YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2265/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
15
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2265/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thông Nông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2265/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2265/QĐUBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN THÔNG NÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2728/TTrSTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thông Nông với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
- 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thông Nông và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THÔNG NÔNG TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính: ha Thị Chỉ tiêu sử Tổng trấn Xã Cần Xã Cần Xã Vị Xã Xã Đa Xã Xã Yên Xã Xã Xã Bình STT Mã Lương Ngọc Lương Thanh dụng đất diện tích Thông Yên Nông Quang Thông Sơn Lãng Thông Động Can Long Nông
- Đất nông 1 NNP 33.767,90 1.037,76 2.021,39 2.558,69 2.285,70 6.823,13 4.984,43 3.560,02 2.786,35 2.816,05 1.964,80 2.929,58 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 1.430,06 59,25 187,10 94,12 85,53 166,16 262,21 78,86 13,33 248,84 128,91 105,75 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 314,19 24,97 3,20 202,55 82,71 0,77 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 4.103,09 142,55 201,00 261,02 278,03 914,09 618,90 518,63 321,00 144,64 344,05 359,20 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 147,46 37,99 12,85 3,78 7,13 12,66 22,47 5,00 11,59 21,49 7,54 4,96 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 20.877,48 476,55 1.334,97 1.916,79 1.450,20 4.927,67 1.834,72 2.957,33 2.061,89 987,20 810,12 2.120,05 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 7.195,45 319,42 283,36 282,78 464,17 800,94 2.243,09 378,34 1.411,43 673,00 338,93 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 14,35 1,99 2,11 0,21 0,64 1,61 3,04 0,20 0,20 2,45 1,19 0,69 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 1.082,80 91,27 117,95 84,09 51,29 164,74 169,86 110,38 49,86 112,05 72,21 59,13 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 33,32 4,09 7,68 0,10 0,05 0,30 2,33 18,77 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 0,73 0,73 Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC 0,45 0,38 0,08 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 544,22 30,26 57,21 54,31 31,93 77,91 76,40 59,55 40,26 44,21 46,71 25,47 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di 2.10 tích, lịch sử DDT 4,46 1,49 2,97 văn hóa
- Đất danh 2.11 lam, thắng DDL 9,54 9,54 cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 1,06 1,06 thải Đất ở tại 2.13 ONT 177,97 20,68 15,20 10,84 30,80 30,23 15,89 7,96 17,84 13,73 14,80 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 21,24 21,24 thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 4,34 2,07 0,78 0,32 0,17 0,11 0,17 0,20 0,18 0,09 0,13 0,10 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DGN ngoại giao Đất xây dựng công 2.18 DSK 0,12 0,12 trình sự nghiệp khác Đất cơ sở 2.19 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.20 nghĩa địa, NTD 8,77 1,68 0,99 0,03 0,34 0,99 0,94 0,87 1,24 0,49 0,90 0,30 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.21 SKX 1,34 1,34 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.22 hoạt cộng DSH 1,86 0,14 0,20 0,27 0,17 0,36 0,07 0,15 0,12 0,17 0,08 0,13 đồng Đất khu vui 2.23 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở 2.24 TIN 0,56 0,05 0,02 0,12 0,08 0,05 0,11 0,10 0,04 tín ngưỡng Đất sông, 2.25 ngòi, kênh, SON 267,49 27,29 17,88 13,85 7,66 54,18 56,52 14,12 47,09 10,62 18,28 rạch, suối Đất có mặt 2.26 nước chuyên MNC 5,30 0,35 0,01 2,02 0,72 2,16 0,05 dùng Đất phi nông 2.27 PNK 0,03 0,03 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 887,58 12,42 87,12 30,43 29,39 192,73 50,59 70,04 133,25 154,93 112,87 13,82 sử dụng Đất khu 4 công nghệ KCN cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* 6 Đất đô thị* KDT 1.141,44 1.141,44
- Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THÔNG NÔNG TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã diện trấn Xã Xã Xã Vị Lươn Xã Đa Ngọc Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích Thông Cần Cần Quang g Thông Độn Yên Lươn Thanh Bình (ha) Nông Yên Nông Thông g Sơn g Can Long Lãng
- Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi NNP/PNN 21,80 0,50 2,64 2,32 0,81 4,59 2,01 3,05 2,12 2,77 0,77 0,22 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3,31 0,18 0,71 0,16 0,18 0,04 0,58 0,16 0,05 1,10 0,05 0,10 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 0,28 0,02 0,26 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 9,81 0,05 0,97 1,53 0,30 1,31 0,65 2,50 0,64 1,48 0,26 0,12 năm còn lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,25 0,22 0,09 0,08 0,10 0,16 0,22 0,34 0,04 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 6,16 0,05 0,87 0,25 3,14 0,13 0,17 1,09 0,46 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1,27 0,63 0,49 0,15 Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS/PNN sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất chuyên trồng lúa 2.2 chuyển sang đất trồng LUA/LNP rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng LUA/NTS thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang 2.5 HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng 2.6 năm khác chuyển sang HNK/LMU đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông RPH/NKR( 2.7 nghiệp không phải là a) rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông RDD/NKR( 2.8 nghiệp không phải là a) rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông RSX/NKR( 2.9 nghiệp không phải là a) rừng
- Đất phi nông nghiệp 2.10 không phải là đất ở PKO/OTC chuyển sang đất ở BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THÔNG NÔNG TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã diện trấn Xã Xã Xã Vị Lươn Xã Đa Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích Thông Cần Cần Quang g Thông Ngọc Yên Lươn Thanh Bình (ha) Nông Yên Nông Thông Động Sơn g Can Long Lãng
- 1 Đất nông nghiệp NNP 22,60 0,12 3,15 8,23 1,36 2,06 0,52 1,45 0,51 1,88 0,89 2,43 1.1 Đất trồng lúa LUA 1,94 0,01 0,61 0,11 0,07 0,22 0,01 0,90 0,01 Trong đó: Đất chuyên LUC 0,11 0,01 0,10 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 10,52 0,05 1,58 2,62 1,04 0,55 0,07 1,34 0,01 0,83 0,02 2,41 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,77 0,01 0,09 0,48 0,02 0,08 0,05 0,02 0,02 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3,34 0,05 0,87 0,25 1,49 0,13 0,06 0,49 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 6,03 5,02 0,02 0,15 0,84 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,09 0,01 0,08 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp DHT huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử văn 2.10 DDT hóa 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,09 0,01 0,08 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DGN giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm
- 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn