấp Giấy chứng nhận lưu hành  Nghị định số 69/2018/NĐ­CP ngày  289153­TT tự do (Certificate of Free Sale  15/5/2018 của Chính phủ quy định  CFS) đối với Giống vật nuôi  chi tiết một số điều của Luật  (bao gồm phôi, tinh, con giống  quản lý ngoại thương.
  10. vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi,  chất bổ sung vào thức ăn chăn  nuôi; Môi trường pha chế, bảo  quản tinh, phôi động vật; Vật  tư, hóa chất chuyên dùng trong  chăn nuôi 2.T­THA­ Cấp lại Giấy chứng nhận lưu  Nghị định số 69/2018/NĐ­CP ngày  289154­TT hành tự do (Certificate of Free  15/5/2018 của Chính phủ quy định  Sale­CFS) đối với Giống vật  chi tiết một số điều của Luật  nuôi (bao gồm phôi, tinh, con  quản lý ngoại thương. giống vật nuôi); Thức ăn chăn  nuôi, chất bổ sung vào thức ăn  chăn nuôi; Môi trường pha chế,  bảo quản tinh, phôi động vật;  Vật tư, hóa chất chuyên dùng  trong chăn nuôi  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2