intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2254/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2254/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh); thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2254/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2254/QĐ­UBND Tiền Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC  THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH); THÀNH LẬP VÀ  HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XàTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN  NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ­BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch   và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy  công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp nông  thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của  Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐ­BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong   lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ­BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019  của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ  sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực  Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã  thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có  danh mục kèm theo); Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ­ BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018; Quyết định số 245/QĐ­BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019;  Quyết định số 654/QĐ­BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu  tư;
  2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung  công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm  quyền giải quyết của đơn vị mình. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 554/QĐ­ UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ  tục hành chính trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã, Thành lập và hoạt động  của Hộ kinh doanh và Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện  và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Cấp huyện: 28 thủ tục; cấp xã: 02 thủ  tục). Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,  Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân  dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC); ­ CT, các PCT. UBND tỉnh; ­ VP: CVP, PVP Hùng, P. KSTTHC; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT, Hiếu, Uyên_CSDL. Lê Văn Nghĩa   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ  KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XàTHUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2254/QĐ­UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Tiền Giang) Tên thủ  Thời hạn  Phí, lệ phí  TT tục hành  Địa điểm thực hiện Căn cứ pháp lý giải quyết (nếu có) chính 01 Đăng ký  ­ Trường  ­ Bộ phận tiếp nhận  ­ 100.000  ­ Luật Doanh nghiệp  thành lập  hợp hồ sơ  và trả kết quả của Ủy đồng/1 lần  số 68/2014/QH13  I.  hộ kinh  không hợp  ban nhân dân cấp  cấp, nộp tại ngày 26/11/2014 (Luật  LĨN doanh ­  lệ, trong thời huyện nơi đặt địa  thời điểm  Doanh nghiệp số  H  BKH­  hạn 03 ngày  điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ  68/2014/QH13); VỰ TGG­ làm việc, kể  nộp hồ sơ đăng ký  nếu đăng ký  C  272039 từ ngày nhận kinh doanh qua mạng  trực tiếp  ­ Nghị định số  TH hồ sơ, cơ  điện tử theo quy trình  (Miễn thu lệ 78/2015/NĐ­CP ngày  ÀN quan đăng ký trên Hệ thống thông  phí đối với  14/9/2015 của Chính 
  3. H  kinh doanh  tin đăng ký hộ kinh  các trường  phủ về đăng ký doanh  LẬP  cấp huyện  doanh trên địa bàn tỉnh hợp: Cá  nghiệp (Nghị định số  VÀ  phải thông  Tiền Giang; nhân đại  78/2015/NĐ­CP); HO báo rõ nội  diện hộ kinh  ẠT  dung cần sửa ­ Thủ tục hành chính  doanh là  ­ Thông tư số  đổi, bổ sung  thực hiện tiếp nhận  người cao  20/2015/TT­ BKHĐT  ĐỘ bằng văn  và trả kết quả qua  tuổi, người  ngày 01/12/2015 của  NG  bản cho  dịch vụ bưu chính  khuyết tật,  Bộ Kế hoạch và Đầu  CỦ người thành  công ích; người có  tư hướng dẫn về đăng  A  lập hộ kinh  công với  ký doanh nghiệp  HỘ  doanh. ­ Thủ tục hành chính  cách mạng,  (Thông tư số  KIN qua dịch vụ công trực  là chủ hộ  20/2015/TT­  H  ­ Trong thời  tuyến mức độ 4. nghèo hoặc  BKHDT); DO hạn 03 (ba)  thành viên  AN ngày làm  trong hộ gia  ­ Thông tư số  H  việc, kể từ  đình thuộc  02/2019/TT­ BKHĐT  (Th khi nhận đủ  hộ nghèo;  ngày 08/01/2019 của  ủ  hồ sơ hợp lệ Đăng ký qua Bộ Kế hoạch và Đầu  tục  mạng điện  tư sửa đổi, bổ sung  hàn tử) một số điều của  h  Thông tư số  chín 20/2015/TT­BKHĐT  h  ngày 01/12/2015 của  theo  Bộ Kế hoạch và Đầu  Quy tư (Thông tư số  ết  02/2019/TT­BKHĐT); định   số  ­ Nghị quyết số  245/ 15/2017/NQ­ HĐND  QĐ­  ngày 14/7/2017 của  BK Hội đồng nhân dân  HĐ tỉnh về quy định mức  T  thu, chế độ thu, nộp  ngày  lệ phí đăng ký kinh  12  doanh trên địa bàn tỉnh  thán Tiền Giang (Nghị  g 3  quyết số 15/2017/NQ­ năm  HĐND). 201 9  của  Bộ  trưở ng  Bộ  Kế  hoạ ch  và 
  4. Đầu   tư) 02 Đăng ký  ­ Trường  ­ Bộ phận tiếp nhận  ­ 30.000  ­ Luật Doanh nghiệp  thay đổi  hợp hồ sơ  và trả kết quả của Ủy đồng/1 lần  số 68/2014/QH13; nội dung  chưa hợp lệ  ban nhân dân cấp  cấp, nộp tại  đăng ký  hoặc tên hộ  huyện nơi đặt địa  thời điểm  ­ Nghị định số  hộ kinh  kinh doanh  điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP; doanh ­  yêu cầu đăng nộp hồ sơ đăng ký  nếu đăng ký  BKH­ ký không  kinh doanh qua mạng  trực tiếp  ­ Thông tư số  TGG­  đúng theo  điện tử theo quy trình  (Miễn thu lệ 20/2015/TT­ BKHĐT; 272040 quy định, cơ  trên Hệ thống thông  phí đối với  quan đăng ký tin đăng ký hộ kinh  các trường  ­ Thông tư số  kinh doanh  doanh trên địa bàn tỉnh hợp: Cá  02/20119/TT­BKHĐT; cấp huyện  Tiền Giang; nhân đại  thông báo rõ  diện hộ kinh ­ Nghị quyết số  nội dung cần ­ Thủ tục hành chính  doanh là  15/2017/NQ­ HĐND sửa đổi, bổ  thực hiện tiếp nhận  người cao  sung bằng  và trả kết quả qua  tuổi, người  văn bản cho  dịch vụ bưu chính  khuyết tật,  hộ kinh  công ích; người có  doanh trong  công với  thời hạn 03  ­ Thủ tục hành chính  cách mạng,  ngày làm  qua dịch vụ công trực  là chủ hộ  việc, kể từ  tuyến mức độ 4. nghèo hoặc  ngày tiếp  thành viên  nhận hồ sơ. trong hộ gia  đình thuộc  ­ Trong thời  hộ nghèo;  hạn 03 (ba)  Đăng ký qua  ngày làm  mạng điện  việc, kể từ  tử; Các nội  khi nhận đủ  dung bổ  hồ sơ hợp  sung, thay  lệ. đổi thông tin  của hộ kinh  ­ Nếu hộ  doanh do  kinh doanh  thay đổi về  chuyển địa  địa giới hành  chỉ sang  chính) quận, huyện,  thị xã, thành  phố thuộc  tỉnh khác nơi  hộ kinh  doanh đã  đăng ký thì  thời hạn là  05 (năm)  ngày làm 
  5. việc, kể từ  khi nhận đủ  hồ sơ hợp  lệ. ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Doanh nghiệp  nộp hồ sơ đăng ký  số 68/2014/QH13; kinh doanh qua mạng  Tạm  điện tử theo quy trình  ­ Nghị định số  ngừng  Trong thời  trên Hệ thống thông  78/2015/NĐ­CP; hoạt động hạn 03 (ba)  tin đăng ký hộ kinh  hộ kinh  ngày làm  doanh trên địa bàn tỉnh Miễn thu lệ ­ Thông tư số  03 doanh ­  việc, kể từ  Tiền Giang; phí 20/2015/TT­ BKHĐT; BKH­ khi nhận đủ  TGG­  hồ sơ hợp lệ ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  272041 thực hiện tiếp nhận  02/2019/TT­BKHĐT; và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  công ích; 15/2017/NQ­ HĐND ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 4. ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Doanh nghiệp  nộp hồ sơ đăng ký  số 68/2014/QH13; kinh doanh qua mạng  điện tử theo quy trình  ­ Nghị định số  Chấm dứt  trên Hệ thống thông  78/2015/NĐ­CP; hoạt động  tin đăng ký hộ kinh  hộ kinh  Không quy  doanh trên địa bàn tỉnh Miễn thu lệ ­ Thông tư số  04 doanh ­  định Tiền Giang; phí 20/2015/TT­ BKHĐT; BKH­  TGG­ ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  272042 thực hiện tiếp nhận  02/2019/TT­BKHĐT; và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  công ích; 15/2017/NQ­ HĐND ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3.
  6. 05 Cấp lại  ­ Trong thời  ­ Bộ phận tiếp nhận  30.000  ­ Luật Doanh nghiệp  Giấy  hạn 03 (ba)  và trả kết quả của Ủy đồng/lần  số 68/2014/QH13; chứng  ngày làm  ban nhân dân cấp  cấp (Miễn  nhận đăng việc, kể từ  huyện nơi đặt địa  thu lệ phí  ­ Nghị định số  ký hộ kinhkhi nh   ận đủ  điểm kinh doanh hoặc đối với các  78/2015/NĐ­CP; doanh ­  hồ sơ hợp  nộp hồ sơ đăng ký  trường hợp:  BKH­ lệ. kinh doanh qua mạng  Cá nhân đại  ­ Thông tư số  TGG­  điện tử theo quy trình  diện hộ kinh 20/2015/TT­ BKHĐT; 272043 ­ Trường  trên Hệ thống thông  doanh là  hợp Giấy  tin đăng ký hộ kinh  người cao  ­ Thông tư số  chứng nhận  doanh trên địa bàn tỉnh tuổi, người  02/2019/TT­BKHĐT; đăng ký hộ  Tiền Giang; khuyết tật,  kinh doanh  người có  ­ Nghị quyết số  được cấp  ­ Thủ tục hành chính  công với  15/2017/NQ­ HĐND không đúng  thực hiện tiếp nhận  cách mạng,  hồ sơ, trình  và trả kết quả qua  là chủ hộ  tự, thủ tục  dịch vụ bưu chính  nghèo hoặc  theo quy  công ích; thành viên  định, cơ quan  trong hộ gia  đăng ký kinh  ­ Thủ tục hành chính  đình thuộc  doanh cấp  qua dịch vụ công trực  hộ nghèo;  huyện gửi  tuyến mức độ 3. Đăng ký qua  thông báo  mạng điện  yêu cầu hộ  tử) kinh doanh  hoàn chỉnh  và nộp hồ sơ  hợp lệ theo  quy định  trong thời  hạn 30 ngày,  kể từ ngày  gửi thông  báo để được  xem xét cấp  lại Giấy  chứng nhận  đăng ký hộ  kinh doanh.  Cơ quan  đăng ký kinh  doanh cấp  huyện thực  hiện cấp lại  Giấy chứng  nhận đăng ký  hộ kinh  doanh trong  thời hạn 03 
  7. ngày làm  việc, kể từ  ngày nhận  được hồ sơ  hợp lệ của  hộ kinh  doanh. 01 Đăng ký  03 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp nhận  100.000  ­ Luật Hợp tác xã số  thành lập  việc, kể từ  và trả kết quả của Ủy đồng/lần,nộ 23/2012/QH13 ngày  II.  hợp tác xã ngày nhận  ban nhân dân cấp  p tại thời  20/11/2012 (Luật Hợp  LĨN ­ BKH­ hồ sơ hợp lệ huyện nơi đặt địa  điểm nộp  tác xã); H  TGG­  điểm kinh doanh hoặc hồ sơ nếu  VỰ 271961 nộp hồ sơ đăng ký  đăng ký trực ­ Nghị định số  C  kinh doanh qua mạng  tiếp (Miễn  193/2013/NĐ­CP ngày  TH điện tử theo quy trình  lệ phí đối  21/11/2013 của Chính  ÀN trên Hệ thống thông  với các  phủ quy định chi tiết  H  tin quốc gia về đăng  trường hợp:  một số điều của Luật  LẬP  ký HTX; đăng ký qua  Hợp tác xã (Nghị định  VÀ  mạng điện  số 193/2013/NĐ­CP); HO ­ Th ủ tục hành chính  tử) thực hiện tiếp nhận  ­ Thông tư số  ẠT  và trả kết quả qua  03/2014/TT­ BKHĐT  ĐỘ dịch vụ bưu chính  ngày 26/5/2014 của  NG  công ích; Bộ Kế hoạch và Đầu  CỦ tư hướng dẫn về đăng  A  ­ Thủ tục hành chính  ký hợp tác xã và chế  HỢ qua dịch vụ công trực  độ báo cáo tình hình  P  tuyến mức độ 4. hoạt động của hợp tác  TÁ xã (Thông tư số  C  03/2014/TT­BKHĐT); Xà (Th ­ Thông tư­ số  ủ  07/2019/TT­ BKHĐT  tục  ngày 08/4/2019 sửa  hàn đổi, bổ sung một số  h  điều của Thông tư số  chín 03/2014/TT­BKHĐT  h  ngày 26 tháng 5 năm  theo  2014 của Bộ Kế  Quy hoạch và Đầu tư  ết  hướng dẫn về đăng  định   ký hợp tác xã và chế  số  độ báo cáo tình hình  654/ hoạt động của hợp tác  QĐ­ xã (Thông tư số  BK 07/2019/TT­  HĐ BKHĐT); T  ­ Nghị quyết số 
  8. ngày  15/2017/NQ­ HĐND  08  ngày 14/7/2017 của  thán Hội đồng nhân dân  g 5  tỉnh về quy định mức  năm  thu, chế độ thu, nộp  201 lệ phí đăng ký kinh  9  doanh trên địa bàn tỉnh  của  Tiền Giang (Nghị  Bộ  quyết số 15/2017/NQ­ trưở HĐND) ng  Bộ  Kế  hoạ ch  và  Đầu   tư) ­ Luật Hợp tác xã; ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ­ Nghị định số  ban nhân dân cấp  193/2013/NĐ­CP; huyện nơi đặt địa  100.000  Đăng ký  điểm kinh doanh hoặc  ­ Nghị định số  đồng/lần,nộ thành lập  nộp hồ sơ đăng ký  107/2017/NĐ­CP ngày  p tại thời  chi nhánh,  kinh doanh qua m ạ ng  15/9/2017 sửa đổi, bổ  điểm nộp  văn phòng  điện tử theo quy trình  sung một số điều của  hồ sơ nếu  đại diện,  03 ngày làm  trên Hệ thống thông  Nghị định số  đăng ký trực  địa điểm  việc, kể từ  tin quốc gia về đăng  193/2013/NĐ­CP  02 tiếp (Miễn  kinh  ngày nhận  ký HTX; (Nghị định số  lệ phí đối  doanh của hồ sơ hợp lệ 107/2017/NĐ­CP); với các  hợp tác xã  ­ Thủ tục hành chính  trường hợp:  ­ BKH­ thực hiện tiếp nhận  ­ Thông tư số  đăng ký qua  TGG­  và trả kết quả qua  03/2014/TT­ BKHĐT; mạng điện  271962 dịch vụ bưu chính  tử) công ích; ­ Thông tư số  07/2019/TT­ BKHĐT; ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  ­ Nghị quyết số  tuyến mức độ 4. 15/2017/NQ­ HĐND 03 Đăng ký  03 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp nhận  30.000  ­ Luật Hợp tác xã; thay đổi  việc, kể từ  và trả kết quả của Ủy đồng/lần,  nội dung  ngày nhận  ban nhân dân cấp  nộp tại thời  ­ Nghị định số  đăng ký  hồ sơ hợp lệ huyện nơi đặt địa  điểm nộp  193/2013/NĐ­CP; hợp tác xã  điểm kinh doanh hoặc hồ sơ nếu  ­ BKH­  nộp hồ sơ đăng ký  đăng ký trực ­ Thông tư số  TGG­ kinh doanh qua mạng  tiếp (Miễn  03/2014/TT­ BKHĐT; 271963 điện tử theo quy trình  lệ phí đối  trên Hệ thống thông  với trường  ­ Thông tư số 
  9. tin quốc gia về đăng  hợp: Các nội  ký HTX; dung bổ  sung, thay  ­ Thủ tục hành chính  đổi thông tin  thực hiện tiếp nhện  của hợp tác  07/2019/TT­ BKHĐT; và trả kết quả qua  xã do thay  dịch vụ bưu chính  đổi về địa  ­ Nghị quyết số  công ích; giới hành  15/2017/NQ­ HĐND chính; đăng  ­ Thủ tục hành chính  ký qua  qua dịch vụ công trực  mạng điện  tuyến mức độ 4. tử) ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  Đăng ký  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Hợp tác xã; thay đổi  nộp hồ sơ đăng ký  nội dung  kinh doanh qua mạng  ­ Nghị định số  đăng ký  điện tử theo quy trình  193/2013/NĐ­CP; chi nhánh,  trên Hệ thống thông  văn phòng 03 ngày làm  tin quốc gia về đăng  ­ Thông tư số  đại diện,  việc, kể từ  Không thu  04 ký HTX; 03/2014/TT­ BKHĐT; địa điểm  ngày nhận  lệ phí kinh  hồ sơ hợp lệ ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  doanh của  thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­ BKHĐT; hợp tác xã  và trả kết quả qua  ­ BKH­  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  TGG­ công ích; 15/2017/NQ­ HĐND 271973 ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 4. 05 Đăng ký  03 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp nhận  30.000  ­ Luật Hợp tác xã; khi hợp  việc, kể từ  và trả kết quả của Ủy đồng/lần,nộ tác xã chia ngày nhận  ban nhân dân cấp  p tại thời  ­ Nghị định số  ­ BKH­ hồ sơ hợp lệ huyện nơi đặt địa  điểm nộp  193/2013/NĐ­CP; TGG­  điểm kinh doanh hoặc hồ sơ nếu  271964 nộp hồ sơ đăng ký  đăng ký trực ­ Thông tư số  kinh doanh qua mạng  tiếp (Miễn  03/2014/TT­ BKHĐT, điện tử theo quy trình  lệ phí đối  trên Hệ thống thông  với trường  ­ Thông tư số  tin quốc gia về đăng  hợp đăng ký  07/2019/TT­ BKHĐT; ký HTX; qua mạng  điện tử) ­ Nghị quyết số  ­ Thủ tục hành chính  15/2017/NQ­ HĐND thực hiện tiếp nhận  và trả kết quả qua 
  10. dịch vụ bưu chính  công ích; ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3. ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Hợp tác xã; 30.000  nộp hồ sơ đăng ký  đồng/lần,nộ kinh doanh qua mạng  ­ Nghị định số  p tại thời  điện tử theo quy trình  193/2013/NĐ­CP; Đăng ký  điểm nộp  trên Hệ thống thông  khi hợp  03 ngày làm  hồ sơ nếu  tin quốc gia về đăng  ­ Thông tư số  tác xã tách việc, kể từ  đăng ký trực  06 ký HTX; 03/2014/TT­ BKHĐT; ­ BKH­ ngày nhận  tiếp (Miễn  TGG­  hồ sơ hợp lệ lệ phí đối  ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  271965 với trường  thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­ BKHĐT; hợp đăng ký  và trả kết quả qua  qua mạng  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  điện tử) công ích; 15/2017/NQ­ HĐND ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3. ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Hợp tác xã; 30.000  nộp hồ sơ đăng ký  đồng/lần,nộ kinh doanh qua mạng  ­ Nghị định số  p tại thời  Đăng ký  điện tử theo quy trình  193/2013/NĐ­CP; điểm nộp  khi hợp  trên Hệ thống thông  03 ngày làm  hồ sơ nếu  tác xã hợp  tin quốc gia về đăng  ­ Thông tư số  việc, kể từ  đăng ký trực  07 nhất ­  ký HTX; 03/2014/TT­ BKHĐT, ngày nhận  tiếp (Miễn  BKH­  hồ sơ hợp lệ lệ phí đối  TGG­ ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  với trường  271966 thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­ BKHĐT; hợp đăng ký  và trả kết quả qua  qua mạng  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  điện tử) công ích; 15/2017/NQ­ HĐND ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3.
  11. Đăng ký  03 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp nhận  30.000  ­ Luật Hợp tác xã; khi hợp  việc, kể từ  và trả kết quả của Ủy đồng/lần,nộ tác xã sáp  ngày nhận  ban nhân dân cấp  p tại thời  ­ Nghị định số  nhập ­  hồ sơ hợp lệ huyện nơi đặt địa  điểm nộp  193/2013/NĐ­CP; BKH­ điểm kinh doanh hoặc hồ sơ nếu  TGG­ nộp hồ sơ đăng ký  đăng ký trực ­ Thông tư số  271967 kinh doanh qua mạng  tiếp (Miễn  03/2014/TT­BKHĐT; điện tử theo quy trình  lệ phí đối  trên Hệ thống thông  với trường  ­ Thông tư số  tin quốc gia về đăng  hợp đăng ký  07/2019/TT­ BKHĐT; 08 ký HTX; qua mạng  điện tử) ­ Nghị quyết số  ­ Thủ tục hành chính  15/2017/NQ­ HĐND thực hiện tiếp nhận  và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  công ích; ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3. Cấp lại  giấy  ­ Bộ phận tiếp nhận  chứng  và trả kết quả của Ủy  nhận đăng  ban nhân dân cấp  ký hợp tác  huyện nơi đặt địa  xã, giấy  30.000  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Hợp tác xã; chứng  đồng/lần  nộp hồ sơ đăng ký  nhận đăng  cấp Không  kinh doanh qua mạng  ­ Nghị định số  ký chi  thu lệ phí  điện tử theo quy trình  193/2013/NĐ­CP; nhánh, văn  (đối với  trên Hệ thống thông  phòng đại 03 ngày làm  trường hợp  tin quốc gia về đăng  ­ Thông tư số  diện, địa  việc, kể từ  cấp lại  09 ký HTX; 03/2014/TT­ BKHĐT; điểm kinh ngày nhận  GCN ĐK chi  doanh của hồ sơ hợp lệ nhánh, văn  ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  hợp tác xã  phòng đại  thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­BKHĐT; (trong  diện, địa  và trả kết quả qua  trường  điểm kinh  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  hợp bị  doanh của  công ích; 15/2017/NQ­ HĐND mất hoặc  HTX) (Miễn  bị hư  lệ phí đối  ­ Thủ tục hành chính  hỏng) ­  với trường  qua dịch vụ công trực  BKH­  hợp đăng ký  tuyến mức độ 3. TGG­ qua mạng  271968 điện tử)
  12. Giải thể  05 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp nhận  ­ Luật Hợp tác xã; tự nguyện việc, kể từ  và trả kết quả của Ủy  hợp tác xã ngày nhận  ban nhân dân cấp  ­ Nghị định số  BKH­ hồ sơ hợp lệ huyện nơi đặt địa  193/2013/NĐ­CP; TGG­ điểm kinh doanh hoặc  271972 nộp hồ sơ đăng ký  ­ Thông tư số  kinh doanh qua mạng  03/2014/TT­BKHĐT; điện tử theo quy trình  trên Hệ thống thông  ­ Thông tư số  tin quốc gia về đăng  07/2019/TT­ BKHĐT; Miễn thu lệ  10 ký HTX; phí ­ Nghị quyết số  ­ Thủ tục hành chính  15/2017/NQ­ HĐND thực hiện tiếp nhận  và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  công ích; ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3. ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Hợp tác xã; nộp hồ sơ đăng ký  kinh doanh qua mạng  ­ Nghị định số  Thông báo  điện tử theo quy trình  193/2013/NĐ­CP; thay đổi  trên Hệ thống thông  nội dung  03 ngày làm  tin quốc gia về đăng  ­ Thông tư số  đăng ký  việc, kể từ  Không thu  11 ký HTX; 03/2014/TT­ BKHĐT; hợp tác xã ngày nhận  lệ phí ­ BKH­ hồ sơ hợp lệ ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  TGG­  thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­ BKHĐT; 271974 và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  công ích; 15/2017/NQ­ HĐND ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 4.
  13. ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  điểm kinh doanh hoặc  nộp hồ sơ đăng ký  kinh doanh qua mạng  điện tử theo quy trình  Thông báo  trên Hệ thống thông  ­ Luật Hợp tác xã; 03 ngày làm  về việc  tin quốc gia về đăng  việc, kể từ  Không thu  12 góp vốn,  ký HTX; ­ Nghị định số  ngày nhận  lệ phí mua cổ  193/2013/NĐ­CP; hồ sơ hợp lệ phần,  ­ Thủ tục hành chính  thành lập  thực hiện tiếp nhận  ­ Thông tư số  doanh  và trả kết quả qua  03/2014/TT­ BKHĐT; nghiệp  dịch vụ bưu chính  của hợp  công ích; ­ Thông tư số  tác xã ­  07/2019/TT­ BKHĐT; BKH­ ­ Thủ tục hành chính  TGG­  qua dịch vụ công trực  ­ Nghị quyết số  271975 tuyến mức độ 4. 15/2017/NQ­ HĐND ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  Tạm  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Hợp tác xã; ngừng  nộp hồ sơ đăng ký  hoạt động  kinh doanh qua mạng  ­ Nghị định số  của hợp  điện tử theo quy trình  193/2013/NĐ­CP; tác xã, chi  trên Hệ thống thông  nhánh, văn 03 ngày làm  tin quốc gia về đăng  ­ Thông tư số  phòng đại việc, kể từ  Miễn thu lệ  13 ký HTX; 03/2014/TT­ BKHĐT; diện, địa  ngày nhận  phí điểm kinh hồ sơ hợp lệ ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  doanh của  thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­ BKHĐT; hợp tác xã  và trả kết quả qua  ­ BKH­  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  TGG­ công ích; 15/2017/NQ­ HĐND 271976 ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 4. 14 Chấm dứt 03 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp nhận  Miễn thu lệ ­ Luật Hợp tác xã; hoạt động việc, kể từ  và trả kết quả của Ủy  phí của chi  ngày nhận  ban nhân dân cấp  ­ Nghị định số  nhánh, văn hồ sơ hợp lệ huyện nơi đặt địa  193/2013/NĐ­CP; phòng đại  điểm kinh doanh hoặc  diện, địa  nộp hồ sơ đăng ký  ­ Thông tư số  điểm kinh  kinh doanh qua mạng 
  14. doanh của  điện tử theo quy trình  hợp tác xã  trên Hệ thống thông  ­ BKH­  tin quốc gia về đăng  TGG­ ký HTX; 03/2014/TT­ BKHĐT; 271977 ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­BKHĐT; và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  công ích; 15/2017/NQ­ HĐND ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3. ­ Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả của Ủy  ban nhân dân cấp  huyện nơi đặt địa  điểm kinh doanh hoặc  ­ Luật Hợp tác xã; nộp hồ sơ đăng ký  kinh doanh qua mạng  ­ Nghị định số  Cấp đổi  điện tử theo quy trình  193/2013/NĐ­CP; giấy  trên Hệ thống thông  chứng  03 ngày làm  tin quốc gia về đăng  ­ Thông tư số  nhận đăng việc, kể từ  Không thu  15 ký HTX; 03/2014/TT­BKHĐT; ký hợp tác ngày nhận  lệ phí xã ­ BKH­ hồ sơ hợp lệ ­ Thủ tục hành chính  ­ Thông tư số  TGG­ thực hiện tiếp nhận  07/2019/TT­ BKHĐT; 271978 và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  ­ Nghị quyết số  công ích; 15/2017/NQ­ HĐND ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3. 16 Thay đổi  05 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp nhận  Không thu  ­ Luật Hợp tác xã; cơ quan  việc, kể từ  và trả kết quả của Ủy  lệ phí đăng ký  ngày nhận  ban nhân dân cấp  ­ Nghị định số  hợp tác  hồ sơ hợp lệ huyện nơi đặt địa  193/2013/NĐ­CP; xã­ BKH­ điểm kinh doanh hoặc  TGG­  nộp hồ sơ đăng ký  ­ Thông tư số  271979 kinh doanh qua mạng  03/2014/TT­ BKHĐT; điện tử theo quy trình  trên Hệ thống thông  ­ Thông tư số  tin quốc gia về đăng  07/2019/TT­ BKHĐT; ký HTX; ­ Nghị quyết số  ­ Thủ tục hành chính  15/2017/NQ­ HĐND. thực hiện tiếp nhận 
  15. và trả kết quả qua  dịch vụ bưu chính  công ích; ­ Thủ tục hành chính  qua dịch vụ công trực  tuyến mức độ 3.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2