intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2134/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2134/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2134/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2134/QĐ­UBND  Phú Thọ, ngày 27 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ­  THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP  HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ­LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ­LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ­LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan  hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ­LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 101/QĐ­LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương   binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ­LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi  chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội;
  2. Căn cứ Quyết định số 645/QĐ­LĐTBXH ngày 8/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 847/QĐ­LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ thuộc phạm vi  chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ­LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành  chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 391/QĐ­LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi  danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản  lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 636/QĐ­LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động­Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị  bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ  Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 902/QĐ­LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 49/TTr­ SLĐTBXH ngày 19/8/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động ­  Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số:  2695/QĐ­UBND ngày 18/10/2018; 1009/QĐ­UBND ngày 09/5/2019; 1308/QĐ­UBND ngày  10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CVP, PCVP (Ô Bảo);
  3. ­ Cổng giao tiếp điện tử tỉnh; ­ Trung tâm Phục vụ HCC; ­ Lưu: VT, VX5, NC1, NC4 (B.44b) Bùi Văn Quang   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2134/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Phú Thọ) Thời  Tên thủ tục  Địa điểm thực  Phí,  TT hạn giải  Căn cứ pháp lý hành chính hiện lệ phí quyết I Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp 01 Thành lập hội 15 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Luật giáo dục nghề nghiệp số  đồng trường,  làm việc  nhận và Trả kết  74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; bổ nhiệm chủ kể từ  quả của UBND  tịch, thành  ngày  cấp huyện ­ Thông tư số 47/2016/TT­ viên hội đồng nhận đủ  BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của  trường trung  hồ sơ  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  cấp công lập  hợp lệ Thương binh và Xã hội quy định  trực thuộc  về Điều lệ trường trung cấp. UBND cấp  huyện ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội sửa đổi,  bổ sung một số điều của các  thông tư liên quan đến thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã  hội. 02 Miễn nhiệm  15 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Luật giáo dục nghề nghiệp số  chủ tịch và  làm việc  nhận và Trả kết  74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; các thành viên kể từ  quả của UBND  hội đồng  ngày  cấp huyện ­ Thông tư số 47/2016/TT­ trường trung  nhận đủ  BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của  cấp công lập  hồ sơ  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  trực thuộc  hợp lệ Thương binh và Xã hội quy định  UBND cấp  về Điều lệ trường trung cấp. huyện
  4. 03 Cách chức  15 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Luật giáo dục nghề nghiệp số  chủ tịch và  làm việc  nhận và Trả kết  74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; các thành viên kể từ  quả của UBND  hội đồng  ngày  cấp huyện ­ Thông tư số 47/2016/TT­ trường trung  nhận đủ  BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của  cấp công lập  hồ sơ  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  trực thuộc  hợp lệ Thương binh và Xã hội quy định  UBND cấp  về Điều lệ trường trung cấp. huyện 04 Cấp chính  03 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Quyết định số 53/2015/QĐ­TTg  sách nội trú  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 20/10/2015 của Thủ tướng  cho học sinh,  kể từ khi quả của UBND  Chính phủ về chính sách nội trú  sinh viên tham nhận đủ  cấp huyện đối với học sinh, sinh viên học  gia chương  hồ sơ  cao đẳng, trung cấp; trình đào tạo  hợp lệ trình độ cao  ­ Thông tư liên tịch số  đẳng, trung  12/2016/TTLT­BLĐTBXH­  cấp tại các cơ  BGDĐT­BTC ngày 16/6/2016 của  sở giáo dục  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  nghề nghiệp  Thương binh và Xã hội, Bộ  tư thục hoặc  trưởng, Bộ Giáo dục và Đào tạo,  cơ sở giáo  Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng  dục có vốn  dẫn thực hiện chính sách nội trú  đầu tư nước  quy định tại Quyết định số  ngoài 53/2015/QĐ­ TTg ngày  20/10/2015 của Thủ tướng Chính  phủ. II Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội 01 Hỗ trợ học  11 ngày  Bộ phận Tiếp  KhôngThông tư số 35/2013/TT­ văn hóa, học  làm việc  nhận và Trả kết  BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của  nghề, trợ cấp  kể từ  quả của UBND  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  khó khăn ban  ngày  cấp huyện Thương binh và Xã hội Hướng  đầu cho nạn  nhận đủ  dẫn thi hành một số điều của  nhân hồ sơ  Nghị định số 09/2013/NĐ­CP. hợp lệ 02 Hoãn chấp  07 ngày  ­ Cơ sở điều trị  Không­ Nghị định số 221/2013/NĐ­CP  hành quyết  làm việc  nghiện ma túy  ngày 30/12/2013 của Chính phủ  định đưa  kể từ  Phú Thọ ­ Cơ sở 1 quy định chế độ áp dụng biện  người nghiện  ngày  pháp xử lý hành chính đưa vào cơ  ma túy vào  nhận đủ  ĐC: Xã Yên kiện,  sở cai nghiện bắt buộc; Cơ sở điều trị hồ sơ  huyện Đoan  nghiện ma tuý hợp lệ.  Hùng, tỉnh Phú  ­ Nghị định số 136/2016/NĐ­CP  Phú Thọ Trong đó: Thọ  ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa  ĐT:02103.881.415 đổi, bổ sung một số điều của  ­ Cơ sở  Nghị định số 221/2013/NĐ­CP. điều trị  ­ Cơ sở điều trị  nghiện  nghiện ma túy 
  5. ma túy  Phú Thọ ­ Cơ sở 2 Phú Thọ  02 ngày  Địa chỉ: Xã Trị  làm việc. Quận, huyện Phù  Ninh, tỉnh Phú  ­ UBND  Thọ  cấp  ĐT:02103.776.886 huyện 05  ngày làm  việc 03 Miễn chấp  07 ngày  ­ Cơ sở điều trị  Không­ Nghị định số 221/2013/NĐ­CP  hành quyết  làm việc  nghiện ma túy  ngày 30/12/2013 của Chính phủ  định đưa  kể từ  Phú Thọ ­ Cơ sở 1 quy định chế độ áp dụng biện  người nghiện  ngày  pháp xử lý hành chính đưa vào cơ  ma túy vào  nhận đủ  ĐC: Xã Yên kiện,  sở cai nghiện bắt buộc; Cơ sở điều trị hồ sơ  huyện Đoan  nghiện ma tuý hợp lệ.  Hùng, tỉnh Phú  ­ Nghị định số 136/2016/NĐ­CP  Phú Thọ Trong đó: Thọ  ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa  ĐT:02103.881.415 đổi, bổ sung một số điều của  ­ Cơ sở  Nghị định Số 221/2013/NĐ­CP. điều trị  ­ Cơ sở điều trị  nghiện  nghiện ma túy  ma túy  Phú Thọ ­ Cơ sở 2 Phú Thọ  02 ngày  Địa chỉ: Xã Trị  làm việc. Quận, huyện Phù  Ninh, tỉnh Phú  ­ UBND  Thọ  cấp  ĐT:02103.776.886 huyện:  05 ngày  làm việc III Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em 01 Áp dụng các  12 giờ Các cơ quan, tổ  Không­ Luật trẻ em 102/2016/QH13  biện pháp can  chức, cơ sở giáo  ngày 5/4/2016; thiệp khẩn  dục, gia đình, cá  cấp hoặc tạm  nhân thông báo  ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP  thời cách ly  ngay (gặp trực  ngày 09/5/2017 của Chính phủ  trẻ em khỏi  tiếp hoặc qua  quy định chi tiết một số điều của  môi trường  điện thoại) cho  Luật trẻ em; hoặc người  Tổng đài điện  gây tổn hại  thoại quốc gia  ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  cho trẻ em. bảo vệ trẻ em 111  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  hoặc cơ quan Lao  quy định chính sách trợ giúp xã  động ­ Thương  hội đối với đối tượng bảo trợ xã  binh và Xã hội;  hội. công an hoặc  UBND cấp huyện
  6. 02 Chấm dứt  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Luật trẻ em 102/2016/QH13  việc chăm sóc làm việc  nhận và Trả kết  ngày 5/4/2016; thay thế cho  kể từ  quả của UBND  trẻ em ngày  cấp huyện ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP  nhận  ngày 09/5/2017 của Chính phủ  quyết  quy định chi tiết một số điều của  định giao  Luật trẻ em; trẻ em ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  quy định chính sách trợ giúp xã  hội đối với đối tượng bảo trợ xã  hội; ­ Nghị định số 103/2017/NĐ­CP  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  Quy định về thành lập, tổ chức,  hoạt động, giải thể và quản lý  các cơ sở trợ giúp xã hội. IV Lĩnh vực Người có công 01 Cấp giấy giới 03 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  thiệu đi di  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  chuyển hài  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  cốt liệt sỹ và  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  hỗ trợ đi thăm nhận đủ  người có công với cách mạng; viếng mộ liệt hồ sơ  sĩ hợp lệ ­ Thông tư liên tịch số  13/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  ngày 03/6/2014 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính  hướng dẫn chế độ điều dưỡng  phục hồi sức khỏe, cấp phương  tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình  đối với người có công với cách  mạng và thân nhân; quản lý các  công trình ghi công liệt sĩ. 02 Hỗ trợ người  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  có công đi làm làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  phương tiện,  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  dụng cụ trợ  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  giúp chỉnh  nhận đủ  người có công với cách mạng hình; đi điều  hồ sơ  trị phục hồi  hợp lệ ­ Thông tư liên tịch số  chức năng 13/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  ngày 03/6/2014 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính 
  7. hướng dẫn chế độ điều dưỡng  phục hồi sức khỏe, cấp phương  tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình  đối với người có công với cách  mạng và thân nhân; quản lý các  công trình ghi công liệt sĩ. 03 Thủ tục mua  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Thông tư số 05/2013/TT­ bảo hiểm y tế làm việc  nhận và Trả kết  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  đối với người kể từ  quả của UBND  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  có công và  ngày  cấp huyện Thương binh và Xã hội Hướng  thân nhân nhận đủ  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  hồ sơ  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  hợp lệ người có công với cách mạng và  thân nhân; ­ Văn bản số 4112/UBND­VX5  ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh  Phú Thọ. 04 Thủ tục giải  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  quyết chế độ  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  trợ cấp thờ  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  cúng liệt sĩ ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  nhận đủ  người có công với cách mạng; hồ sơ  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân. 05 Xác nhận liệt Không  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  sỹ đối với  quy định nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  người không  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  thuộc quân  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  đội, công an  người có công với cách mạng; hy sinh trong  chiến tranh từ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ ngày  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  31/12/1994  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  trở về trước  Thương binh và Xã hội Hướng  không còn  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  giấy tờ lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân; ­ Thông tư liên tịch số 
  8. 28/2013/TTLT­BLĐTBXH­BQP  ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc  phòng hướng dẫn xác nhận liệt  sĩ, thương binh, người hưởng  chính sách như thương binh trong  chiến tranh không còn giấy tờ. 06 Giải quyết  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  chế độ ưu đãi làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  đối với Bà  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  mẹ Việt Nam ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  anh hùng nhận đủ  người có công với cách mạng; hồ sơ  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân. 07 Trợ cấp một  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  lần hoặc trợ  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  cấp hàng  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  tháng đối với  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  Anh hùng lực  nhận đủ  người có công với cách mạng; lượng vũ  hồ sơ  trang và Anh  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hùng lao động  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  trong thời kỳ  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  kháng chiến Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân. 08 Giải quyết  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  chế độ đối  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  với người  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  tham gia hoạt  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  động cách  nhận đủ  người có công với cách mạng; mạng, hoạt  hồ sơ  động kháng  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ chiến bị địch  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  bắt tù đày Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi 
  9. người có công với cách mạng và  thân nhân; ­ Thông tư số 16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn một số nội dung xác nhận và  thực hiện chế độ ưu đãi người có  công với cách mạng. 09 Thủ tục giải  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  quyết chế độ  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  đối với người kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  hoạt động  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  kháng chiến  nhận đủ  người có công với cách mạng; giải phóng  hồ sơ  dân tộc và  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ làm nhiệm vụ  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  quốc tế Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân; ­ Thông tư số 16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn một số nội dung xác nhận và  thực hiện chế độ ưu đãi người có  công với cách mạng; ­ Nghị định số 99/2018/NĐ­CP  ngày 12/7/2018 của Chính phủ  quy định mức trợ cấp, phụ cấp  ưu đãi đối với người có công với  cách mạng. 10 Thủ tục giải  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  quyết chế độ  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  người có công kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  giúp đỡ cách  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  mạng nhận đủ  người có công với cách mạng; hồ sơ  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản 
  10. lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân. 11 Thủ tục  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  hưởng mai  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  táng phí, trợ  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  cấp một lần  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  khi người có  nhận đủ  người có công với cách mạng; công với cách  hồ sơ  mạng từ trần hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân. 12 Thủ tục trợ  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  cấp tuất hàng  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  tháng đối với  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  thân nhân của ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  người có công nhận đủ  người có công với cách mạng; với cách  hồ sơ  mạng đã từ  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ trần BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân. 13 Thủ tục đổi  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  hoặc cấp lại  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  bằng Tổ quốc kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  ghi công ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  nhận đủ  người có công với cách mạng; hồ sơ  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân. 14 Giải quyết  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  chế độ đối  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  với người  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một 
  11. hoạt động  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  kháng chiến  nhận đủ  người có công với cách mạng; và con đẻ của hồ sơ  họ bị nhiễm  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ chất độc hóa  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  học Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  người có công với cách mạng và  thân nhân; ­ Thông tư số 16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn một số nội dung xác nhận và  thực hiện chế độ ưu đãi người có  công với cách mạng; ­ Thông tư liên tịch  20/2016/TTLT­BYT­BLĐTBXH  ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội, Bộ trưởng Bộ Y tế  Hướng dẫn khám giám định  bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên  quan đến phơi nhiễm với chất  độc hóa học đối với người hoạt  động kháng chiến và con đẻ của  họ. 15 Thủ tục thực  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  hiện chế độ  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  ưu đãi trong  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  giáo dục, đào  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  tạo đối với  nhận đủ  người có công với cách mạng; người có công hồ sơ  với cách  hợp lệ ­ Thông tư số 36/2015/TT­ mạng và con  BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của  của họ Bộ trưởng Bộ Lao động­Thương  binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ,  trình tự thủ tục thực hiện chế độ  ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối  với người có công với cách mạng  và con của họ. 16 Thủ tục hỗ  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  trợ, di chuyển làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  hài cốt liệt sĩ kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi 
  12. nhận đủ  người có công với cách mạng; hồ sơ  hợp lệ ­ Thông tư liên tịch số  13/2014/TTLT­BLĐTBXH ngày  3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội,  Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng  dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi  sức khỏe, cấp phương tiện trợ  giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với  người có công với cách mạng và  thân nhân; quản lý các công trình  ghi công liệt sĩ. 17 Hồ sơ, thủ  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  tục thực hiện  làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  chế độ trợ  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  cấp một lần  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  đối với thân  nhận đủ  người có công với cách mạng; nhân người  hồ sơ  hoạt động  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ kháng chiến  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  được tặng  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  huân chương,  Thương binh và Xã hội Hướng  huy chương  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  chết trước  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  ngày 01 tháng  người có công với cách mạng và  01 năm 1995  thân nhân; mà chưa được  hưởng chế độ  ­ Thông tư số 16/2014/TT­ ưu đãi. BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng  dẫn một số nội dung xác nhận và  thực hiện chế độ ưu đãi người có  công với cách mạng; ­ Nghị định số 99/2018/NĐ­CP  ngày 12/7/2018 của Chính phủ  quy định mức trợ cấp, phụ cấp  ưu đãi đối với người có công với  cách mạng. ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của  Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội sửa đổi, bổ sung một số  điều của các thông tư liên quan  đến thủ tục hành chính thuộc  phạm vi chức năng quản lý của 
  13. Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội. 18 Thủ tục xác  Không  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  nhận thương  quy định nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  binh, người  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  hưởng chính  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  sách như  người có công với cách mạng; thương binh  đối với người  ­ Thông tư liên tịch số  bị thương  28/2013/TTLT­BLĐTBXH­BQP  không thuộc  ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng  lực lượng  Bộ Lao động ­ Thương binh và  quân đội,  Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc  công an trong  phòng hướng dẫn xác nhận liệt  chiến tranh từ  sĩ, thương binh, người hưởng  ngày  chính sách như thương binh trong  31/12/1991  chiến tranh không còn giấy tờ. trở về trước  không còn  giấy tờ 19 Thủ tục lập  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  sổ theo dõi và làm việc  nhận và Trả kết  9/4/2013 của Chính phủ quy định  cấp phương  kể từ  quả của UBND  chi tiết, hướng dẫn thi hành một  tiện trợ giúp,  ngày  cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi  dụng cụ chỉnh nhận đủ  người có công với cách mạng; hình hồ sơ  hợp lệ ­ Thông tư liên tịch số  13/2014/TTLT­BLĐTBXH ngày  3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội,  Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng  dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi  sức khỏe,cấp phương tiện trợ  giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với  người có công với cách mạng và  thân nhân; quản lý các công trình  ghi công liệt sĩ. 20 Thủ tục giải  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Quyết định 57/2013/QĐ­TTg  quyết chế độ  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 14/10/2013 của Thủ tướng  trợ cấp một  kể từ  quả của UBND  Chính phủ về trợ cấp một lần  lần đối với  ngày  cấp huyện đối với người được cử làm  người được  nhận đủ  chuyên gia sang giúp Lào và Căm­ cử làm  hồ sơ  pu­chia; chuyên gia  hợp lệ sang giúp Lào,  ­ Quyết định 62/2015/QĐ­TTg  Căm ­ pu ­  ngày 04/12/2015 của Thủ tướng  chia. Chính phủ sửa đổi, bổ sung một  số điều của Quyết định số 
  14. 57/2013/QĐ­TTg; ­ Thông tư liên tịch số  17/2014/TTLT­BLĐTBXH  01/08/2014 của Bộ trưởng Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã  hội Hướng dẫn thực hiện trợ cấp  một lần đối với người được cử  làm chuyên gia sang giúp Lào và  Căm­pu­chi­a theo Quyết định số  57/2013/QĐ­TTg. 21 Thủ tục thực  07 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Quyết định 24/2016/QĐ­TTg  hiện chế độ  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 14/06/2016 của Thủ tướng  trợ cấp một  kể từ  quả của UBND  Chính phủ về trợ cấp một lần  lần đối với  ngày  cấp huyện đối với người có thành tích tham  người có  nhận đủ  gia kháng chiến được tặng Bằng  thành tích  hồ sơ  khen của Thủ tướng Chính phủ,  tham gia  hợp lệ Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ  kháng chiến  trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ  được tặng  trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,  Bằng khen  Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban  của Thủ  nhân dân cấp tỉnh; tướng Chính  phủ, Bằng  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ khen của Bộ  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  trưởng, Thủ  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  trưởng cơ  Thương binh và Xã hội Hướng  quan ngang  dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản  Bộ, Thủ  lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi  trưởng cơ  người có công với cách mạng và  quan thuộc  thân nhân. Chính phủ,  Bằng khen  của Chủ tịch  UBND cấp  tỉnh. V Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 01 Thực hiện,  10 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  điều chỉnh,  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  thôi hưởng  kể từ  quả của UBND  quy định chính sách trợ giúp xã  trợ cấp xã hội ngày  cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã  hàng tháng,  nhận đủ  hội; hỗ trợ kinh  hồ sơ  phí chăm sóc,  hợp lệ ­ Thông tư liên tịch  nuôi dưỡng  29/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  hàng tháng. ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội Hướng dẫn thực hiện một 
  15. số điều của Nghị định số  136/2013/NĐ­CP. ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP,  ngày 8/10/2018 của Chính phủ về  sửa đổi, bổ sung các Nghị định  liên quan đến điều kiện đầu tư  kinh doanh và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội. 02 Thực hiện chi 03 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  trả trợ cấp xã làm việc  nhận và Trả kết  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  hội hàng  kể từ  quả của UBND  quy định chính sách trợ giúp xã  tháng khi đối  ngày  cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã  tượng thay  nhận đủ  hội; đổi nơi cư trú hồ sơ  trong cùng địa hợp lệ ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP,  bàn huyện, thị  ngày 8/10/2018 của Chính phủ về  xã, thành phố  sửa đổi, bổ sung các Nghị định  thuộc tỉnh liên quan đến điều kiện đầu tư  kinh doanh và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội. 03 Thực hiện  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  quyết định trợ làm việc  nhận và Trả kết  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  cấp xã hội  kể từ  quả của UBND  quy định chính sách trợ giúp xã  hàng tháng khi ngày  cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã  đối tượng  nhận đủ  hội; thay đổi nơi  hồ sơ  cư trú giữa  hợp lệ ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP,  các huyện, thị  ngày 8/10/2018 của Chính phủ về  xã, thành phố  sửa đổi, bổ sung các Nghị định  thuộc tỉnh liên quan đến điều kiện đầu tư  kinh doanh và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội. 04 Hỗ trợ kinh  Không  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  phí nuôi  quy định nhận và Trả kết  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  dưỡng, chăm  quả của UBND  quy định chính sách trợ giúp xã  sóc đối tượng  cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã  cần bảo vệ  hội; khẩn cấp ­ Thông tư liên tịch  29/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng 
  16. Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội Hướng dẫn thực hiện một  số điều của Nghị định số  136/2013/NĐ­CP. 05 Hỗ trợ chi phí 03 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  mai táng cho  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  đối tượng  kể từ  quả của UBND  quy định chính sách trợ giúp xã  bảo trợ xã hội ngày  cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã  (được trợ  nhận đủ  hội; giúp xã hội  hồ sơ  thường xuyên hợp lệ ­ Thông tư liên tịch  tại cộng  29/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  đồng) ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội Hướng dẫn thực hiện một  số điều của Nghị định số  136/2013/NĐ­CP. 06 Trợ giúp xã  02 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP  hội đột xuất  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  đối với người kể từ  quả của UBND  quy định chính sách trợ giúp xã  bị thương  ngày  cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã  nặng ngoài  nhận đủ  hội; nơi cư trú mà  hồ sơ  không có  hợp lệ ­ Thông tư liên tịch  người thân  29/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  thích chăm  ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng  sóc Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội Hướng dẫn thực hiện một  số điều của Nghị định số  136/2013/NĐ­CP. 07 Tiếp nhận  01 ngày  Bộ phận Tiếp  KhôngThông tư số 55/2015/TT­ đối tượng là  làm việc  nhận và Trả kết  BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của  người chưa  kể từ  quả của UBND  Bộ trưởng Bộ Lao động ­  thành niên  ngày  cấp huyện Thương binh và Xã hội Hướng  không có nơi  nhận đủ  dẫn việc tiếp nhận, quản lý và  cư trú ổn định hồ sơ  giáo dục người chưa thành niên  bị áp dụng  hợp lệ không có nơi cư trú ổn định bị áp  biện pháp  dụng biện pháp giáo dục tại xã,  giáo dục tại  phường, thị trấn tại các cơ sở trợ  xã, phường,  giúp trẻ em. thị trấn vào  cơ sở trợ giúp  trẻ em 08 Đăng ký thành 05 ngày  Bộ phận Tiếp  KhôngNghị định số 103/2017/NĐ­CP  lập cơ sở trợ  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  giúp xã hội  kể từ  quả của UBND  Quy định về thành lập, tổ chức,  ngoài công  ngày  cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý 
  17. lập thuộc  nhận đủ  các cơ sở trợ giúp xã hội. thẩm quyền  hồ sơ  giải quyết  hợp lệ của Phòng  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 09 Đăng ký thay  05 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định số 103/2017/NĐ­CP  đổi nội dung  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  giấy chứng  kể từ  quả của UBND  Quy định về thành lập, tổ chức,  nhận đăng ký  ngày  cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý  thành lập đối  nhận đủ  các cơ sở trợ giúp xã hội. với cơ sở trợ  hồ sơ  giúp xã hội  hợp lệ ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP,  ngoài công  ngày 8/10/2018 của Chính phủ về  lập thuộc  sửa đổi, bổ sung các Nghị định  thẩm quyền  liên quan đến điều kiện đầu tư  thành lập của  kinh doanh và thủ tục hành chính  Phòng Lao  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  động ­  của Bộ Lao động ­ Thương binh  Thương binh  và Xã hội. và Xã hội. 10 Giải thể cơ  15 ngày  Bộ phận Tiếp  KhôngNghị định số 103/2017/NĐ­CP  sở trợ giúp xã làm việc  nhận và Trả kết  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  hội ngoài  kể từ  quả của UBND  Quy định về thành lập, tổ chức,  công lập  ngày  cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý  thuộc thẩm  nhận đủ  các cơ sở trợ giúp xã hội. quyền thành  hồ sơ  lập của  hợp lệ Phòng Lao  động ­  Thương binh  và Xã hội. 11 Cấp giấy  15 ngày  Bộ phận Tiếp  Không­ Nghị định số 103/2017/NĐ­CP  phép hoạt  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  động đối với  kể từ  quả của UBND  Quy định về thành lập, tổ chức,  cơ sở trợ giúp ngày  cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý  xã hội thuộc  nhận đủ  các cơ sở trợ giúp xã hội. thẩm quyền  hồ sơ  cấp phép của  hợp lệ ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP,  Phòng Lao  ngày 8/10/2018 của Chính phủ về  động ­  sửa đổi, bổ sung các Nghị định  Thương binh  liên quan đến điều kiện đầu tư  và Xã hội. kinh doanh và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội.
  18. 12 Cấp lại, điều  15 ngày  Bộ phận Tiếp  KhôngNghị định số 103/2017/NĐ­CP  chỉnh giấy  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  phép hoạt  kể từ  quả của UBND  Quy định về thành lập, tổ chức,  động đối với  ngày  cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý  cơ sở trợ giúp nhận đủ  các cơ sở trợ giúp xã hội. xã hội có giấy hồ sơ  phép hoạt  hợp lệ động do  Phòng Lao  động ­  Thương binh  và Xã hội  cấp. 13 Tiếp nhận  17 ngày  Bộ phận Tiếp  KhôngNghị định số 103/2017/NĐ­CP  đối tượng  làm việc  nhận và Trả kết  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  bảo trợ xã hội kể từ  quả của UBND  Quy định về thành lập, tổ chức,  có hoàn cảnh  ngày  cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý  đặc biệt khó  nhận đủ  các cơ sở trợ giúp xã hội. khăn vào cơ  hồ sơ  sở trợ giúp xã hợp lệ hội cấp  huyện 14 Tiếp nhận  Tiếp  Cơ sở trợ giúp xã  Không­ Nghị định số 136/2013/NĐ­CP  đối tượng  nhận  hội cấp huyện ngày 21/10/2013 của Chính phủ bảo vệ khẩn  ngay các  cấp vào cơ sở đối  ­ Nghị định số 103/2017/NĐ­CP  trợ giúp xã  tượng  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  hội cấp  cần sự  Quy định về thành lập, tổ chức,  huyện bảo vệ  hoạt động, giải thể và quản lý  khẩn cấp  các cơ sở trợ giúp xã hội. vào cơ  sở. Các  thủ tục,  hồ sơ  phải  hoàn  thiện  trong 10  ngày làm  việc, kể  từ khi  tiếp nhận  đối  tượng, Trường  hợp kéo  dài quá 
  19. 10 ngày  làm việc,  phải do  cơ quan  quản lý  cấp trên  xem xét  quyết  định. 15 Tiếp nhận  Không  Cơ sở trợ giúp xã  Theo  Nghị định số 103/2017/NĐ­CP  đối tượng tự  quy định hội cấp huyện quy  ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  nguyện vào  định Quy định về thành lập, tổ chức,  cơ sở trợ giúp  hoạt động, giải thể và quản lý  xã hội cấp  các cơ sở trợ giúp xã hội huyện. 16 Dừng trợ giúp 07 ngày  Cơ sở trợ giúp xã  KhôngNghị định số 103/2017/NĐ­CP  xã hội tại cơ  làm việc  hội cấp huyện ngày 12/9/2017 của Chính phủ về  sở trợ giúp xã kể từ  Quy định về thành lập, tổ chức,  hội cấp  ngày  hoạt động, giải thể và quản lý  huyện. nhận đủ  các cơ sở trợ giúp xã hội hồ sơ  hợp lệ VI Lĩnh vực Lao động ­ Tiền lương ­ Bảo hiểm xã hội 01 Gửi thang  Không  Bộ phận Tiếp  KhôngBộ luật Lao động số  lương, bảng  quy định nhận và Trả kết  10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 ­  lương, định  quả của UBND  Nghị định số 121/2018/NĐ­CP  mức lao động  cấp huyện nơi  ngày 13/9/2018 của Chính phủ  của doanh  đặt trụ sở chính  sửa đổi bổ sung một số điều của  nghiệp. của đơn vị. Nghị định số 49/2013/NĐ­CP  ngày 14/5/2018 của Chính phủ  quy định chi tiết thi hành một số  điều của Bộ luật Lao động. 02 Giải quyết  05 ngày  Bộ phận Tiếp  KhôngBộ luật Lao động số  tranh chấp lao làm việc  nhận và Trả kết  10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 động tập thể  kể từ  quả của UBND  về quyền. ngày  cấp huyện nơi  nhận đủ  doanh nghiệp đặt  hồ sơ  trụ sở hoặc cơ sở  hợp lệ sản xuất kinh  doanh có xảy ra  tranh chấp.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2