intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2193/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:49

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2193/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp huyện. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2193/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2193/QĐ­UBND  Khánh Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr­ SLĐTBXH ngày 19/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc  thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số  1281/QĐ­UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định số 478/QĐ­UBND ngày 20/2/2019 của Chủ tịch  Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Trung tâm Công báo; ­ Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh; Lê Đức Vinh ­ Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
  2. ­ Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh, DL.   QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN  NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2193/QĐ­UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Khánh Hòa) I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 1. Thành Lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung  cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã  số TTHC: BLD­KHA­286334) Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD­KHA­286334­01) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc. Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ­UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch  UBND tỉnh Khánh Hòa Tên  Cơ  Bước  Trách  Nội dung  bước  Thời  Ghi  quan,  thực  nhiệm  công việc  Biểu mẫu/kết quả thực  gian chú đơn vị hiện thực hiện thực hiện hiện UBND  Bước Tiếp  Bộ phận  ­ Tiếp nhận  ­ Trường hợp hồ sơ  0,5 ngày   cấp  1 nhận hồ  Một cửa hồ sơ, kiểm  đầy đủ, hợp lệ thì tiếp  huyện sơ tra thông tin; nhận và in Giấy tiếp  nhận hồ sơ và hẹn trả  ­ Chuyển  kết quả (Mẫu số 01  Phòng Lao  ban hành kèm theo  động ­  Thông tư số  Thương  01/2018/TT­VPCP  binh và Xã  ngày 23/11/2018); hội ­ Trường hợp hồ sơ  chưa đầy đủ thì công  chức tiếp nhận hồ sơ  hướng dẫn để công  dân/ tổ chức bổ sung  hồ sơ và in Phiếu yêu  cầu bổ sung, hoàn  thiện hồ sơ (Mẫu số  02 ban hành kèm theo  Thông tư số  01/2018/TT­VPCP 
  3. ngày 23/11/2018); ­ Trường hợp hồ sơ  không đúng quy định  thì in Phiếu từ chối  tiếp nhận giải quyết  hồ sơ (Mẫu số 03 ban  hành kèm theo Thông  tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày  23/11/2018). Lãnh đạo  phòng Lao  Phân  Bước  động ­  Phân công  công xử  Hồ sơ đã tiếp nhận 0,5 ngày   2 Thương  xử lý lý binh và Xã  hội Thẩm định  Dự thảo Quyết định  Xử lý,  Công chức  hồ sơ trình  thành lập Hội đồng  Bước thẩm  được giao  lãnh đạo  trường trung cấp công  11 ngày   3 định hồ  xử lý hồ  xem xét, phê lập trực thuộc UBND  sơ sơ duyệt. cấp huyện. Lãnh đạo  Xem xét ký  Dự thảo Quyết định  phòng Lao  duyệt trình  thành lập Hội đồng  Bước Xem xét  động ­  Lãnh đạo  trường trung cấp công  01 ngày   4 ký duyệt Thương  UBND cấp  lập trực thuộc UBND  binh và Xã  huyện cấp huyện. hội Quyết định thành lập  Chủ tịch  Hội đồng trường trung  Bước Xem xét  Ký duyệt  UBND cấp  cấp công lập trực  02 ngày   5 ký duyệt văn bản huyện thuộc UBND cấp  huyện. Sổ theo dõi kết quả  Bước Trả kết  Bộ phận  Trả kết quả thực hiện thủ tục hành      6 quả Một cửa chính. II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XàHỘI 1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,  nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: BLĐ­KHA­286110, có 03 quy trình; Thủ tục này được  công bố tại Quyết định số 478/QĐ­UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh  Hòa.) 1.1 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ­ KHA­286110­01, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
  4. Tên  Cơ  Bước  Trách  Nội dung  bước  Thời  Ghi  quan,  thực  nhiệm  công việc  Biểu mẫu/kết quả thực  gian chú đơn vị hiện thực hiện thực hiện hiện ­ Trường hợp hồ sơ  Quy  đầy đủ, hợp lệ thì tiếp  trình  nhận và in Giấy tiếp  liên  nhận hồ sơ và hẹn trả  thông  kết quả (Mẫu số 01  2 cấp:  ban hành kèm theo  UBND  Thông tư số  cấp xã  01/2018/TT­VPCP  ­  ngày 23/11/2018); UBND  cấp  ­ Trường hợp hồ sơ  huyện chưa đầy đủ thi công  ­ Tiếp nhận  chức tiếp nhận hồ sơ  hồ sơ, kiểm  hướng dẫn để công  Tiếp  tra thông tin; dân/ tổ chức bổ sung  UBND  Bước  Bộ phận  nhận  hồ sơ và in Phiếu yêu  0,5 ngày cấp xã 1 Một cửa hồ sơ ­ Chuyển  cầu bổ sung, hoàn  Hội đồng xét thiện hồ sơ (Mẫu số  duyệt. 02 ban hành kèm theo  Thông tư số  01/2018/TT­VPCP  ngày 23/11/2018); ­ Trường hợp hồ sơ  không đúng quy định  thì in Phiếu từ chối  tiếp nhận giải quyết  hồ sơ (Mẫu số 03 ban  hành kèm theo Thông  tư số 01/2018/TT ­ VP  CP ngày 23/11/2018). UBND  Xử lý,  cấp xã Bước thẩm  17,5        2 định  ngày hồ sơ Bước Xử lý,  Hội đồng  ­ Xét duyệt  Biên bản họp kết luận 14,5  2.1 thẩm  xét duyệt và niêm yết  ngày định hồ  công khai  sơ kết quả xét  duyệt; ­ Giải quyết  khiếu nại 
  5. (nếu có). Chủ tịch  Bước Ký  Ký duyệt  Văn bản đề nghị thực  UBND cấp  02 ngày 2.2 duyệt văn bản hiện chế độ xã Tổng hợp,  Hồ sơ đề nghị thực  hoàn thiện  hiện chế độ (văn bản  Hoàn  Công chức  hồ sơ gửi  Bước  đề nghị thực hiện chế  thiện  Văn hóa ­  Phòng Lao  01 ngày 2.3 độ của Chủ tịch  hồ sơ Xã hội động ­  UBND cấp xã và hồ sơ  Thương binh  của công dân) và Xã hội. Tham  Bước mưu,        10 ngày 3 ký  duyệt Lãnh đạo  Hồ sơ đề nghị thực  Phòng Lao  hiện chế độ (văn bản  Phân  Bước  động­  Phân công  đề nghị thực hiện chế  công xử  0,5 ngày 3.1 Thương  xử lý độ của Chủ tịch  lý binh vã Xã  UBND cấp xã và hồ sơ  hội của công dân) Cán  Dự thảo Quyết định  Thẩm  bộ/Công  Kiểm tra,  trợ cấp xã hội hàng  Bước  định hồ  chức được  thẩm định  tháng hoặc công văn từ 05 ngày 3.2 sơ phân công  lại hồ sơ chối nếu hồ sơ không  UBND  xử lý đạt yêu cầu cấp  Lãnh đạo  huyện Dự thảo Quyết định  Phòng Lao  trợ cấp xã hội hàng  Bước  động ­  Xem xét hồ  Duyệt tháng hoặc công văn từ 0,5 ngày 3.3 Thương  sơ chối nếu hồ sơ không  binh và Xã  đạt yêu cầu hội Quyết định trợ cấp xã  Chủ tịch  hội hàng tháng hoặc  Bước Ký  Ký Quyết  UBND cấp  công văn từ chối nếu  03 ngày 3.4 duyệt định huyện hồ sơ không đạt yêu  cầu Tổng  Tổng hợp,  Quyết định trợ cấp xã  Bộ phận  hợp,  chuyển trả  hội hàng tháng hoặc  Bước  Một cưa  chuyển  kết quả đến  công văn từ chối nếu  01 ngày 3.5 UBND cấp  trả kết  UBND cấp  hồ sơ không đạt yêu  huyện quả xã cầu UBND  Bước Trả  Bộ phận  Trả kết quả Quyết định trợ cấp xã    cấp xã 4 kết  Một cửa  hội hàng tháng hoặc  UBND cấp  công văn từ chối nếu 
  6. hồ sơ không đạt yêu  quả xã cầu Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s
  7. ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c
  8.   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t
  9. r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e
  10. o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y  
  11. đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h
  12. i ệ n   h à n h . 1.2 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC:  BLĐ­KHA­286110­02, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc) Tên  Cơ  Bước  Trách  Nội dung  bước  Thời  Ghi  quan,  thực  nhiệm  công việc  Biểu mẫu/kết quả thực  gian chú đơn vị hiện thực hiện thực hiện hiện UBND  ­ Trường hợp hồ sơ  Quy  cấp xã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp  trình  nhận và in Giấy tiếp  liên  nhận hồ sơ và hẹn trả  thông  kết quả (Mẫu số 01  2 cấp:  ban hành kèm theo  UBND  Thông tư số  cấp xã  01/2018/TT­VPCP ngày  ­  23/11/2018); UBND  cấp  ­ Trường hợp hồ sơ  huyện ­ Tiếp nhận chưa đầy đủ thì công  hồ sơ, kiểm chức tiếp nhận hồ sơ  tra thông  hướng dẫn để công  Tiếp  Bước  Bộ phận  tin; dân/ tổ chức bổ sung  nhận hồ  0,5 ngày 1 Một cửa hồ sơ và in Phiếu yêu  sơ ­ Chuyển  cầu bổ sung, hoàn thiện  Hội đồng  hồ sơ (Mẫu số 02 ban  xét duyệt. hành kèm theo Thông tư  số 01/2018/TT­ VPCP  ngày 23/11/2018); ­ Trường hợp hồ sơ  không đúng quy định thì  in Phiếu từ chối tiếp  nhận giải quyết hồ sơ  (Mẫu số 03 ban hành  kèm theo Thông tư số  01/2018/TT­VPCP ngày  23/11/2018). Bước Xử lý,        17,5 
  13. thẩm  2 định hồ  ngày sơ ­ Xét duyệt  và niêm yết  công khai  Xử lý,  kết quả xét  Bước thẩm  Hội đồng  14,5  duyệt; Biên bản họp kết luận 2.1 định hồ  xét duyệt ngày sơ ­ Giải quyết  khiếu nại  (nếu có). Chủ tịch  Bước Ký  Ký duyệt  Văn bản đề nghị thực  UBND  02 ngày 2.2 duyệt văn bản hiện chế độ cấp xã Tổng hợp,  hoàn thiện  Hồ sơ đề nghị thực  hồ sơ gửi  hiện chế độ (văn bản  Bước Hoàn  Công chức  Phòng Lao  đề nghị thực hiện chế  thiện hồ Văn hóa ­  01 ngày động ­  độ của Chủ tịch UBND  2.3 sơ Xã hội Thương  cấp xã và hồ sơ của  binh và Xã  công dân) hội UBND  Tham  Bước  cấp  mưu, ký       10 ngày huyện 3 duyệt Lãnh đạo  Hồ sơ đề nghị thực  Phòng Lao  hiện chế độ (văn bản  Phân  Bước  động­ Phân công  đề nghị thực hiện chế  công xử  0,5 ngày 3.1 Thương  xử lý độ của Chủ tịch UBND  lý binh vã Xã  cấp xã và hồ sơ của  hội công dân) Dự thảo Quyết định hỗ  Cán  trợ kinh phí chăm sóc,  Thẩm  bộ/Công  Kiểm tra,  nuôi dưỡng hàng tháng  Bước  định hồ  chức được thẩm định  đối tượng bảo trợ xã  05 ngày 3.2 sơ phân công  lại hồ sơ hội hoặc công văn từ  xử lý chối nếu hồ sơ không  đạt yêu cầu Bước Duyệt  Lãnh đạo  Xem xét hồ  Dự thảo Quyết định hỗ 0,5 ngày 3.3 hồ sơ Phòng Lao sơ trợ kinh phí chăm sóc,  động ­  nuôi dưỡng hàng tháng  Thương  đối tượng bảo trợ xã  binh và Xã  hội hoặc công văn từ  hội chối nếu hồ sơ không  đạt yêu cầu
  14. Quyết định hỗ trợ kinh  phí chăm sóc, nuôi  Chủ tịch  dưỡng hàng tháng đối  Bước Ký  Ký Quyết  UBND  tượng bảo trợ xã hội  03 ngày 3.4 duyệt định cấp huyện hoặc công văn từ chối  nếu hồ sơ không đạt  yêu cầu Quyết định hỗ trợ kinh  Tổng  Tổng hợp,  phí chăm sóc, nuôi  Bộ phận  hợp,  chuyển trả  dưỡng hàng tháng đối  Bước  Một cửa  chuyển  kết quả đến tượng bảo trợ xã hội  01 ngày 3.5 UBND  trả kết  UBND cấp  hoặc công văn từ chối  cấp huyện quả xã nếu hồ sơ không đạt  yêu cầu Quyết định hỗ trợ kinh  phí chăm sóc, nuôi  Bộ phận  dưỡng hàng tháng đối  UBND  Bước Trả kết Một cửa  Trả kết quả tượng bảo trợ xã hội    cấp xã 4 quả UBND  hoặc công văn từ chối  cấp xã nếu hồ sơ không đạt  yêu cầu Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y
  15.   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h  
  16. h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h
  17. à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ
  18.   s ơ   đ ư ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư
  19. ợ c   l ư u   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . H ồ   s ơ   đ ư ợ c   l ư u
  20.   t r ữ   t h e o   q u y   đ ị n h   h i ệ n   h à n h . 1.3 Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, thay đổi nơi cư trú (Mã số TTHC: BLĐ­KHA­ 286110­03, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc) Tên  Cơ  Bước  Trách  Nội dung  bước  Thời  Ghi  quan,  thực  nhiệm  công việc  Biểu mẫu/kết quả thực  gian chú đơn vị hiện thực hiện thực hiện hiện UBND  Bước Tiếp  Bộ phận  ­ Tiếp nhận ­ Trường hợp hồ sơ  0,5  Quy  cấp xã 1 nhận  Một cửa hồ sơ, kiểm đầy đủ, hợp lệ thì tiếp  ngày trình  hồ sơ tra thông  nhận và in Giấy tiếp  liên  tin; nhận hồ sơ và hẹn trả  thông  kết quả (Mẫu số 01  2 cấp:  Chuyển  ban hành kèm theo  UBND  Hội đồng  Thông tư số 01 / cấp xã  xét duyệt. 2018/TT ­VPCP ngày  ­  23/11/2018); UBND  cấp  ­ Trường hợp hồ sơ  huyện chưa đầy đủ thì công 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2