intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2099/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2099/2019/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2019 - 2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2099/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2099/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 26 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY  RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2019 ­ 2020 VÀ MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO TRÊN ĐỊA BÀN  TỈNH LÂM ĐỒNG. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29/6/2001; Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 09/2006/NĐ­CP ngày 16/01/2006 quy định về phòng  cháy và chữa cháy rừng; số 163/2016/NĐ­CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số  điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 156/2018/NĐ­CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 38/2019/NĐ­CP ngày 09/5/2019 quy định mức lương   cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ­BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông   thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng  và bảo vệ rừng; Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT­BNNPTNT­BTC ngày 27/3/2013 của liên Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn ­ Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông  tư liên tịch số 61/2007/TTLT­BNN­BTC ngày 22/6/2007 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn ­ Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp  cho hoạt động cơ quan kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức cá nhân được huy  động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng; Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT­BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã   hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ­CP ngày  12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật  Lao động; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1971/STC­HCSN ngày 15 tháng 8 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm  2019 ­ 2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau: Stt Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn giá Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng trồng  1     giai đoạn II   ­ Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 4.328.000   ­ Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 5.148.000   ­ Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 6.386.000 Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng cảnh  2     quan   ­ Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 4.608.000   ­ Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 5.428.000   ­ Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 6.666.000 3 Làm đường ranh cản lửa       ­ Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 4.378.000   ­ Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 4.714.000   ­ Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 5.821.000 4 Công chữa cháy rừng đồng/công 338.000 Công hợp đồng lực lượng tuần tra, trực cháy  5 đồng/tháng 5.367.000 và chữa cháy rừng Khoán tiền công phòng cháy, chữa cháy rừng  6 đồng/ha/5 tháng 461.000 trồng Rà sửa đường phục vụ phòng cháy, chữa  7 đồng/km 3.159.000 cháy rừng Làm biển báo cấm lửa (quy cách: 60cm x  8 đồng/biển 144.000 60cm x 60cm). Xây dựng mới bảng nội quy xi măng (quy  9 đồng/bảng 8.971.000 cách: 2,5m x 2m x 0,20m). 10 Sơn, sửa bảng nội quy xi măng đồng/bảng 894.000 Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4m2, vật  11 đồng/lán 894.000 liệu bằng gỗ và bạt). Tiền công trực phòng cháy, chữa cháy rừng  12 đồng/giờ 36.000 ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm 13 Sửa chữa chòi canh lửa cố định đồng/chòi 8.840.000 (Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
  3. Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn  Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban quản lý rừng và các  đơn vị có liên quan thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1973/QĐ­UBND  ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán,  quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2018 ­ 2019 và mùa khô các năm tiếp  theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài  chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chi  cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch  Hội đồng thành viên/Giám đốc Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng ban các Ban quản lý  rừng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 4; PHÓ CHỦ TỊCH ­ LĐVP; ­ Lưu: VT, LN, TH2. Phạm S   CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY  RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2019 ­ 2020 VÀ MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO (Kèm theo Quyết định số 2099/QĐ­UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị tính: đồng Stt Tên  ĐVT Định mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 2019­2020  Định mức,  hạng  và mùa khô các năm tiếp theo đơn giá áp  mục  dụng trong  công  công tác  việc PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn  giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô 
  4. 2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn  giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn  giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn  giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn  giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn  giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn 
  5. giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoĐịnh  mức, đơn  giá áp  dụng trong  công tác  PCCCR  mùa khô  2019­2020  và mùa khô  các năm  tiếp  theoGhi  chú Lấp tàn  troLấp  tàn  troĐơn  Đốt dọn vật liệu  giá  Phát thực bìPhát  cháyĐốt dọn vật  PCCCR  Phát thực bì thực bìĐốt dọn vật  liệu cháyLấp tàn  mùa khô  liệu cháy tro 2019­ 2020 và  mùa khô  các năm  tiếp theo Định  Đơn  Thành  Định  Đơn  Thành  Định  Đơn  Thành  mức giá tiền mức giá tiền mức giá tiền Làm  ­ Hạng  giảm  mục công  vật  việc: theo  liệu  QĐ số  1 đồng/ha                    31/2007/QĐ cháy  ­UBND  rừng  ngày  trồng  10/9/2007  GĐ II của UBND  Cấp  tỉnh; a thực bì    12,15206.0002.503.000 7,54242.0001.825.000      4.328.000 nhóm 1 ­ Đơn giá:  Áp dụng  Cấp  mục 3.9,  b thực bì    12,15206.0002.503.000 10,9242.0002.645.000      5.148.000QĐ số  nhóm 2 38/2005/QĐ Cấp  ­BNN ngày  c thực bì    13,79206.0002.841.000 14,7242.0003.545.000      6.386.00006/7/2005  nhóm 3 của Bộ  NN&PTNT; 2 Làm  đồng/ha                     giảm  Cự ly đi  vật  làm 2­3 km; liệu  cháy 
  6. rừng  cảnh  quan Cấp  a thực bì    12,15206.0002.503.000 7,54242.0001.825.000 1,36206.000280.0004.608.000 nhóm 1 Cấp  Phát thực bì  b thực bì    12,15206.0002.503.000 10,9 2420002.645.000 1,36206.000280.0005.428.000nhóm I,II:  nhóm 2 823  m2/công; Cấp  b thực bì    13,79206.0002.841.000 14,7 2420003.545.000 1,36206.000280.0006.666.000 Phát thực bì  nhóm 3 nhóm III:  Mục 3.13  và 3.5, QĐ  số  Làm  38/2005/QĐ 3 ranh  đồng/ha             ­BNN ngày  cản lửa 06/7/2005  của Bộ  NN&PTNT 529  Cấp  m2/công,  a thực bì    18,90206.0003.894.0002,00 242.000484.000       4.378.000 cự ly đi làm  nhóm 1 2­3 km 487  Cấp  m2/công,  b thực bì    20,53206.0004.230.0002,00 242.000484.000       4.714.000 cự ly đi làm  nhóm 2 2­3 km 386  Cấp  m2/công,  c thực bì    25,91206.0005.337.0002,00 242000 484.000       5.821.000 cự ly đi làm  nhóm 3 2­3 km 4 Công  đồng/công Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất  Tính Tính bằng  chữa  (NIII­A2, Bậc 6/6) bằng 0101 ngày    cháy  ngày lương của  rừng (1  lươngcông nhân    ngày  của cônglâm nghi   ệp  nhân lâm bậc 6/6 công =  nghiệp  8 tiếng) cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương  của công  nhân lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương  của công  nhân lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2, 
  7. Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương  của công  nhân lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương  của công  nhân lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương  của công  nhân lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương  của công  nhân lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương  của công  nhân lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)338.0 00 5 Hợp  đồng/tháng Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII­A2 Tính Tính bằng  đồng  bằng lương công  lực  lươngnhân lâm    lượng  công nghiệp bậc  tuần  nhân lâm 3/6 nghiệp  tra,  bậc 3/6  trực  NIII­ cháy,  A2Tính  chữa  bằng  cháy  lương  rừng công 
  8. nhân lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A25.367. 000 6 Khoán  đồng/ha/5thán (7,28 công/ha/năm x 141.000 đồng/công): 12 tháng x 5 tháng, tính  (7,28 Mục 4.3,  PCCCR  g bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII­A2 công/ha/nQĐ số  05  ăm x 38/2005/QĐ tháng  141.000 ­BNN ngày  mùa  đồng/côn06/7/2005  g): 12 của Bộ  khô tháng x 5 NN&PTNT tháng,  tính bằng  lương  công 
  9. nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  141.000  đồng/côn g): 12  tháng x 5  tháng,  tính bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  141.000  đồng/côn g): 12  tháng x 5  tháng,  tính bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  141.000  đồng/côn g): 12  tháng x 5  tháng,  tính bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  141.000  đồng/côn g): 12  tháng x 5  tháng,  tính bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n
  10. ăm x  141.000  đồng/côn g): 12  tháng x 5  tháng,  tính bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  141.000  đồng/côn g): 12  tháng x 5  tháng,  tính bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  141.000  đồng/côn g): 12  tháng x 5  tháng,  tính bằng  lương  công  nhân lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2461.00 0 7 Rà, sửa  đồng/km Vận dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số  Vận  đường  1605/TB­LS ngày 28/12/2013 của Sở Tài chính ­ Nông nghiệp và  dụng đơn  phục  PTNT giá ca  vụ  máy có  PCCCR công phụ  trợ theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­  Nông  nghiệp  và  PTNTVậ n dụng  đơn giá 
  11. ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­  Nông  nghiệp  và  PTNTVậ n dụng  đơn giá  ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­  Nông  nghiệp  và  PTNTVậ n dụng  đơn giá  ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­  Nông  nghiệp  và  PTNTVậ n dụng  đơn giá  ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­ 
  12. Nông  nghiệp  và  PTNTVậ n dụng  đơn giá  ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­  Nông  nghiệp  và  PTNTVậ n dụng  đơn giá  ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­  Nông  nghiệp  và  PTNTVậ n dụng  đơn giá  ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông  báo số  1605/TB­ LS ngày  28/12/20 13 của  Sở Tài  chính ­  Nông  nghiệp  và  PTNT3.1 59.000 8 Biển  đồng/biển Đơn giá mùa khô 2018­2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá  báo  mùa khô  cấm  2018­ lửa 2019 +  7,19%,  do tăng 
  13. mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểu144.
  14. 000 9 Xây  đồng/bảng Đơn giá mùa khô 2018­2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá  dựng  mùa khô  mới  2018­ bảng  2019 +  nội quy  7,19%,  do tăng  xi măng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa 
  15. khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểu8.97 1.000 10 Sơn  đồng/bảng Đơn giá mùa khô 2018­2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá  sửa  mùa khô  bảng  2018­ nội quy 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 
  16. 2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểu894. 000 11 Làm  đồng/lán Đơn giá mùa khô 2018­2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá  mới lán  mùa khô  canh  2018­ lửa 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­
  17. 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô  2018­ 2019 +  7,19%,  do tăng  mức  lương tối  thiểu894. 000 12 Chi  đồng/giờ ((2,82 x 1.490.000 đồng)/(22 ngày x 8 giờ)) x 150% ((2,82 x Điều 6,  trực  1.490.000 Thông tư  phòng  đồng)/số  cháy  (22 ngày 23/2015/TT rừng  x 8 giờ))­  x 150%BLĐTBXH  (ngoài  ((2,82 x ngày  giờ) 1.490.000 23/6/2015  đồng)/của Bộ Lao  (22 ngày động  x 8 giờ))Th   ương  x 150%binh và Xã  ((2,82 x hội (áp  1.490.000 dụng lương  đồng)/công nhân  (22 ngày bậc 3/6­ x 8 giờ))NIII­A2)   x 150% ((2,82 x  1.490.000  đồng)/ (22 ngày  x 8 giờ))  x 150% ((2,82 x  1.490.000  đồng)/ (22 ngày  x 8 giờ))  x 150% ((2,82 x  1.490.000  đồng)/ (22 ngày  x 8 giờ))  x 150% ((2,82 x  1.490.000  đồng)/ (22 ngày 
  18. x 8 giờ))  x 150% ((2,82 x  1.490.000  đồng)/ (22 ngày  x 8 giờ))  x  150%36. 000 13 Sửa  đồng/chòi Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà,  Chi phí Chi phí vật  chữa  sơn, tháo ắp đóng sàn) vật tư tư:  chòi  (tôn, ván, 5.840.000  canh  đinh vít, đồng, chi  lửa cố  sơn) +phí nhân    chi phí công:  định nhân 250.000đồn công g x 12 công (chà, sơn,  tháo ắp  đóng  sàn)Chi  phí vật  tư (tôn,  ván, đinh  vít, sơn)  + chi phí  nhân  công  (chà, sơn,  tháo ắp  đóng  sàn)Chi  phí vật  tư (tôn,  ván, đinh  vít, sơn)  + chi phí  nhân  công  (chà, sơn,  tháo ắp  đóng  sàn)Chi  phí vật  tư (tôn,  ván, đinh  vít, sơn)  + chi phí  nhân  công  (chà, sơn,  tháo ắp  đóng  sàn)Chi  phí vật  tư (tôn,  ván, đinh  vít, sơn)  + chi phí  nhân  công  (chà, sơn,  tháo ắp  đóng 
  19. sàn)Chi  phí vật  tư (tôn,  ván, đinh  vít, sơn)  + chi phí  nhân  công  (chà, sơn,  tháo ắp  đóng  sàn)Chi  phí vật  tư (tôn,  ván, đinh  vít, sơn)  + chi phí  nhân  công  (chà, sơn,  tháo ắp  đóng  sàn)Chi  phí vật  tư (tôn,  ván, đinh  vít, sơn)  + chi phí  nhân  công  (chà, sơn,  tháo ắp  đóng  sàn)8.840 .000 *) Ghi chú: Lương điều chỉnh theo Nghị định số 38/2019/NĐ­CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ  tăng 7,19% được tính theo mức tăng lương tối thiểu (1.490.000đ/1.390.000đ) ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII­A2: 3.941.000 đồng/tháng; (152.000 đồng/ngày); ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII­A2: 5.367.000 đồng/tháng; (206.000 đồng/ngày); ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 4/6 NIII­A2: 6.301.000 đồng/tháng; (242.000 đồng/ngày); ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 6/6 NIII­A2: 8.776.000 đồng/tháng; (338.000 đồng/ngày).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0