YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2099/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2099/2019/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2019 - 2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2099/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2099/QĐUBND Lâm Đồng, ngày 26 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2019 2020 VÀ MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29/6/2001; Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 09/2006/NĐCP ngày 16/01/2006 quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng; số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 38/2019/NĐCP ngày 09/5/2019 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐBNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng; Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLTBNNPTNTBTC ngày 27/3/2013 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch số 61/2007/TTLTBNNBTC ngày 22/6/2007 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng; Căn cứ Thông tư số 23/2015/TTBLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐCP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1971/STCHCSN ngày 15 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1. Phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2019 2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau: Stt Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn giá Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng trồng 1 giai đoạn II Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 4.328.000 Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 5.148.000 Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 6.386.000 Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng cảnh 2 quan Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 4.608.000 Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 5.428.000 Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 6.666.000 3 Làm đường ranh cản lửa Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 4.378.000 Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 4.714.000 Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 5.821.000 4 Công chữa cháy rừng đồng/công 338.000 Công hợp đồng lực lượng tuần tra, trực cháy 5 đồng/tháng 5.367.000 và chữa cháy rừng Khoán tiền công phòng cháy, chữa cháy rừng 6 đồng/ha/5 tháng 461.000 trồng Rà sửa đường phục vụ phòng cháy, chữa 7 đồng/km 3.159.000 cháy rừng Làm biển báo cấm lửa (quy cách: 60cm x 8 đồng/biển 144.000 60cm x 60cm). Xây dựng mới bảng nội quy xi măng (quy 9 đồng/bảng 8.971.000 cách: 2,5m x 2m x 0,20m). 10 Sơn, sửa bảng nội quy xi măng đồng/bảng 894.000 Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4m2, vật 11 đồng/lán 894.000 liệu bằng gỗ và bạt). Tiền công trực phòng cháy, chữa cháy rừng 12 đồng/giờ 36.000 ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm 13 Sửa chữa chòi canh lửa cố định đồng/chòi 8.840.000 (Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
- Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban quản lý rừng và các đơn vị có liên quan thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1973/QĐUBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2018 2019 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng ban các Ban quản lý rừng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH CT, các PCT UBND tỉnh; Như Điều 4; PHÓ CHỦ TỊCH LĐVP; Lưu: VT, LN, TH2. Phạm S CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2019 2020 VÀ MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO (Kèm theo Quyết định số 2099/QĐUBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị tính: đồng Stt Tên ĐVT Định mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 Định mức, hạng và mùa khô các năm tiếp theo đơn giá áp mục dụng trong công công tác việc PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô
- 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn
- giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoĐịnh mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 20192020 và mùa khô các năm tiếp theoGhi chú Lấp tàn troLấp tàn troĐơn Đốt dọn vật liệu giá Phát thực bìPhát cháyĐốt dọn vật PCCCR Phát thực bì thực bìĐốt dọn vật liệu cháyLấp tàn mùa khô liệu cháy tro 2019 2020 và mùa khô các năm tiếp theo Định Đơn Thành Định Đơn Thành Định Đơn Thành mức giá tiền mức giá tiền mức giá tiền Làm Hạng giảm mục công vật việc: theo liệu QĐ số 1 đồng/ha 31/2007/QĐ cháy UBND rừng ngày trồng 10/9/2007 GĐ II của UBND Cấp tỉnh; a thực bì 12,15206.0002.503.000 7,54242.0001.825.000 4.328.000 nhóm 1 Đơn giá: Áp dụng Cấp mục 3.9, b thực bì 12,15206.0002.503.000 10,9242.0002.645.000 5.148.000QĐ số nhóm 2 38/2005/QĐ Cấp BNN ngày c thực bì 13,79206.0002.841.000 14,7242.0003.545.000 6.386.00006/7/2005 nhóm 3 của Bộ NN&PTNT; 2 Làm đồng/ha giảm Cự ly đi vật làm 23 km; liệu cháy
- rừng cảnh quan Cấp a thực bì 12,15206.0002.503.000 7,54242.0001.825.000 1,36206.000280.0004.608.000 nhóm 1 Cấp Phát thực bì b thực bì 12,15206.0002.503.000 10,9 2420002.645.000 1,36206.000280.0005.428.000nhóm I,II: nhóm 2 823 m2/công; Cấp b thực bì 13,79206.0002.841.000 14,7 2420003.545.000 1,36206.000280.0006.666.000 Phát thực bì nhóm 3 nhóm III: Mục 3.13 và 3.5, QĐ số Làm 38/2005/QĐ 3 ranh đồng/ha BNN ngày cản lửa 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT 529 Cấp m2/công, a thực bì 18,90206.0003.894.0002,00 242.000484.000 4.378.000 cự ly đi làm nhóm 1 23 km 487 Cấp m2/công, b thực bì 20,53206.0004.230.0002,00 242.000484.000 4.714.000 cự ly đi làm nhóm 2 23 km 386 Cấp m2/công, c thực bì 25,91206.0005.337.0002,00 242000 484.000 5.821.000 cự ly đi làm nhóm 3 23 km 4 Công đồng/công Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất Tính Tính bằng chữa (NIIIA2, Bậc 6/6) bằng 0101 ngày cháy ngày lương của rừng (1 lươngcông nhân ngày của cônglâm nghi ệp nhân lâm bậc 6/6 công = nghiệp 8 tiếng) cao nhất (NIIIA2, Bậc 6/6)Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIIIA2, Bậc 6/6)Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIIIA2,
- Bậc 6/6)Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIIIA2, Bậc 6/6)Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIIIA2, Bậc 6/6)Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIIIA2, Bậc 6/6)Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIIIA2, Bậc 6/6)Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIIIA2, Bậc 6/6)338.0 00 5 Hợp đồng/tháng Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIIIA2 Tính Tính bằng đồng bằng lương công lực lươngnhân lâm lượng công nghiệp bậc tuần nhân lâm 3/6 nghiệp tra, bậc 3/6 trực NIII cháy, A2Tính chữa bằng cháy lương rừng công
- nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII A2Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII A2Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII A2Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII A2Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII A2Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII A2Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII A25.367. 000 6 Khoán đồng/ha/5thán (7,28 công/ha/năm x 141.000 đồng/công): 12 tháng x 5 tháng, tính (7,28 Mục 4.3, PCCCR g bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIIIA2 công/ha/nQĐ số 05 ăm x 38/2005/QĐ tháng 141.000 BNN ngày mùa đồng/côn06/7/2005 g): 12 của Bộ khô tháng x 5 NN&PTNT tháng, tính bằng lương công
- nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2(7,28 công/ha/n ăm x 141.000 đồng/côn g): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2(7,28 công/ha/n ăm x 141.000 đồng/côn g): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2(7,28 công/ha/n ăm x 141.000 đồng/côn g): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2(7,28 công/ha/n ăm x 141.000 đồng/côn g): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2(7,28 công/ha/n
- ăm x 141.000 đồng/côn g): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2(7,28 công/ha/n ăm x 141.000 đồng/côn g): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2(7,28 công/ha/n ăm x 141.000 đồng/côn g): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII A2461.00 0 7 Rà, sửa đồng/km Vận dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số Vận đường 1605/TBLS ngày 28/12/2013 của Sở Tài chính Nông nghiệp và dụng đơn phục PTNT giá ca vụ máy có PCCCR công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính Nông nghiệp và PTNTVậ n dụng đơn giá
- ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính Nông nghiệp và PTNTVậ n dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính Nông nghiệp và PTNTVậ n dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính Nông nghiệp và PTNTVậ n dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính
- Nông nghiệp và PTNTVậ n dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính Nông nghiệp và PTNTVậ n dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính Nông nghiệp và PTNTVậ n dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB LS ngày 28/12/20 13 của Sở Tài chính Nông nghiệp và PTNT3.1 59.000 8 Biển đồng/biển Đơn giá mùa khô 20182019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá báo mùa khô cấm 2018 lửa 2019 + 7,19%, do tăng
- mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu144.
- 000 9 Xây đồng/bảng Đơn giá mùa khô 20182019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá dựng mùa khô mới 2018 bảng 2019 + nội quy 7,19%, do tăng xi măng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa
- khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu8.97 1.000 10 Sơn đồng/bảng Đơn giá mùa khô 20182019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá sửa mùa khô bảng 2018 nội quy 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô
- 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu894. 000 11 Làm đồng/lán Đơn giá mùa khô 20182019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá mới lán mùa khô canh 2018 lửa 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018
- 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểuĐơn giá mùa khô 2018 2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu894. 000 12 Chi đồng/giờ ((2,82 x 1.490.000 đồng)/(22 ngày x 8 giờ)) x 150% ((2,82 x Điều 6, trực 1.490.000 Thông tư phòng đồng)/số cháy (22 ngày 23/2015/TT rừng x 8 giờ)) x 150%BLĐTBXH (ngoài ((2,82 x ngày giờ) 1.490.000 23/6/2015 đồng)/của Bộ Lao (22 ngày động x 8 giờ))Th ương x 150%binh và Xã ((2,82 x hội (áp 1.490.000 dụng lương đồng)/công nhân (22 ngày bậc 3/6 x 8 giờ))NIIIA2) x 150% ((2,82 x 1.490.000 đồng)/ (22 ngày x 8 giờ)) x 150% ((2,82 x 1.490.000 đồng)/ (22 ngày x 8 giờ)) x 150% ((2,82 x 1.490.000 đồng)/ (22 ngày x 8 giờ)) x 150% ((2,82 x 1.490.000 đồng)/ (22 ngày
- x 8 giờ)) x 150% ((2,82 x 1.490.000 đồng)/ (22 ngày x 8 giờ)) x 150%36. 000 13 Sửa đồng/chòi Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, Chi phí Chi phí vật chữa sơn, tháo ắp đóng sàn) vật tư tư: chòi (tôn, ván, 5.840.000 canh đinh vít, đồng, chi lửa cố sơn) +phí nhân chi phí công: định nhân 250.000đồn công g x 12 công (chà, sơn, tháo ắp đóng sàn)Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng sàn)Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng sàn)Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng sàn)Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng
- sàn)Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng sàn)Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng sàn)Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng sàn)8.840 .000 *) Ghi chú: Lương điều chỉnh theo Nghị định số 38/2019/NĐCP ngày 09/5/2019 của Chính phủ tăng 7,19% được tính theo mức tăng lương tối thiểu (1.490.000đ/1.390.000đ) Lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIIIA2: 3.941.000 đồng/tháng; (152.000 đồng/ngày); Lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIIIA2: 5.367.000 đồng/tháng; (206.000 đồng/ngày); Lương công nhân lâm nghiệp bậc 4/6 NIIIA2: 6.301.000 đồng/tháng; (242.000 đồng/ngày); Lương công nhân lâm nghiệp bậc 6/6 NIIIA2: 8.776.000 đồng/tháng; (338.000 đồng/ngày).
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn