YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2134/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2134/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2134/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2134/QĐUBND Phú Thọ, ngày 27 tháng 8 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1724/QĐLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1734/QĐLĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1858/QĐLĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1938/QĐLĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 101/QĐLĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1362/QĐLĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ Quyết định số 645/QĐLĐTBXH ngày 8/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 847/QĐLĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1593/QĐLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 391/QĐLĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 636/QĐLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao độngThương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 902/QĐLĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 49/TTr SLĐTBXH ngày 19/8/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 2695/QĐUBND ngày 18/10/2018; 1009/QĐUBND ngày 09/5/2019; 1308/QĐUBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; CT, các PCT UBND tỉnh; CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng giao tiếp điện tử tỉnh; Trung tâm Phục vụ HCC; Lưu: VT, VX5, NC1, NC4 (B.44b) Bùi Văn Quang DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2134/QĐUBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ) Thời Tên thủ tục Địa điểm thực Phí, TT hạn giải Căn cứ pháp lý hành chính hiện lệ phí quyết I Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp 01 Thành lập hội 15 ngày Bộ phận Tiếp Không Luật giáo dục nghề nghiệp số đồng trường, làm việc nhận và Trả kết 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; bổ nhiệm chủ kể từ quả của UBND tịch, thành ngày cấp huyện Thông tư số 47/2016/TT viên hội đồng nhận đủ BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của trường trung hồ sơ Bộ trưởng Bộ Lao động cấp công lập hợp lệ Thương binh và Xã hội quy định trực thuộc về Điều lệ trường trung cấp. UBND cấp huyện Thông tư số 18/2018/TT BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 02 Miễn nhiệm 15 ngày Bộ phận Tiếp Không Luật giáo dục nghề nghiệp số chủ tịch và làm việc nhận và Trả kết 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; các thành viên kể từ quả của UBND hội đồng ngày cấp huyện Thông tư số 47/2016/TT trường trung nhận đủ BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của cấp công lập hồ sơ Bộ trưởng Bộ Lao động trực thuộc hợp lệ Thương binh và Xã hội quy định UBND cấp về Điều lệ trường trung cấp. huyện
- 03 Cách chức 15 ngày Bộ phận Tiếp Không Luật giáo dục nghề nghiệp số chủ tịch và làm việc nhận và Trả kết 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; các thành viên kể từ quả của UBND hội đồng ngày cấp huyện Thông tư số 47/2016/TT trường trung nhận đủ BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của cấp công lập hồ sơ Bộ trưởng Bộ Lao động trực thuộc hợp lệ Thương binh và Xã hội quy định UBND cấp về Điều lệ trường trung cấp. huyện 04 Cấp chính 03 ngày Bộ phận Tiếp Không Quyết định số 53/2015/QĐTTg sách nội trú làm việc nhận và Trả kết ngày 20/10/2015 của Thủ tướng cho học sinh, kể từ khi quả của UBND Chính phủ về chính sách nội trú sinh viên tham nhận đủ cấp huyện đối với học sinh, sinh viên học gia chương hồ sơ cao đẳng, trung cấp; trình đào tạo hợp lệ trình độ cao Thông tư liên tịch số đẳng, trung 12/2016/TTLTBLĐTBXH cấp tại các cơ BGDĐTBTC ngày 16/6/2016 của sở giáo dục Bộ trưởng Bộ Lao động nghề nghiệp Thương binh và Xã hội, Bộ tư thục hoặc trưởng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ sở giáo Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dục có vốn dẫn thực hiện chính sách nội trú đầu tư nước quy định tại Quyết định số ngoài 53/2015/QĐ TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. II Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội 01 Hỗ trợ học 11 ngày Bộ phận Tiếp KhôngThông tư số 35/2013/TT văn hóa, học làm việc nhận và Trả kết BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của nghề, trợ cấp kể từ quả của UBND Bộ trưởng Bộ Lao động khó khăn ban ngày cấp huyện Thương binh và Xã hội Hướng đầu cho nạn nhận đủ dẫn thi hành một số điều của nhân hồ sơ Nghị định số 09/2013/NĐCP. hợp lệ 02 Hoãn chấp 07 ngày Cơ sở điều trị Không Nghị định số 221/2013/NĐCP hành quyết làm việc nghiện ma túy ngày 30/12/2013 của Chính phủ định đưa kể từ Phú Thọ Cơ sở 1 quy định chế độ áp dụng biện người nghiện ngày pháp xử lý hành chính đưa vào cơ ma túy vào nhận đủ ĐC: Xã Yên kiện, sở cai nghiện bắt buộc; Cơ sở điều trị hồ sơ huyện Đoan nghiện ma tuý hợp lệ. Hùng, tỉnh Phú Nghị định số 136/2016/NĐCP Phú Thọ Trong đó: Thọ ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa ĐT:02103.881.415 đổi, bổ sung một số điều của Cơ sở Nghị định số 221/2013/NĐCP. điều trị Cơ sở điều trị nghiện nghiện ma túy
- ma túy Phú Thọ Cơ sở 2 Phú Thọ 02 ngày Địa chỉ: Xã Trị làm việc. Quận, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú UBND Thọ cấp ĐT:02103.776.886 huyện 05 ngày làm việc 03 Miễn chấp 07 ngày Cơ sở điều trị Không Nghị định số 221/2013/NĐCP hành quyết làm việc nghiện ma túy ngày 30/12/2013 của Chính phủ định đưa kể từ Phú Thọ Cơ sở 1 quy định chế độ áp dụng biện người nghiện ngày pháp xử lý hành chính đưa vào cơ ma túy vào nhận đủ ĐC: Xã Yên kiện, sở cai nghiện bắt buộc; Cơ sở điều trị hồ sơ huyện Đoan nghiện ma tuý hợp lệ. Hùng, tỉnh Phú Nghị định số 136/2016/NĐCP Phú Thọ Trong đó: Thọ ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa ĐT:02103.881.415 đổi, bổ sung một số điều của Cơ sở Nghị định Số 221/2013/NĐCP. điều trị Cơ sở điều trị nghiện nghiện ma túy ma túy Phú Thọ Cơ sở 2 Phú Thọ 02 ngày Địa chỉ: Xã Trị làm việc. Quận, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú UBND Thọ cấp ĐT:02103.776.886 huyện: 05 ngày làm việc III Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em 01 Áp dụng các 12 giờ Các cơ quan, tổ Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 biện pháp can chức, cơ sở giáo ngày 5/4/2016; thiệp khẩn dục, gia đình, cá cấp hoặc tạm nhân thông báo Nghị định số 56/2017/NĐCP thời cách ly ngay (gặp trực ngày 09/5/2017 của Chính phủ trẻ em khỏi tiếp hoặc qua quy định chi tiết một số điều của môi trường điện thoại) cho Luật trẻ em; hoặc người Tổng đài điện gây tổn hại thoại quốc gia Nghị định 136/2013/NĐCP cho trẻ em. bảo vệ trẻ em 111 ngày 21/10/2013 của Chính phủ hoặc cơ quan Lao quy định chính sách trợ giúp xã động Thương hội đối với đối tượng bảo trợ xã binh và Xã hội; hội. công an hoặc UBND cấp huyện
- 02 Chấm dứt 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 việc chăm sóc làm việc nhận và Trả kết ngày 5/4/2016; thay thế cho kể từ quả của UBND trẻ em ngày cấp huyện Nghị định số 56/2017/NĐCP nhận ngày 09/5/2017 của Chính phủ quyết quy định chi tiết một số điều của định giao Luật trẻ em; trẻ em Nghị định 136/2013/NĐCP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; Nghị định số 103/2017/NĐCP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. IV Lĩnh vực Người có công 01 Cấp giấy giới 03 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày thiệu đi di làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định chuyển hài kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một cốt liệt sỹ và ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi hỗ trợ đi thăm nhận đủ người có công với cách mạng; viếng mộ liệt hồ sơ sĩ hợp lệ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. 02 Hỗ trợ người 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày có công đi làm làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định phương tiện, kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một dụng cụ trợ ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi giúp chỉnh nhận đủ người có công với cách mạng hình; đi điều hồ sơ trị phục hồi hợp lệ Thông tư liên tịch số chức năng 13/2014/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính
- hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. 03 Thủ tục mua 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Thông tư số 05/2013/TT bảo hiểm y tế làm việc nhận và Trả kết BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của đối với người kể từ quả của UBND Bộ trưởng Bộ Lao động có công và ngày cấp huyện Thương binh và Xã hội Hướng thân nhân nhận đủ dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản hồ sơ lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi hợp lệ người có công với cách mạng và thân nhân; Văn bản số 4112/UBNDVX5 ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ. 04 Thủ tục giải 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày quyết chế độ làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định trợ cấp thờ kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một cúng liệt sĩ ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi nhận đủ người có công với cách mạng; hồ sơ hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 05 Xác nhận liệt Không Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày sỹ đối với quy định nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định người không quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một thuộc quân cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi đội, công an người có công với cách mạng; hy sinh trong chiến tranh từ Thông tư số 05/2013/TT ngày BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của 31/12/1994 Bộ trưởng Bộ Lao động trở về trước Thương binh và Xã hội Hướng không còn dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản giấy tờ lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; Thông tư liên tịch số
- 28/2013/TTLTBLĐTBXHBQP ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. 06 Giải quyết 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày chế độ ưu đãi làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định đối với Bà kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một mẹ Việt Nam ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi anh hùng nhận đủ người có công với cách mạng; hồ sơ hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 07 Trợ cấp một 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày lần hoặc trợ làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định cấp hàng kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một tháng đối với ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi Anh hùng lực nhận đủ người có công với cách mạng; lượng vũ hồ sơ trang và Anh hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT hùng lao động BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của trong thời kỳ Bộ trưởng Bộ Lao động kháng chiến Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 08 Giải quyết 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày chế độ đối làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định với người kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một tham gia hoạt ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi động cách nhận đủ người có công với cách mạng; mạng, hoạt hồ sơ động kháng hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT chiến bị địch BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của bắt tù đày Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
- người có công với cách mạng và thân nhân; Thông tư số 16/2014/TT BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. 09 Thủ tục giải 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày quyết chế độ làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định đối với người kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một hoạt động ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi kháng chiến nhận đủ người có công với cách mạng; giải phóng hồ sơ dân tộc và hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT làm nhiệm vụ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của quốc tế Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; Thông tư số 16/2014/TT BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng. 10 Thủ tục giải 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày quyết chế độ làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định người có công kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một giúp đỡ cách ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi mạng nhận đủ người có công với cách mạng; hồ sơ hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản
- lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 11 Thủ tục 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày hưởng mai làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định táng phí, trợ kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một cấp một lần ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi khi người có nhận đủ người có công với cách mạng; công với cách hồ sơ mạng từ trần hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 12 Thủ tục trợ 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày cấp tuất hàng làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định tháng đối với kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một thân nhân của ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công nhận đủ người có công với cách mạng; với cách hồ sơ mạng đã từ hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT trần BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 13 Thủ tục đổi 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày hoặc cấp lại làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định bằng Tổ quốc kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một ghi công ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi nhận đủ người có công với cách mạng; hồ sơ hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 14 Giải quyết 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày chế độ đối làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định với người kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một
- hoạt động ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi kháng chiến nhận đủ người có công với cách mạng; và con đẻ của hồ sơ họ bị nhiễm hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT chất độc hóa BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của học Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; Thông tư số 16/2014/TT BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; Thông tư liên tịch 20/2016/TTLTBYTBLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. 15 Thủ tục thực 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày hiện chế độ làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định ưu đãi trong kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một giáo dục, đào ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi tạo đối với nhận đủ người có công với cách mạng; người có công hồ sơ với cách hợp lệ Thông tư số 36/2015/TT mạng và con BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của của họ Bộ trưởng Bộ Lao độngThương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. 16 Thủ tục hỗ 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày trợ, di chuyển làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định hài cốt liệt sĩ kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi
- nhận đủ người có công với cách mạng; hồ sơ hợp lệ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. 17 Hồ sơ, thủ 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày tục thực hiện làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định chế độ trợ kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một cấp một lần ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi đối với thân nhận đủ người có công với cách mạng; nhân người hồ sơ hoạt động hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT kháng chiến BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của được tặng Bộ trưởng Bộ Lao động huân chương, Thương binh và Xã hội Hướng huy chương dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản chết trước lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi ngày 01 tháng người có công với cách mạng và 01 năm 1995 thân nhân; mà chưa được hưởng chế độ Thông tư số 16/2014/TT ưu đãi. BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng. Thông tư số 18/2018/TT BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 18 Thủ tục xác Không Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày nhận thương quy định nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định binh, người quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một hưởng chính cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi sách như người có công với cách mạng; thương binh đối với người Thông tư liên tịch số bị thương 28/2013/TTLTBLĐTBXHBQP không thuộc ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng lực lượng Bộ Lao động Thương binh và quân đội, Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc công an trong phòng hướng dẫn xác nhận liệt chiến tranh từ sĩ, thương binh, người hưởng ngày chính sách như thương binh trong 31/12/1991 chiến tranh không còn giấy tờ. trở về trước không còn giấy tờ 19 Thủ tục lập 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày sổ theo dõi và làm việc nhận và Trả kết 9/4/2013 của Chính phủ quy định cấp phương kể từ quả của UBND chi tiết, hướng dẫn thi hành một tiện trợ giúp, ngày cấp huyện số điều của Pháp lệnh Ưu đãi dụng cụ chỉnh nhận đủ người có công với cách mạng; hình hồ sơ hợp lệ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. 20 Thủ tục giải 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Quyết định 57/2013/QĐTTg quyết chế độ làm việc nhận và Trả kết ngày 14/10/2013 của Thủ tướng trợ cấp một kể từ quả của UBND Chính phủ về trợ cấp một lần lần đối với ngày cấp huyện đối với người được cử làm người được nhận đủ chuyên gia sang giúp Lào và Căm cử làm hồ sơ puchia; chuyên gia hợp lệ sang giúp Lào, Quyết định 62/2015/QĐTTg Căm pu ngày 04/12/2015 của Thủ tướng chia. Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
- 57/2013/QĐTTg; Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLTBLĐTBXH 01/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐTTg. 21 Thủ tục thực 07 ngày Bộ phận Tiếp Không Quyết định 24/2016/QĐTTg hiện chế độ làm việc nhận và Trả kết ngày 14/06/2016 của Thủ tướng trợ cấp một kể từ quả của UBND Chính phủ về trợ cấp một lần lần đối với ngày cấp huyện đối với người có thành tích tham người có nhận đủ gia kháng chiến được tặng Bằng thành tích hồ sơ khen của Thủ tướng Chính phủ, tham gia hợp lệ Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ kháng chiến trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ được tặng trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban của Thủ nhân dân cấp tỉnh; tướng Chính phủ, Bằng Thông tư số 05/2013/TT khen của Bộ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của trưởng, Thủ Bộ trưởng Bộ Lao động trưởng cơ Thương binh và Xã hội Hướng quan ngang dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản Bộ, Thủ lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi trưởng cơ người có công với cách mạng và quan thuộc thân nhân. Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. V Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 01 Thực hiện, 10 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 136/2013/NĐCP điều chỉnh, làm việc nhận và Trả kết ngày 21/10/2013 của Chính phủ thôi hưởng kể từ quả của UBND quy định chính sách trợ giúp xã trợ cấp xã hội ngày cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã hàng tháng, nhận đủ hội; hỗ trợ kinh hồ sơ phí chăm sóc, hợp lệ Thông tư liên tịch nuôi dưỡng 29/2014/TTLTBLĐTBXHBTC hàng tháng. ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
- số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. Nghị định 140/2018/NĐCP, ngày 8/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 02 Thực hiện chi 03 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 136/2013/NĐCP trả trợ cấp xã làm việc nhận và Trả kết ngày 21/10/2013 của Chính phủ hội hàng kể từ quả của UBND quy định chính sách trợ giúp xã tháng khi đối ngày cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã tượng thay nhận đủ hội; đổi nơi cư trú hồ sơ trong cùng địa hợp lệ Nghị định 140/2018/NĐCP, bàn huyện, thị ngày 8/10/2018 của Chính phủ về xã, thành phố sửa đổi, bổ sung các Nghị định thuộc tỉnh liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 03 Thực hiện 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 136/2013/NĐCP quyết định trợ làm việc nhận và Trả kết ngày 21/10/2013 của Chính phủ cấp xã hội kể từ quả của UBND quy định chính sách trợ giúp xã hàng tháng khi ngày cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã đối tượng nhận đủ hội; thay đổi nơi hồ sơ cư trú giữa hợp lệ Nghị định 140/2018/NĐCP, các huyện, thị ngày 8/10/2018 của Chính phủ về xã, thành phố sửa đổi, bổ sung các Nghị định thuộc tỉnh liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 04 Hỗ trợ kinh Không Bộ phận Tiếp Không Nghị định 136/2013/NĐCP phí nuôi quy định nhận và Trả kết ngày 21/10/2013 của Chính phủ dưỡng, chăm quả của UBND quy định chính sách trợ giúp xã sóc đối tượng cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã cần bảo vệ hội; khẩn cấp Thông tư liên tịch 29/2014/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. 05 Hỗ trợ chi phí 03 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 136/2013/NĐCP mai táng cho làm việc nhận và Trả kết ngày 21/10/2013 của Chính phủ đối tượng kể từ quả của UBND quy định chính sách trợ giúp xã bảo trợ xã hội ngày cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã (được trợ nhận đủ hội; giúp xã hội hồ sơ thường xuyên hợp lệ Thông tư liên tịch tại cộng 29/2014/TTLTBLĐTBXHBTC đồng) ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. 06 Trợ giúp xã 02 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định 136/2013/NĐCP hội đột xuất làm việc nhận và Trả kết ngày 21/10/2013 của Chính phủ đối với người kể từ quả của UBND quy định chính sách trợ giúp xã bị thương ngày cấp huyện hội đối với đối tượng bảo trợ xã nặng ngoài nhận đủ hội; nơi cư trú mà hồ sơ không có hợp lệ Thông tư liên tịch người thân 29/2014/TTLTBLĐTBXHBTC thích chăm ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng sóc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. 07 Tiếp nhận 01 ngày Bộ phận Tiếp KhôngThông tư số 55/2015/TT đối tượng là làm việc nhận và Trả kết BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của người chưa kể từ quả của UBND Bộ trưởng Bộ Lao động thành niên ngày cấp huyện Thương binh và Xã hội Hướng không có nơi nhận đủ dẫn việc tiếp nhận, quản lý và cư trú ổn định hồ sơ giáo dục người chưa thành niên bị áp dụng hợp lệ không có nơi cư trú ổn định bị áp biện pháp dụng biện pháp giáo dục tại xã, giáo dục tại phường, thị trấn tại các cơ sở trợ xã, phường, giúp trẻ em. thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 08 Đăng ký thành 05 ngày Bộ phận Tiếp KhôngNghị định số 103/2017/NĐCP lập cơ sở trợ làm việc nhận và Trả kết ngày 12/9/2017 của Chính phủ về giúp xã hội kể từ quả của UBND Quy định về thành lập, tổ chức, ngoài công ngày cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý
- lập thuộc nhận đủ các cơ sở trợ giúp xã hội. thẩm quyền hồ sơ giải quyết hợp lệ của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội. 09 Đăng ký thay 05 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định số 103/2017/NĐCP đổi nội dung làm việc nhận và Trả kết ngày 12/9/2017 của Chính phủ về giấy chứng kể từ quả của UBND Quy định về thành lập, tổ chức, nhận đăng ký ngày cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý thành lập đối nhận đủ các cơ sở trợ giúp xã hội. với cơ sở trợ hồ sơ giúp xã hội hợp lệ Nghị định 140/2018/NĐCP, ngoài công ngày 8/10/2018 của Chính phủ về lập thuộc sửa đổi, bổ sung các Nghị định thẩm quyền liên quan đến điều kiện đầu tư thành lập của kinh doanh và thủ tục hành chính Phòng Lao thuộc phạm vi quản lý nhà nước động của Bộ Lao động Thương binh Thương binh và Xã hội. và Xã hội. 10 Giải thể cơ 15 ngày Bộ phận Tiếp KhôngNghị định số 103/2017/NĐCP sở trợ giúp xã làm việc nhận và Trả kết ngày 12/9/2017 của Chính phủ về hội ngoài kể từ quả của UBND Quy định về thành lập, tổ chức, công lập ngày cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý thuộc thẩm nhận đủ các cơ sở trợ giúp xã hội. quyền thành hồ sơ lập của hợp lệ Phòng Lao động Thương binh và Xã hội. 11 Cấp giấy 15 ngày Bộ phận Tiếp Không Nghị định số 103/2017/NĐCP phép hoạt làm việc nhận và Trả kết ngày 12/9/2017 của Chính phủ về động đối với kể từ quả của UBND Quy định về thành lập, tổ chức, cơ sở trợ giúp ngày cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý xã hội thuộc nhận đủ các cơ sở trợ giúp xã hội. thẩm quyền hồ sơ cấp phép của hợp lệ Nghị định 140/2018/NĐCP, Phòng Lao ngày 8/10/2018 của Chính phủ về động sửa đổi, bổ sung các Nghị định Thương binh liên quan đến điều kiện đầu tư và Xã hội. kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- 12 Cấp lại, điều 15 ngày Bộ phận Tiếp KhôngNghị định số 103/2017/NĐCP chỉnh giấy làm việc nhận và Trả kết ngày 12/9/2017 của Chính phủ về phép hoạt kể từ quả của UBND Quy định về thành lập, tổ chức, động đối với ngày cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp nhận đủ các cơ sở trợ giúp xã hội. xã hội có giấy hồ sơ phép hoạt hợp lệ động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp. 13 Tiếp nhận 17 ngày Bộ phận Tiếp KhôngNghị định số 103/2017/NĐCP đối tượng làm việc nhận và Trả kết ngày 12/9/2017 của Chính phủ về bảo trợ xã hội kể từ quả của UBND Quy định về thành lập, tổ chức, có hoàn cảnh ngày cấp huyện hoạt động, giải thể và quản lý đặc biệt khó nhận đủ các cơ sở trợ giúp xã hội. khăn vào cơ hồ sơ sở trợ giúp xã hợp lệ hội cấp huyện 14 Tiếp nhận Tiếp Cơ sở trợ giúp xã Không Nghị định số 136/2013/NĐCP đối tượng nhận hội cấp huyện ngày 21/10/2013 của Chính phủ bảo vệ khẩn ngay các cấp vào cơ sở đối Nghị định số 103/2017/NĐCP trợ giúp xã tượng ngày 12/9/2017 của Chính phủ về hội cấp cần sự Quy định về thành lập, tổ chức, huyện bảo vệ hoạt động, giải thể và quản lý khẩn cấp các cơ sở trợ giúp xã hội. vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá
- 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. 15 Tiếp nhận Không Cơ sở trợ giúp xã Theo Nghị định số 103/2017/NĐCP đối tượng tự quy định hội cấp huyện quy ngày 12/9/2017 của Chính phủ về nguyện vào định Quy định về thành lập, tổ chức, cơ sở trợ giúp hoạt động, giải thể và quản lý xã hội cấp các cơ sở trợ giúp xã hội huyện. 16 Dừng trợ giúp 07 ngày Cơ sở trợ giúp xã KhôngNghị định số 103/2017/NĐCP xã hội tại cơ làm việc hội cấp huyện ngày 12/9/2017 của Chính phủ về sở trợ giúp xã kể từ Quy định về thành lập, tổ chức, hội cấp ngày hoạt động, giải thể và quản lý huyện. nhận đủ các cơ sở trợ giúp xã hội hồ sơ hợp lệ VI Lĩnh vực Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội 01 Gửi thang Không Bộ phận Tiếp KhôngBộ luật Lao động số lương, bảng quy định nhận và Trả kết 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 lương, định quả của UBND Nghị định số 121/2018/NĐCP mức lao động cấp huyện nơi ngày 13/9/2018 của Chính phủ của doanh đặt trụ sở chính sửa đổi bổ sung một số điều của nghiệp. của đơn vị. Nghị định số 49/2013/NĐCP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động. 02 Giải quyết 05 ngày Bộ phận Tiếp KhôngBộ luật Lao động số tranh chấp lao làm việc nhận và Trả kết 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 động tập thể kể từ quả của UBND về quyền. ngày cấp huyện nơi nhận đủ doanh nghiệp đặt hồ sơ trụ sở hoặc cơ sở hợp lệ sản xuất kinh doanh có xảy ra tranh chấp.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn