YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2232/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
19
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2232/2019/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2232/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2232/QĐUBND Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 902/QĐUBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Căn cứ Quyết định số 2231/QĐUBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 902/QĐUBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 373/TTrSKHĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư gồm 174 quy trình, trong đó: Quy trình nội bộ liên thông UBND tỉnh gồm 34 quy trình; Quy trình nội bộ do Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt gồm 116 quy trình; Quy trình nội bộ do Phòng Tài chính, kế hoạch các huyện, thành phố phê duyệt gồm 24 quy trình (có Quy trình kèm theo). Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 24 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp huyện theo Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu thi trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết đinh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
- KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; Trường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành, tỉnh; UBND các huyện, thành phố; Trung tâm phục vụ hành chính công; Tráng Thị Xuân Trung tâm thông tin – VPUBND tỉnh; Như Điều 3; Lưu: VT, KSTTHC, N (40b). QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐUBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La) A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 34 QUY TRÌNH I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN PPP 1. Quy trình nội bộ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất Đối với dự án nhóm A: Tối đa 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với dự án nhóm B, C: Tối đa 27 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trừ dự án BT nhóm C). 1.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A Thời Các bước gian STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện thực thực hiện hiện Bộ phận tiếp nhận và trả Tiếp nhận kết quả (TN&TKQ) 1/2 B1 và bàn giao Hồ sơ đủ, đúng theo quy định Trung tâm Phục vụ hành ngày hồ sơ chính công tỉnh 1/2 Trưởng phòng Hồ sơ và ý kiến phân công ngày Các văn bản gửi các ngành, đơn Phòng Kinh Chuyên viên được phân vị, UBND thành phố (10 ngày); 29 ngày B2 tế đối công Tổ chức họp Liên ngành; kiểm ngoại tra thực địa (nếu có) Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Trưởng phòng định; dự thảo Quyết định/ Văn 01 ngày bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt B3 Xem xét, Lãnh đạo phụ trách khối Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm 01 ngày xác nhận, định; dự thảo Quyết định/ Văn chuyển hồ bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
- sơ tới Giám đốc sở Xem xét và phê duyệt văn bản, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm hồ sơ, Giám đốc Sở Kế hoạch 1/2 B4 định; dự thảo Quyết định/ Văn chuyển và Đầu tư ngày bản chỉ đạo. sang bộ phận Văn Thư Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế Bộ phận Văn thư Sở Kế 1/2 B5 hoạch và hoạch và Đầu tư lấy số, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định ngày Đầu tư tại lưu sổ, phát hành Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN & TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm phận TN & Sở Kế hoạch và Đầu tư 1/2 B6 định; dự thảo Quyết định/ Văn TKQ của tại Trung tâm Phục vụ ngày bản chỉ đạo Văn phòng hành chính công tỉnh UBND tỉnh Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ của hồ sơ, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Văn phòng UBND tỉnh tại 1/2 B7 chuyển định; dự thảo Quyết định/ Văn Trung tâm Phục vụ hành ngày Văn phòng bản chỉ đạo chính công tỉnh UBND tỉnh Liên thông Văn phòng UBND tỉnhHồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh định/ Văn bản chỉ đạo 20 ngày (Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án) Trả hồ sơ về Bộ Bộ phận TN & TKQ của phận TN & Văn phòng UBND tỉnh tại 1/2 B9 TKQ của Quyết định/Văn bản chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành ngày Sở Kế chính công tỉnh hoạch và Đầu tư B10 Trả kết Bộ phận TN & TKQ của Quyết định/Văn bản chỉ đạo 1/2
- Sở Kế hoạch và Đầu tư quả tại Trung tâm hành chính ngày công tỉnh Tổng thời gian thực hiệnT ổng thời gian Tổng thời gian thực hiện thực hiệnT ổng thời gian thực hiện55 ngày 1.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B,C Thời Các bước gian STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện thực thực hiện hiện Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ 1/2 B1 và bàn giao Trung tâm Phục vụ hành Hồ sơ đủ, đúng theo quy định ngày hồ sơ chính công tỉnh 1/2 Trưởng phòng Hồ sơ và ý kiến phân công ngày Phòng Đấu Các văn bản gửi các ngành, đơn thầu, thẩm Chuyên viên được phân vị, UBND thành phố (05 ngày); 15 ngày B2 định và công Tổ chức họp Liên ngành hoặc Giám sát kiểm tra liên ngành (nếu có) đầu tư Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm 1/2 Trưởng phòng định; dự thảo Quyết định/ Văn ngày bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt Xem xét, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm xác nhận định; dự thảo Quyết định/ Văn 1/2 B3 và trình Lãnh đạo phụ trách khối bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt ngày Giám đốc 01 ngày Sở B4 Xem xét và Giám đốc Sở Kế hoạch Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm 1/2 phê duyệt và Đầu tư định; dự thảo Quyết định/ Văn ngày văn bản. bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. Chuyển
- sang Bộ phận Văn thư Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế Bộ phận Văn thư Sở Kế 1/2 B5 hoạch và hoạch và Đầu tư lấy số, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định ngày Đầu tư tại lưu sổ, phát hành Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN & TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm phận TN & Sở Kế hoạch và Đầu tư 1/2 B6 định; dự thảo Quyết định/ Văn TKQ của tại Trung tâm Phục vụ ngày bản chỉ đạo Văn phòng hành chính công tỉnh UBND tỉnh Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ của hồ sơ và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Văn phòng UBND tỉnh tại 1/2 B7 chuyển tới định; dự thảo Quyết định/ Văn Trung tâm Phục vụ hành ngày Văn phòng bản chỉ đạo chính công tỉnh UBND tỉnh. Liên thông Văn phòng UBND tỉnhHồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh định/ Văn bản chỉ đạo; 07 ngày Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) Trả hồ sơ Bộ phận TN & TKQ của về Bộ Văn phòng UBND tỉnh tại 1/2 B9 phận TN & Quyết định/Văn bản chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành ngày TKQ của chính công tỉnh đơn vị Bộ phận TN & TKQ của Trả kết Sở Kế hoạch và Đầu tư 1/2 B10 Quyết định/ Văn bản chỉ đạo quả tại Trung tâm hành chính ngày công tỉnh Tổng thời gian thực hiện Tổng thời gian thực hiệnT ổng
- thời gian thực hiệnT ổng thời gian thực hiện27 ngày 2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Đối với dự án nhóm A: Không quá 36 ngày; Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 27 ngày. 2.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A Thời Các bước gian STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện thực thực hiện hiện Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ 1/2 B1 và bàn giao Trung tâm Phục vụ hành Hồ sơ đủ, đúng theo quy định ngày hồ sơ chính công tỉnh Trưởng phòng hoặc phó 1/2 Hồ sơ và ý kiến phân công phòng ngày Pòng Đấu Các văn bản gửi các ngành, đơn thầu, thẩm Chuyên viên được phân vị, UBND thành phố tham gia B2 định và thẩm định (10 ngày); Tổ chức 25 ngày công Giám sát họp Liên ngành hoặc tổ chức đầu tư kiểm tra thực địa (nếu có) Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Trưởng phòng định; dự thảo Quyết định/ Văn 01 ngày bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt Xem xét và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm xác nhận, B3 Lãnh đạo phụ trách khối định; dự thảo Quyết định/ Văn 01 ngày chuyển bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. Giám đốc Xem xét và ký duyệt văn bản, hồ Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm sơ và Giám đốc Sở Kế hoạch 1/2 B4 định; dự thảo Quyết định/ Văn chuyển và Đầu tư ngày bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. sang Bộ phận Văn thư B5 Chuyển hồ Bộ phận Văn thư Sở Kế Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo 1/2
- sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế cáo thẩm định; dự thảo Quyết hoạch và hoạch và Đầu tư lấy số, định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến ngày Đầu tư tại lưu sổ, phát hành phê duyệt. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN & TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm phận TN & Sở Kế hoạch và Đầu tư 1/2 B6 định; dự thảo Quyết định/ Văn TKQ của tại Trung tâm Phục vụ ngày bản chỉ đạo Văn phòng hành chính công tỉnh UBND tỉnh Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ của hồ sơ, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Văn phòng UBND tỉnh tại 1/2 B7 chuyển tới định; dự thảo Quyết định/ Văn Trung tâm Phục vụ hành ngày Văn phòng bản chỉ đạo chính công tỉnh UBND tỉnh Liên thông Văn phòng UBND tỉnhHồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh định/ Văn bản chỉ đạo; 05 ngày Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế Văn phòng UBND tỉnh tại 1/2 B9 Quyết định/Văn bản chỉ đạo hoạch và Trung tâm Phục vụ hành ngày Đầu tư tại chính công tỉnh Trung tâm hành chính công tỉnh Bộ phận TN & TKQ của Trả kết Sở Kế hoạch và Đầu tư 1/2 B10 Quyết định/Văn bản chỉ đạo quả tại Trung tâm hành chính ngày công tỉnh Tổng thời gian thực hiện Tổng thời gian thực hiệnT
- ổng thời gian thực hiệnT ổng thời gian thực hiện36 ngày 2.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B, C Các bước Thời gian STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện thực hiện thực hiện Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ Hồ sơ đủ, đúng theo quy B1 và bàn giao Trung tâm Phục vụ 1/2 ngày định hồ sơ hành chính công tỉnh Trưởng phòng hoặc Hồ sơ và ý kiến phân công 1/2 ngày phó phòng Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố Phòng Đấu Chuyên viên được tham gia thẩm định (08 thầu, thẩm 16 ngày phân công ngày); Tổ chức họp Liên B2 định và ngành hoặc tổ chức kiểm Giám sát tra thực địa (nếu có) đầu tư Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết Trưởng phòng 01 ngày định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. Xem xét và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo xác nhận, Lãnh đạo Sở phụ trách thẩm định; dự thảo Quyết B3 01 ngày chuyển khối định/ Văn bản chỉ đạo; ý Giám đốc kiến phê duyệt. Xem xét và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo phê duyệt, Giám đốc Sở Kế hoạch thẩm định; dự thảo Quyết B4 chuyển Bộ 1/2 ngày và Đầu tư định/Văn bản chỉ đạo/ ý phận Văn kiến phê duyệt. thư sở B5 Chuyển trả Bộ phận Văn thư của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo 1/2 ngày kết quả tới Sở Kế hoạch và Đầu thẩm định; dự thảo Quyết Bộ phận tư vào số, lưu sổ, phát định/Văn bản chỉ đạo/ ý TN&TKQ hành kiến phê duyệt. của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
- Trung tâm hành chính công Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN&TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo phận TN & Sở Kế hoạch và Đầu thẩm định; dự thảo Quyết B6 1/2 ngày TKQ của tư tại Trung tâm Phục định/Văn bản chỉ đạo/ ý Văn phòng vụ hành chính công tỉnh kiến phê duyệt. UBND tỉnh Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ hồ sơ, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo của Văn phòng UBND B7 chuyển tới thẩm định; dự thảo Quyết 1/2 ngày tỉnh tại Trung tâm Phục Văn phòng định/ Văn bản chỉ đạo vụ hành chính công tỉnh UBND tỉnh Liên thông Văn phòng UBND tỉnhHồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh bản chỉ đạo; 05 ngày Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận TN & TKQ của Bộ phận TN & TKQ Sở Kế của Văn phòng UBND Quyết định/Văn bản chỉ B9 1/2 ngày hoạch và tỉnh tại Trung tâm Phục đạo Đầu tư tại vụ hành chính công tỉnh Trung tâm hành chính công tỉnh Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu Tờ trình/ Báo cáo thẩm B10 Trả kết quả 1/2 ngày tư tại Trung tâm Phục định vụ hành chính công tỉnh Tổng thời gian thực hiệnTổng thời gian Tổng thời gian thực hiện thực hiệnTổng thời gian thực hiện27 ngày 3. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 36 ngày; Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 27 ngày. 3.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A Các bước Thời gian STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện thực hiện thực hiện Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ Hồ sơ đủ, đúng theo quy B1 và bàn giao Trung tâm phục vụ 1/2 ngày định hồ sơ hành chính công tỉnh Trưởng phòng hoặc Hồ sơ và ý kiến phân công 1/2 ngày phó phòng Các văn bản gửi các ngành, Phòng Đấu đơn vị, UBND thành phố thầu, thẩm Chuyên viên được tham gia thẩm định (10 25 ngày B2 định và phân công ngày); Tổ chức họp Liên Giám sát ngành hoặc tổ chức kiểm đầu tư tra thực địa (nếu có) Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết Trưởng phòng 01 ngày định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt Xem xét và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo xác nhận, Lãnh đạo phụ trách thẩm định; dự thảo Quyết B3 chuyển 01 ngày khối định/ Văn bản chỉ đạo; ý Giám đốc kiến phê duyệt. Sở Xem xét và phê duyệt Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo hồ sơ, Giám đốc Sở Kế hoạch thẩm định; dự thảo Quyết B4 1/2 ngày chuyển Bộ và Đầu tư định/Văn bản chỉ đạo/ ý phận Văn kiến phê duyệt. thư Chuyển hồ sơ, VB được duyệt tới Bộ phận TN & TKQ Bộ phận Văn thư của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo của Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu thẩm định; Dự thảo Quyết B5 1/2 ngày hoạch và tư vào số, lưu số, phát định/Văn bản chỉ đạo/ ý Đầu tư tại hành VB kiến phê duyệt Trung tâm Phục vụ hành chính công B6 Chuyển hồ Bộ phận TN&TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo 1/2 ngày sơ sang Bộ Sở Kế hoạch và Đầu thẩm định; Dự thảo Quyết
- phận TN & TKQ của tư tại Trung tâm Phục định/Văn bản chỉ đạo/ ý Văn phòng vụ hành chính công tỉnh kiến phê duyệt UBND tỉnh Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ hồ sơ, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo của Văn phòng UBND B7 chuyển tới thẩm định; dự thảo Quyết 1/2 ngày tỉnh tại Trung tâm Phục Văn phòng định/ Văn bản chỉ đạo vụ hành chính công tỉnh UBND tỉnh Liên thông Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnhHồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Liên thông Văn phòng UBND tỉnh; dự thảo Quyết định/ Văn B8 05 ngày Lãnh đạo UBND tỉnh bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) Chuyển kết quả tới Bộ phận TN&TKQ Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế của Văn phòng UBND Quyết định/ Văn bản chỉ B9 hoạch và 1/2 ngày tỉnh tại Trung tâm Phục đạo/ ý kiến phê duyệt. Đầu tư tại vụ hành chính công Trung tâm Phục vụ hành chính công Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu Quyết định/ Văn bản chỉ B10 Trả kết quả 1/2 ngày tư tại Trung tâm Phục đạo/ ý kiến phê duyệt. vụ hành chính công tỉnh Tổng thời gian thực hiệnTổng thời gian Tổng thời gian thực hiện thực hiệnTổng thời gian thực hiện36 ngày 3.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B, C Các bước Thời gian STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện thực hiện thực hiện
- Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ Hồ sơ đủ, đúng theo quy B1 và bàn giao Trung tâm Phục vụ HC 1/2 ngày định hồ sơ công tỉnh Trưởng phòng hoặc Hồ sơ và ý kiến phân công 1/2 ngày phó phòng Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố Phòng Đấu Chuyên viên được tham gia thẩm định (10 thầu, thẩm 16 ngày phân công ngày); Tổ chức họp Liên B2 định và ngành hoặc tổ chức kiểm Giám sát tra thực địa (nếu có) đầu tư Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết Trưởng phòng 01 ngày định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt Xem xét và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo xác nhận, Lãnh đạo Sở phụ trách thẩm định; dự thảo Quyết B3 chuyển hồ 01 ngày khối định/ Văn bản chỉ đạo; ý sơ tới Giám kiến phê duyệt. Đốc sở Xem xét, phê duyệt Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo và Chuyển Giám đốc Sở Kế hoạch thẩm định; dự thảo Quyết B4 1/2 ngày hồ sơ tới và Đầu tư định/Văn bản chỉ đạo/ ý Bộ phận kiến phê duyệt. Văn thư Sở Chuyển hồ sơ và VB được duyệt tới Bộ phận TN&TKQ Bộ phận Văn thư của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu thẩm định; dự thảo Quyết B5 1/2 ngày hoạch và tư vào số, lưu số, phát định/Văn bản chỉ đạo/ ý Đầu tư tại hành VB kiến phê duyệt. Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN&TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo phận TN & Sở Kế hoạch và Đầu thẩm định; Dự thảo Quyết B6 1/2 ngày TKQ của tư tại Trung tâm Phục định/Văn bản chỉ đạo/ ý Văn phòng vụ hành chính công tỉnh kiến phê duyệt UBND tỉnh B7 Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo 1/2 ngày hồ sơ, của Văn phòng UBND thẩm định; dự thảo Quyết chuyển tới tỉnh tại Trung tâm Phục định/ Văn bản chỉ đạo
- Văn phòng vụ hành chính công tỉnh UBND tỉnh Liên thông Văn phòng UBND tỉnhHồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh bản chỉ đạo; 05 ngày Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) Chuyển kết quả tới Bộ phận TN&TKQ Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế của Văn phòng UBND Quyết định/ Văn bản chỉ B9 hoạch và 1/2 ngày tỉnh tại Trung tâm Phục đạo/ ý kiến phê duyệt. Đầu tư tại vụ hành chính công tỉnh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung B10 Trả kết quả Tờ trình/Báo cáo thẩm định 1/2 ngày tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tổng thời gian thực hiệnTổng thời gian Tổng thời gian thực hiện thực hiệnTổng thời gian thực hiện27 ngày II. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐCP NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ 02 QUY TRÌNH Đối với cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách tỉnh: 15 ngày làm việc Đối với cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách Trung ương: 30 ngày làm việc 1. Quy trình nội bộ cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách tỉnh Thời Các bước gian STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện thực thực hiện hiện
- Tiếp nhận và bàn giao Bộ phận TN&TKQ hồ sơ, tổng B1 Trung tâm Phục vụ hành Hồ sơ đủ, đúng theo quy định 1/2 ngày hợp trình chính công tỉnh lãnh đạo phòng Trưởng phòng Hồ sơ và ý kiến phân công 1/2 ngày Các văn bản gửi các ngành, Phòng Đăng Chuyên viên được phân đơn vị, UBND thành phố 6,5 ngày B2 ký kinh công thẩm định (03 ngày); Tổ chức doanh họp Liên ngành (nếu có) Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Trưởng phòng định; dự thảo Quyết định/ Văn 1/2 ngày bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt Xem xét, xác Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm nhận, B3 Lãnh đạo phụ trách khối định; dự thảo Quyết định/ Văn 1/2 ngày chuyển tới bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. Giám đốc Xem xét, ký duyệt văn Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm bản, hồ sơ, Giám đốc Sở Kế hoạch B4 định; dự thảo Quyết định/ Văn 1/2 ngày Chuyển tới và Đầu tư bản chỉ đạo Bộ Phận Văn Thư Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & Bộ phận Văn thư của Sở TKQ Sở Kế Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Kế hoạch và Đầu tư vào B5 hoạch và ĐT định; dự thảo Quyết định/ Văn 1/2 ngày số, lưu sổ phát hành văn tại Trung bản chỉ đạo bản tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ phận TN & TKQ Sở Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm Văn phòng Kế hoạch và Đầu tư tại B6 định; dự thảo Quyết định/ Văn 1/2 ngày UBND tỉnh Trung tâm Phục vụ hành bản chỉ đạo tại Trung chính công tỉnh tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ Bộ phận TN & TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm sơ về Văn Văn phòng UBND tỉnh tại B7 định; dự thảo Quyết định/ Văn 1/2 ngày phòng Trung tâm Phục vụ hành bản chỉ đạo UBND tỉnh chính công tỉnh
- Liên thông Văn phòng UBND tỉnh;Hồ sơ, Tờ trình/ B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh; Báo cáo thẩm định; dự thảo 04 ngày Quyết định/ Văn bản chỉ đạo Trả kết quả về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế Bộ phận TN & TKQ của hoạch và Văn phòng UBND tỉnh tại B9 Quyết định/Văn bản chỉ đạo Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành Trung tâm chính công tỉnh Phục vụ 1/2 ngày hành chính công tỉnh Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư B10 Trả kết quả Quyết định/ Văn bản chỉ đạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tổng thời gian thực hiệnTổ ng thời gian Tổng thời gian thực hiện thực hiệnTổ ng thời gian thực hiện15 ngày 2. Quy trình nội bộ cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách Trung ương Các bước Thời gian thực STT trình tự Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện hiện thực hiện Tiếp Bộ phận TN&TKQ nhận và Hồ sơ đủ, đúng theo quy B1 Trung tâm Phục vụ hành 1/4 ngày bàn giao định chính công tỉnh hồ sơ B2 Phòng Trưởng phòng Hồ sơ và ý kiến phân công 1/4 ngày Đăng ký Chuyên viên được Các văn bản gửi các ngành, 10 ngày kinh phân công đơn vị, UBND thành phố;
- Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (Nếu có) Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo doanh thẩm định; dự thảo Quyết Trưởng phòng 1/2 ngày định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt Xem xét, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo xác nhận, thẩm định; dự thảo Quyết B3 trình Lãnh đạo phụ trách khối 1/2 ngày định/ Văn bản chỉ đạo; ý Giám đốc kiến phê duyệt. Sở Xem xét, phê duyệt, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo Giám đốc Sở Kế hoạch B4 chuyển thẩm định; dự thảo Quyết 1/2 ngày và Đầu tư hồ sơ tới định/ Văn bản chỉ đạo Bộ phận Văn thư Chuyển sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Bộ phận văn thư của Sở K ế Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo Kế hoạch và Đầu tư B5 hoạch và thẩm định; dự thảo Quyết 1/4 ngày lưu sổ, phát hành văn Đầu tư định/ Văn bản chỉ đạo bản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN & TKQ phận TN của Sở Kế hoạch và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo B6 & TKQ Đầu tư tại Trung tâm thẩm định; dự thảo Quyết 1/4 ngày của Văn Phục vụ hành chính định/ Văn bản chỉ đạo phòng công tỉnh UBND tỉnh B7 Tiếp Bộ phận TN & TKQ Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo 1/4 ngày nhận hồ của Văn phòng UBND thẩm định; dự thảo Quyết sơ, tỉnh tại Trung tâm Phục định/ Văn bản chỉ đạo chuyển vụ hành chính công tỉnh Văn phòng UBND
- tỉnh Liên thông Văn phòng UBND tỉnhHồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh dự thảo Quyết định/ Văn 04 ngày bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án. Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN & TKQ Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết phận TN của Văn phòng UBND B9 định/Văn bản chỉ đạo/ ý 1/4 ngày & TKQ tỉnh tại Trung tâm Phục kiến phê duyệt. của Bộ vụ hành chính công tỉnh ngành TW Liên thông (chờ kết quả liên thông)Liên B9 Liên thông (chờ kết quả liên thông) thông (chờ kết quả liên thông)12 ngày Trả hồ sơ về Bộ phận TN Bộ phận TN & TKQ & TKQ của Văn phòng UBND Quyết định/Văn bản chỉ B10 1/2 ngày của Sở tỉnh tại Trung tâm Phục đạo K ế vụ hành chính công tỉnh hoạch và Đầu tư Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Trả kết Quyết định/Văn bản chỉ B11 Đầu tư tại Trung tâm 1/2 ngày quả đạo Phục vụ hành chính công tỉnh Tổng thời gian thực hiệnTổng thời gian thực Tổng thời gian thực hiện hiệnTổng thời gian thực hiện30 ngày III. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU 1. Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc STT Các bước Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện Thời
- gian trình tự thực thực hiện hiện Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ 1/2 B1 và bàn giao Trung tâm phục vụ hành Hồ sơ đủ, đúng theo quy định ngày hồ sơ chính công tỉnh 1/2 Trưởng phòng Hồ sơ và ý kiến phân công ngày Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố, các Phòng Đăng Chuyên viên được phân 20 Bộ, ngành TW; Tổ chức họp B2 ký kinh công ngày Liên ngành hoặc kiểm tra liên doanh ngành (Nếu có) Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề 1/2 Trưởng phòng án thành lập; Văn bản chỉ ngày đạo; ý kiến phê duyệt. Xem xét xác nhận, Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề 1/2 B3 chuyển hồ Lãnh đạo phụ trách khối án thành lập;Văn bản chỉ đạo; ngày sơ tới Giám ý kiến phê duyệt. đốc Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề Giám đốc sở Kế hoạch và 1/2 B4 sơ đã ký án thành lập; Văn bản chỉ Đầu tư ngày duyệt về đạo; ý kiến phê duyệt. Bộ phận Văn thư Sở Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt Bộ phận TN & TKQ của Bộ phận Văn Thư Sở Kế Sở Kế 1/2 B5 hoạch và Đầu tư vào số, Tờ trình/Báo cáo thẩm định hoạch và ngày lưu sổ, phát hành văn bản Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN & TKQ của Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề phận TN & Sở Kế hoạch và Đầu tư 1/2 B6 án thành lập; Văn bản chỉ TKQ của tại Trung tâm Phục vụ ngày đạo; Ý kiến phê duyệt Văn phòng hành chính công tỉnh UBND tỉnh B7 Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ của Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề 1/2
- hồ sơ và Văn phòng UBND tỉnh tại chuyển tới án thành lập; Văn bản chỉ Trung tâm Phục vụ hành ngày Văn phòng đạo; Ý kiến phê duyệt chính công tỉnh UBND tỉnh Liên thông Văn phòng UBND tỉnhHồ sơ, Tờ trình; Báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án thành lập; Văn bản chỉ đạo; Ý 15 B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh kiến phê duyệt; Bổ sung ngày nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (Nếu có) Trả hồ sơ về Bộ phận Bộ phận TN & TKQ của TN & TKQ Văn phòng UBND tỉnh tại 1/2 B9 Quyết định/Văn bản chỉ đạo của Sở Kế Trung tâm Phục vụ hành ngày hoạch và chính công tỉnh Đầu tư Bộ phận TN & TKQ của Trả kết Sở Kế hoạch và Đầu tư 1/2 B10 Quyết định/Văn bản chỉ đạo quả tại Trung tâm Phục vụ ngày hành chính công tỉnh Tổng thời gian thực hiệnT ổng thời gian Tổng thời gian thực hiện thực hiệnT ổng thời gian thực hiện40 ngày 2. Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý Thời gian đang giải quyết: 30 ngày làm việc STT Các bước Trách nhiệm Sản phẩm thực hiện Thời trình tự gian thực hiện thực
- hiện Tiếp nhận và Bộ phận TN&TKQ B1 bàn giao hồ Trung tâm Phục vụ hành Hồ sơ đủ, đúng theo quy định 1/2 ngày sơ chính công tỉnh Trưởng phòng Hồ sơ và ý kiến phân công 1/2 ngày Các văn bản gửi các ngành, Chuyên viên được phân đơn vị, UBND thành phố; Tổ Phòng Đăng công 18 ngày chức họp Liên ngành hoặc B2 ký kinh kiểm tra liên ngành (Nếu có) doanh Trưởng phòng: Xem Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo xét và ký nhận và thẩm định; dự thảo Quyết 01 ngày chuyển tới lãnh đọa định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phụ trách khối phê duyệt Xem xét, xác Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo nhận và thẩm định; dự thảo Quyết B3 Lãnh đạo phụ trách khối 01 ngày chuyển tới định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến Giám đốc Sở phê duyệt. Xem xét, phê duyệt văn bản và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo chuyển hồ Giám đốc Sở Kế hoạch B4 thẩm định; dự thảo Quyết 1/2 ngày sơ đã ký và Đầu tư định/ Văn bản chỉ đạo duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở Bàn giao Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Bộ phận Văn Thư Sở Kế Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo B5 Đầu tư tại hoạch và Đầu tư vào số, thẩm định; dự thảo Quyết 1/2 ngày Trung tâm lưu sổ, phát hành văn bản định/ Văn bản chỉ đạo Phục vụ hành chính công tỉnh Chuyển hồ sơ sang Bộ Bộ phận TN & TKQ của Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo phận TN & Sở Kế hoạch và Đầu tư B6 thẩm định; dự thảo Quyết 1/2 ngày TKQ của tại Trung tâm Phục vụ định/ Văn bản chỉ đạo Văn phòng hành chính công tỉnh UBND tỉnh Tiếp nhận Bộ phận TN & TKQ của hồ sơ và Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo Văn phòng UBND tỉnh tại B7 chuyển tới thẩm định; dự thảo Quyết 1/2 ngày Trung tâm Phục vụ hành Văn phòng định/Văn bản chỉ đạo chính công tỉnh UBND tỉnh B8 Liên thông Văn phòng UBND tỉnh Liên thông Văn phòng 05 ngày UBND tỉnhHồ sơ,Tờ trình/
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn