YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai
29
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 22/2019/QĐUBND Đồng Nai, ngày 15 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 35/2017/TTBTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTrSTNMT ngày 22/4/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh Đơn giá tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu: địa chính; thống kê, kiểm kê đất
- đai; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất (gọi chung là cơ sở dữ liệu đất đai) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. 2. Các Đơn giá ban hành kèm theo (chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; thuế VAT), cụ thể: a) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính: Phụ lục I kèm theo. b) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Phụ lục II kèm theo. c) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục III kèm theo. d) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất: Phụ lục IV kèm theo. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2019 và thay thế Quyết định số 33/2014/QĐUBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế quyết định cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. 2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định. 3. Trong quá trình thực hiện nếu quy định pháp luật liên quan thay đổi, có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, quyết định. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); Thường trực HĐND tỉnh; Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp; Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh; Trung tâm Công báo tỉnh; Nguyễn Quốc Hùng Lưu VT, CNN, KT. PHỤ LỤC I ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐUBND ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai) Chi phí trực tiếpC hi phí trực tiếpC hi phí trực Đơn tiếpC giá Chi phí trực tiếp hi phí sản trực phẩm tiếpC (đồng) hi phí trực tiếpC Đơn hi phí Số Tên sản phẩm vị chung TT tính 15% (đồng ) Chi phí sử dụng Chi phí sử thiết dụng thiết bịTổn Vật bị g LĐKT Dụng tư cộ ng (đồng cụ (đồng (đồng ) (đồng) ) ) KH Điện máy năng (đồng (đồng ) )
- Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã A thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận Xây dựng CSDL địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng I dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin) Công tác chuẩn 1 bị Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc, lập kế 1.1 Thửa 356 5 1 6 1 369 55 425 hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng 1.2 Thửa 339 5 1 6 1 352 53 405 cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính Thu thập tài 2 Thửa 1.370 18 6 19 5 1.417 213 1.630 liệu, dữ liệu Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp 3 xếp tài liệu, dữ liệu
- Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; 3.1 Thửa 1.070 26 8 27 6 1.137 171 1.307 lập báo cáo kết quả thực hiện Phân loại thửa 3.2 đất, lập biểu tổng Thửa 1.248 31 9 31 7 1.326 199 1.525 hợp Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa 3.3 Thửa 2.182 33 10 34 8 2.267 340 2.607 chính đối với hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất Xây dựng CSDL 4 không gian địa chính Chuẩn hóa các lớp 4.1 đối tượng không gian địa chính Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng 4.1.1 Thửa 257 6 2 27 2 294 44 338 trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính 4.1.2 Thửa 1.347 33 10 142 8 1.540 231 1.771 chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối 4.1.3 tượng không gian Thửa 2.476 61 18 262 15 2.832 425 3.256 địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai 4.2 Chuyển đổi các Thửa 297 7 2 55 3 364 55 419
- lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã Đối với khu vực 4.3 chưa có bản đồ địa chính Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ 4.3.1 Thửa 4.952 121 36 1.810 84 7.003 1.050 8.054 quốc gia VN2000 vào dữ liệu không gian địa chính Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, 4.3.2 Thửa 9.904 243 72 905 42 11.166 1.675 12.841 bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản 4.3.3 trích đo địa chính Thửa 4.952 121 36 905 42 6.057 908 6.965 theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không 4.4 gian đất đai nền Thửa 4.952 121 36 905 42 6.057 908 6.965 trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có 5 Xây dựng dữ liệu thuộc tính
- địa chính Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của 5.1 thửa đất, lựa chọn Thửa 1.981 49 14 50 12 2.106 316 2.422 tài liệu theo thứ tự ưu tiên Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp 5.2 Thửa 990 24 7 25 6 1.052 158 1.210 Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa được cấp đổi Giấy chứng nhận Nhập thông tin từ 5.3 tài liệu đã lựa Thửa 21.689 531 158 3.554 198 26.130 3.920 30.050 chọn Hoàn thiện dữ 6 liệu địa chính Hoàn thiện 100% 6.1 thông tin trong cơ Thửa 1.981 49 14 202 17 2.263 339 2.602 sở dữ liệu Xuất sổ địa chính (điện tử) theo 6.2 Thửa 495 12 4 51 4 566 85 651 khuôn dạng tệp tin PDF Xây dựng siêu dữ 7 liệu địa chính Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu 7.1 Thửa 670 18 6 19 5 717 108 825 dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính Nhập thông tin siêu dữ liệu địa 7.2 chính cho từng Thửa 15 1 1 4 1 22 3 26 đơn vị hành chính cấp xã Đối soát, tích 8 hợp dữ liệu vào hệ thống
- Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn 8.1 Thửa 1.159 36 11 129 13 1.348 202 1.550 tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL Ký số vào sổ địa 8.2 Thửa 1.099 24 7 200 14 1.344 202 1.546 chính (điện tử) Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng 8.3 Thửa 1.981 49 14 208 28 2.280 342 2.622 tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Phục vụ kiểm 9 tra, nghiệm thu CSDL địa chính Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ Thửa 374 11 3 12 3 403 60 463 hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính Ghi chú 1: Công tác chuẩn bị phải triển khai đồng thời tất cả các thửa đất của đơn vị hành chính xã Đối với định mức xây dựng dữ liệu không gian địa chính thì phải xác định rõ nguồn dữ liệu sử dụng, trong đó định mức được xác định như sau: + Nếu đang sử dụng bản đồ địa chính dạng giấy hoặc chưa được thành lập trong hệ tọa độ quốc gia VN2000 thì trước khi xây dựng dữ liệu không gian phải thực hiện số hóa chuyển đổi hệ tọa độ và biên tập nội dung bản đồ theo quy định hiện hành và định mức tính theo Thông tư số 14/2017/TTBTNMT ngày 20/07/2017 + Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai bao gồm các nội dung công việc: Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng
- theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã; bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động; bổ sung, chỉnh sửa thửa đất bị chồng lấn diện tích do đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận trên nền các bản đồ có tỷ lệ khác nhau hoặc thời điểm đo đạc khác nhau; rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau + Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai trên nền cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có. Nội dung này chỉ áp dụng đối với khu vực đã thực hiện dồn điền đổi thửa nhưng chưa thực hiện đo đạc bản đồ địa chính mới. Định mức nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn cho từng loại thửa đất được điều chỉnh theo các hệ số như sau: Công LOẠI THỬA Hệ số (K) Ghi chú LĐKT + Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng 1,0 21.689 nhận chưa có tài sản gắn liền với đất) + Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất): Thửa đất loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ 1,2 26.027 thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận) + Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp 0,5 10.845 chung cho nhiều thửa đất) + Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng 0,5 10.845 nhận) Xây dựng siêu dữ liệu địa chính được cập nhật dữ liệu trên phạm vi toàn xã hoặc các khu vực có thay đổi về chất lượng dữ liệu, không cập nhật cho từng thửa đất. Trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và Định mức xây dựng CSDL không tính công đoạn: Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất Xây dựng dữ liệu II không gian đất đai nền 1 Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
- nền Xử lý biên theo quy định về bản 1.1 đồ đối với Xã 990.375 207.042 8.515 104.990 5.862 1.316.784197.518 1.514.302 các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp 1.2 Xã 2.376.900497.05720.441252.00014.0903.160.488474.073 3.634.561 đối tượng không gian đất đai nền Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian 1.3 Xã 594.225 132.600 5.453 67.190 3.749 803.217 120.483 923.700 đất đai nền từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng 1.4 Xã 1.980.750397.80116.360201.60011.2722.607.782391.167 2.998.949 duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã 2 Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
- nền Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa 2.1 Xã 2.376.900497.05720.441252.00014.0903.160.488474.073 3.634.561 các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL 2.2 Xã 990.375 207.042 8.515 180.990 5.862 1.392.784208.918 1.601.702 đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Ghi chú 2: Căn cứ nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã, tính theo như sau: Trường hợp sử dụng A bản đồ địa chính đã phủ kín Xây dựng dữ liệu 1 không gian đất đai nền Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối 207.04 104.99 1.316.78 197.51 1.1 Xã 990.375 8.515 5.862 1.514.302 với các 2 0 4 8 tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
- Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối 2.376.90 497.05 20.44 252.00 14.09 3.160.48 474.07 1.2 Xã 3.634.561 tượng 0 7 1 0 0 8 3 không gian đất đai nền Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất 132.60 120.48 1.3 Xã 594.225 5.453 67.190 3.749 803.217 923.700 đai nền 0 3 từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối 1.980.75 397.80 16.36 201.60 11.27 2.607.78 391.16 1.4 tượng Xã 2.998.949 0 1 0 0 2 2 7 duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã 2 Tích hợp
- dữ liệu không gian đất đai nền Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các 2.376.90 497.05 20.44 252.00 14.09 3.160.48 474.07 2.1 Xã 3.634.561 đơn vị 0 7 1 0 0 8 3 hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào 207.04 180.99 1.392.78 208.91 2.2 CSDL Xã 990.375 8.515 5.862 1.601.702 2 0 4 8 đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Trường hợp sử dụng từ B nguồn bản đồ hiện trạng Xây dựng dữ liệu 1 không gian đất đai nền 1.1 Xử lý Xã 495.188 207.04 8.515 104.99 5.862 821.597 123.24 944.836 biên theo 2 0 0
- quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối 1.188.45 497.05 20.44 252.00 14.09 1.972.03 295.80 1.2 Xã 2.267.844 tượng 0 7 1 0 0 8 6 không gian đất đai nền Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất 132.60 1.3 Xã 297.113 5.453 67.190 3.749 506.105 75.916 582.020 đai nền 0 từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL 1.4 Gộp các Xã 990.375 397.80 16.36 201.60 11.27 1.617.40 242.61 1.860.018 thành 1 0 0 2 7 1 phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối
- tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã Tích hợp dữ liệu 2 không gian đất đai nền Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các 1.188.45 497.05 20.44 252.00 14.09 1.972.03 295.80 2.1 Xã 2.267.844 đơn vị 0 7 1 0 0 8 6 hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào 207.04 180.99 134.64 2.2 CSDL Xã 495.188 8.515 5.862 897.597 1.032.236 2 0 0 đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng C Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ địa chính nhưng
- chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng Xây dựng dữ liệu 1 không gian đất đai nền Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối 207.04 104.99 1.118.70 167.80 1.1 Xã 792.300 8.515 5.862 1.286.516 với các 2 0 9 6 tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối 1.901.52 497.05 20.44 252.00 14.09 2.685.10 402.76 1.2 Xã 3.087.874 tượng 0 7 1 0 0 8 6 không gian đất đai nền Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất 132.60 102.65 1.3 Xã 475.380 5.453 67.190 3.749 684.372 787.028 đai nền 0 6 từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL 1.4 Gộp các Xã 1.584.60 397.80 16.36 201.60 11.27 2.211.63 331.74 2.543.377 thành 0 1 0 0 2 2 5 phần
- tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã Tích hợp dữ liệu 2 không gian đất đai nền Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các 1.901.52 497.05 20.44 252.00 14.09 2.685.10 402.76 2.1 Xã 3.087.874 đơn vị 0 7 1 0 0 8 6 hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề 2.2 Tích hợp Xã 792.300 207.04 8.515 180.99 5.862 1.194.70 179.20 1.373.916 dữ liệu 2 0 9 6 không gian đất đai nền
- vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Quét giấy tờ III pháp lý và xử lý tập tin Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, 1 quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Quét Trang 1.1 1.483 586 43 456 43 2.611 392 3.002 trang A3 A3 Quét Trang 1.2 989 552 43 304 25 1.913 287 2.200 trang A4 A4 Xử lý các tệp tin quét thành tệp (file) hồ sơ quét dạng số của thửa Trang đất, lưu 2 A3, 494 426 31 20 5 976 146 1.123 trữ dưới A4 khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
- Tạo liên kết hồ sơ quét 3 dạng số Thửa 1.236 210 18 202 17 1.683 252 1.935 với thửa đất trong CSDL Ghi chú 3: Trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 B tháng 08 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/T TBTNMT có hiệu lực thi hành) Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không I bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
- Công tác 1 chuẩn bị Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập Thử 1.1 kế hoạch 107 9 1 2 1 120 18 138 a làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt Thử 1.2 102 9 1 2 1 115 17 132 phần mềm a phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính 2 Chuyển
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn