intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 220/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 220/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 220/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 220/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 01 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 32/TTr­SGTVT­VP ngày  03/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2349/QĐ­UBND ngày 07/8/2018 của  UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Giao thông vận tải và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (phụ lục II ban hành  kèm theo Quyết định này). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ  tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cá  nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
  2. ­ Chánh VP, các Phó VP; ­ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Đặng Quốc Khánh ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, NC­PC.   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 220/QĐ­UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà   Tĩnh) Tên thủ tục hành  Thời hạn  Địa điểm  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện I ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều Nghị định   số 65/2016/NĐ­CP  Trung tâm  ngày 01/7/2016 của  Phục vụ  Chính phủ Quy định  Hành  về điều kiện kinh  chính công  doanh dịch vụ đào tạo  05 ngày làm  tỉnh (số  lái xe ô tô và dịch vụ  Cấp giấy phép đào  việc, kể từ  2A đường  1. Không sát hạch lái xe. tạo lái xe ô tô ngày nhận đủ  Nguyễn  hồ sơ hợp lệ Chí Thanh  ­ Quyết định số  ­ thành  2272/QĐ­BGTVT  phố Hà  ngày 24/10/2018 của  Tĩnh ­ tỉnh  Bộ trưởng Bộ GTVT  Hà Tĩnh) về việc công bố thủ  tục hành chính được  sửa đổi lĩnh vực  đường bộ thuộc phạm  vi chức năng quản lý  Lĩnh vực Đường bộ (10 TTHC) của Bộ GTVT. Cấp lại giấy phép  đào tạo lái xe ô tô  02 ngày làm  trong trường hợp  việc, kể từ  2. Như trên Không Như trên điều chỉnh hạng xe  khi nhận đủ  đào tạo, lưu lượng  hồ sơ hợp lệ đào tạo 3. Cấp lại giấy phép  01 ngày làm  Như trên Không Như trên đào tạo lái xe ô tô  việc, kể từ 
  3. trong trường hợp  mất, bị hỏng, có sự  khi nhận đủ  thay đổi liên quan  hồ sơ hợp lệ đến nội dung khác 01 ngày làm  Cấp Giấy phép lái xe  việc, kể từ  4. Như trên Không Như trên tập lái khi nhận đủ  hồ sơ hợp lệ 01 ngày làm  Cấp lại Giấy phép lái  việc, kể từ  5. Như trên Không Như trên xe tập lái khi nhận đủ  hồ sơ hợp lệ 01 ngày làm  việc, kể từ  khi đạt kết  quả kiểm tra,  Sở Giao  thông vận tải  cấp giấy  chứng nhận  Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy  6. giáo viên dạy thực  thực hành lái  Như trên Không Như trên hành lái xe xe. Trường  hợp cá nhân  không đạt  kết quả, Sở  Giao thông  vận tải sẽ  thông báo  bằng văn  bản. 02 ngày làm  Cấp lại Giấy chứng  việc, kể từ  7. nhận giáo viên dạy  Như trên Không Như trên khi nhận đủ  thực hành lái xe hồ sơ hợp lệ 8. Cấp Giấy chứng  02 ngày làm  Như trên Không ­ Nghị định số  nhận Trung tâm sát  việc, kể từ  138/2018/NĐ­CP ngày  hạch lái xe loại 03 đủ  khi nhận đủ  08/10/2018 sửa đổi,  điều kiện hoạt động hồ sơ hợp lệ bổ sung một số điều  Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ Quy định về điều  kiện kinh doanh dịch  vụ đào tạo lái xe ô tô  và dịch vụ sát hạch lái  
  4. xe. ­ Thông tư số  79/2015/TT­BGTVT  ngày 10/12/2015 của  Bộ Giao thông vận tải  về việc ban hành quy  chuẩn kỹ thuật quốc  gia về trung tâm sát  hạch lái xe cơ giới  đường bộ. ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ GTVT  về việc công bố thủ  tục hành chính được  sửa đổi lĩnh vực  đường bộ thuộc phạm  vi chức năng quản lý  của Bộ GTVT. Cấp lại Giấy chứng  05 ngày làm  nhận Trung tâm sát  việc, kể từ  9. Như trên Không Như trên hạch lái xe loại 03 đủ ngày nhận đủ  điều kiện hoạt động hồ sơ hợp lệ 10. Cấp giấy chứng nhận  07 ngày làm  Như trên ­ Phí thẩm  ­ Thông tư số  thẩm định thiết kế xe  việc, kể từ  định hồ sơ:  85/2014/TT­BGTVT  cơ giới cải tạo ngày nhận đủ  300.000  ngày 31/12/2014 của  hồ sơ hợp lệ đồng/chiếc Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải quy định  ­ Lệ phí cấp về cải tạo phương  Giấy chứng  tiện giao thông cơ giới  nhận:  đường bộ. 50.000/giấy  (riêng đối  ­ Thông tư số  với Giấy  238/2016/TT­BTC  chứng nhận  ngày 11/11/2016 của  ô tô dưới 10  Bộ trưởng Bộ Tài  chỗ:  chính quy định về giá  100.000/giấy dịch vụ kiểm định an  ) toàn kỹ thuật và bảo  vệ môi trường đối với  xe cơ giới, thiết bị và  xe máy chuyên dùng  đang lưu hành; đánh  giá, hiệu chuẩn thiết  bị kiểm tra xe cơ giới.
  5. ­ Thông tư số  42/2018/TT­BGTVT  ngày 30/7/2018 của Bộ  Giao thông vận tải sửa  đổi, bổ sung một số  Điều của các Thông tư  trong lĩnh vực đăng  kiểm. ­ Thông tư số  199/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý lệ phí cấp  giấy chứng nhận bảo  đảm chất lượng, an  toàn kỹ thuật đối với  máy, thiết bị, phương  tiện giao thông vận tải  đường bộ, đường sắt,  đường biển, đường  thủy nội địa; phương  tiện, thiết bị thăm dò,  khai thác, vận chuyển  dầu khí trên biển (sau  đây gọi tắt là công  trình biển) có yêu cầu  nghiêm ngặt về an  toàn. ­ Quyết định số  2074/QĐ­BGTVT  ngày 24/9/2018 của Bộ  trưởng Bộ GTVT về  việc công bố thủ tục  hành chính được sửa  đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực  đăng kiểm thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ  GTVT.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
  6. (Ban hành kèm theo Quyết định số 220/QĐ­UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà   Tĩnh) Tên thủ tục hành  Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,  TT chính TTHC hủy bỏ TTHC I Lĩnh vực Đường bộ (10 TTHC)
  7. BGTVT­HTI­285582­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của   Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số   điều Nghị định số 65/2016/NĐ­CP   ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy   định về điều kiện kinh doanh dịch vụ   đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch   Cấp giấy phép đào tạo  BGTVT­HTI­ 1. lái xe. lái xe ô tô 285582 ­ Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT ngày  24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT  về việc công bố thủ tục hành chính  được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  GTVT. Cấp lại giấy phép đào  tạo lái xe ô tô trong  BGTVT­HTI­ 2. trường hợp điều chỉnh  BGTVT­HTI­285565Như trên 285565 hạng xe đào tạo, lưu  lượng đào tạo Cấp lại giấy phép đào  tạo lái xe ô tô trong  BGTVT­HTI­ 3. trường hợp bị mất, bị  BGTVT­HTI­285566Như trên 285566 hỏng, có sự thay đổi liên  quan đến nội dung khác Cấp Giấy phép lái xe  BGTVT­HTI­ 4. BGTVT­HTI­285576Như trên tập lái 285576 Cấp lại Giấy phép lái xe  BGTVT­HTI­ 5. BGTVT­HTI­285578Như trên tập lái 285578 Cấp giấy chứng nhận  BGTVT­HTI­ 6. giáo viên dạy thực hành  BGTVT­HTI­285580Như trên 285580 lái xe Cấp lại Giấy chứng  BGTVT­HTI­ 7. nhận giáo viên dạy thực  BGTVT­HTI­285752Như trên 285752 hành lái xe 8. Cấp Giấy chứng nhận  BGTVT­HTI­ BGTVT­HTI­285751­ Nghị định số  Trung tâm sát hạch lái  285751 138/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 sửa   xe loại 03 đủ điều kiện  đổi, bổ sung một số điều Nghị định số   hoạt động 65/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của   Chính phủ Quy định về điều kiện kinh   doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và   dịch vụ sát hạch lái xe. ­ Thông tư số 79/2015/TT­BGTVT  ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông  vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ 
  8. thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái  xe cơ giới đường bộ. ­ Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT ngày  24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT  về việc công bố thủ tục hành chính  được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  GTVT. Cấp lại Giấy chứng  nhận Trung tâm sát hạch  B­BGT­285755­ 9. B­BGT­285755­TTNhư trên lái xe loại 03 đủ điều  TT kiện hoạt động B­BGT­285493­TT­ Thông tư số  Cấp giấy chứng nhận  85/2014/TT­BGTVT ngày 31/12/2014  B­BGT­285493­ 10. thẩm định thiết kế xe cơ  của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  TT giới cải tạo quy định về cải tạo phương tiện giao  thông cơ giới đường bộ.           
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2