intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 227/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:33

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 227/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 227/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 227/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 11 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ  NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà  nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Khoa học và  Công nghệ tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ  tịch UBND tỉnh: số 1052/QĐ­UBND ngày 04/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành  chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng; số  1401/QĐ­UBND ngày 13/7/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh  mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số  1614/QĐ­UBND ngày 21/8/2018 về việc bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền  giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và UBND tỉnh, Giám đốc  Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ VP Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ TT. Tỉnh ủy, TT. HĐNĐ tỉnh;
  2. ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;  ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm Phục vụ HCC; ­ Trung tâm Công báo ­ Tin học; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; Đoàn Văn Việt ­ Website VPUBND tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG  NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG  NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG (Kèm theo Quyết định số 227/QĐ­UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Lâm Đồng) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (19 thủ tục) Cách  Thời hạn  Tên thủ tục  Địa điểm  Phí, lệ  thức  TT giải  Căn cứ pháp lý hành chính thực hiện phí thực  quyết hiện Lĩnh vực hoạt động khoa  học và công nghệLĩnh  Lĩnh vực hoạt động khoa học và công  vực hoạt động khoa học  I   nghệ và công nghệLĩnh vực  hoạt động khoa học và  công nghệ  01 Thủ tục xác  30 ngày  Trung tâm  Không ­ Luật chuyển giao công  ­ Dịch vụ  nhận hàng hóa  làm việc  Phục vụ  nghệ ngày 19/6/2017; bưu chính  sử dụng trực  kể từ  hành chính  công ích; tiếp cho phát  ngày nhận công ­ số  ­ Nghị định số  triển hoạt  đủ hồ sơ  36 Trần  134/2016/NĐ­CP ngày  ­ Dịch vụ  động ươm tạo  hợp lệ Phú,  01/09/2016 của Chính phủ  công trực  công nghệ,  phường 4,  quy định chi tiết một số  tuyến  ươm tạo doanh  thành phố  điều và biện pháp thi hành  mức độ  nghiệp khoa  Đà Lạt Luật thuế xuất khẩu, thuế  3. học và công  nhập khẩu; nghệ 282569 ­ Quyết định số  30/2018/QĐ­TTg ngày  31/07/2018 của Thủ tướng  Chính phủ quy định trình tự,  thủ tục xác nhận hàng hóa  sử dụng trực tiếp cho phát  triển hoạt động ươm tạo  công nghệ, ươm tạo doanh  nghiệp khoa học và công 
  3. nghệ, đổi mới công nghệ;  phương tiện vận tải chuyên  dùng trong dây chuyền công  nghệ sử dụng trực tiếp cho  hoạt động sản xuất của dự  án đầu tư; ­ Thông tư số 14/2017/TT­ BKHCN ngày 01/12/2017  của Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ quy định  tiêu chí xác định phương  tiện vận tải; máy móc, thiết  bị, phụ tùng, vật tư chuyên  dùng và danh mục tài liệu,  sách báo, tạp chí khoa học  quy định tại khoản 2 Điều  40 Nghị định số  134/2016/NĐ­CP. ­ Luật chuyển giao công  nghệ ngày 19/6/2017; ­ Nghị định số 76/2018/NĐ­ CP ngày 15/05/2018 của  Chính phủ quy định chi tiết  và hướng dẫn thi hành một  Thủ tục hỗ trợ  số điều của Luật Chuyển  tổ chức khoa  giao công nghệ Căn cứ  học và công  Luật tổ chức Chính phủ  nghệ có hoạt  Trung tâm  ­ Dịch vụ  ngày 19 tháng 6 năm 2015; động liên kết  Phục vụ  bưu chính  12 ngày  với tổ chức  hành chính  công ích; làm việc  ­ Thông tư số 07/TT­ ứng dụng,  công ­ số  kể từ  BKHCN ngày 25/6/2014  02 chuyển giao  36 Trần  Không ­ Dịch vụ  ngày nhận  của Bộ trưởng Bộ Khoa  công nghệ địa  Phú,  công trực  đủ hồ sơ  học và Công nghệ quy định  phương để  phường 4,  tuyến  hợp lệ trình tự, thủ tục xác định  hoàn thiện kết  thành phố  mức độ  nhiệm vụ khoa học và công  quả nghiên cứu  Đà Lạt 3. nghệ cấp quốc gia sử dụng  khoa học và  ngân sách nhà nước; phát triển công  nghệ 282547 ­ Thông tư số 03/TT­ BKHCN ngày 03/4/2017  của Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ sửa đổi,  bổ sung một số điều của  Thông tư số 07/2014/TT­ BKHCN. 03 Thủ tục hỗ trợ 25 ngày  Trung tâm  Không ­ Luật chuyển giao công  ­ Dịch vụ  doanh nghiệp,  làm việc  Phục vụ  bưu chính 
  4. nghệ ngày 19/6/2017; hành chính  công ích; ­ Nghị định số 76/2018/NĐ­ công ­ số  tổ chức, cá  kể từ  CP; 36 Trần  ­ Dịch vụ  nhân thực hiện ngày nhận  Phú,  công trực  giải mã công  đủ hồ sơ  ­ Thông tư số 03/TT­ phường 4,  tuyến  nghệ 282546 hợp lệ BKHCN; thành phố  mức độ  Đà Lạt 3. ­ Thông tư số 07/TT­ BKHCN. Thủ tục hỗ trợ  ­ Luật chuyển giao công  doanh nghiệp  Trung tâm  nghệ ngày 19/6/2017; ­ Dịch vụ  có dự án thuộc  Phục vụ  bưu chính  ngành, nghề ưu 12 ngày  hành chính  ­ Nghị định số 76/2018/NĐ­ công ích; đãi đầu tư, địa  làm việc  công ­ số  CP; bàn ưu đãi đầu  kể từ  04 36 Trần  Không ­ Dịch vụ  tư nhận  ngày nhận  Phú,  ­ Thông tư số 03/TT­ công trực  chuyển giao  đủ hồ sơ  phường 4,  BKHCN; tuyến  công nghệ từ  hợp lệ thành phố  mức độ  tổ chức khoa  Đà Lạt ­ Thông tư số 07/TT­ 3. học và công  BKHCN. nghệ 282545 ­ Luật chuyển giao công  Trung tâm  nghệ ngày 19/6/2017; ­ Dịch vụ  Thủ tục hỗ trợ  Phục vụ  bưu chính  12 ngày  phát triển tổ  hành chính  ­ Nghị định số 76/2018/NĐ­ công ích; làm việc  chức trung gian  công ­ số  CP; kể từ  05 của thị trường  36 Trần  Không ­ Dịch vụ  ngày nhận  khoa học và  Phú,  ­ Thông tư số 03/TT­ công trực  đủ hồ sơ  công nghệ  phường 4,  BKHCN; tuyến  hợp lệ 282544 thành phố  mức độ  Đà Lạt ­ Thông tư số 07/TT­ 3. BKHCN. Trung tâm  ­ Dịch vụ  Phục vụ  bưu chính  25 ngày  hành chính  ­ Luật chuyển giao công  công ích; làm việc  Thủ tục mua  công ­ số  nghệ ngày 19/6/2017; kể từ  06 sáng chế, sáng  36 Trần  Không ­ Dịch vụ  ngày nhận  kiến 282543 Phú,  ­ Nghị định số 76/2018/NĐ­ công trực  đủ hồ sơ  phường 4,  CP. tuyến  hợp lệ thành phố  mức độ  Đà Lạt 3. 07 Thủ tục hỗ trợ 25 ngày  Trung tâm  Không ­ Luật chuyển giao công  ­ Dịch vụ  kinh phí, mua  làm việc  Phục vụ  nghệ ngày 19/6/2017; bưu chính  kết quả nghiên kể từ  hành chính  công ích; cứu khoa học  ngày nhận công ­ số  ­ Nghị định số 76/2018/NĐ­ và phát triển  đủ hồ sơ  36 Trần  CP. ­ Dịch vụ  công nghệ do  hợp lệ Phú,  công trực 
  5. tổ chức, cá  phường 4,  tuyến  nhân tự đầu tư  thành phố  mức độ  nghiên cứu  Đà Lạt 3. 282542 Thủ tục công  Trung tâm  ­ Dịch vụ  nhận kết quả  Phục vụ  bưu chính  nghiên cứu  25 ngày  hành chính  ­ Luật chuyển giao công  công ích; khoa học và  làm việc  công ­ số  nghệ ngày 19/6/2017; phát triển công  kể từ  08 36 Trần  Không ­ Dịch vụ  nghệ do tổ  ngày nhận  Phú,  ­ Nghị định số 76/2018/NĐ­ công trực  chức, cá nhân  đủ hồ sơ  phường 4,  CP. tuyến  tự đầu tư  hợp lệ thành phố  mức độ  nghiên cứu  Đà Lạt 3. 282541 ­ Nghị định số 08/2014/NĐ­ CP ngày 27/01/2014 của  Chính phủ quy định chi tiết  và hướng dẫn thi hành một  số điều của Luật khoa học  và công nghệ; Trung tâm  ­ Thông tư số 07/2014/TT­ ­ Dịch vụ  Thủ tục xác  Phục vụ  BKHCN ngày 26/5/2014  bưu chính  định nhiệm vụ  25 ngày  hành chính  của Bộ trưởng Bộ Khoa  công ích; khoa học và  làm việc  công ­ số  học và Công nghệ quy định  công nghệ cấp  kể từ  09 36 Trần  Không trình tự, thủ tục xác định  ­ Dịch vụ  quốc gia sử  ngày nhận  Phú,  nhiệm vụ khoa học và công công trực  dụng ngân sách đủ hồ sơ  phường 4,  nghệ cấp quốc gia sử dụng  tuyến  nhà nước  hợp lệ thành phố  ngân sách nhà nước; mức độ  282524 Đà Lạt 3. ­ Thông tư số 03/2017/TT­ BKHCN ngày 03/04/2017  của Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ sửa đổi,  bổ sung một số điều của  Thông tư số 07/2014/TT­ BKHCN. 10 Thủ tục đăng  ­ 25 ngày  Trung tâm  Không ­ Nghị định số 08/2014/NĐ­ ­ Dịch vụ  ký tham gia  làm việc  Phục vụ  CP; bưu chính  tuyển chọn,  kể từ  hành chính  công ích; giao trực tiếp  ngày nhận công ­ số  ­ Thông tư số 08/2017/TT­ nhiệm vụ  đủ hồ sơ  36 Trần  BKHCN ngày 26/6/2017  ­ Dịch vụ  KH&CN cấp  hợp lệ; Phú,  của Bộ trưởng Bộ Khoa  công trực  quốc gia sử  phường 4,  học và Công nghệ quy định  tuyến  dụng ngân sách ­ Đăng tải thành phố  tuyển chọn, giao trực tiếp  mức độ  nhà nước  tối thiểu  Đà Lạt tổ chức và cá nhân thực  3. 282515 60 ngày  hiện nhiệm vụ khoa học và  trên cổng  công nghệ cấp quốc gia sử 
  6. thông tin  điện tử  của bộ,  dụng ngân sách nhà nước. ngành, địa  phương. ­ Luật Khoa học và công  Thủ tục xét  nghệ ngày 18/6/2013; đặc cách bổ  nhiệm vào  ­ Nghị định số 40/2014/NĐ­ Trung tâm  ­ Dịch vụ  hạng chức  CP ngày 12/5/2014 của  Phục vụ  bưu chính  danh nghiên  20 ngày  Chính phủ quy định việc sử  hành chính  công ích; cứu khoa học,  làm việc  dụng, trọng dụng cá nhân  công ­ số  chức danh công kể từ  hoạt động khoa học và công  11 36 Trần  Không ­ Dịch vụ  nghệ cao hơn  ngày nhận  nghệ; Phú,  công trực  không qua thi  đủ hồ sơ  phường 4,  tuyến  thăng hạng,  hợp lệ ­ Thông tư liên tịch số  thành phố  mức độ  không phụ  21/2015/TTLT­BKHCN­  Đà Lạt 3. thuộc vào năm  BNV­BTC ngày 06/11/2015  công tác  của Bộ Khoa học và Công  282107 nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài  chính. Thủ tục xét  tuyển dụng  Trung tâm  ­ Luật Khoa học và công  ­ Dịch vụ  đặc cách và bổ  Phục vụ  nghệ ngày 18/6/2013; bưu chính  nhiệm vào  40 ngày  hành chính  công ích; chức danh trợ  làm việc  công ­ số  ­ Nghị định số 40/2014/NĐ­ lý nghiên cứu,  kể từ  12 36 Trần  Không CP; ­ Dịch vụ  kỹ thuật viên  ngày nhận  Phú,  công trực  (hạng IV),  đủ hồ sơ  phường 4,  ­ Thông tư liên tịch  tuyến  nghiên cứu  hợp lệ thành phố  21/2015/TTLT­BKHCN­ mức độ  viên, kỹ sư  Đà Lạt BNV­BTC. 3. (hạng III)  282106 Thủ tục xét  Trung tâm  ­ Luật Khoa học và công  ­ Dịch vụ  tuyển dụng  Phục vụ  nghệ ngày 18/6/2013; bưu chính  45 ngày  đặc cách và bổ  hành chính  công ích; làm việc  nhiệm vào  công ­ số  ­ Nghị định số 40/2014/NĐ­ kể từ  13 chức danh  36 Trần  Không CP; ­ Dịch vụ  ngày nhận  nghiên cứu  Phú,  công trực  được hồ  viên chính, kỹ  phường 4,  ­ Thông tư liên tịch  tuyến  sơ hợp lệ sư chính (hạng  thành phố  21/2015/TTLT­BKHCN­ mức độ  II) 282105 Đà Lạt BNV­BTC. 3. 14 Thủ tục xem  Quyết  Trung tâm  Không ­ Luật Khoa học và công  ­ Dịch vụ  xét kéo dài thời định được Phục vụ  nghệ ngày 18/6/2013; bưu chính  gian công tác  gửi cho tổ hành chính  công ích; khi đủ tuổi  chức, cá  công ­ số  ­ Nghị định 40/2014/NĐ­ nghỉ hưu cho  nhân có  36 Trần  CP. ­ Dịch vụ  công trực 
  7. cá nhân giữ  chức danh khoa liên quan  học, chức danh biết trước Phú,  tuyến  công nghệ tại  thời điểm phường 4,  mức độ  tổ chức khoa  nghỉ hưu  thành phố  3. học và công  ít nhất 06  Đà Lạt nghệ công lập  tháng 282450 ­ Luật Khoa học và công  Trung tâm  ­ Dịch vụ  Thủ tục yêu  nghệ ngày 18/6/2013; Phục vụ  bưu chính  cầu hỗ trợ từ  45 ngày  hành chính  công ích; Quỹ phát triển  làm việc  ­ Thông tư liên tịch  công ­ số  khoa học và  kể từ  12/2016/TTLT­BKHCN­  15 36 Trần  Không ­ Dịch vụ  công nghệ  ngày nhận  BTC ngày 28/06/2016  Phú,  công trực  quốc gia, bộ,  được hồ  Hướng dẫn về nội dung chi  phường 4,  tuyến  địa phương  sơ hợp lệ và quản lý Quỹ phát triển  thành phố  mức độ  282419 khoa học và công nghệ của  Đà Lạt 3. doanh nghiệp. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo  lường Chất lượngLĩnh  Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất  vực Tiêu chuẩn Đo lường  II   lượng Chất lượngLĩnh vực Tiêu  chuẩn Đo lường Chất  lượng  ­ Luật Chất lượng sản  phẩm, hàng hóa ngày  21/11/2007; Trung tâm  ­ Dịch vụ  Thủ tục đăng  ­ Nghị định số  Phục vụ  bưu chính  ký kiểm tra nhà 01 ngày  132/2008/NĐ­CP ngày  hành chính  công ích; nước về chất  làm việc  31/12/2008 của Chính phủ  công ­ số  lượng sản  kể từ  quy định chi tiết thi hành  01 36 Trần  Không ­ Dịch vụ  phẩm, hàng  ngày nhận  một số điều của Luật chất  Phú,  công trực  hóa nhóm 2  được hồ  lượng sản phẩm, hàng hóa; phường 4,  tuyến  nhập khẩu  sơ hợp lệ thành phố  mức độ  282565 ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ Đà Lạt 3. CP ngày 15/5/2018 của  Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của Nghị định  số 132/2008/NĐ­CP. 02 Thủ tục cấp  05 ngày  Trung tâm  Không ­ Luật Chất lượng sản  ­ Dịch vụ  lại Quyết định  làm việc  Phục vụ  phẩm, hàng hóa ngày  bưu chính  chỉ định tổ  kể từ khi  hành chính  21/11/2007; công ích; chức đánh giá  nhận  công ­ số  sự phù hợp  được hồ  36 Trần  ­ Nghị định số  ­ Dịch vụ  282563 sơ đầy đủ Phú,  132/2008/NĐ­CP; công trực  và hợp lệ phường 4,  tuyến 
  8. thành phố  ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ mức độ  Đà Lạt CP. 3. Thủ tục chỉ  Trung tâm  ­ Luật Chất lượng sản  ­ Dịch vụ  định tổ chức  Phục vụ  phẩm, hàng hóa ngày  bưu chính  28 ngày  đánh giá sự phù  hành chính  21/11/2007; công ích; làm việc  hợp hoạt động  công ­ số  kể từ  03 thử nghiệm,  36 Trần  Không ­ Nghị định số  ­ Dịch vụ  ngày nhận  giám định,  Phú,  132/2008/NĐ­CP; công trực  đủ hồ sơ  kiểm định,  phường 4,  tuyến  hợp lệ chứng nhận  thành phố  ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ mức độ  282561 Đà Lạt CP. 3. Trung tâm  ­ Luật Chất lượng sản  ­ Dịch vụ  Thủ tục thay  Phục vụ  phẩm, hàng hóa ngày  bưu chính  28 ngày  đổi, bổ sung  hành chính  21/11/2007; công ích; làm việc  phạm vi, lĩnh  công ­ số  kể từ  04 vực đánh giá  36 Trần  Không ­ Nghị định số  ­ Dịch vụ  ngày nhận  sự phù hợp  Phú,  132/2008/NĐ­CP; công trực  đủ hồ sơ  được chỉ định  phường 4,  tuyến  hợp lệ 282562 thành phố  ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ mức độ  Đà Lạt CP. 3. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA  HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (47 thủ tục) Địa điểm  Cách  Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  thực  thức  TT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện hiệnPhí, lệ  thực  phí hiện Lĩnh vực hoạt động  khoa học và công  nghệLĩnh vực hoạt  động khoa học và  I Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ công nghệLĩnh vực    hoạt động khoa học  và công nghệLĩnh  vực hoạt động khoa  học và công nghệ  01 Cấp Giấy  12 ngày  Trung tâm  3.000.000  3.000.000 đồng­ Luật ­ Dịch  chứng nhận  làm việc  Phục vụ  đồng khoa học và công  vụ bưu  đăng ký  kể từ ngày  hành chính  nghệ ngày 18/6/2013; chính  hoạt động  nhận đủ  công ­ số 36  công  lần đầu cho  hồ sơ hợp  Trần Phú,  ­ Ngh ị định  ích; tổ chức  lệ phường 4,  08/2014/NĐ­CP ngày  khoa học và  thành phố  27/01/2014 của Chính  ­ Dịch  công nghệ  Đà Lạt phủ quy định chi tiết  vụ công  282406 và hướng dẫn thi hành trực 
  9. một số điều của Luật  Khoa học và công  nghệ; ­ Thông tư số  03/2014/TT­BKHCN  ngày 31/3/2014 của  Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ  hướng dẫn điều kiện  thành lập và đăng ký  hoạt động của tổ  chức khoa học và  tuyến  công nghệ, văn phòng  mức độ  đại diện, chi nhánh  3. của tổ chức khoa học  và công nghệ; ­ Thông tư số  298/2016/TT­BTC  ngày 15/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định điều  kiện hoạt động về  khoa học, công nghệ. ­ Dịch  vụ bưu  Cấp lại  Trung tâm  chính  Giấy chứng  08 ngày  Phục vụ  1.000.000 đồng­  công  nhận đăng  làm việc  hành chính  Thông tư số  ích; ký hoạt  kể từ ngày  công ­ số 36  1.000.000  03/2014/TT­BKHCN; 02 động của tổ  nhận đủ  Trần Phú,  đồng ­ Dịch  chức khoa  hồ sơ hợp  phường 4,  ­ Thông tư số  vụ công  học và công  lệ thành phố  298/2016/TT­BTC. trực  nghệ  Đà Lạt tuyến  282407 mức độ  3. 03 Thay đổi, bổ 08 ngày  Trung tâm  ­ Đổi tên, thay ­ Nghị định số  ­ Dịch  sung nội  làm việc  Phục vụ  đổi người  08/2014/NĐ­CP;­ Đổi  vụ bưu  dung Giấy  kể từ ngày  hành chính  đứng đầu của  tên, thay đổi người  chính  chứng nhận  nhận đủ  công ­ số 36 tổ chức  đứng đầu của tổ chức công  đăng ký  hồ sơ hợp  Trần Phú,  KH&CN:  KH&CN: 1.000.000  ích; hoạt động  lệ phường 4,  1.000.000  đồng. của tổ chức  thành phố  đồng. ­ Dịch  khoa học và  Đà Lạt ­ Thông tư số  vụ công  ­ Thay đổi địa  trực 
  10. chỉ trụ sở  03/2014/TT­BKHCN; chính; thay  đổi vốn của  ­ Thông tư số  tổ chức  298/2016/TT­BTC. KH&CN:  1.500.000  ­ Thay đổi địa chỉ trụ  tuyến  công nghệ  sở chính; thay đổi vốn mức độ  đồng. 282408 của tổ chức KH&CN: 3. ­ Thay đổi, bổ 1.500.000 đồng. sung lĩnh vực  hoạt động:  ­ Thay đổi, bổ sung  2.000.000  lĩnh vực hoạt động:  đồng. 2.000.000 đồng. ­ Dịch  Cấp Giấy  vụ bưu  chứng nhận  Trung tâm  chính  hoạt động  12 ngày  Phục vụ  3.000.000 đồng­  công  lần đầu cho  làm việc  hành chính  Thông tư số  ích; văn phòng  kể từ ngày  công ­ số 36  3.000.000  03/2014/TT­BKHCN; 04 đại diện, chi  nhận đủ  Trần Phú,  đồng ­ Dịch  nhánh của  hồ sơ hợp  phường 4,  ­ Thông tư số  vụ công  tổ chức  lệ thành phố  298/2016/TT­BTC. trực  khoa học và  Đà Lạt tuyến  công nghệ  mức độ  282409 3. ­ Dịch  Cấp lại  vụ bưu  Giấy chứng  1.000.000 đồng­ Nghị  Trung tâm  chính  nhận hoạt  định số 08/2014/NĐ­ 08 ngày  Phục vụ  công  động cho  CP; làm việc  hành chính  ích; văn phòng  kể từ ngày  công ­ số 36  1.000.000  05 đại diện, chi  ­ Thông tư số  nhận đủ  Trần Phú,  đồng ­ Dịch  nhánh của  03/2014/TT­BKHCN; hồ sơ hợp  phường 4,  vụ công  tổ chức  lệ thành phố  trực  khoa học và  ­ Thông tư số  Đà Lạt tuyến  công nghệ  298/2016/TT­BTC. mức độ  282410 3. 06 Thay đổi, bổ 08 ngày  Trung tâm  ­ Thay đổi tên; ­ Thông tư số  ­ Dịch  sung nội  làm việc  Phục vụ  người đứng  03/2014/TT­BKHCN;­ vụ bưu  dung Giấy  kể từ ngày  hành chính  đầu văn phòng Thay đổi tên; người  chính  chứng nhận  nhận đủ  công ­ số 36 đại diện, chi  đứng đầu văn phòng  công  hoạt động  hồ sơ hợp  Trần Phú,  nhánh; thông  đại diện, chi nhánh;  ích; cho văn  lệ phường 4,  tin của tổ  thông tin của tổ chức:  phòng đại  thành phố  chức:  1.000.000 đồng. ­ Dịch  diện, chi  Đà Lạt 1.000.000  vụ công  nhánh của  đồng. ­ Thông tư số  trực  tổ chức  298/2016/TT­BTC. tuyến  khoa học và  ­ Thay đổi địa  ­ Thay đổi địa chỉ trụ  mức độ 
  11. chỉ trụ sở văn  phòng đại  diện, chi  sở văn phòng đại  nhánh:  diện, chi nhánh:  1.500.000  1.500.000 đồng. công nghệ  đồng. 3. 282411 ­ Thay đổi, bổ sung  ­ Thay đổi, bổ  lĩnh vực hoạt động:  sung lĩnh vực  2.000.000 đồng. hoạt động:  2.000.000  đồng. Không­ Nghị định số  ­ Dịch  80/2007/NĐ­CP; vụ bưu  Trung tâm  chính  Thủ tục cấp  ­ Thông tư liên tịch số  24 ngày  Phục vụ  công  giấy chứng  17/2012/TTLT­ làm việc  hành chính  ích; nhận doanh  BKHCN­BTC­BNV  kể từ ngày  công ­ số 36  07 nghiệp khoa  Không ngày 10/9/2012 của  nhận đủ  Trần Phú,  ­ Dịch  học và công  Bộ Khoa học và Công  hồ sơ hợp  phường 4,  vụ công  nghệ  nghệ, Bộ Tài chính,  lệ thành phố  trực  282108 Bộ Nội vụ sửa đổi  Đà Lạt tuyến  thông tư liên tịch số  mức độ  06/2008/TTLT­ 3. BKHCN­BTC­BNV. ­ Dịch  vụ bưu  Thủ tục cấp  Trung tâm  chính  lại Giấy  08 ngày  Phục vụ  Không­ Nghị định số  công  chứng nhận  làm việc  hành chính  80/2007/NĐ­CP; ích; doanh  kể từ ngày  công ­ số 36  08 Không nghiệp khoa nhận đủ  Trần Phú,  ­ Thông tư liên tịch số ­ Dịch  học và công  hồ sơ hợp  phường 4,  17/2012/TTLT­ vụ công  nghệ  lệ thành phố  BKHCN­BTC­BNV. trực  282109 Đà Lạt tuyến  mức độ  3. 09 Thủ tục sửa 08 ngày  Trung tâm  Không Không­ Nghị định số  ­ Dịch  đổi, bổ sung làm việc  Phục vụ  80/2007/NĐ­CP; vụ bưu  Giấy chứng  kể từ ngày  hành chính  chính  nhận doanh  nhận đủ  công ­ số 36  ­ Thông tư liên tịch số công  nghiệp khoa hồ sơ hợp  Trần Phú,  17/2012/TTLT­ ích; học và công  lệ phường 4,  BKHCN­BTC­BNV. nghệ  thành phố  ­ Dịch  282110 Đà Lạt vụ công  trực  tuyến  mức độ 
  12. 3. Phí thẩm định bằng  0,1% (một phần  nghìn) tổng giá trị của  hợp đồng nhưng tối  đa không quá 10 triệu  đồng (mười triệu) và  tối thiểu không dưới  Thủ tục cấp  Phí thẩm định  3 triệu đồng (ba  Giấy chứng  bằng 0,1%  triệu).­ Luật Chuyển  ­ Dịch  nhận đăng  (một phần  giao công nghệ ngày  vụ bưu  ký chuyển  Trung tâm  nghìn) tổng  19/6/2017; chính  giao công  12 ngày  Phục vụ  giá trị của hợp  công  nghệ (trừ  làm việc  hành chính  đồng nhưng  ­ Nghị định số  ích; những  kể từ ngày  công ­ số 36 tối đa không  76/2018/NĐ­CP ngày  10 trường hợp  nhận đủ  Trần Phú,  quá 10 triệu  15/5/2018 của Chính  ­ Dịch  thuộc thẩm  hồ sơ hợp  phường 4,  đồng (mười  phủ hướng dẫn Luật  vụ công  quyền của  lệ thành phố  triệu) và tối  Chuyển giao công  trực  Bộ Khoa  Đà Lạt thiểu không  nghệ; tuyến  học và Công  dưới 3 triệu  mức độ  nghệ)  đồng (ba  ­ Thông tư số  3. 282453 triệu). 169/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử  dụng phí thẩm định  hợp đồng chuyển giao  công nghệ. Phí thẩm định bằng  Thủ tục cấp  0,1% (một phần  Giấy chứng  Phí thẩm định  nghìn) tổng giá trị của  nhận đăng  bằng 0,1%  ­ Dịch  hợp đồng nhưng tối  ký gia hạn,  (một phần  vụ bưu  đa không quá 5 triệu  sửa đổi, bổ  Trung tâm  nghìn) tổng  chính  đồng (năm triệu) và  sung nội  05 ngày  Phục vụ  giá trị của hợp  công  tối thiểu không dưới  dung chuyển làm việc  hành chính  đồng nhưng  ích; 2 triệu đồng (hai  giao công  kể từ ngày  công ­ số 36 tối đa không  11 triệu).­ Luật Chuyển  nghệ (trừ  nhận đủ  Trần Phú,  quá 5 triệu  ­ Dịch  giao công nghệ ngày  trường hợp  hồ sơ hợp  phường 4,  đồng (năm  vụ công  19/6/2017; thuộc thẩm  lệ thành phố  triệu) và tối  trực  quyền của  Đà Lạt thiểu không  tuyến  ­ Nghị định số  Bộ Khoa  dưới 2 triệu  mức độ  76/2018/NĐ­CP; học và Công  đồng (hai  3. nghệ)  triệu). ­ Thông tư số  282454 169/2016/TT­BTC. Đánh giá,  ­ Trường  Trung tâm  Kinh phí đánh  Kinh phí đánh giá kết  ­ Dịch  12 xác nhận  hợp đặc  Phục vụ  giá kết quả do quả do tổ chức, cá  vụ bưu 
  13. nhân đề nghị bảo  đảm và chi trả. Mức  chi áp dụng theo quy  định hiện hành đối  với các nhiệm vụ  khoa học và công  nghệ sử dụng ngân  sách nhà nước.­ Nghị  định số 08/2014/NĐ­ cách cấp  CP; Giấy xác  tổ chức, cá  nhận kết  nhân đề nghị  ­ Thông tư số  kết quả  chính  quả thực  bảo đảm và  02/2015/TT­BKHCN  thực hiện  công  hiện  chi trả. Mức  ngày 06/3/2015 của  nhiệm vụ  hành chính  ích; nhiệm vụ:  chi áp dụng  Bộ trưởng Bộ Khoa  khoa học và  công ­ số 36  05 ngày  theo quy định  học và Công nghệ quy  công nghệ  Trần Phú,  ­ Dịch  làm việc; hiện hành đối  định việc đánh giá và  không sử  phường 4,  vụ công  với các nhiệm thẩm định kết quả  dụng ngân  thành phố  trực  ­ Trường  vụ khoa học  thực hiện nhiệm vụ  sách nhà  Đà Lạt tuyến  hợp không  và công nghệ  khoa học và công  nước  mức độ  phải là đặc  sử dụng ngân  nghệ không sử dụng  282198 3. cách: 45  sách nhà  ngân sách nhà nước; ngày làm  nước. việc. ­ Quyết định số  46/2016/QĐ­UBND  ngày 19/8/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh  Lâm Đồng ban hành  định mức chi đối với  nhiệm vụ khoa học và  công nghệ có sử dụng  ngân sách nhà nước  tại tỉnh Lâm Đồng. 13 Thẩm định  35 ngày  Trung tâm  Theo quy định Theo quy định hiện  ­ Dịch  kết quả  làm việc  Phục vụ  hiện hành do  hành do tổ chức, cá  vụ bưu  thực hiện  kể từ ngày  hành chính  tổ chức, cá  nhân đề nghị chi trả.­  chính  nhiệm vụ  nhận đủ  công ­ số 36 nhân đề nghị  Nghị định số  công  khoa học và  hồ sơ hợp  Trần Phú,  chi trả. 08/2014/NĐ­CP; ích; công nghệ  lệ phường 4,  không sử  thành phố  ­ Thông tư số  ­ Dịch  dụng ngân  Đà Lạt 02/2015/TT­BKHCN; vụ công  sách nhà  trực  nước mà có  ­ Quyết định số  tuyến  tiềm ẩn yếu  46/2016/QĐ­UBND. mức độ  tố ảnh  3. hưởng đến  lợi ích quốc  gia, quốc  phòng, an 
  14. ninh, môi  trường, tính  mạng, sức  khỏe con  người  282199 Đánh giá  đồng thời  thẩm định  kết quả  thực hiện  nhiệm vụ  khoa học và  ­ Dịch  công nghệ  vụ bưu  không sử  Trung tâm  Theo quy định hiện  chính  dụng ngân  35 ngày  Phục vụ  hành do tổ chức, cá  công  Theo quy định  sách nhà  làm việc  hành chính  nhân đề nghị chi trả.­  ích; hiện hành do  nước mà có  kể từ ngày  công ­ số 36  Thông tư số  14 tổ chức, cá  tiềm ẩn yếu nhận đủ  Trần Phú,  02/2015/TT­BKHCN; ­ Dịch  nhân đề nghị  tố ảnh  hồ sơ hợp  phường 4,  vụ công  chi trả. hưởng đến  lệ thành phố  ­ Quyết định số  trực  lợi ích quốc  Đà Lạt 1490/QĐ­BKHCN. tuyến  gia, quốc  mức độ  phòng, an  3. ninh, môi  trường, tính  mạng, sức  khỏe con  người  282200 15 Thủ tục  05 ngày  Trung tâm  Không Không­ Luật khoa học ­ Dịch  đăng ký kết  làm việc  Phục vụ  và công nghệ ngày  vụ bưu  quả thực  kể từ ngày  hành chính  18/6/2013; chính  hiện nhiệm  nhận đủ  công ­ số 36  công  vụ khoa học hồ sơ hợp  Trần Phú,  ­ Nghị định số  ích; và công  lệ phường 4,  11/2014/NĐ­CP; nghệ cấp  thành phố  ­ Dịch  tỉnh, cấp cơ  Đà Lạt ­ Thông tư số  vụ công  sở sử dụng  14/2014/TT­BKHCN  trực  ngân sách  ngày 11/6/2014 của  tuyến  nhà nước và  Bộ Khoa học và Công mức độ  nhiệm vụ  nghệ về thu thập,  3. khoa học và  đăng ký, lưu giữ và  công nghệ  công bố thông tin về  do quỹ của  nhiệm vụ khoa học và  Nhà nước  công nghệ. trong lĩnh  vực khoa 
  15. học và công  nghệ tài trợ  thuộc phạm  vi quản lý  của tỉnh  282212 ­ Dịch  Thủ tục  vụ bưu  đăng ký kết  Không­ Luật khoa học  Trung tâm  chính  quả thực  và công nghệ ngày  15 ngày  Phục vụ  công  hiện nhiệm  18/6/2013; làm việc  hành chính  ích; vụ khoa học  kể từ ngày  công ­ số 36  16 và công  Không ­ Nghị định số  nhận đủ  Trần Phú,  ­ Dịch  nghệ không  11/2014/NĐ­CP; hồ sơ hợp  phường 4,  vụ công  sử dụng  lệ thành phố  trực  ngân sách  ­ Thông tư số  Đà Lạt tuyến  nhà nước  14/2014/TT­BKHCN. mức độ  282210 3. Thủ tục  đăng ký  thông tin kết  quả nghiên  Không­ Luật khoa học  Trung tâm  cứu khoa  và công nghệ ngày  05 ngày  Phục vụ  học và phát  18/6/2013; làm việc  hành chính  triển công  kể từ ngày  công ­ số 36  17 nghệ được  Không ­ Nghị định số    nhận đủ  Trần Phú,  mua bằng  11/2014/NĐ­CP; hồ sơ hợp  phường 4,  ngân sách  lệ thành phố  nhà nước  ­ Thông tư số  Đà Lạt thuộc phạm  14/2014/TT­BKHCN. vi quản lý  của tỉnh  282211 Không­ Nghị định số  85/2013/NĐ­CP ngày  ­ Dịch  29/7/2013 của Chính  vụ bưu  Trung tâm  phủ hướng dẫn Luật  chính  16 ngày  Phục vụ  Giám định tư pháp; công  Thủ tục bổ  làm việc  hành chính  ích; nhiệm giám  kể từ ngày  công ­ số 36  ­ Thông tư số  18 Không định viên tư  nhận đủ  Trần Phú,  35/2014/TT­BKHCN  ­ Dịch  pháp 282124 hồ sơ hợp  phường 4,  ngày 11/12/2014 của  vụ công  lệ thành phố  Bộ trưởng Bộ Khoa  trực  Đà Lạt học và Công nghệ về  tuyến  giám định tư pháp  mức độ  trong hoạt động khoa  3. học và công nghệ.
  16. ­ Dịch  vụ bưu  Trung tâm  chính  10 ngày  Phục vụ  công  Thủ tục  Không­ Nghị định số  làm việc  hành chính  ích; miễn nhiệm  85/2013/NĐ­CP; kể từ ngày  công ­ số 36  19 giám định  Không nhận đủ  Trần Phú,  ­ Dịch  viên tư pháp  ­ Thông tư số  hồ sơ hợp  phường 4,  vụ công  282125 35/2014/TT­BKHCN. lệ thành phố  trực  Đà Lạt tuyến  mức độ  3. Không­ Nghị định số  Thủ tục giao  08/2014/NĐ­CP; ­ Dịch  quyền sở  vụ bưu  hữu, quyền  ­ Thông tư số  Trung tâm  chính  sử dụng kết  15/2014/TT­BKHCN  25 ngày  Phục vụ  công  quả nghiên  ngày 13/6/2014 của  làm việc  hành chính  ích; cứu khoa  Bộ trưởng Bộ Khoa  kể từ ngày  công ­ số 36  20 học và phát  Không học và Công nghệ quy  nhận đủ  Trần Phú,  ­ Dịch  triển công  định trình tự, thủ tục  hồ sơ hợp  phường 4,  vụ công  nghệ sử  giao quyền sở hữu,  lệ thành phố  trực  dụng ngân  quyền sử dụng kết  Đà Lạt tuyến  sách nhà  quả nghiên cứu khoa  mức độ  nước cấp  học và phát triển công  3. tỉnh 282508 nghệ sử dụng ngân  sách nhà nước. 21 Thủ tục đặt  20 ngày  Trung tâm  Không Không­ Luật Thi đua, ­ Dịch  và tặng giải  làm việc  Phục vụ  Khen thưởng năm  vụ bưu  thưởng về  kể từ ngày  hành chính  2003; chính  khoa học và  nhận đủ  công ­ số 36  công  công nghệ  hồ sơ hợp  Trần Phú,  ­ Luật sửa đổi bổ  ích; của tổ chức, lệ phường 4,  sung một số điều của  cá nhân cư  thành phố  Luật Thi đua, Khen  ­ Dịch  trú hoặc  Đà Lạt thưởng ngày  vụ công  hoạt động  16/11/2013; trực  hợp pháp tại  tuyến  Việt Nam  ­ Nghị định số  mức độ  282204 78/2014/NĐ­CP ngày  3. 30/07/2014 của Chính  phủ về Giải thưởng  Hồ Chí Minh, Giải  thưởng Nhà nước và  các giải thưởng khác  về khoa học và công  nghệ; ­ Thông tư số  31/2014/TT­BKHCN 
  17. ngày 06/11/2014 của  bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ quy  định một số điều của  Nghị định số  78/2014/NĐ­CP. Lĩnh  vực  năng  lượng  nguyên  tử, an  toàn  bức xạ  và hạt  nhânLĩ nh vực  năng  lượng  nguyên  tử, an  toàn  bức xạ  và hạt  nhânLĩ nh vực  II Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân năng  lượng  nguyên  tử, an  toàn  bức xạ  và hạt  nhânLĩ nh vực  năng  lượng  nguyên  tử, an  toàn  bức xạ  và hạt  nhânLĩ nh vực  năng  lượng 
  18. nguyên  tử, an  toàn  bức xạ  và hạt  nhân  01 Thủ tục cấp 30 ngày  Trung tâm  Thiết bị X­ ­ Luật Năng lượng  ­ Dịch  giấy phép  làm việc từ Phục vụ  quang di động, nguyên tử ngày  vụ bưu  tiến hành  ngày nhận  hành chính  chụp răng, vú: 03/6/2008;Thiết bị X­ chính  công việc  đủ hồ sơ  công ­ số 36 2.000. 000  quang di động, chụp  công  bức xạ (sử  hợp lệ Trần Phú,  đồng/1 thiết  răng, vú: 2.000. 000  ích; dụng thiết  phường 4,  bị; đồng/1 thiết bị; bị X­ quang  thành phố  ­ Dịch  chẩn đoán  Đà Lạt Thiết bị X­ ­ Thông tư số  vụ công  trong y tế)  quang đo mật  08/2010/TT­BKHCN  trực  282494 độ xương:  ngày 22/7/2010 của  tuyến  3.000.000  Bộ trưởng Bộ Khoa  mức độ  đồng/1 thiết  học và Công nghệ  3. bị; hướng dẫn về việc  khai báo, cấp giấy  Thiết bị X­ phép tiến hành công  quang tăng  việc bức xạ và cấp  sáng truyền  chứng chỉ nhân viên  hình:  bức xạ; 5.000.000  đồng/1 thiết  ­ Thông tư số  bị;  287/2016/TT­BTC  ngày 15/11/2016 của  Thiết bị X­ Bộ trưởng Bộ Tài  quang chụp  chính quy định mức  cắt lớp:  thu, chế độ thu, nộp,  8.000.000  quản lý và sử dụng  đồng/1 thiết  phí, lệ phí trong lĩnh  bị; vực năng lượng  nguyên tử. Hệ thiết bị  Thiết bị X­quang đo  PET/CT:  mật độ xương:  16.000. 000  3.000.000 đồng/1  đồng/1 thiết  thiết bị; bị. Thiết bị X­quang tăng  sáng truyền hình:  5.000.000 đồng/1  thiết bị;  Thiết bị X­quang  chụp cắt lớp:  8.000.000 đồng/1 
  19. thiết bị; Hệ thiết bị PET/CT:  16.000. 000 đồng/1  thiết bị. ­ Dịch  75% mức thu phí  Thủ tục gia  vụ bưu  thẩm định cấp giấy  hạn giấy  Trung tâm  chính  phép mới­ Luật Năng  phép tiến  Phục vụ  công  30 ngày  lượng nguyên tử ngày  hành công  hành chính  75% mức thu  ích; làm việc từ  03/6/2008; việc bức xạ  công ­ số 36 phí thẩm định  02 ngày nhận  (sử dụng  Trần Phú,  cấp giấy phép  ­ Dịch  đủ hồ sơ  ­ Thông tư số  thiết bị X­ phường 4,  mới vụ công  hợp lệ 08/2010/TT­BKHCN; quang chẩn  thành phố  trực  đoán trong y  Đà Lạt tuyến  ­ Thông tư số  tế) 282495 mức độ  287/2016/TT­BTC. 3. ­ Dịch  Thủ tục sửa  vụ bưu  đổi, bổ sung  200.000 đồng­ Luật  Trung tâm  chính  giấy phép  Năng lượng nguyên tử  Phục vụ  công  tiến hành  10 ngày  ngày 03/6/2008; hành chính  ích; công việc  làm việc từ  công ­ số 36  03 bức xạ (sử  ngày nhận  200.000 đồng ­ Thông tư số  Trần Phú,  ­ Dịch  dụng thiết  đủ hồ sơ  08/2010/TT­BKHCN; phường 4,  vụ công  bị X­ quang  hợp lệ thành phố  trực  chẩn đoán  ­ Thông tư số  Đà Lạt tuyến  trong y tế)  287/2016/TT­BTC. mức độ  282496 3. ­ Dịch  Thủ tục cấp  vụ bưu  200.000 đồng­ Luật  lại giấy  Trung tâm  chính  Năng lượng nguyên tử  phép tiến  Phục vụ  công  10 ngày  ngày 03/6/2008; hành công  hành chính  ích; làm việc từ  việc bức xạ  công ­ số 36  04 ngày nhận  200.000 đồng ­ Thông tư số  (sử dụng  Trần Phú,  ­ Dịch  đủ hồ sơ  08/2010/TT­BKHCN; thiết bị X­ phường 4,  vụ công  hợp lệ quang chẩn  thành phố  trực  ­ Thông tư số  đoán trong y  Đà Lạt tuyến  287/2016/TT­BTC. tế) 282497 mức độ  3. 05 Thủ tục cấp 10 ngày  Trung tâm  200.000 đồng 200.000 đồng­ Luật  ­ Dịch  và cấp lại  làm việc từ Phục vụ  Năng lượng nguyên tử vụ bưu  chứng chỉ  ngày nhận  hành chính  ngày 03/6/2008; chính  nhân viên  đủ hồ sơ  công ­ số 36  công  bức xạ  hợp lệ Trần Phú,  ­ Thông tư số  ích; (người phụ  phường 4,  08/2010/TT­BKHCN; trách an toàn  thành phố  ­ Dịch 
  20. vụ công  cơ sở X­ trực  quang chẩn  ­ Thông tư số  Đà Lạt tuyến  đoán trong y  287/2016/TT­BTC. mức độ  tế) 282498 3. Thủ tục phê  duyệt kế  500.000 đồng­ Luật  ­ Dịch  hoạch ứng  Năng lượng nguyên tử vụ bưu  phó sự cố  Trung tâm  ngày 03/6/2008; chính  bức xạ và  Phục vụ  công  10 ngày  hạt nhân  hành chính  ­ Thông tư số  ích; làm việc từ  cấp cơ sở  công ­ số 36  08/2010/TT­BKHCN; 06 ngày nhận  500.000 đồng (đối với  Trần Phú,  ­ Dịch  đủ hồ sơ  công việc sử  phường 4,  ­ Thông tư  vụ công  hợp lệ dụng thiết  thành phố  25/2014/TT­BKHCN; trực  bị X­ quang  Đà Lạt tuyến  chẩn đoán  ­ Thông tư số  mức độ  trong y tế)  287/2016/TT­BTC. 3. 282499 ­ Dịch  vụ bưu  Trung tâm  chính  Thủ tục khai05 ngày    Phục vụ  Không­ Luật Năng  công  báo thiết bị  làm việc  hành chính  lượng nguyên tử ngày ích; X­quang  kể từ ngày  công ­ số 36  03/6/2008; 07 Không chẩn đoán  nhận đủ  Trần Phú,  ­ Dịch  trong y tế  hồ sơ khai  phường 4,  ­ Thông tư số  vụ công  282291 báo thành phố  08/2010/TT­BKHCN. trực  Đà Lạt tuyến  mức độ  3. Lĩnh  vực Sở  hữu trí  tuệLĩnh  vực Sở  hữu trí  tuệLĩnh  vực Sở  III Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ hữu trí  tuệLĩnh  vực Sở  hữu trí  tuệLĩnh  vực Sở  hữu trí  tuệ 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2