YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2267/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2267/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2267/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2267/QĐUBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HẠ LANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2729/TTrSTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
- 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẠ LANG TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính : ha Thị Tổng diện trấn Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Lý Phân theo đ Xã Đức Xã Kim Xã An ơn vĐị hành chính tích Minh Thắ ng ồng Thanh Quốc Quang Loan Lạc Long Lợi Loan Nhật (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) +(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 42.862,69 1.424,29 3.732,73 4.850,55 3.284,11 2.590,40 3.527,17 2.809,65 3.708,01
- 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.266,80 107,63 191,34 257,93 169,50 163,04 170,11 177,05 197,54 Trong đó: Đất chuyên LUC 271,92 11,31 79,33 18,20 56,30 50,50 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 3.778,84 148,28 87,04 499,07 486,19 110,51 117,73 154,28 243,82 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 152,55 21,01 8,46 11,55 16,16 6,33 11,17 18,42 14,25 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 36.389,21 1.136,55 3.399,23 3.897,46 2.606,36 2.295,35 3.227,04 2.458,62 3.251,44 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 251,11 9,93 45,74 181,66 13,78 Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS 24,19 0,90 0,92 2,88 5,89 1,39 1,11 1,28 0,97 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.099,98 144,25 143,92 184,88 199,92 124,30 116,55 85,16 202,07 2.1 Đất quốc phòng CQP 40,39 21,65 0,25 4,61 0,04 4,74 2.2 Đất an ninh CAN 0,61 0,56 0,05 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại, dịch 2.6 TMD 5,11 0,11 5,00 vụ Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC 2,22 0,47 0,23 0,06 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS 15,65 3,37 0,54 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 1.337,05 69,10 45,07 149,31 108,49 92,04 76,54 56,21 131,44 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử 2.10 DDT 0,24 0,22 0,02 văn hóa Đất danh lam, thắng 2.11 DDL 5,27 5,27 cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA 0,61 0,18 0,43 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 256,49 14,92 20,66 28,08 10,62 16,56 10,65 19,19 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 27,84 27,84 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 6,89 2,67 0,10 0,38 0,27 0,06 0,41 0,07 0,32 quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 1,46 1,09 0,36 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD 32,21 6,94 3,10 2,89 4,83 0,53 0,51 0,53 0,38 nhà hỏa táng
- Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX 9,39 0,60 0,03 0,35 0,86 1,09 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 1,79 0,17 0,14 0,05 0,18 0,13 0,01 0,46 đồng Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 3,34 0,23 0,09 0,01 0,22 0,14 0,25 0,29 0,12 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 345,66 12,42 80,24 11,56 36,52 14,59 22,27 17,39 43,73 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 7,76 6,93 0,02 0,02 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 688,12 19,17 65,70 26,38 58,72 17,73 23,75 109,25 16,64 Đất khu công nghệ 4 KCN cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT 1.587,72 1.587,72 Đơn vị tính : ha Tổng diện Xã Quang Xã Vinh Xã Việt Xã Thái Xã Cô Xã Thị STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Phân theo đơn vị hành chính tích Long Quý Chu Đ ức Ngân Hoa (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (13) (14) (15) (16) (17) (18) +(20) +...+(22) 1 Đất nông nghiệp NNP 4.015,10 3.995,36 1.949,86 1.553,55 2.865,12 2.556,79 42.862,69 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.266,80 74,76 131,20 191,24 75,42 165,92 194,12 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 271,92 14,03 39,35 1,77 1,12 lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.778,84 437,61 386,63 201,30 354,02 284,64 267,72 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 152,55 11,76 0,03 10,67 1,25 7,98 13,50 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 36.389,21 3.489,56 3.476,35 1.545,79 1.122,53 2.402,29 2.080,65 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 251,11 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 24,19 1,41 1,15 0,86 0,34 4,30 0,79 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.099,98 143,76 236,16 153,41 84,32 129,42 151,86 2.1 Đất quốc phòng CQP 40,39 3,80 1,48 0,15 3,67 2.2 Đất an ninh CAN 0,61 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 5,11
- Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC 2,22 1,44 0,02 nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS 15,65 11,74 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, DHT 1.337,05 110,84 158,48 90,01 56,89 101,57 91,06 cấp Đất có di tích, lịch sử văn 2.10 DDT 0,24 hóa xã 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL 5,27 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,61 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 256,49 22,29 39,33 21,31 15,25 17,56 20,07 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 27,84 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 6,89 0,07 0,16 0,19 0,35 0,51 1,33 Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 1,46 0,01 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DGN giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 32,21 1,46 1,71 5,05 2,34 0,55 1,39 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 9,39 3,85 0,41 1,00 1,20 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,79 0,04 0,06 0,34 0,01 0,11 0,09 Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 3,34 0,14 1,02 0,23 0,03 0,30 0,27 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON 345,66 1,11 23,01 32,96 9,44 7,66 32,75 suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 7,76 0,15 0,64 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng CSD 688,12 126,38 93,17 17,82 41,63 55,80 15,99 4 Đất khu công nghệ cao* KCN 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT 1.587,72 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẠ LANG Đơn vị tính : ha Chỉ tiêu Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính sử dụng diện trấn Minh Thắn Lý Đồn Đức Kim An Quang Vinh Việt Thái Cô Thị
- Thanh Quố g Long g Lợi Quang Loan Lạc Long Quý Chu Đức Ngân Hoa đất tích Nhật c Loan (4) = (5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) +… (20) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 78,16 7,42 2,84 15,24 2,40 11,59 3,76 0,38 4,62 8,29 8,64 3,25 1,70 6,00 2,03 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 15,89 2,42 0,43 1,49 0,72 0,56 0,70 0,37 0,84 1,89 1,77 1,45 0,60 2,33 0,32 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 14,32 0,80 2,05 0,15 2,12 0,30 1,28 2,32 2,50 0,58 0,44 1,78 năm còn lại Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 3,62 0,30 0,10 0,50 0,50 1,30 0,02 0,30 0,60 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 40,63 3,40 2,41 11,70 1,53 5,61 2,76 0,01 2,00 3,58 3,07 1,20 0,36 1,29 1,71 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 3,70 0,50 3,20 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS/PNN sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUA/CLN trồng cây lâu năm 2.2 Đất LUA/LNP chuyên
- trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất RPH/NKR( 2.7 nông a) nghiệp không phải là Đất rừng đặc dụng chuyển sang rừng RDD/NKR( 2.8 đất nông a) nghiệp không phải là Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng RSX/NKR( 2.9 đất nông a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp 2.10 không PKO/OTC phải là đất ở chuyển sang đất ở
- BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẠ LANG TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính : ha Thị Tổng diện trấn Xã Xã Xã Lý Xã Xã Xã Xã An STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Minh Thắ ng Đ ồ ng Đ ứ c Kim tích Thanh Quốc Lạc Long Lợi Loan Quang Loan Nhật
- (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) +(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 80,22 7,90 3,44 13,47 8,61 11,67 3,86 0,46 3,82 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,64 2,60 0,43 0,92 0,72 0,56 0,50 0,44 0,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 19,58 0,90 0,60 0,85 6,36 2,20 0,60 0,01 1,18 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,75 0,30 0,10 0,10 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 40,55 3,60 2,41 11,70 1,53 5,61 2,76 0,01 2,00 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 3,70 0,50 3,20 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích, lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ chức 2.16 DTS sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà 2.19 NTD tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, 2.20 SKX làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
- 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC Tổng diện Xã Xã Vinh Xã Xã Thái Xã Cô Xã Thị STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Quang Việt tích Quý Đ ức Ngân Hoa Long Chu (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (13) (14) (15) (16) (17) (18) +(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 80,22 7,55 2,90 0,76 4,60 2,42 7,55 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,64 1,53 1,32 0,42 1,51 0,32 1,53 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 19,58 1,80 0,60 0,04 1,20 0,39 1,80 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,75 1,15 0,60 1,15 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 40,55 3,07 0,98 0,30 1,29 1,71 3,07 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 3,70 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động khoáng 2.8 SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích, lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ chức 2.16 DTS sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà 2.19 NTD tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, 2.20 SKX làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN HẠ LANG Đơn vị tính : ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã ST Chỉ tiêu sử dụng Mã diện trấn Minh Thắn Lý Đồn Đức Kim An T đ ất tích Thanh Long g Lợi Quố g Quang Loan Lạc Nhật c Loan (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) ...+(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thuỷ sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp NKH
- khác Đất phi nông 2 PNN nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 6,00 0,20 0,12 0,40 4,27 0,03 0,03 0,15 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch 2.10 DDT 6,00 0,20 0,12 0,40 4,27 0,03 0,03 0,15 sử văn hóa Đất danh lam, 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT thôn 2.14Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DGN sở ngoại giao 2.18Đất cơ sở tôn giáo TON
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, SKX làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đơn vị tính : ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Quang Vinh Việt Thái Xã Cô Thị tích Ngân Long Quý Chu Đức Hoa (4)=(5)+ (1) (2) (3) (13) (14) (15) (16) (17) (18) ...+(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
- 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,50 0,10 0,20 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 0,50 0,10 0,20 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam, thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
- Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn