intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2268/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2268/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phục Hòa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2268/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2268/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHỤC HÒA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06  tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất  đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng  năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2730/TTr­STNMT ngày  28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu chủ  yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
  2. 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình  trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất  đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy  định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phục Hòa  và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHỤC HÒA ­ TỈNH CAO  BẰNG Đơn vị tính : ha Thị  Thị  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  trấn  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã Đại  Xã  Xã Tiên  Xã Mỹ  STT Mã Triệu   Hồ ng   Cách  Lươ ng  dụng đất tích Hoà  Tà  Sơn Thành Hưng Ẩu Đạ i Linh Thiện Thuận Lùng
  3. (6)=(7)+(8)  (1) (2) (3) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +...+(15) TỔNG DIỆN    TÍCH ĐẤT    25.166,64 2.206,18 791,24 3.621,38 1.940,46 3.399,99 3.778,91 1.592,53 3.934,91 3.901,04 TỰ NHIÊN Đất nông  1 NNP 23.136,43 1.900,87 513,95 3.284,20 1.819,54 3.153,67 3.585,48 1.496,05 3.716,99 3.665,68 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.258,32 72,36 10,33 181,59 217,10 154,75 38,68 62,19 273,61 247,72 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 6,28     0,02 0,06         6,20 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 4.154,78 965,28 399,05 260,75 137,06 497,70 1.252,42 156,41 137,29 348,83 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 86,46 20,29 28,62 3,02 7,60 2,83 9,07 2,52 8,42 4,10 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 10.465,55 395,19 66,73 1.645,44 681,41 1.014,90 2.079,02 851,03 1.479,73 2.252,09 phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                     dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 7.156,53 445,99 7,36 1.192,82 774,93 1.482,42 205,01 422,59 1.813,59 811,83 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 14,69 1,67 1,85 0,58 1,43 1,09 1,30 1,31 4,35 1,11 thuỷ sản Đất nông  1.8 NKH 0,10 0,10                 nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 1.551,14 250,39 256,91 169,90 89,72 155,39 177,58 77,72 183,62 189,90 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 14,32 9,87 3,29 0,23   0,13 0,04 0,50   0,25 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,63 1,14 0,49               Đất khu công  2.3 SKK 0,06       0,06           nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT                     xuất Đất cụm công  2.5 SKN                     nghiệp Đất thương  2.6 TMD 4,75 0,23 4,40     0,12         mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 64,17 0,42 59,26             4,49 nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS 0,77 0,77                 khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 632,77 92,04 84,52 66,42 26,87 75,21 83,39 24,00 120,92 59,40 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích,  DDT                     lịch sử ­ văn 
  4. hóa Đất danh lam,  2.11 DDL 11,25                 11,25 thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 DRA 6,34           6,34       xử lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 262,15     31,58 28,26 49,94 65,96 12,38 26,16 47,87 thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 116,87 72,48 44,39               thị Đất xây dựng  2.15 TSC 8,77 5,24 2,28 0,30 0,07 0,19 0,10 0,20 0,15 0,25 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS 0,24 0,24                 chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DGN                     giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON 3,10 0,50 2,61               giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 NTD 22,57 4,06 2,25 0,78 0,50 7,35 3,09 1,31 1,96 1,28 địa, nhà tang  lễ, NHT Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX 9,92 6,06 1,88   0,05     0,24 1,69   dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 1,86 0,14 0,09 0,06 0,16 0,14 0,43 0,29 0,15 0,40 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV 0,91   0,91               công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 1,90 0,38 0,64 0,23 0,06 0,25 0,10 0,07 0,15 0,02 ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 kênh, rạch,  SON 380,21 56,80 45,16 70,29 32,56 21,48 18,13 38,76 32,34 64,69 suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC 1,36   0,13   1,14       0,09   dùng Đất phi nông  2.26 PNK 4,62   4,62               nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 479,07 54,92 20,38 167,28 31,20 90,93 15,85 18,75 34,31 45,46 dụng 4 Đất đô thị* KDT 2.997,42 2.206,18 791,24               Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên  
  5. BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN  PHỤC HÒA Đơn vị tính : ha Thị  Thị  Xã  Tổng  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã trấ Di ệnn tích phân theo đ   ơ n vị Lươn  hành chính diện tích Hoà  Triệu Hồn Cách Đại  Tiên  Mỹ  Tà  g  Ẩu g Đại Linh Sơn Thành Hưng Thuận Lùng Thiện (4)=(5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) …(13) Đất nông nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 33,65 7,07 0,30 0,25 1,01 2,60 1,46 0,65 6,43 13,88 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 4,01 0,22   0,14 0,49 1,51 0,15 0,05 0,40 1,05 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC/PNN                     lúa nước Đất trồng cây hàng năm còn  1.2 HNK/PNN 14,55 5,75 0,20 0,09 0,30 0,85 0,81 0,30 4,49 1,76 lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,73   0,05 0,02 0,05 0,24 0,05 0,05 0,05 0,22 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 13,16 1,10 0,05   0,17   0,45 0,25 0,29 10,85 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN                     1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1,20               1,20   1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN                     1.8 Đất làm muối LMU/PNN                     1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                     Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ đất                        nông nghiệp   Trong đó:                       Đất trồng lúa chuyển sang  2.1 LUA/CLN                     đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa  2.2 LUA/LNP                     chuyển sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang  2.3 LUA/NTS                     đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển sang  2.4 LUA/LMU                     đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất nuôi  HNK/NTS                     trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất làm  HNK/LMU                     muối Đất rừng phòng hộ chuyển  2.7 sang đất nông nghiệp không  RPH/NKR(a)                     phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển  2.8 sang đất nông nghiệp không  RDD/NKR(a)                     phải là rừng
  6. Đất rừng sản xuất chuyển  2.9 sang đất nông nghiệp không  RSX/NKR(a)                     phải là rừng Đất phi nông nghiệp không  2.10 phải là đất ở chuyển sang  PKO/OTC                     đất ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp  khác.  PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.   BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN PHỤC HÒA ­  TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính: ha Thị  Thị  Xã  Tổng  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã trấn  Lươn Xã Mỹ  diện tích Hoà  Triệu  Hồng  Cách  Đại  Tiên  Tà  g  Hưng Ẩu Đại Linh Sơn Thành Thuận Lùng Thiện
  7. (4)=(5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) …(13) 1 Đất nông nghiệp NNP 49,74 8,48 19,80 0,06 0,59 1,03 0,06 0,40 6,87 12,45 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,87       0,27 0,46     0,14   Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC                     lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 28,65 7,28 14,85 0,06 0,20 0,07 0,06 0,20 4,40 1,53 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 5,23 0,10 4,95             0,18 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 12,40 1,10     0,12     0,20 0,24 10,74 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                     1.6 Đất rừng sản xuất RSX 2,59         0,50     2,09   1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS                     1.8 Đất làm muối LMU                     1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                     2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,36   1,23           0,13   2.1 Đất quốc phòng CQP                     2.2 Đất an ninh CAN                     2.3 Đất khu công nghiệp SKK                     2.4 Đất khu chế xuất SKT                     2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                     2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                     Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC                     nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS                     khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT                     huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử ­ văn  2.10 DDT                     hóa 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL                     2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA                     2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,13               0,13   2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,23   1,23               2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC                     Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS                     chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DGN                     giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                     Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.19 NTD                     địa, nhà tang lễ, NHT Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX                     dựng, làm đồ gốm
  8. 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                     Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV                     công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                     Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON                     suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC                     dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                       BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 ­  HUYỆN PHỤC HÒA Đơn vị tính : ha TT.  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã Diện tích Hoà  trấn  Tri Phân theo đơ n vị Lươn  hành chính ệu Hồng  Cách  Đại  Tiên  Mỹ  Thuậ Tà  g  Ẩu Đại Linh Sơn Thành Hưng n Lùng Thiện (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (13) 1 Đất nông nghiệp NNP                     1.1 Đất trồng lúa LUA                     1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK                     1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN                     1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                     1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                     1.6 Đất rừng sản xuất RSX                     1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS                     2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,92 0,01             0,88 0,03 2.1 Đất quốc phòng CQP                     2.2 Đất an ninh CAN                     2.3 Đất khu công nghiệp SKK                     2.4 Đất khu chế xuất SKT                     2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                     2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                     Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC                     nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS                     khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 DHT 0,89 0,01             0,88   quốc gia, cấp tỉnh, cấp Đất có di tích, lịch sử ­ văn  2.10 DDT                     hóa
  9. 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL                     2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA                     2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,03                 0,03 2.14 Đất ở tại đô thị ODT                     2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC                     Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS                     chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DGN                     giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                     Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,  2.19 NTD                     nhà tang lễ, NHT Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX                     dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                     Đất khu vui chơi, giải trí công  2.22 DKV                     cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                     Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON                     suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC                     2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2