YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2135/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2135/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2135/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2135/QĐUBND Phú Thọ, ngày 27 tháng 8 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1724/QĐLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1734/QĐLĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1938/QĐLĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 101/QĐLĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1266/QĐLĐTBXH ngày 28/09/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 673/QĐLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ Quyết định số 847/QĐLĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1593/QĐLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 313/QĐLĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 596/QĐLĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 902/QĐ LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, tại lờ trình số 49/TTr SLĐTBXH ngày 19/8/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 2696/QĐUBND ngày 18/10/2018; 1010/QĐUBND ngày 09/5/2019; 1309/QĐUBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; CT, các PCT UBND tỉnh; CVP, PCVP (Ô Bảo); Cổng giao tiếp điện tử tỉnh; Trung tâm Phục vụ HCC; Bùi Văn Quang Lưu: VT, VX5, NC1, NC4 (B.304b). DANH MỤC
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2135/QĐUBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ) TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ Căn cứ pháp lý hành chính giải thực phí quyết hiện I Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội 01 Quyết định 03 ngày Bộ phận Không Nghị định 94/2009/NĐCP ngày quản lý cai làm việc Tiếp 26/10/2009 của Chính phủ quy định nghiện ma túy kể từ nhận và chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ tự nguyện tại ngày nhận Trả kết sung một số điều của Luật Phòng, gia đình đủ hồ sơ quả chống ma túy về quản lý sau cai hợp lệ UBND nghiện ma túy. cấp xã 02 Quyết định cai 06 ngày Bộ phận Không Nghị định 94/2009/NĐCP ngày nghiện ma túy làm việc Tiếp 26/10/2009 của Chính phủ quy định tự nguyện tại kể từ nhận và chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ cộng đồng ngày nhận Trả kết sung một số điều của Luật Phòng, đủ hồ sơ quả chống ma túy về quản lý sau cai hợp lệ UBND nghiện ma túy. cấp xã II Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em 01 Áp dụng các 12 giờ Gặp trực Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày biện pháp can tiếp hoặc 5/4/2016. thiệp khẩn cấp qua điện hoặc tạm thời thoại cho Nghị định số 56/2017/NĐCP ngày cách ly trẻ em Tổng đài 09/5/2017 của Chính phủ quy định khỏi môi điện chi tiết một số điều của Luật trẻ em. trường hoặc thoại người gây tổn quốc gia Nghị định 136/2013/NĐCP ngày hại cho trẻ em. bảo vệ 21/10/2013 của Chính phủ quy định trẻ em chính sách trợ giúp xã hội đối với đối 111 hoặc tượng bảo trợ xã hội. UBND cấp xã Nghị định số 103/2017/NĐCP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. 02 Chấm dứt việc 05 ngày Bộ phận Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày chăm sóc thay làm việc Tiếp 5/4/2016. thế cho trẻ em kể từ nhận và ngày nhận Trả kết Nghị định số 56/2017/NĐCP ngày quyết quả 09/5/2017 của Chính phủ quy định
- định giao UBND chi tiết một số điều của Luật trẻ em. trẻ em cấp xã 03 Phê duyệt kế 05 ngày Gặp trực Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày hoạch hỗ trợ, làm việc tiếp hoặc 5/4/2016. can thiệp đối qua điện với trẻ em bị thoại cho Nghị định số 56/2017/NĐCP ngày xâm hại hoặc Tổng đài 09/5/2017 của Chính phủ quy định có nguy cơ bị điện chi tiết một số điều của Luật trẻ em. bạo lực, bóc thoại lột, bỏ rơi và quốc gia trẻ em có hoàn bảo vệ cảnh đặc biệt trẻ em 111 hoặc cơ quan công an hoặc UBND cấp xã 04 Đăng ký nhận 15 ngày Bộ phận Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày chăm sóc thay làm việc Tiếp 5/4/2016. thế cho trẻ em kể từ nhận và đối với cá ngày ban Trả kết Nghị định số 56/2017/NĐCP ngày nhân, người hành quả 09/5/2017 của Chính phủ quy định đại diện gia quyết UBND chi tiết một số điều của Luật trẻ em. đình nhận định cấp xã chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 05 Thông báo 15 ngày Bộ phận Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày nhận chăm sóc làm việc Tiếp 5/4/2016. thay thế cho kể từ nhận và trẻ em đối với ngày ban Trả kết Nghị định số 56/2017/NĐCP ngày cá nhân, người hành quả 09/5/2017 của Chính phủ quy định đại diện gia quyết UBND chi tiết một số điều của Luật trẻ em. đình nhận định cấp xã chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 06 Chuyển trẻ em 15 ngày Bộ phận Không Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày đang được làm việc Tiếp 5/4/2016. chăm sóc thay kể từ nhận và thế tại cơ sở ngày nhận Trả kết Nghị định số 56/2017/NĐCP ngày trợ giúp xã hội đủ hồ sơ quả 09/5/2017 của Chính phủ quy định đến cá nhân, hợp lệ UBND
- gia đình nhận cấp xã chi tiết một số điều của Luật trẻ em. chăm sóc thay hoặc Cơ thế sở trợ Nghị định 136/2013/NĐCP ngày giúp xã 21/10/2013 của Chính phủ quy định hội. chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Nghị định số 103/2017/NĐCP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. III 01 Xác nhận vào 01 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày đơn đề nghị di làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi chuyển hài cốt kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều liệt sỹ và đơn ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công đề nghị thăm đủ hồ sơ quả với cách mạng. viếng mộ liệt hợp lệ UBND sĩ cấp xã Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ. 02 Ủy quyền 01 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày hưởng trợ cấp, làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi phụ cấp ưu đãi kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công đủ hồ sơ quả với cách mạng. hợp lệ UBND cấp xã Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ. 03 Trợ cấp tuất 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày hàng tháng đối làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi
- với thân nhân kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của người có ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công công với cách đủ hồ sơ quả với cách mạng. mạng đã từ hợp lệ UBND trần cấp xã Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 04 Xác nhận liệt 20 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày sỹ đối với làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi người không kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều thuộc quân đội, ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công công an hy sinh đủ hồ sơ quả với cách mạng. trong chiến hợp lệ UBND tranh từ ngày cấp xã Thông tư số 05/2013/TT 31/12/1994 trở BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ về trước không trưởng Bộ Lao động Thương binh còn giấy tờ và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLTBLĐTBXHBQP ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. 05 Giải quyết chế Không Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày độ trợ cấp tuất quy định Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi đối với vợ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều hoặc chồng Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công liệt sĩ lấy quả với cách mạng. chồng hoặc vợ UBND khác cấp xã Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 06 Giải quyết chế 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày độ ưu đãi đối làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi
- với Bà mẹ kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều Việt Nam anh ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công hùng đủ hồ sơ quả với cách mạng. hợp lệ UBND cấp xã Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 07 Trợ cấp một 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày lần hoặc trợ làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi cấp hàng tháng kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều đối với Anh ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công hùng lực lượng đủ hồ sơ quả với cách mạng. vũ trang và Anh hợp lệ UBND hùng lao động cấp xã Thông tư số 05/2013/TT trong thời kỳ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ kháng chiến trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 08 Giải quyết chế 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày độ đối với làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi người tham gia kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều hoạt động cách ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công mạng, hoạt đủ hồ sơ quả với cách mạng. động kháng hợp lệ UBND chiến bị địch cấp xã Thông tư số 05/2013/TT bắt tù đày BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. Thông tư số 16/2014/TT BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. 09 Giải quyết chế 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày độ đối với làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi người hoạt kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều động kháng ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công
- chiến giải đủ hồ sơ quả với cách mạng. phóng dân tộc hợp lệ UBND và làm nhiệm cấp xã Thông tư số 05/2013/TT vụ quốc tế BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. Thông tư số 16/2014/TT BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng. 10 Giải quyết chế 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày độ người có làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi công giúp đỡ kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều cách mạng ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công đủ hồ sơ quả với cách mạng. hợp lệ UBND cấp xã Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 11 Hưởng mai 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày táng phí, trợ làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi cấp một lần kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều khi người có ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công công từ trần đủ hồ sơ quả với cách mạng. hợp lệ UBND cấp xã Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 12 Đổi hoặc cấp 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày
- lại bằng Tổ làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi quốc ghi công kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công đủ hồ sơ quả với cách mạng. hợp lệ UBND cấp xã Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 13 Giải quyết chế 10 ngày Bộ phận Không Nghị định 31 /2013/NĐCP ngày độ đối với làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi người hoạt kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều động kháng ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công chiến và con đủ hồ sơ quả với cách mạng. đẻ của họ bị hợp lệ UBND nhiễm chất cấp xã Thông tư số 05/2013/TT độc hóa học BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. Thông tư số 16/2014/TT BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT BYTBLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. 14 Mua bảo hiểm 05 ngày Bộ phận Không Thông tư số 05/2013/TT y tế đối với làm việc Tiếp BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ người có công kể từ nhận và trưởng Bộ Lao động Thương binh và thân nhân ngày nhận Trả kết và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập đủ hồ sơ quả hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế hợp lệ UBND độ ưu đãi người có công với cách cấp xã
- mạng và thân nhân. Văn bản số 4112/UBNDVX5 ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ. 15 Giải quyết chế 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày độ trợ cấp thờ làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi cúng liệt sĩ kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công đủ hồ sơ quả với cách mạng. hợp lệ UBND cấp xã Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 16 Hỗ trợ, di 10 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày chuyển hài cốt làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi liệt sĩ kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công đủ hồ sơ quả với cách mạng. hợp lệ UBND cấp xã Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. 17 Thực hiện chế 03 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày độ ưu đãi trong làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi giáo dục, đào kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều tạo đối với ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công người có công đủ hồ sơ quả với cách mạng. với cách mạng hợp lệ UBND và con của họ cấp xã Thông tư số 36/2015/TT BLĐTBXH ngày 28/9/2015 hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. 18 Hồ sơ, thủ tục 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày thực hiện chế làm việc Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi độ trợ cấp một kể từ nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
- lần đối với ngày nhận Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công thân nhân đủ hồ sơ quả với cách mạng. người hoạt hợp lệ UBND động kháng cấp xã Thông tư số 05/2013/TT chiến được BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ tặng huân trưởng Bộ Lao động Thương binh chương, huy và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập chương chết hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế trước ngày 01 độ ưu đãi người có công với cách tháng 01 năm mạng và thân nhân. 1995 mà chưa được hưởng Thông tư số 16/2014/TT chế độ ưu đãi. BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng. Thông tư số 18/2018/TT BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 19 Xác nhận Không Bộ phận Không Nghị định 31/2013/NĐCP ngày thương binh, quy định Tiếp 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi người hưởng nhận và tiết, hướng dẫn thi hành một số điều chính sách như Trả kết của Pháp lệnh Ưu đãi người có công thương binh quả với cách mạng. đối với người UBND bị thương cấp xã Thông tư liên tịch số không thuộc 28/2013/TTLTBLĐTBXHBQP ngày lực lượng quân 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao đội, công an động Thương binh và Xã hội, Bộ trong chiến trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn tranh từ ngày xác nhận liệt sĩ, thương binh, người 31/12/1991 trở hưởng chính sách như thương binh về trước không trong chiến tranh không còn giấy tờ. còn giấy tờ 20 Giải quyết chế 05 ngày Bộ phận Không Quyết định 57/2013/QĐTTg ngày độ trợ cấp một làm việc Tiếp 14/10/2013 của Thủ tướng Chính lần đối với kể từ nhận và phủ về trợ cấp một lần đối với
- người được cử ngày nhận Trả kết người được cử làm chuyên gia sang làm chuyên gia đủ hồ sơ quả giúp Lào và Cămpuchia. sang giúp Lào, hợp lệ UBND Căm pu chia. cấp xã Quyết định 62/2015/QĐTTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐTTg. Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLTBLĐTBXH 01/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpu chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ TTg. 21 Thực hiện chế 05 ngày Bộ phận Không Quyết định 24/2016/QĐTTg ngày độ trợ cấp một làm việc Tiếp 14/06/2016 của Thủ tướng Chính lần đối với kể từ nhận và phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành ngày nhận Trả kết người có thành tích tham gia kháng tích tham gia đủ hồ sơ quả chiến được tặng Bằng khen của Thủ kháng chiến hợp lệ UBND tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ được tặng cấp xã trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bằng khen của bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính Thủ tướng phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban Chính phủ, nhân dân cấp tỉnh. Bằng khen của Bộ trưởng, Thông tư số 05/2013/TT Thủ trưởng cơ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ quan ngang Bộ, trưởng Bộ Lao động Thương binh Thủ trưởng cơ và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập quan thuộc hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế Chính phủ, độ ưu đãi người có công với cách Bằng khen của mạng và thân nhân. Chủ tịch UBND cấp tỉnh. IV Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 01 Xác định, xác 25 ngày Bộ phận Không Luật người khuyết tật ngày 17 định lại mức làm việc Tiếp tháng 6 năm 2010; độ khuyết tật kể từ nhận và và cấp Giấy ngày nhận Trả kết Nghị định số 28/2012/NĐCP ngày xác nhận đủ hồ sơ quả 10/4/2012 của Chính phủ quy định khuyết tật hợp lệ UBND chi tiết và hướng dẫn thi hành một cấp xã số điều của Luật người khuyết tật. Thông tư số 01/2019/TT
- BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. 02 Cấp đổi, cấp 05 ngày Bộ phận Không Luật người khuyết tật ngày 17 lại Giấy xác làm việc Tiếp tháng 6 năm 2010; nhận khuyết kể từ nhận và tật ngày nhận Trả kết Nghị định số 28/2012/NĐCP ngày đủ hồ sơ quả 10/4/2012 của Chính phủ quy định hợp lệ UBND chi tiết và hướng dẫn thi hành một cấp xã số điều của Luật người khuyết tật. Thông tư số 01/2019/TT BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. 03 Trợ giúp xã hội 02 ngày Bộ phận Không Nghị định 136/2013/NĐCP ngày đột xuất về hỗ làm việc Tiếp 21/10/2013 của Chính phủ quy định trợ làm nhà ở, kể từ nhận và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối sửa chữa nhà ở ngày nhận Trả kết tượng bảo trợ xã hội. đủ hồ sơ quả hợp lệ UBND Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT cấp xã BLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. 04 Trợ giúp xã hội 02 ngày Bộ phận Không Nghị định 136/2013/NĐCP ngày đột xuất về hỗ làm việc Tiếp 21/10/2013 của Chính phủ quy định trợ chi phí mai kể từ nhận và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối táng ngày nhận Trả kết tượng bảo trợ xã hội. đủ hồ sơ quả hợp lệ UBND Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT cấp xã BLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. 05 Thủ tục thực 18 ngày Bộ phận Không Nghị định 136/2013/NĐCP ngày hiện, điều làm việc Tiếp 21/10/2013 của Chính phủ quy định chỉnh, thôi kể từ nhận và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối hưởng trợ cấp ngày nhận Trả kết tượng bảo trợ xã hội. xã hội hàng đủ hồ sơ quả
- tháng, hỗ trợ hợp lệ UBND Nghị định 140/2018/NĐCP ngày kinh phí chăm cấp xã 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị sóc, nuôi định liên quan đến điều kiện đầu tư dưỡng hàng kinh doanh và thủ tục hành chính tháng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH. 06 Thực hiện chi 03 ngày Bộ phận Không Nghị định 136/2013/NĐCP ngày trả trợ cấp xã làm việc Tiếp 21/10/2013 của Chính phủ quy định hội hàng tháng kể từ nhận và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối khi đối tượng ngày nhận Trả kết tượng bảo trợ xã hội. thay đổi nơi cư đủ hồ sơ quả trú trong cùng hợp lệ UBND Nghị định 140/2018/NĐCP ngày địa bàn huyện, cấp xã 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị thị xã, thành định liên quan đến điều kiện đầu tư phố thuộc tỉnh kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH. 07 Thực hiện 03 ngày Bộ phận Không Nghị định 136/2013/NĐCP ngày quyết định trợ làm việc Tiếp 21/10/2013 của Chính phủ quy định cấp xã hội kể từ nhận và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối hàng tháng khi ngày nhận Trả kết tượng bảo trợ xã hội. đối tượng thay đủ hồ sơ quả đổi nơi cư trú hợp lệ UBND Nghị định 140/2018/NĐCP ngày giữa các cấp xã 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị huyện, thị xã, định liên quan đến điều kiện đầu tư thành phố kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH. 08 Hỗ trợ kinh phí Không Bộ phận Không Nghị định 136/2013/NĐCP ngày nhận nuôi quy định Tiếp 21/10/2013 của Chính phủ quy định dưỡng, chăm nhận và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối sóc đối tượng Trả kết tượng bảo trợ xã hội. cần bảo vệ quả khẩn cấp UBND Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT cấp xã BLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. 09 Hỗ trợ chi phí 05 ngày Bộ phận Không Nghị định 136/2013/NĐCP ngày mai táng cho làm việc Tiếp 21/10/2013 của Chính phủ quy định đối tượng bảo kể từ nhận và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối trợ xã hội ngày nhận Trả kết tượng bảo trợ xã hội. (được trợ giúp đủ hồ sơ quả xã hội thường hợp lệ UBND Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT xuyên tại cộng cấp xã BLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014 đồng) của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn
- thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐCP. 10 Xác nhận hộ 10 ngày Bộ phận Không Nghị định 105/2014/NĐCP gia đình làm làm việc Tiếp nông nghiệp, kể từ nhận và Quyết định số 59/2015/QĐTTg lâm nghiệp, ngày nhận Trả kết ngày 19/11/2015 của Thủ tướng ngư nghiệp và đủ hồ sơ quả Chính phủ về việc ban hành chuẩn diêm nghiệp có hợp lệ UBND nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho mức sống trung cấp xã giai đoạn 20162020. bình giai đoạn 20162020 Thông tư số 02/2016/TT thuộc diện đối BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ tượng được trưởng Bộ Lao động Thương binh ngân sách nhà và Xã hội hướng dẫn quy trình xác nước hỗ trợ định hộ gia đình làm nông nghiệp, đóng bảo hiểm lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm y tế nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 20162020. 11 Tiếp nhận đối 03 ngày Bộ phận Không Thông tư số 55/2015/TTBLĐTBXH tượng là người làm việc Tiếp ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ chưa thành niên kể từ nhận và Lao động Thương binh và Xã hội không có nơi ngày nhận Trả kết Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý cư trú ổn định đủ hồ sơ quả và giáo dục người chưa thành niên bị áp dụng hợp lệ UBND không có nơi cư trú ổn định bị áp biện pháp giáo cấp xã dụng biện pháp giáo dục tại xã, dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ phường, thị giúp trẻ em. trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 12 Đưa đối tượng Không Bộ phận Không Thông tư số 55/2015/TTBLĐTBXH ra khỏi cơ sở quy định Tiếp ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ trợ giúp trẻ em nhận và Lao động Thương binh và Xã hội Trả kết Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý quả và giáo dục người chưa thành niên UBND không có nơi cư trú ổn định bị áp cấp xã dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. 13 Công nhận hộ 07 ngày Bộ phận Không Thông tư số 17/2016/TT nghèo, hộ cận làm việc Tiếp BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ nghèo phát sinh kể từ khi nhận và trưởng Bộ Lao động Thương binh trong năm tiếp nhận Trả kết và Xã hội hướng dẫn quy trình rà giấy đề quả soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng nghị của UBND năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa hộ gia cấp xã chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 đình 2020. Thông tư số 14/2018/TT
- BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TTBLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 20162020. 14 Công nhận hộ 07 ngày Bộ phận Không Thông tư số 17/2016/TT thoát nghèo, hộ làm việc Tiếp BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ thoát cận kể từ khi nhận và trưởng Bộ Lao động Thương binh nghèo trong tiếp nhận Trả kết và Xã hội hướng dẫn quy trình rà năm giấy đề quả soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng nghị của UBND năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa hộ gia cấp xã chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 đình 2020. Thông tư số 14/2018/TT BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 20162020. 15 Tiếp nhận đối 32 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/2017/NĐCP ngày tượng bảo trợ làm việc Tiếp 12/9/2017 của Chính phủ về Quy xã hội có hoàn kể từ nhận và định về thành lập, tổ chức, hoạt cảnh đặc biệt ngày nhận Trả kết động, giải thể và quản lý các cơ sở khó khăn vào đủ hồ sơ quả trợ giúp xã hội cơ sở trợ giúp hợp lệ UBND xã hội cấp tỉnh cấp xã 16 Tiếp nhận đối Tiếp Bộ phận Không Nghị định số 103/2017/NĐCP ngày tượng cần sự nhận ngay Tiếp 12/9/2017 của Chính phủ về Quy bảo vệ khẩn các đối nhận Bộ định về thành lập, tổ chức, hoạt cấp vào cơ sở tượng cần phận động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội sự bảo vệ Tiếp trợ giúp xã hội cấp tỉnh khẩn cấp nhận và vào cơ sở. Trả kết Các thủ quả tục, hồ sơ UBND phải hoàn cấp xã thiện
- trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. 17 Đăng ký hoạt 10 ngày Bộ phận Không Nghị định số 103/2017/NĐCP ngày động đối với làm việc Tiếp 12/9/2017 của Chính phủ về Quy cơ sở trợ giúp kể từ nhận và định về thành lập, tổ chức, hoạt xã hội dưới 10 ngày nhận Trả kết động, giải thể và quản lý các cơ sở đối tượng có đủ hồ sơ quả trợ giúp xã hội hoàn cảnh khó hợp lệ UBND khăn cấp xã
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn