YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 212/QĐ-UBND
65
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẢO PHÚ QUỐC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 212/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 212/QĐ-UBND Kiên Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẢO PHÚ QUỐC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành /thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Đặng Công Huẩn THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẢO PHÚ QUỐC TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẢO PHÚ QUỐC TỈNH KIÊN GIANG Số TT Tên thủ tục hành chính A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo 01 hình thức hợp đồng (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ 02 nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp 03 làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng 04 kinh tế, thương mại và cung cấp dịch vụ (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các gói thầu hoặc dự 05 án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép làm 06 việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) II. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân 01 nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt 02 Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) III. Lĩnh vực: Xây dựng
- Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn huyện Phú Quốc (đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc 01 biệt, cấp I, cấp II; các công trình tôn giáo, di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài) Cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn huyện Phú Quốc (đối với công trình 02 thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) Điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban 03 Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) Gia hạn giấy phép xây dựng (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban 04 Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban 05 Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (đối với công trình thuộc thẩm 06 quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) Cấp giấy phép di dời công trình (đối với công trình thuộc thẩm quyền của 07 Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) IV. Lĩnh vực: Đất đai Giao đất, cho thuê đất trong khu chức năng thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc (đối với trường hợp tổ chức; cơ sở 01 tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) Gia hạn sử dụng đất trong khu chức năng thuộc phạm vi quản lý của Ban 02 Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc Thu hồi đất trong khu chức năng thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý đầu 03 tư phát triển đảo Phú Quốc V. Lĩnh vực : Nhà ở và công sở Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở có quy mô từ 500 căn đến dưới 2.500 căn, trên địa bàn huyện Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn 01 vốn không phải từ ngân sách nhà nước (thẩm quyền chấp thuận đầu tư của UBND tỉnh) Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở có quy mô dưới 500 căn, trên địa 02 bàn huyện Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 01 (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
- Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 02 (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) II. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt 01 Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung) giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương 02 nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) đối với trường hợp thay đổi địa 03 điểm trụ sở văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) đối với trường hợp thay đổi tên 04 gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại 05 Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) đối với trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại điện thương nhân nước ngoài tại 06 Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) III. Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy 01 chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng 02 nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với thành 03 lập tổ chức kinh tế) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với 04 thành lập doanh nghiệp) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với 05 thành lập chi nhánh) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc. Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu 06 tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu 07 tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
- Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu 08 tư 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư trong nước cấp 09 giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư 10 nước ngoài (không gắn với thành lập tổ chức kinh tế) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh dự án (đối với trường hợp giấy chứng 11 nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với trường hợp Giấy chứng nhận 12 đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội 13 dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong giấy chứng nhận đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc 14 Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) 15 Đăng ký tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) 16 Đăng ký giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) 17 Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) 18 Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) 19 Thanh lý dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước 20 ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và dự án đầu tư theo Luật 21 Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Chuyển đổi Doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài 22 có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân 23 nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm 24 hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp 25 đồng hợp tác kinh doanh không đổi giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
- IV. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình (lập mới) 01 thuộc địa bàn huyện Phú Quốc. Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật (vượt tổng mức đầu tư nhưng 02 không thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật (vượt tổng mức đầu tư và 03 thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B,C thuộc địa bàn huyện 04 Phú Quốc Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (vượt tổng mức đầu 05 tư nhưng không thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình vượt tổng mức đầu tư 06 và thay đổi quy mô đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án có một công trình dân dụng 07 nhóm A dưới 20 tầng (thuộc nguồn vốn ngân sách) Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B, C và một công trình 08 dân dụng nhóm A dưới 20 tầng (thuộc nguồn vốn ngoài ngân sách) V. Lĩnh vực: Phát triển đô thị Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có 01 quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có 02 quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) VI. Lĩnh vực: Nhà ở và công sở Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở nhóm B, C trên địa bàn huyện 01 Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước VII. Lĩnh vực: Đấu thầu Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn 01 huyện Phú Quốc) Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (đối với các gói thầu 02 thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu (đối với 03 các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu (đối với các gói thầu thuộc 04 địa bàn huyện Phú Quốc)
- C THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công Cấp phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu). Số hồ sơ T-KGI-120206-TT; Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 01 17/06/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 các khu chức năng đô thị (thuộc thẩm quyền UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T- 01 KGI-120420-TT; Theo Luật Quy hoạch đô thị, UBND tỉnh Kiên Giang không có phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 các khu chức năng đô thị (thuộc thẩm quyền UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI- 02 120619-TT; Theo Luật quy hoạch đô thị, UBND tỉnh Kiên Giang không có phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy 03 mô trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120351- TT; Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy mô 04 trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120612-TT Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy 05 mô dưới 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120369- TT Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy mô 06 dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T- KGI-120610-TT Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô 07 trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120390-TT Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô 08 trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120614-TT Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô 09 dưới 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120382-TT Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô 10 dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120614-TT 11 Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông
- thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120422-TT Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 12 1/2000 có quy mô trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T- KGI-120621-TT Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn 13 tỷ lệ 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120426-TT Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 14 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120625-TT Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn 15 tỷ lệ 1/500 (thuộc thẩm quyền của UBND huyện) Số hồ sơ T-KGI-120626- TT Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 16 1/500 (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120626-TT 17 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng 18 Cấp chứng chỉ quy hoạch 19 Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch III. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật đô thị Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120277-TT; Nghị định số 01 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng IV. Lĩnh vực: Đất đai Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, 01 cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-144518-TT; Điều 142 Nghị định số 181/2004/NĐ- CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai. Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá 02 nhân nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144522-TT; Điều 142 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá 03 nhân. Số hồ sơ T-KGI-144526-TT; Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, 04 người Việt Nam định cư ở nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144529-TT; Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính
- phủ về việc thi hành Luật Đất đai Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân. 05 Số hồ sơ T-KGI-144538-TT; Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144539-TT; Điều 06 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai V. Lĩnh vực: Xây dựng Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120213-TT; Nghị 01 định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120261-TT; Nghị định 02 số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120262-TT; Nghị định số 03 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI- 04 120263-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120275-TT; Nghị 05 định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Cấp giấy phép xây dựng tạm (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú 06 Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120317-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú 07 Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120343-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ 08 T-KGI-120337-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng 09 Gia hạn giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T- KGI-120335-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012
- của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Gia hạn giấy phép xây dựng trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120324-TT; Nghị định số 10 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng Cấp phó bản giấy phép xây dựng trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120345-TT; Nghị định số 11 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. Cấp phó bản giấy phép xây dựng trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120348-TT; Nghị định số 12 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 1 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T- 13 KGI-120299-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 1 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T- 14 KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 2 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T- 15 KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 2 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T- 16 KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. VI. Lĩnh vực: Đấu thầu Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá. Số hồ sơ T-KGI-140053-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính 01 phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp. Số hồ sơ T-KGI-140055-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc 02 hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn. Số hồ sơ T-KGI-140059-TT; 03 Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng
- theo Luật xây dựng Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ. Số hồ sơ T-KGI-140061-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính 04 phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Số hồ sơ T-KGI-140063- TT; Khoản 2, Điều 56, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của 05 Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng VII. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T- 01 KGI-131588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI- 02 131598 - TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động văn phòng đai diện đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ 03 sơ T-KGI- 131606-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ 04 sơ T-KGI-131626-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư 05 nhân. Số hồ sơ T-KGI-120707-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đối với doanh nghiệp 06 tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131653-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ 07 TT-KGI-131659-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI- 08 131664-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư 09 nhân. Số hồ sơ T-KGI-131677-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp 10 Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131679-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
- ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh 11 nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131694-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký tạm ngưng hoạt động đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T- 12 KGI-131703-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký giải thể đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-132649-TT; 13 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh doanh nghiệp tư nhân. Số hồ 14 sơ T-KGI-132652-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với văn phòng đại diện doanh nghiệp tư 15 nhân.. Số hồ sơ TT-KGI-132656-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 16 01 thành viên là cá nhân Số hồ sơ TT-KGI-123658-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 17 02 thành viên. Số hồ sơ T-KGI-132661-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho tặng doanh nghiệp đối với 18 doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-132666-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh. Số 19 hồ sơ T-KGI-134703-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân. 20 Số hồ sơ T-KGI-134692-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 21 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134693-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 22 viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134694-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 23 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134696-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
- nghiệp Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134697-TT; Nghị 24 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KG-134703-TT; Nghị 25 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 26 viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134710-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 27 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134717-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ 28 T-KGI-134720_TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 29 viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134725-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI- 30 134727-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ 31 T-KGI-135459-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI- 32 127914-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 33 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135469-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên 34 (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135472-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 35 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135651-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135476-TT; Nghị 36 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá 37 nhân) thành công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-135489-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T- 38 KGI-135588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T- 39 KGI-135512-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T- 40 KGI-135512-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ 41 T-KGI-135547-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI- 42 134717-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-128366-TT; Nghị 43 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-135578-TT; Nghị 44 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 45 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 46 viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135597-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 47 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135601-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 48 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135604-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135606-TT; Nghị 49 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 50 viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-165609-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 51 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 135612-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ 52 T-KGI- 135616-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 53 viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135624-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 54 135629-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ 55 T-KGI-135635-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-T-KGI 56 - 132656-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp 57 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135641-TT; Nghị định số
- 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên 58 (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135647-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 59 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135651-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135486-TT; Nghị 60 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ 61 chức) thành công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-135657-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T- 62 KGI-135661-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 63 135803-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T- 64 KGI-135810-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T- 65 KGI-135819-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ 66 T-KGI-135831-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI- 67 135841-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 68 viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-135850-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
- nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 69 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-135861-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ- CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành 70 viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-121306-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 71 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-138637-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 72 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139242-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu 73 hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139243-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành 74 viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139244-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 75 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139245-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ- CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139245- 76 TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành 77 viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139247-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành 78 viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139248-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139322-TT; Nghị 79 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139252- 80 TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139242-TT; Nghị 81 định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 02 82 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139254-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ- CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở 83 lên. Số hồ sơ T-KGI-139255-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 84 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139256-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ- CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu 85 hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139257-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty trách nhiệm hữu 86 hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ TT-KGI-129089-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành Công ty 87 cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-128894-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty 88 trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ T-KGI–128904-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139262-TT; 89 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139265-TT; 90 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139268- 91 TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành 92 viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139269-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
- doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành 93 viên trở lên ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-139270-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI- 94 112427-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI- 95 112431-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập văn phòng đai diện đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T- 96 KGI-112432-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T- 97 KGI-112508-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ 98 T-KGI-139294-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI- 99 139299-T; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi tên của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T- 100 KGI-112513-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần. Số hồ sơ 101 T-KGI-112515-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI- 102 112520-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI- 103 139313-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty 104 cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112431-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp 105 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139327-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
- ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty 106 cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139445-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI- 107 139449-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139451-TT; 108 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ TT- 109 KGI-139452-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T- 110 KGI-139458-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ 111 T-KGI-139460-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành 112 viên. Số hồ sơ T-KGI-139464-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi chia doanh 113 nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139474-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi tách doanh 114 nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139479-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi hợp nhất 115 doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139481-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi sáp nhập 116 doanh nghiệp Số hồ sơ T-KGI-139487-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ 117 T-KGI-139493-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp 118 Đăng ký thành lập đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-169593-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn