intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2267/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2267/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2267/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2267/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HẠ LANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06  tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất  đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng  năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2729/TTr­STNMT ngày  28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ  yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
  2. 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình  trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất  đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy  định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hạ Lang và  thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  KT. CHỦ TỊCH  PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẠ LANG ­ TỈNH CAO  BẰNG Đơn vị tính : ha Thị  Tổng diện  trấn  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Lý  Phân theo đ Xã Đức Xã Kim  Xã An  ơn vĐị hành chính tích Minh  Thắ ng   ồng  Thanh  Quốc Quang Loan Lạc Long Lợi Loan Nhật (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) +(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 42.862,69 1.424,29 3.732,73 4.850,55 3.284,11 2.590,40 3.527,17 2.809,65 3.708,01
  3. 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.266,80 107,63 191,34 257,93 169,50 163,04 170,11 177,05 197,54 Trong đó: Đất chuyên    LUC 271,92 11,31 79,33 18,20 56,30 50,50       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 3.778,84 148,28 87,04 499,07 486,19 110,51 117,73 154,28 243,82 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 152,55 21,01 8,46 11,55 16,16 6,33 11,17 18,42 14,25 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 36.389,21 1.136,55 3.399,23 3.897,46 2.606,36 2.295,35 3.227,04 2.458,62 3.251,44 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                   1.6 Đất rừng sản xuất RSX 251,11 9,93 45,74 181,66   13,78       Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS 24,19 0,90 0,92 2,88 5,89 1,39 1,11 1,28 0,97 sản 1.8 Đất làm muối LMU                   1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                   2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.099,98 144,25 143,92 184,88 199,92 124,30 116,55 85,16 202,07 2.1 Đất quốc phòng CQP 40,39 21,65 0,25   4,61 0,04     4,74 2.2 Đất an ninh CAN 0,61 0,56     0,05         2.3 Đất khu công nghiệp SKK                   2.4 Đất khu chế xuất SKT                   2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                   Đất thương mại, dịch  2.6 TMD 5,11 0,11     5,00         vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC 2,22 0,47     0,23       0,06 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS 15,65       3,37       0,54 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 1.337,05 69,10 45,07 149,31 108,49 92,04 76,54 56,21 131,44 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử ­  2.10 DDT 0,24 0,22       0,02       văn hóa Đất danh lam, thắng  2.11 DDL 5,27         5,27       cảnh Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA 0,61 0,18     0,43         thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 256,49   14,92 20,66 28,08 10,62 16,56 10,65 19,19 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 27,84 27,84               Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 6,89 2,67 0,10 0,38 0,27 0,06 0,41 0,07 0,32 quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 DTS 1,46 1,09     0,36         của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                   ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                   Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 32,21 6,94 3,10 2,89 4,83 0,53 0,51 0,53 0,38 nhà hỏa táng
  4. Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX 9,39 0,60   0,03 0,35 0,86     1,09 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 1,79 0,17 0,14 0,05 0,18 0,13 0,01   0,46 đồng Đất khu vui chơi, giải  2.22 DKV                   trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 3,34 0,23 0,09 0,01 0,22 0,14 0,25 0,29 0,12 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 345,66 12,42 80,24 11,56 36,52 14,59 22,27 17,39 43,73 rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC 7,76       6,93 0,02   0,02   chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                   khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 688,12 19,17 65,70 26,38 58,72 17,73 23,75 109,25 16,64 Đất khu công nghệ  4 KCN                   cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT                   6 Đất đô thị* KDT 1.587,72 1.587,72               Đơn vị tính : ha Tổng diện  Xã Quang  Xã Vinh  Xã Việt Xã Thái  Xã Cô  Xã Thị  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Phân theo đơn vị hành chính tích Long Quý Chu Đ ức Ngân Hoa (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (13) (14) (15) (16) (17) (18) +(20) +...+(22)  1 Đất nông nghiệp NNP 4.015,10 3.995,36 1.949,86 1.553,55 2.865,12 2.556,79 42.862,69 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.266,80 74,76 131,20 191,24 75,42 165,92 194,12 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC 271,92   14,03 39,35 1,77   1,12 lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.778,84 437,61 386,63 201,30 354,02 284,64 267,72 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 152,55 11,76 0,03 10,67 1,25 7,98 13,50 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 36.389,21 3.489,56 3.476,35 1.545,79 1.122,53 2.402,29 2.080,65 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX 251,11             1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 24,19 1,41 1,15 0,86 0,34 4,30 0,79 1.8 Đất làm muối LMU               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH               2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.099,98 143,76 236,16 153,41 84,32 129,42 151,86 2.1 Đất quốc phòng CQP 40,39 3,80   1,48   0,15 3,67 2.2 Đất an ninh CAN 0,61             2.3 Đất khu công nghiệp SKK               2.4 Đất khu chế xuất SKT               2.5 Đất cụm công nghiệp SKN               2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 5,11            
  5. Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC 2,22     1,44     0,02 nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS 15,65   11,74         khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,  DHT 1.337,05 110,84 158,48 90,01 56,89 101,57 91,06 cấp Đất có di tích, lịch sử ­ văn  2.10 DDT 0,24             hóa xã 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL 5,27             2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,61             2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 256,49 22,29 39,33 21,31 15,25 17,56 20,07 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 27,84             2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 6,89 0,07 0,16 0,19 0,35 0,51 1,33 Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS 1,46       0,01     chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DGN               giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON               Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 32,21 1,46 1,71 5,05 2,34 0,55 1,39 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX 9,39 3,85   0,41   1,00 1,20 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,79 0,04 0,06 0,34 0,01 0,11 0,09 Đất khu vui chơi, giải trí công  2.22 DKV               cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 3,34 0,14 1,02 0,23 0,03 0,30 0,27 Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON 345,66 1,11 23,01 32,96 9,44 7,66 32,75 suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 7,76 0,15 0,64         2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK               3 Đất chưa sử dụng CSD 688,12 126,38 93,17 17,82 41,63 55,80 15,99 4 Đất khu công nghệ cao* KCN               5 Đất khu kinh tế* KKT               6 Đất đô thị* KDT 1.587,72             Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN  HẠ LANG Đơn vị tính : ha Chỉ tiêu  Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính sử dụng  diện  trấn  Minh Thắn Lý  Đồn Đức  Kim  An  Quang Vinh Việt Thái  Cô  Thị 
  6. Thanh  Quố g  Long g Lợi Quang Loan Lạc Long Quý Chu Đức Ngân Hoa đất tích  Nhật c Loan (4) =  (5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) +…  (20) Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 78,16 7,42 2,84 15,24 2,40 11,59 3,76 0,38 4,62 8,29 8,64 3,25 1,70 6,00 2,03 sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 15,89 2,42 0,43 1,49 0,72 0,56 0,70 0,37 0,84 1,89 1,77 1,45 0,60 2,33 0,32 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN                               trồng lúa  nước Đất trồng  cây hàng  1.2 HNK/PNN 14,32 0,80   2,05 0,15 2,12 0,30   1,28 2,32 2,50 0,58 0,44 1,78   năm còn  lại Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 3,62 0,30       0,10     0,50 0,50 1,30 0,02 0,30 0,60   năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 40,63 3,40 2,41 11,70 1,53 5,61 2,76 0,01 2,00 3,58 3,07 1,20 0,36 1,29 1,71 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN                               đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 3,70 0,50       3,20                   sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS/PNN                               sản Đất làm  1.8 LMU/PNN                               muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH/PNN                               khác Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2                                 trong nội  bộ đất  nông  nghiệp Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN                               trồng cây  lâu năm 2.2 Đất  LUA/LNP                               chuyên 
  7. trồng lúa  chuyển  sang đất  trồng rừng Đất trồng  lúa chuyển  2.3 sang đất  LUA/NTS                               nuôi trồng  thuỷ sản Đất trồng  lúa chuyển  2.4 LUA/LMU                               sang đất  làm muối Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.5 chuyển  HNK/NTS                               sang đất  nuôi trồng  thủy sản Đất  trồng cây  hàng năm  2.6 khác  HNK/LMU                               chuyển  sang đất  làm muối Đất rừng  phòng hộ  chuyển  sang đất  RPH/NKR( 2.7                               nông  a) nghiệp  không  phải là Đất rừng  đặc dụng  chuyển  sang rừng  RDD/NKR( 2.8                               đất nông  a) nghiệp  không  phải là Đất rừng  sản xuất  chuyển  sang rừng  RSX/NKR( 2.9                               đất nông  a) nghiệp  không  phải là rừng Đất  phi nông  nghiệp  2.10 không  PKO/OTC                               phải là đất  ở chuyển  sang đất ở  
  8. BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN HẠ LANG ­  TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính : ha Thị  Tổng diện  trấn  Xã  Xã  Xã Lý  Xã  Xã  Xã  Xã An  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Minh Thắ ng   Đ ồ ng  Đ ứ c   Kim  tích Thanh  Quốc Lạc Long Lợi Loan Quang Loan Nhật
  9. (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) +(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 80,22 7,90 3,44 13,47 8,61 11,67 3,86 0,46 3,82 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,64 2,60 0,43 0,92 0,72 0,56 0,50 0,44 0,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 19,58 0,90 0,60 0,85 6,36 2,20 0,60 0,01 1,18 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,75 0,30       0,10     0,10 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 40,55 3,60 2,41 11,70 1,53 5,61 2,76 0,01 2,00 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                   1.6 Đất rừng sản xuất RSX 3,70 0,50       3,20       1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS                   1.8 Đất làm muối LMU                   1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                   2 Đất phi nông nghiệp PNN                   2.1 Đất quốc phòng CQP                   2.2 Đất an ninh CAN                   2.3 Đất khu công nghiệp SKK                   2.4 Đất khu chế xuất SKT                   2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                   2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                   Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC                   nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS                   khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc  2.9 DHT                   gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích, lịch sử ­ văn hóa DDT                   2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL                   2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA                   2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                   2.14 Đất ở tại đô thị ODT                   2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC                   Đất xây dựng trụ sở của tổ chức  2.16 DTS                   sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN                   2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                   Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà  2.19 NTD                   tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng,  2.20 SKX                   làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                   Đất khu vui chơi, giải trí công  2.22 DKV                   cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                  
  10. 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON                   2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC                     Tổng diện  Xã  Xã Vinh  Xã  Xã Thái  Xã Cô  Xã Thị  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Quang  Việt  tích Quý Đ ức Ngân Hoa Long Chu (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (13) (14) (15) (16) (17) (18) +(20) 1 Đất nông nghiệp NNP 80,22 7,55 2,90 0,76 4,60 2,42 7,55 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,64 1,53 1,32 0,42 1,51 0,32 1,53 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 19,58 1,80 0,60 0,04 1,20 0,39 1,80 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,75 1,15     0,60   1,15 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 40,55 3,07 0,98 0,30 1,29 1,71 3,07 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX 3,70             1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS               1.8 Đất làm muối LMU               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH               2 Đất phi nông nghiệp PNN               2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               2.3 Đất khu công nghiệp SKK               2.4 Đất khu chế xuất SKT               2.5 Đất cụm công nghiệp SKN               2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD               Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC               nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động khoáng  2.8 SKS               sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc  2.9 DHT               gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích, lịch sử ­ văn hóa DDT               2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL               2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA               2.13 Đất ở tại nông thôn ONT               2.14 Đất ở tại đô thị ODT               2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC               Đất xây dựng trụ sở của tổ chức  2.16 DTS               sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN               2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON              
  11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà  2.19 NTD               tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng,  2.20 SKX               làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH               2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV               2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN               2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON               2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC               2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK               Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 ­  HUYỆN HẠ LANG Đơn vị tính : ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ST  Chỉ tiêu sử dụng  Mã diện  trấn  Minh Thắn Lý  Đồn Đức  Kim  An  T đ ất tích Thanh Long g Lợi Quố g  Quang Loan Lạc Nhật c Loan (4)=(5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) ...+(20) 1 Đất nông nghiệp NNP                   1.1 Đất trồng lúa LUA                   Đất trồng cây  1.2 HNK                   hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN                   năm Đất rừng phòng  1.4 RPH                   hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                   dụng Đất rừng sản  1.6 RSX                   xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS                   thuỷ sản 1.8 Đất làm muối LMU                   1.9 Đất nông nghiệp  NKH                  
  12. khác Đất phi nông  2 PNN                   nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 6,00 0,20   0,12 0,40 4,27 0,03 0,03 0,15 2.2 Đất an ninh CAN                   Đất khu công  2.3 SKK                   nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT                   Đất cụm công  2.5 SKN                   nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD                   dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC                   nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS                   sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc  2.9 DHT                   gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch  2.10 DDT 6,00 0,20   0,12 0,40 4,27 0,03 0,03 0,15 sử ­ văn hóa Đất danh lam,  2.11 DDL                   thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA                   chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT                   thôn 2.14Đất ở tại đô thị ODT                   Đất xây dựng trụ  2.15 TSC                   sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS                   nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DGN                   sở ngoại giao 2.18Đất cơ sở tôn giáo TON                  
  13. Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD                   nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng,  SKX                   làm đồ gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH                   cộng đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV                   giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN                   ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON                   kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                   chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK                   nghiệp khác Đơn vị tính : ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Quang  Vinh  Việt  Thái  Xã Cô  Thị  tích Ngân Long Quý Chu Đức Hoa (4)=(5)+  (1) (2) (3) (13) (14) (15) (16) (17) (18) ...+(20) 1 Đất nông nghiệp NNP               1.1 Đất trồng lúa LUA               Trong đó: Đất chuyên    LUC               trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK               khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN               1.4 Đất rừng phòng hộ RPH               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX               1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS               1.8 Đất làm muối LMU               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH              
  14. 2 Đất phi nông nghiệp PNN   0,50 0,10   0,20     2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               2.3 Đất khu công nghiệp SKK               2.4 Đất khu chế xuất SKT               2.5 Đất cụm công nghiệp SKN               2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD               Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC               nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS               động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT   0,50 0,10   0,20     cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử ­  2.10 DDT               văn hóa Đất danh lam, thắng  2.11 DDL               cảnh Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA               thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT               2.14 Đất ở tại đô thị ODT               Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC               quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS               tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN               ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON               Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD               nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX               xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH               Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV               công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN              
  15. Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON               rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC               dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK               khác Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2