intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2135/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2135/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2135/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2135/QĐ­UBND Phú Thọ, ngày 27 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ­  THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP Xà TỈNH PHÚ THỌ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ­LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ­LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ­LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 101/QĐ­LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương   binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ­LĐTBXH ngày 28/09/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 673/QĐ­LĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội;
  2. Căn cứ Quyết định số 847/QĐ­LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ thuộc phạm vi  chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ­LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành  chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 313/QĐ­LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 596/QĐ­LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 902/QĐ­ LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, tại lờ trình số 49/TTr­ SLĐTBXH ngày 19/8/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động ­  Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số:  2696/QĐ­UBND ngày 18/10/2018; 1010/QĐ­UBND ngày 09/5/2019; 1309/QĐ­UBND ngày  10/6/2019 của Chủ tịch UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CVP, PCVP (Ô Bảo); ­ Cổng giao tiếp điện tử tỉnh; ­ Trung tâm Phục vụ HCC; Bùi Văn Quang ­ Lưu: VT, VX5, NC1, NC4 (B.304b).   DANH MỤC
  3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XàTỈNH PHÚ THỌ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2135/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Phú Thọ) TT Tên thủ tục  Thời hạn Địa điểm  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý hành chính giải  thực  phí quyết hiện I Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội 01 Quyết định  03 ngày  Bộ phận  Không Nghị định 94/2009/NĐ­CP ngày  quản lý cai  làm việc  Tiếp  26/10/2009 của Chính phủ quy định  nghiện ma túy  kể từ  nhận và  chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ  tự nguyện tại  ngày nhận Trả kết  sung một số điều của Luật Phòng,  gia đình đủ hồ sơ  quả  chống ma túy về quản lý sau cai  hợp lệ UBND  nghiện ma túy. cấp xã 02 Quyết định cai  06 ngày  Bộ phận  Không Nghị định 94/2009/NĐ­CP ngày  nghiện ma túy  làm việc  Tiếp  26/10/2009 của Chính phủ quy định  tự nguyện tại  kể từ  nhận và  chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ  cộng đồng ngày nhận Trả kết  sung một số điều của Luật Phòng,  đủ hồ sơ  quả  chống ma túy về quản lý sau cai  hợp lệ UBND  nghiện ma túy. cấp xã II Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em 01 Áp dụng các  12 giờ Gặp trực  Không ­ Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày  biện pháp can  tiếp hoặc  5/4/2016. thiệp khẩn cấp  qua điện  hoặc tạm thời  thoại cho  ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP ngày  cách ly trẻ em  Tổng đài  09/5/2017 của Chính phủ quy định  khỏi môi  điện  chi tiết một số điều của Luật trẻ em. trường hoặc  thoại  người gây tổn  quốc gia  ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  hại cho trẻ em. bảo vệ  21/10/2013 của Chính phủ quy định  trẻ em  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  111 hoặc  tượng bảo trợ xã hội. UBND  cấp xã ­ Nghị định số 103/2017/NĐ­CP ngày  12/9/2017 của Chính phủ về Quy  định về thành lập, tổ chức, hoạt  động, giải thể và quản lý các cơ sở  trợ giúp xã hội. 02 Chấm dứt việc 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày  chăm sóc thay  làm việc  Tiếp  5/4/2016. thế cho trẻ em kể từ  nhận và  ngày nhận Trả kết  ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP ngày  quyết  quả  09/5/2017 của Chính phủ quy định 
  4. định giao  UBND  chi tiết một số điều của Luật trẻ em. trẻ em cấp xã 03 Phê duyệt kế  05 ngày  Gặp trực  Không ­ Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày  hoạch hỗ trợ,  làm việc tiếp hoặc  5/4/2016. can thiệp đối  qua điện  với trẻ em bị  thoại cho  ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP ngày  xâm hại hoặc  Tổng đài  09/5/2017 của Chính phủ quy định  có nguy cơ bị  điện  chi tiết một số điều của Luật trẻ em. bạo lực, bóc  thoại  lột, bỏ rơi và  quốc gia  trẻ em có hoàn  bảo vệ  cảnh đặc biệt trẻ em  111 hoặc  cơ quan  công an  hoặc  UBND  cấp xã 04 Đăng ký nhận  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày  chăm sóc thay  làm việc  Tiếp  5/4/2016. thế cho trẻ em  kể từ  nhận và  đối với cá  ngày ban  Trả kết  ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP ngày  nhân, người  hành  quả  09/5/2017 của Chính phủ quy định  đại diện gia  quyết  UBND  chi tiết một số điều của Luật trẻ em. đình nhận  định cấp xã chăm sóc thay  thế không phải  là người thân  thích của trẻ  em 05 Thông báo  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày  nhận chăm sóc  làm việc  Tiếp  5/4/2016. thay thế cho  kể từ  nhận và  trẻ em đối với  ngày ban  Trả kết  ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP ngày  cá nhân, người  hành  quả  09/5/2017 của Chính phủ quy định  đại diện gia  quyết  UBND  chi tiết một số điều của Luật trẻ em. đình nhận  định cấp xã chăm sóc thay  thế là người  thân thích của  trẻ em 06 Chuyển trẻ em 15 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày  đang được  làm việc  Tiếp  5/4/2016. chăm sóc thay  kể từ  nhận và  thế tại cơ sở  ngày nhận Trả kết  ­ Nghị định số 56/2017/NĐ­CP ngày  trợ giúp xã hội  đủ hồ sơ  quả  09/5/2017 của Chính phủ quy định  đến cá nhân,  hợp lệ UBND 
  5. gia đình nhận  cấp xã  chi tiết một số điều của Luật trẻ em. chăm sóc thay  hoặc Cơ  thế sở trợ  ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  giúp xã  21/10/2013 của Chính phủ quy định  hội. chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  tượng bảo trợ xã hội. ­ Nghị định số 103/2017/NĐ­CP ngày  12/9/2017 của Chính phủ về Quy  định về thành lập, tổ chức, hoạt  động, giải thể và quản lý các cơ sở  trợ giúp xã hội. III 01 Xác nhận vào  01 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  đơn đề nghị di  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  chuyển hài cốt  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  liệt sỹ và đơn  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  đề nghị thăm  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. viếng mộ liệt  hợp lệ UBND  sĩ cấp xã ­ Thông tư liên tịch số  13/2014/TTLT­BLĐTBXH ngày  3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội, Bộ  trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế  độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,  cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ  chỉnh hình đối với người có công với  cách mạng và thân nhân; quản lý các  công trình nghi công liệt sĩ. 02 Ủy quyền  01 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  hưởng trợ cấp, làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  phụ cấp ưu đãi kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. hợp lệ UBND  cấp xã ­ Thông tư liên tịch số  13/2014/TTLT­BLĐTBXH ngày  3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội, Bộ  trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế  độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,  cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ  chỉnh hình đối với người có công với  cách mạng và thân nhân; quản lý các  công trình nghi công liệt sĩ. 03 Trợ cấp tuất  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  hàng tháng đối  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi 
  6. với thân nhân  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  của người có  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  công với cách  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. mạng đã từ  hợp lệ UBND  trần cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 04 Xác nhận liệt  20 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  sỹ đối với  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  người không  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  thuộc quân đội, ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  công an hy sinh đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. trong chiến  hợp lệ UBND  tranh từ ngày  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ 31/12/1994 trở  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  về trước không  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  còn giấy tờ và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. ­ Thông tư liên tịch số  28/2013/TTLT­BLĐTBXH­BQP ngày  22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội, Bộ  trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn  xác nhận liệt sĩ, thương binh, người  hưởng chính sách như thương binh  trong chiến tranh không còn giấy tờ. 05 Giải quyết chế Không  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  độ trợ cấp tuất quy định Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  đối với vợ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  hoặc chồng  Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  liệt sĩ lấy  quả  với cách mạng. chồng hoặc vợ  UBND  khác cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 06 Giải quyết chế 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  độ ưu đãi đối  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi 
  7. với Bà mẹ  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  Việt Nam anh  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  hùng đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. hợp lệ UBND  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 07 Trợ cấp một  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  lần hoặc trợ  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  cấp hàng tháng kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  đối với Anh  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  hùng lực lượng đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. vũ trang và Anh hợp lệ UBND  hùng lao động  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ trong thời kỳ  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  kháng chiến trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 08 Giải quyết chế 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  độ đối với  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  người tham gia kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  hoạt động cách ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  mạng, hoạt  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. động kháng  hợp lệ UBND  chiến bị địch  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ bắt tù đày BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. ­ Thông tư số 16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn một số nội  dung xác nhận và thực hiện chế độ  ưu đãi người có công với cách mạng. 09 Giải quyết chế 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  độ đối với  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  người hoạt  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  động kháng  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công 
  8. chiến giải  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. phóng dân tộc  hợp lệ UBND  và làm nhiệm  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ vụ quốc tế BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. ­ Thông tư số 16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn một số nội  dung xác nhận và thực hiện chế độ  ưu đãi người có công với cách mạng. ­ Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày  12/7/2018 của Chính phủ quy định  mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với  người có công với cách mạng. 10 Giải quyết chế 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  độ người có  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  công giúp đỡ  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  cách mạng ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. hợp lệ UBND  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 11 Hưởng mai  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  táng phí, trợ  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  cấp một lần  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  khi người có  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  công từ trần đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. hợp lệ UBND  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 12 Đổi hoặc cấp  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày 
  9. lại bằng Tổ  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  quốc ghi công kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. hợp lệ UBND  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 13 Giải quyết chế 10 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31 /2013/NĐ­CP ngày  độ đối với  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  người hoạt  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  động kháng  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  chiến và con  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. đẻ của họ bị  hợp lệ UBND  nhiễm chất  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ độc hóa học BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. ­ Thông tư số 16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn một số nội  dung xác nhận và thực hiện chế độ  ưu đãi người có công với cách mạng. ­ Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT­ BYT­BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Y tế  Hướng dẫn khám giám định bệnh,  tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến  phơi nhiễm với chất độc hóa học đối  với người hoạt động kháng chiến và  con đẻ của họ. 14 Mua bảo hiểm  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Thông tư số 05/2013/TT­ y tế đối với  làm việc  Tiếp  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  người có công  kể từ  nhận và  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và thân nhân ngày nhận Trả kết  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  đủ hồ sơ  quả  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  hợp lệ UBND  độ ưu đãi người có công với cách  cấp xã
  10. mạng và thân nhân. ­ Văn bản số 4112/UBND­VX5 ngày  08/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ. 15 Giải quyết chế 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  độ trợ cấp thờ  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  cúng liệt sĩ kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. hợp lệ UBND  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  độ ưu đãi người có công với cách  mạng và thân nhân. 16 Hỗ trợ, di  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  chuyển hài cốt  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  liệt sĩ kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. hợp lệ UBND  cấp xã ­ Thông tư liên tịch số  13/2014/TTLT­BLĐTBXH ngày  3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội, Bộ  trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế  độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,  cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ  chỉnh hình đối với người có công với  cách mạng và thân nhân; quản lý các  công trình ghi công liệt sĩ. 17 Thực hiện chế  03 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  độ ưu đãi trong làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  giáo dục, đào  kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  tạo đối với  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  người có công  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. với cách mạng  hợp lệ UBND  và con của họ cấp xã ­ Thông tư số 36/2015/TT­ BLĐTBXH ngày 28/9/2015 hướng  dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện  chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo  đối với người có công với cách mạng  và con của họ. 18 Hồ sơ, thủ tục  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  thực hiện chế  làm việc  Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  độ trợ cấp một kể từ  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều 
  11. lần đối với  ngày nhận Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  thân nhân  đủ hồ sơ  quả  với cách mạng. người hoạt  hợp lệ UBND  động kháng  cấp xã ­ Thông tư số 05/2013/TT­ chiến được  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  tặng huân  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  chương, huy  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  chương chết  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  trước ngày 01  độ ưu đãi người có công với cách  tháng 01 năm  mạng và thân nhân. 1995 mà chưa  được hưởng  ­ Thông tư số 16/2014/TT­ chế độ ưu đãi. BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội Hướng dẫn một số nội  dung xác nhận và thực hiện chế độ  ưu đãi người có công với cách mạng. ­ Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày  12/7/2018 của Chính phủ quy định  mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với  người có công với cách mạng. ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  sửa đổi, bổ sung một số điều của các  thông tư liên quan đến thủ tục hành  chính thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội. 19 Xác nhận  Không  Bộ phận  Không ­ Nghị định 31/2013/NĐ­CP ngày  thương binh,  quy định Tiếp  9/4/2013 của Chính phủ quy định chi  người hưởng  nhận và  tiết, hướng dẫn thi hành một số điều  chính sách như  Trả kết  của Pháp lệnh Ưu đãi người có công  thương binh  quả  với cách mạng. đối với người  UBND  bị thương  cấp xã ­ Thông tư liên tịch số  không thuộc  28/2013/TTLT­BLĐTBXH­BQP ngày  lực lượng quân  22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao  đội, công an  động ­ Thương binh và Xã hội, Bộ  trong chiến  trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn  tranh từ ngày  xác nhận liệt sĩ, thương binh, người  31/12/1991 trở  hưởng chính sách như thương binh  về trước không  trong chiến tranh không còn giấy tờ. còn giấy tờ 20 Giải quyết chế 05 ngày  Bộ phận  Không ­ Quyết định 57/2013/QĐ­TTg ngày  độ trợ cấp một làm việc  Tiếp  14/10/2013 của Thủ tướng Chính  lần đối với  kể từ  nhận và  phủ về trợ cấp một lần đối với 
  12. người được cử ngày nhận Trả kết  người được cử làm chuyên gia sang  làm chuyên gia  đủ hồ sơ  quả  giúp Lào và Căm­pu­chia. sang giúp Lào,  hợp lệ UBND  Căm ­ pu ­ chia. cấp xã ­ Quyết định 62/2015/QĐ­TTg ngày  04/12/2015 của Thủ tướng Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một số điều  của Quyết định số 57/2013/QĐ­TTg. ­ Thông tư liên tịch số  17/2014/TTLT­BLĐTBXH  01/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội  Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một  lần đối với người được cử làm  chuyên gia sang giúp Lào và Căm­pu­  chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ­ TTg. 21 Thực hiện chế  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Quyết định 24/2016/QĐ­TTg ngày  độ trợ cấp một làm việc  Tiếp  14/06/2016 của Thủ tướng Chính  lần đối với  kể từ  nhận và  phủ về trợ cấp một lần đối với  người có thành  ngày nhận Trả kết  người có thành tích tham gia kháng  tích tham gia  đủ hồ sơ  quả  chiến được tặng Bằng khen của Thủ  kháng chiến  hợp lệ UBND  tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ  được tặng  cấp xã trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang  Bằng khen của  bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính  Thủ tướng  phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban  Chính phủ,  nhân dân cấp tỉnh. Bằng khen của  Bộ trưởng,  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ Thủ trưởng cơ  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  quan ngang Bộ,  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  Thủ trưởng cơ  và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập  quan thuộc  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế  Chính phủ,  độ ưu đãi người có công với cách  Bằng khen của  mạng và thân nhân. Chủ tịch  UBND cấp  tỉnh. IV Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 01 Xác định, xác  25 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật người khuyết tật ngày 17  định lại mức  làm việc  Tiếp  tháng 6 năm 2010; độ khuyết tật  kể từ  nhận và  và cấp Giấy  ngày nhận Trả kết  ­ Nghị định số 28/2012/NĐ­CP ngày  xác nhận  đủ hồ sơ  quả  10/4/2012 của Chính phủ quy định  khuyết tật hợp lệ UBND  chi tiết và hướng dẫn thi hành một  cấp xã số điều của Luật người khuyết tật. ­ Thông tư số 01/2019/TT­
  13. BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm  2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội quy định về  việc xác định mức độ khuyết tật do  Hội đồng xác định mức độ khuyết  tật thực hiện. 02 Cấp đổi, cấp  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật người khuyết tật ngày 17  lại Giấy xác  làm việc  Tiếp  tháng 6 năm 2010; nhận khuyết  kể từ  nhận và  tật ngày nhận Trả kết  ­ Nghị định số 28/2012/NĐ­CP ngày  đủ hồ sơ  quả  10/4/2012 của Chính phủ quy định  hợp lệ UBND  chi tiết và hướng dẫn thi hành một  cấp xã số điều của Luật người khuyết tật. ­ Thông tư số 01/2019/TT­ BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm  2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội quy định về  việc xác định mức độ khuyết tật do  Hội đồng xác định mức độ khuyết  tật thực hiện. 03 Trợ giúp xã hội 02 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  đột xuất về hỗ làm việc  Tiếp  21/10/2013 của Chính phủ quy định  trợ làm nhà ở,  kể từ  nhận và  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  sửa chữa nhà ở ngày nhận Trả kết  tượng bảo trợ xã hội. đủ hồ sơ  quả  hợp lệ UBND  ­ Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT­ cấp xã BLĐTBXH­BTC ngày 24/10/2014  của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng dẫn  thực hiện một số điều của Nghị định  số 136/2013/NĐ­CP. 04 Trợ giúp xã hội 02 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  đột xuất về hỗ làm việc  Tiếp  21/10/2013 của Chính phủ quy định  trợ chi phí mai  kể từ  nhận và  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  táng ngày nhận Trả kết  tượng bảo trợ xã hội. đủ hồ sơ  quả  hợp lệ UBND  ­ Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT­ cấp xã BLĐTBXH­BTC ngày 24/10/2014  của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng dẫn  thực hiện một số điều của Nghị định  số 136/2013/NĐ­CP. 05 Thủ tục thực  18 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  hiện, điều  làm việc  Tiếp  21/10/2013 của Chính phủ quy định  chỉnh, thôi  kể từ  nhận và  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  hưởng trợ cấp  ngày nhận Trả kết  tượng bảo trợ xã hội. xã hội hàng  đủ hồ sơ  quả 
  14. tháng, hỗ trợ  hợp lệ UBND  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  kinh phí chăm  cấp xã 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị  sóc, nuôi  định liên quan đến điều kiện đầu tư  dưỡng hàng  kinh doanh và thủ tục hành chính  tháng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của  Bộ LĐTB&XH. 06 Thực hiện chi  03 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  trả trợ cấp xã  làm việc  Tiếp  21/10/2013 của Chính phủ quy định  hội hàng tháng  kể từ  nhận và  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  khi đối tượng  ngày nhận Trả kết  tượng bảo trợ xã hội. thay đổi nơi cư đủ hồ sơ  quả  trú trong cùng  hợp lệ UBND  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  địa bàn huyện,  cấp xã 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị  thị xã, thành  định liên quan đến điều kiện đầu tư  phố thuộc tỉnh kinh doanh và thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản lý nhà nước của  Bộ LĐTB&XH. 07 Thực hiện  03 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  quyết định trợ  làm việc  Tiếp  21/10/2013 của Chính phủ quy định  cấp xã hội  kể từ  nhận và  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  hàng tháng khi  ngày nhận Trả kết  tượng bảo trợ xã hội. đối tượng thay  đủ hồ sơ  quả  đổi nơi cư trú  hợp lệ UBND  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  giữa các  cấp xã 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị  huyện, thị xã,  định liên quan đến điều kiện đầu tư  thành phố  kinh doanh và thủ tục hành chính  thuộc tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của  Bộ LĐTB&XH. 08 Hỗ trợ kinh phí Không  Bộ phận  Không ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  nhận nuôi  quy định Tiếp  21/10/2013 của Chính phủ quy định  dưỡng, chăm  nhận và  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  sóc đối tượng  Trả kết  tượng bảo trợ xã hội. cần bảo vệ  quả  khẩn cấp UBND  ­ Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT­ cấp xã BLĐTBXH­BTC ngày 24/10/2014  của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng dẫn  thực hiện một số điều của Nghị định  số 136/2013/NĐ­CP. 09 Hỗ trợ chi phí  05 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 136/2013/NĐ­CP ngày  mai táng cho  làm việc  Tiếp  21/10/2013 của Chính phủ quy định  đối tượng bảo  kể từ  nhận và  chính sách trợ giúp xã hội đối với đối  trợ xã hội  ngày nhận Trả kết  tượng bảo trợ xã hội. (được trợ giúp  đủ hồ sơ  quả  xã hội thường  hợp lệ UBND  ­ Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT­ xuyên tại cộng  cấp xã BLĐTBXH­BTC ngày 24/10/2014  đồng) của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội Hướng dẫn 
  15. thực hiện một số điều của Nghị định  số 136/2013/NĐ­CP. 10 Xác nhận hộ  10 ngày  Bộ phận  Không ­ Nghị định 105/2014/NĐ­CP gia đình làm  làm việc  Tiếp  nông nghiệp,  kể từ  nhận và  ­ Quyết định số 59/2015/QĐ­TTg  lâm nghiệp,  ngày nhận Trả kết  ngày 19/11/2015 của Thủ tướng  ngư nghiệp và  đủ hồ sơ  quả  Chính phủ về việc ban hành chuẩn  diêm nghiệp có hợp lệ UBND  nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho  mức sống trung  cấp xã giai đoạn 2016­2020. bình giai đoạn  2016­2020  ­ Thông tư số 02/2016/TT­ thuộc diện đối  BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ  tượng được  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  ngân sách nhà  và Xã hội hướng dẫn quy trình xác  nước hỗ trợ  định hộ gia đình làm nông nghiệp,  đóng bảo hiểm  lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm  y tế nghiệp có mức sống trung bình giai  đoạn 2016­2020. 11 Tiếp nhận đối  03 ngày  Bộ phận  Không Thông tư số 55/2015/TT­BLĐTBXH  tượng là người làm việc  Tiếp  ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ  chưa thành niên kể từ  nhận và  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  không có nơi  ngày nhận Trả kết  Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý  cư trú ổn định  đủ hồ sơ  quả  và giáo dục người chưa thành niên  bị áp dụng  hợp lệ UBND  không có nơi cư trú ổn định bị áp  biện pháp giáo  cấp xã dụng biện pháp giáo dục tại xã,  dục tại xã,  phường, thị trấn tại các cơ sở trợ  phường, thị  giúp trẻ em. trấn vào cơ sở  trợ giúp trẻ em 12 Đưa đối tượng Không  Bộ phận  Không Thông tư số 55/2015/TT­BLĐTBXH  ra khỏi cơ sở  quy định Tiếp  ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ  trợ giúp trẻ em nhận và  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  Trả kết  Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý  quả  và giáo dục người chưa thành niên  UBND  không có nơi cư trú ổn định bị áp  cấp xã dụng biện pháp giáo dục tại xã,  phường, thị trấn tại các cơ sở trợ  giúp trẻ em. 13 Công nhận hộ  07 ngày  Bộ phận  Không ­ Thông tư số 17/2016/TT­ nghèo, hộ cận  làm việc  Tiếp  BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ  nghèo phát sinh kể từ khi  nhận và  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  trong năm tiếp nhận  Trả kết  và Xã hội hướng dẫn quy trình rà  giấy đề  quả  soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng  nghị của  UBND  năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa  hộ gia  cấp xã chiều áp dụng cho giai đoạn 2016­ đình 2020. ­ Thông tư số 14/2018/TT­
  16. BLĐTBXH của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ  sung một số điều của Thông tư số  17/2016/TT­BLĐTBXH ngày  28/6/2016 của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội hướng dẫn  quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận  nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo  tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai  đoạn 2016­2020. 14 Công nhận hộ  07 ngày  Bộ phận  Không ­ Thông tư số 17/2016/TT­ thoát nghèo, hộ làm việc  Tiếp  BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ  thoát cận  kể từ khi  nhận và  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  nghèo trong  tiếp nhận  Trả kết  và Xã hội hướng dẫn quy trình rà  năm giấy đề  quả  soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng  nghị của  UBND  năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa  hộ gia  cấp xã chiều áp dụng cho giai đoạn 2016­ đình 2020. ­ Thông tư số 14/2018/TT­ BLĐTBXH của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ  sung một số điều của Thông tư số  17/2016/TT BLĐTBXH ngày  28/6/2016 của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội hướng dẫn  quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận  nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo  tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai  đoạn 2016­2020. 15 Tiếp nhận đối  32 ngày  Bộ phận  Không Nghị định số 103/2017/NĐ­CP ngày  tượng bảo trợ  làm việc  Tiếp  12/9/2017 của Chính phủ về Quy  xã hội có hoàn  kể từ  nhận và  định về thành lập, tổ chức, hoạt  cảnh đặc biệt  ngày nhận Trả kết  động, giải thể và quản lý các cơ sở  khó khăn vào  đủ hồ sơ  quả  trợ giúp xã hội cơ sở trợ giúp  hợp lệ UBND  xã hội cấp tỉnh cấp xã 16 Tiếp nhận đối  Tiếp  Bộ phận  Không Nghị định số 103/2017/NĐ­CP ngày  tượng cần sự  nhận ngay Tiếp  12/9/2017 của Chính phủ về Quy  bảo vệ khẩn  các đối  nhận Bộ  định về thành lập, tổ chức, hoạt  cấp vào cơ sở  tượng cần phận  động, giải thể và quản lý các cơ sở  trợ giúp xã hội  sự bảo vệ Tiếp  trợ giúp xã hội cấp tỉnh khẩn cấp  nhận và  vào cơ sở. Trả kết  Các thủ  quả  tục, hồ sơ UBND  phải hoàn cấp xã thiện 
  17. trong 10  ngày làm  việc, kể  từ khi  tiếp nhận  đối  tượng,  Trường  hợp kéo  dài quá 10  ngày làm  việc, phải  do cơ  quan quản  lý cấp  trên xem  xét quyết  định. 17 Đăng ký hoạt  10 ngày  Bộ phận  Không Nghị định số 103/2017/NĐ­CP ngày  động đối với  làm việc  Tiếp  12/9/2017 của Chính phủ về Quy  cơ sở trợ giúp  kể từ  nhận và  định về thành lập, tổ chức, hoạt  xã hội dưới 10  ngày nhận Trả kết  động, giải thể và quản lý các cơ sở  đối tượng có  đủ hồ sơ  quả  trợ giúp xã hội hoàn cảnh khó  hợp lệ UBND  khăn cấp xã  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2