TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2204/QĐ-TTg Hà N i, ngày 27 tháng 12 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T QUY HO CH T NG H P L U V C SÔNG SÊ SAN TH I K 2021 - 2030, Ư
T M NHÌN ĐN NĂM 2050
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T chc chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21 tháng 6 n ướ ăm 2012;
Căn c Lu t Quy ho ch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a 37
lu t có liên quan đến quy ho ch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Ngh quy t s ế
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 c a y ban Th ng v Qu c h i; ườ
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng. ưở ườ
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Quy ho ch t ng h p l u ưv c sông Sê San th i k 2021 - 2030, t m nhìn đến
năm 2050 (sau đây g i là Quy ho ch) v i các n i dung ch y u sau: ế
I. QUAN ĐI M
1. Tài nguyên n c đc qu n lý t ng h p theo l u v c sông, th ng nh t v sướ ượ ư l ng, ch t ượ
l ng, gi a n c m t vượ ướ à n c d i đt, gi a th ng l u và h l u, gi a các đa ph ng trong ướ ướ ượ ư ư ươ
cùng l u v c; b o đm phù h p v i các đi u c qu c t , h p tác song ph ng mà Vi t Nam ư ướ ế ươ
đã tham gia.
2. Quy ho ch t ng h p l u v c sông ư đc xây d ng trên c s g n k t hi n tr ng, đnh h ng ượ ơ ế ướ
s d ng tài nguyên n c v i t ướ ài nguyên đt, c c u s d ng đt và các tài nguyên thiên nhiên ơ
khác đ xây d ng các quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a đa ph ng và các ế ế ươ
ngành, lĩnh v c có khai thác, s d ng n c trên l u v c; b o đm đng b , th ng nh t v i các ướ ư
quy ho ch c a các ngành có khai thác, s d ng n c ướ .
3. Đi u hòa, phân b ngu n n c ướ linh ho t, tôn tr ng quy lu t t nhiên, kh năng c a ngu n
n c, s d ng n c ti t ki m, hi u qu , đa m c tiêu, nâng cao giá tr c a n c, b o đm an ướ ướ ế ướ
ninh tài nguyên n c và thích ng v i ướ bi n đi khí h u.ế
4. B o v tài nguy ên n c trên c s b o v ch c năng ngu n n c đáp ng ch t l ng n c ướ ơ ướ ượ ướ
cho các m c đích s d ng, b o v ngu n sinh th y, phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t - xã ế
h i trên l u v c. ư
5. Phòng, ch ng, kh c ph c h u qu , tác h i do n c gây ra v i ph ng châm ch ướ ươ đng phòng
ng a là chính đ gi m thi u t i đa t n th t, n đnh an sinh xã h i, gi v ng qu c phòng, an
ninh trên l u v c sông Sê San.ư
II. M C TIÊU
1. M c tiêu t ng quát
B o đ m an ninh tài nguyên n c trên l u v c sông, đi u hòa, phân bướ ư tài nguyên n c m t ướ
cách phù h p, khai thác, s d ng ti t ki m, hi u qu g n v i b o v , phát tri n b ế n vng tài
nguyên n c nhướ m đáp ng nhu c u n c cho dân sinh, phát tri n kinh t ướ ế- xã h i, b o đm
qu c phòng, an ninh và b o v m ôi tr ng; b o v tài nguyên n c, phòng ch ng suy thoái, c n ườ ướ
ki t, ô nhi m ngu n n c và tác h i do n c gây ra, đáp ng yêu c u qu n lý t ng h p tài ướ ướ
nguyên n c theo l u v c sông và thích ng v i bi n đi khí h u.ướ ư ế
2. M c tiêu đn năm 2030 ế
a) Đi u hòa, phân b ngu n n c b o đm h ướ ài hòa l i ích cho các đa ph ng, các đ ươ i t ng ượ
khai thác, s d ng n c ti t ki m, hi u qu nh m nâng cao giá tr kinh t c a n c, b ướ ế ế ướ o đm
an ninh tài nguyên n c, thích ng v i ướ bi n đi kế hí h u và phù h p v i c ác đi u c qu c t ướ ế
liên quan đn tài nguyên n c mà Vi t Nam đế ướ ã tham gia đi v i l u v c sông Sê San. ư
b) Bo v tài nguyên n c, t ng b c b ướ ướ o đm s l ng ượ , ch t l ng n c đáp ng các m c ượ ướ
tiêu phát tri n kinh t - xã h i. ế
c) B o đm l u thông dòng ch ư y, phòng, ch ng s t l b , bãi sông, gi m thi u tác h i do n c ướ
gây ra, phòng, ch ng s t, lún do khai thác n c d i đt. ướ ướ
d) Qu n lý, v n hành h th ng thông tin, d li u giám sát th c hi n quy ho ch, m t s ch s an
ninh tài nguyên n c c a l u v c sông phù h p.ướ ư
đ) Ph n đu đt đc m t s ch ượ tiêu c b n c a quy ho ch, g m:ơ
- 50% v trí duy trì dòng ch y t i thi u trên sông đc giám sát t đng, tr c tuy n, 50% v trí ượ ế
còn l i đc giám sát đnh k . ượ
- 100% các ngu n n c liên t ướ nh đc công b kh năng ti p nh n n c th i.ượ ế ướ
- 100% công trình khai thác, s d ng n c, x n c th i vào ngu n n c đc giám sát v n ướ ướ ướ ượ
hành và kết n i h th ng theo quy đnh.
- 100% h , ao có ch c năng đi u hòa, có giá tr cao v đa d ng sinh h c không đc san l p ượ
đc công bượ .
- 50% ngu n n c đc c ướ ượ m m c thu c đi t ng ph i c m m c hành lang b o v ngu n ượ
n c.ướ
3. T m nhìn đn năm 2050ế
a) Duy trì, phát tri n tài nguyên n c, đi u hòa, phân b ngu n n c b o đ ướ ướ m an ninh tài nguyên
n c, thích ng v i bi n đi khí h u và phù h p v i các đi u c qu c t , h p tác song ph ngướ ế ướ ế ươ
liên quan đn tài nguyên n c mà Vi t Nam đã tham gia.ế ướ
b) Tăng c ng b o v tài nguyên n c, bườ ướ o đm s l ng, ch t l ng n c đáp ng các m c ượ ượ ướ
tiêu phát tri n kinh t ế- xã h i và gi m thi u t i đa tác h i do n c g ướ ây ra. Ho t đng qu n lý,
khai thác, s d ng, b o v tài nguyên n c đc th c hi n theo ph ng th c tr c tuy n trên c ướ ượ ươ ế ơ
s qu n tr thông minh.
c) B sung và nâng cao m t s ch tiêu c a quy ho ch, qu n lý t ng h p tài nguyên n c phù ướ
h p v i giai đo n phát tri n c a qu c gia, ngang b ng v i các qu c gia phát tri n trong khu v c;
nâng cao giá tr c a n c ph ướ ù h p v i xu h ng phát tri n chung c a th gi i. ướ ế
III. N I DUNG QUY HO CH
1. Ch c năng ngu n n c ướ
a) Các ngu n n c liên t nh, liên qu c gia trên l u v c sông S ướ ư ê San g m các sông: Sê San, Đk
Bla, Sa Th y, Đăk P Ne, Kon Keng, Đăk Po Kei, ơ Ia Krom, Đk C m, Đăk Pru, Đăk R Long, ơ
Đăk Ne, Đăk Psi, Đăk Ta Kan, Ia Nhinh, Ia Krel, Đăk R Mao, ơIa Tri có ch c năng s d ng cho
các m c đích c p n c sinh ho ướ t, s n xu t công nghi p, s n xu t nông nghi p, du l ch, kinh
doanh d ch v , th y đi n, giao thông th y . Ch c năng c b n c a t ng ngu n n c, đo n sông ơ ướ
đc quy đnh t i Ph l c ượ I kèm theo Quy t đnh này.ế
Các ngu n n c d i đt trên l u v c sông Sê San có ch c năng s d ng cho các m ướ ướ ư c đích c p
n c sinh ho t, s n xu t công nghi p, t i cây công nghi p và kinh doanh d ch v .ướ ướ
b) Các ngu n n c n i t ướ nh khi quy đnh ch c năng ngu n n c ph i b o đm tính h th ng v ướ à
phù h p v i ch c năng ngu n n c quy đnh t i Ph l c I kèm theo Quy t đnh này. ướ ế
c) Các đi t ng khai thác, s d ng n c, x ượ ướ n c th i vào ngu n n c ph i tuân th ch c ướ ướ
năng ngu n n c theo quy đnh t i Ph l c I kèm theo Quy t đnh này. ướ ế
2. Qu n lý, b o v , phát tri n, đi u hòa, phân b ngu n n c b o đm an ninh n c cho các ướ ướ
m c đích khai thác, s d ng đáp ng các m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i trên l u v c sông, ế ư
c th nh sau: ư
a) T ng l ng n c có th khai thác, s d ng trên toàn l u v c ng v i t n su t 50% là 15.716 ượ ướ ư
tri u m3; ng v i t n su t 85% là 11.962 tri u m 3 (chi ti t quy đnh t i Ph l c II kèm theo ế
Quy t đnh này).ế
D ki ến nhu c u khai thác, s d ng n c đn năm 2030 theo Ph l c IV kèm theo Quy t đnh ướ ế ế
này; l ng n c phân bượ ướ cho các đi t ng khai thác, s d ng theo Ph l c V kèm theo Quy t ượ ế
đnh này. Ưu tiên phân b cho m c đích c p n c sinh ho t, các m c đích thi t y u, m c đích ướ ế ế
s d ng n c có hi u qu kinh t cao đi v i các khu v c x y ra thi u n c. ướ ế ế ướ
b) Tr ng h p x y ra thi u n c nghiêm tr ng, căn c hi n tr ng ngu n n c, b n tin d báo ườ ế ướ ướ
v tình hình khí t ng, th ượ y văn, tài nguyên n c, m c đ h n hán, thiướ ếu n c, l ng n c tíchướ ượ ướ
tr trong các h ch a hi n có trên l u v c sông, kh n ư ăng khai thác n c d i đt các đa ướ ướ
ph ng ph i h p v i các B , ngành có liên quan xây d ng ph ng án s d ng ngu n n c hi nươ ươ ướ
có, ngu n n c d phòn ướ g gi B Tài nguyên và Môi tr ng xem xét, quy t đnh ph ng án đi uườ ế ươ
hòa, phân b n c phù h p. ướ
3. Qu n lý, khai thác, s d ng n c b o đm dòng ch y t i thi u trên sông ướ
Vi c khai thác, s d ng n c ph i b o đ ướ m giá tr dòng ch y t i thi u trên sông, su i quy đnh
t i Ph l c III kèm theo Quy t đnh nế ày. Tr ng h p xâườ y d ng m i các c ông trình khai thác, s
d ng n c, căn c vào đi u ki n th c t , đc đi ướ ế m ngu n n c, B Tài nguyên và Môi tr ng, ướ ườ
y ban nhân dân c p t nh xem xét quy t đnh giá tr dòng ch y t i thi u sau công trình theo th m ế
quy n, b o đm giá tr dòng ch y t i thi u trên sông quy đnh t i Quy t đnh này. ế
Đi v i vi c chuy n n ư c sang l u v c sôn ư g Trà Khúc t công trình th y đi n Th ng Kon ượ
Tum phi b o đ m dòng ch y t i thi u tr v h l u sông Đk BIa theo quy trình v n hành liên ư
h ch a. Ch a xem xét vi c chuyư n n c sang l u v c khác đi v i các công trình đi u ti t, ướ ư ế
khai thác, s d ng, phát tri n tài nguyên n c khác trong k Quy ho ch này. ướ
4. Qu n lý, khai thác, s d ng n c d i đt b o đm không v t quá tr l ng có th khai ướ ướ ượ ượ
thác quy đnh t i Ph l c II kèm theo Quy t đnh này và không v t quá m c n c gi i h n cho ế ượ ướ
phép theo quy đnh.
5. Ngu n n c d phòng c p cho sinh ho t t i các khu v c có nguy c ô nhi m ngu n n c ướ ơ ướ
Tr ng h p x y ra s c ô nhi m ngu n n c t i m t s khu v c do ho t đng khai thác, do ườ ướ
ho t đng s n xu t, x n c th i vào ngu n n c, thì s d ng ngu n n c d phòng t ngu n ướ ướ ướ
n c d i đt quy đnh t i Ph l c VI kèm theo Quy t đnh này.ướ ướ ế
6. Công trình đi u ti t, khai thác, s d ng n c, phát tri n tài nguyên n c ế ướ ướ
a) Các công trình đi u ti t, khai th ế ác, s d ng n c, phát tri n tài n ướ guyên n c trong Quy ho ch ướ
này g m các h ch a th y l i có dung tích t 500.000 m 3 tr lên, các công trình th y đi n t
2MW tr lên, các công trình khai thác n c m t cho các m c đích khác t 50.000 m ướ 3/ngày tr lên,
các công trình khai thác n c d i đt t 3.000 mướ ướ 3/ngày tr lên.
b) Các công trình đang khai thác, s d ng n c c n nâng cao kh năng tích n c, tr n c, tham ướ ướ ướ
gia đi u ti t ngu n n c theo nhi m v c a t ế ướ ng công trình. Ph i có ph ng án v n hành công ươ
trình đ b o đ m c p n c cho h l u theo yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c có th m ướ ư ơ ướ
quy n trong tr ng h p x y ra thi u n c. ườ ế ướ
c) Trong k quy ho ch, nghiên c u b sung các công trình đi u ti t, khai thác, s d ng n c, ế ướ
phát tri n tài nguyên n c đa m c tiêu v i t ng dung tích đi u ti t kho ng 3,9 tri u m ướ ế 3 tr lên,
trong đó trên ti u l u v c sông h Sê San v i dung tích kho ng 3,5 tri u ư m3 tr lên, trên ti u l u ư
v c sông h Đ ăk BIa v i dung tích kho ng 0,4 tri u m 3 tr lên.
Danh m c công trình đi u ti t, khai thác, s d ng n c, phát tri n tài nguyên n c đc quy ế ướ ướ ượ
đnh t i Ph l c VII kèm theo Quy t đnh này.ế
7. B o v tài nguyên n c ướ
Vi c khai thác, s d ng ph i g n v i b o v tài nguyên n c, b o v ngu n sinh th y, s l u ướ ư
thông dòng ch y, các h , ao có ch c năng đi u hòa, có giá tr đa d ng sinh h c phù h p v i ch c
năng ngu n n c trong k Quy ho ch nh sau: ướ ư
a) Qu n lý ch t ch r ng đ u ngu n, ph n đu duy trì t l che ph r ng là ngu n sinh th y
trên l u v c sông, đc bư i t là t i th ng l u các sông Sê San, Đk BIa và Sa Th y. ượ ư
b) Qu n lý không gian tiêu thoát n c, b ướ o đm l u thông dòng ch y trên các sông, su i g m: Sê ư
San, Đk Bla, Sa Th y, Đăk P Ne, Kon Keng, Đăk Po Kei, Ia Krom, Đk C m, Đăk Pru, Đăk ơ
R Long, Đăk Ne, Đăk Psi, Đăk Ta Kơan, Ia Nhinh, Ia Krel, Đăk R Mao, Ia Tri. Các d án kè b , ơ
gia c b sông, san, l p, l n sông, ci t o c nh quan các vùng đt ven sôn g không đc thu h p ượ
quá 5% b r ng lòng sông. Các sông, su i khác căn c vào t m quan tr ng ph c v phát tri n
kinh t - xếã h i, đi u hòa, c nh quan môi tr ng c quan qu n lý có th m quy n xem xét, quy t ườ ơ ế
đnh vi c qu n lý không gian tiêu thoát n c cho phù h p. ướ
c) Qu n lý, giám sát các c s s n xu t có ho t đng x n c th i, thu gom, x lý n c th ơ ướ ướ i đô
th x vào ngu n n c đ ướ b o đ m ch c năng ngu n n c theo quy đnh. ướ
d) Công b , qu n lý ch t ch danh m c các h , ao không đc san l p, các h ượ , ao có ch c năng
đi u hòa, có giá tr cao v đa d ng sinh h c.
8. Phòng, ch ng s t, l b , bãi sông và s t, lún đt do khai thác n c d i đt ướ ướ
a) Th c hi n bi n pháp b o v , phòng, ch ng s t, l lòng, b , bãi sông; đi u tra, đánh giá, giám
sát di n bi n dòng ch y, b i l ế ng, s t, l lòng, b , bãi sông; nghiên c u s bi n đi lòng d n, ế
quy lu t t nhiên tác đng đn s n đnh c a lòng, b , bãi sông. ế
b) Qu n lý hành lang b o v ngu n n c, không đ phát sinh ho t đng có nguy c gây ướ ơ ô nhim
ngu n n c, s t, l ướ b , b i lp sông, sui.
c) Th c hi n vi c khoanh đnh vùng h n ch khai thác n c d i đt, d ng khai thác n c d i ế ướ ướ ướ ướ
đt đi v i các vùng đã x y ra s t, lún đt do khai thác n c d i đt và không xây m i các ướ ướ
công trình khai thác đi v i vùng li n k , vùng đã x y ra s t, lún đ t; có k ho ch, l trình đi u ế
chnh khai thác n c d i đt h p lý t i nh ng khu v c có nguư ướ y c s t lún, ô nhi m, h th p ơ
m c n c quá m c. ướ
9. Giám sát tài nguyên n c, khai thác, s d ng n c và ch t l ng n cướ ướ ượ ướ
Xây d ng và duy trì m ng quan tr c, giám sát tài nguyên n c theo Quy ho ch tướ ng th đi u tra
c b n tài nguyên n c đơ ướ ã đc Th t ng Chính ph phê duy t. Th c hi n vi c giám sát dòng ượ ướ
ch y, ch t l ng n c các v trí trên các sông, su ượ ướ i theo quy đnh t i Ph l c VIII kèm theo
Quy t đnh này.ế
IV. GI I PHÁP TH C HI N QUY HO CH
1. Hoàn thi n th ch , chính sách, các quy chu n v khai thác, s d ng, tái s d ng tài nguyên ế
n cướ
a) Rà soát, s a đi, b sung quy đnh v qu n lý, b o v ngu n sinh th y, b o v , phát tri n
r ng đu ngu n; tiêu chu n, quy chu n v ch t l ng n c, tái s d ng n c. S a đi, b sung ượ ướ ướ