intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số 43/2017/QĐ- UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 23/2019/QĐ­UBND  Lào Cai, ngày 19 tháng 06 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG, PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT  ĐỊNH SỐ 91/2014/QĐ­UBND NGÀY 27/12/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2017/QĐ­UBND  NGÀY 27/12/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá  đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về  khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Thông tư 36/2014/TT­BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá  đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ văn bản số 173/HĐND­TT ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân  dân tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 102/TTr­ UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr­STNMT ngày  13 tháng 6 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số  91/2014/QĐ­UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số 43/2017/QĐ­ UBND ngày 27/12/2017 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau: 1. Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của một số tuyến (đoạn) đường trong bảng giá đất:
  2. a) Sửa đổi mốc xác định của 01 tuyến (đoạn) đường trong bảng giá đất tại một số phụ lục ban  hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ­UBND ngày 27/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào  Cai; b) Sửa đổi tên gọi của 01 tuyến (đoạn) đường trong bảng giá đất tại một số phụ lục ban hành  kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ­UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. (Chi tiết tại Phụ lục số XI ban hành kèm theo Quyết định này) 2. Bổ sung một số nội dung vào các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số  91/2014/QĐ­UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai như sau: a) Bổ sung giá đất của 13 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại đô thị (Phụ lục  số II): Chi tiết tại Phụ lục số II.a ban hành kèm theo Quyết định này; b) Bổ sung giá đất của 13 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ  tại đô thị (Phụ lục số III): Chi tiết tại Phụ lục số III.a ban hành kèm theo Quyết định này; c) Bổ sung giá đất của 13 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh  phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV): Chi tiết tại  Phụ lục số IV.a ban hành kèm theo Quyết định này; d) Bổ sung giá đất của 14 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu  vực 1 (Phụ lục số V): Chi tiết tại Phụ lục số V.a ban hành kèm theo Quyết định này; đ) Bổ sung giá đất của 14 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ  tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VI): Chi tiết tại Phụ lục số VI.a ban hành kèm theo Quyết  định này; e) Bổ sung giá đất của 14 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh  phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số  VII): Chi tiết tại Phụ lục số VII.a ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019. 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư  pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Bộ Tài chính; ­ TT: TU, HĐND, ĐĐBQH, UBND tỉnh; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ Các Ban KTNS ­ HĐND tỉnh; ­ Như Điều 2;
  3. ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Đài PTTH tỉnh, Báo Lào Cai, Công báo tỉnh; Đặng Xuân Phong ­ Lưu: VT, QLĐT1,3, TH2, TNMT.   PHỤ LỤC SỐ II.A BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) Loạ Tên tuyến (đoạn)  Giá đất  STT i đô  Mốc xác định (Từ... đến ...) đường (đồng/m2) thị I THÀNH PHỐ LÀO CAI 1 Phường Bắc Lệnh II     Đường T4 khu dân cư  1.1   Từ phố Mỏ Sinh B6 đến đường T5 4 000 000 giáp đường B6 kéo dài Đường T5 khu dân cư  1.2   Từ đường T4 đến đường T7 4 000 000 giáp đường Đ6 kéo dài Đường T7, T8, T9 khu  1.3 dân cư giáp đường B6    Từ đường T1 đến đường T5 4 000 000 kéo dài Phố Nguyễn Thế Lộc  Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến  1.4   7 000 000 (L1) đường B7 (phố 30/4) II HUYỆN VĂN BÀN       1 Thị trấn Khánh Yên V     Tuyến đường N3 ­ Khu  Từ giáp Đội thi hành án dân sự đến giao  1.1 đô thị mới trung tâm    3 000 000 với tuyến đường N7 huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 ­ Khu  Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao  1.2 đô thị mới trung tâm    3 000 000 với Tuyến 7 huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1  Từ điểm giao với Tuyến đường N3 đến  (Đường trục chính đến  1.3   giao với tuyến đường N12 (Khu đô thị  10 000 000 trung tâm huyện Văn  mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) Bàn) Từ điểm giao với Tuyến đường Gia  1.4 Tuyến đường 21­28   4 500 000 Lan đến giao với Tuyến đường TC1 1.5 Tuyến đường N7 ­ Khu    Từ điểm giao với Tuyến đường D4 đến  4 500 000 đô thị mới phía Nam thị  giao với Tuyến đường TC1
  4. trấn Khánh Yên Tuyến đường D11 ­ Khu  Từ điểm giao với Tuyến đường 25 đến  1.6 đô thị mới phía Nam thị    3 000 000 giáp đất hộ ông Lý Văn Kính trấn Khánh Yên Từ giáp đất Trường Phổ thông dân tộc  Tuyến đường sau nghĩa  1.7   nội trú huyện đến giáp đất Trường  3 000 000 trang liệt sỹ mầm non Hoa Sen III Thị trấn Mường  1 V     Khương Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau  1.1   trường PTTH số 1 Mường Khương đến  3 000 000 Đường nội thị mới mở hồ Na Đẩy Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường  1.2   3 000 000 Khương và trường cấp 3 cũ   PHỤ LỤC SỐ III.A BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) Giá  Loạ Tên tuyến (đoạn) đường  đ ấ t  STT i đô  Mốc xác định (Từ... đến ...) phố, ngõ phố (đồng/ thị m2) I THÀNH PHỐ LÀO CAI 1 Phường Bắc Lệnh II     Đường T4 khu dân cư giáp  3 200  1.1   Từ phố Mỏ Sinh B6 đến đường T5 đường B6 kéo dài 000 Đường T5 khu dân cư giáp  3 200  1.2   Từ đường T4 đến đường T7 đường B6 kéo dài 000 Đường T7, T8, T9 khu dân  3 200  1.3   Từ đường T1 đến đường T5 cư giáp đường B6 kéo dài 000 Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến  5 600  1.4 Phố Nguyễn Thế Lộc (L1)   đường B7 (phố 30/4) 000 II HUYỆN VĂN BÀN       1 Thị trấn Khánh Yên V    
  5. Tuyến đường N3 ­ Khu đô  Từ giáp Đội thi hành án dân sự đến giao  2 400  1.1 thị mới trung tâm huyện    với tuyến đường N7 000 Văn Bàn 1.2 Tuyến đường N7 ­ Khu đô    Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với  2 400  thị mới trung tâm huyện  Tuyến 7 000 Văn Bàn 1.3 Tuyến đường TC1 (Đường    Từ điểm giao với Tuyến đường N3 đến  8 000  trục chính đến trung tâm  giao với tuyến đường N12 (Khu đô thị  000 huyện Văn Bàn) mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) Từ điểm giao với Tuyến đường Gia Lan  3 600  1.4 Tuyến đường 21­28   đến giao với Tuyến đường TC1 000 1.5 Tuyến đường N7 ­ Khu đô    Từ điểm giao với Tuyến đường D4 đến  3 600  thị mới phía Nam thị trấn  giao với Tuyến đường TC1 000 Khánh Yên 1.6 Tuyến đường D11 ­ Khu    Từ điểm giao với Tuyến đường 25 đến  2 400  đô thị mới phía Nam thị  giáp đất hộ ông Lý Văn Kính 000 trấn Khánh Yên 1.7   Từ giáp đất Trường Phổ thông dân tộc  Tuyến đường sau nghĩa  2 400  nội trú huyện đến giáp đất Trường mầm  trang liệt sỹ 000 non Hoa Sen III HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG Thị trấn Mường  1 V     Khương 1.1   Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau  2 400  trường PTTH số 1 Mường Khương đến  000 Đường nội thị mới mở hồ Na Đẩy Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường  2 400  1.2   Khương và trường cấp 3 cũ 000   PHỤ LỤC SỐ IV.A BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT  THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) Tên tuyến (đoạn)  Loại đô  Giá đất  STT Mốc xác định (Từ... đến ...) đường phố, ngõ phố thị (đồng/m2) I THÀNH PHỐ LÀO CAI 1 Phường Bắc Lệnh II    
  6. Đường T4 khu dân cư  1.1   Từ phố Mỏ Sinh B6 đến đường T5 2 400 000 giáp đường B6 kéo dài Đường T5 khu dân cư  1.2   Từ đường T4 đến đường T7 2 400 000 giáp đường B6 kéo dài 1.3 Đường T7, T8, T9 khu    Từ đường T1 đến đường T5 2 400 000 dân cư giáp đường B6  kéo dài Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo  1.4 Phố Nguyễn Thế Lộc   4 200 000 đến đường B7 (phố 30/4) II HUYỆN VĂN BÀN       1 Thị trấn Khánh Yên V     1.1 Tuyến đường N3 ­ Khu    1 800 000 Từ giáp Đội thi hành án dân sự đến  đô thị mới trung tâm  giao với tuyến đường N7 huyện Văn Bàn 1.2 Tuyến đường N7 ­ Khu    1 800 000 Từ điểm giao với tuyến N3 đến  đô thị mới trung tâm  giao với Tuyến 7 huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1  Từ điểm giao với Tuyến đường N3  (Đường trục chính đến  đến giao với tuyến đường N12  1.3   6 000 000 trung tâm huyện Văn  (Khu đô thị mới phía Nam thị trấn  Bàn) Khánh Yên) 1.4 Tuyến đường 21­28   Từ điểm giao với Tuyến đường  2 700 000 Gia Lan đến giao với Tuyến đường  TC1 1.5 Tuyến đường N7 ­ Khu    2 700 000 Từ điểm giao với Tuyến đường D4  đô thị mới phía Nam thị  đến giao với Tuyến đường TC1 trấn Khánh Yên 1.6 Tuyến đường D11 ­ Khu    1 800 000 Từ điểm giao với Tuyến đường 25  đô thị mới phía Nam thị  đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính trấn Khánh Yên 1.7   Từ giáp đất Trường Phổ thông dân  1 800 000 Tuyến đường sau nghĩa  tộc nội trú huyện đến giáp đất  trang liệt sỹ Trường mầm non Hoa Sen III HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG Thị trấn Mường  1 V     Khương 1.1 Đường nội thị mới mở   Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy  1 800 000 sau trường PTTH số 1 Mường  Khương đến hồ Na Đẩy 1.2   Khu vực đất chợ cũ thị trấn  1 800 000 Mường Khương và trường cấp 3 
  7. cũ   PHỤ LỤC SỐ V.A BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1 (Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) Tên tuyến (đoạn) đường phố,  Giá đất  STT Mốc xác định (Từ... đến ...) ngõ phố (đồng/m2) I HUYỆN SAPA 1 Xã Tả Van     Đoạn đường thuộc Trung tâm  Từ Tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa    1 500 000 xã Tả Van (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) II HUYỆN BÁT XÁT 1 Xã Bản Vược Từ tuyến đường T13 đến đường Kim  1.1 Tuyến đường T1 3 000 000 Thành, Ngòi Phát Từ ngã ba đường T5 và đường T12  1.2 Tuyến đường T12 1 500 000 (Km13+600m) đến Km13+809m Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2)  1.3 Tuyến đường T13 3 000 000 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2)  1.4 Tuyến đường N7 3 000 000 đến tuyến đường T13 2 Xã Mường Hum Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã    Tuyến đường D4 1 800 000 Mường Hum) đến nhà máy chè III HUYỆN VĂN BÀN 1 Xã Tân An Từ điểm giao vớI Quốc lộ 279 đến  1.1 Tuyến đường TA1 5 000 000 giáp gầm cầu Bảo Hà Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến  1.2 Tuyến đường TA2 5 000 000 giao với Tuyến đường TA1 2 Xã Võ Lao
  8. Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến  2.1 Tuyến đường B1 3 000 000 giáp Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao Từ điểm giao với Tuyến đường B1  2.2 Tuyến đường T2 3 000 000 đến giao với Tuyến đường N5 3 Xã Hòa Mạc Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến  3.1 Tuyến đường M11 1 500 000 giao với Tuyến đường M4 Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến  3.2 Tuyến đường M3 1 500 000 giao với Tuyến đường M11 4 Xã Làng Giàng Từ điểm giao với Tuyến đường Y3  đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu  4.1 Tuyến đường K1 3 600 000 TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện  Văn Bàn) Từ điểm giao với Tuyến đường Y3  Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu  4.2 3 600 000 thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện  Văn Bàn)   PHỤ LỤC SỐ VI.A BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1 (Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) Giá đất  Tên tuyến (đoạn) đường phố,  STT Mốc xác định (Từ... đến ...) (đồng/m ngõ phố 2 ) I HUYỆN SAPA 1 Xã T ả Van Đoạn đ ường thuộc Trung tâm  Từ Tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa    1 200 000 xã Tả Van (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) II HUYỆN BÁT XÁT 1 Xã Bản Vược Từ tuyến đường T13 đến đường Kim  1.1 Tuyến đường T1 2 400 000 Thành, Ngòi Phát 1.2 Tuyến đường T12 Từ ngã ba đường T5 và đường T12  1 200 000
  9. (Km13+600m) đến Km13+809m Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến  1.3 Tuyến đường T13 2 400 000 đường Kim Thành, Ngòi Phát Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến  1.4 Tuyến đường N7 2 400 000 tuyến đường T13 2 Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã    Tuyến đường D4 1 440 000 Mường Hum) đến nhà máy chè III 1 Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giáp  1.1 Tuyến đường TA1 4 000 000 gầm cầu Bảo Hà Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao  1.2 Tuyến đường TA2 4 000 000 với Tuyến đường TA1 2 Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến giáp  2.1 Tuyến đường B1 2 400 000 Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao Từ điểm giao với Tuyến đường B1 đến  2.2 Tuyến đường T2 2 400 000 giao với Tuyến đường N5 3 Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến  3.1 Tuyến đường M11 1 200 000 giao với Tuyến đường M4 Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao  3.2 Tuyến đường M3 1 200 000 với Tuyến đường M11 4 Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến  giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC  4.1 Tuyến đường K1 2 880 000 nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn  Bàn) Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến  Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC  4.2 2 880 000 thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn  Bàn)   PHỤ LỤC SỐ VII.A BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT  THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
  10. (Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) Giá đất  Tên tuyến (đoạn) đường phố,  STT Mốc xác định (Từ... đến ...) (đồng/m ngõ phố 2 ) I HUYỆN SA PA 1 Xã T ả Van Đoạn đ ường thuộc Trung tâm  Từ Tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa    900 000 xã Tả Van (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) II HUYỆN BÁT XÁT 1 Xã Bản Vược Từ tuyến đường T13 đến đường Kim  1.1 Tuyến đường T1 1 800 000 Thành, Ngòi Phát Từ ngã ba đường T5 và đường T12  1.2 Tuyến đường T12 900 000 (Km13+600m) đến Km13+809m Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến  1.3 Tuyến đường T13 1 800 000 đường Kim Thành, Ngòi Phát Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến  1.4 Tuyến đường N7 1 800 000 tuyến đường T13 2 Xã Mường Hum Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã    Tuyến đường D4 1 080 000 Mường Hum) đến nhà máy chè III HUYỆN VĂN BÀN 1 Xã Tân An Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giáp  1.1 Tuyến đường TA1 3 000 000 gầm cầu Bảo Hà Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao  1.2 Tuyến đường TA2 3 000 000 với Tuyến đường TA1 2 Xã Võ Lao Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến giáp  2.1 Tuyến đường B1 1 800 000 Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao 2.2 Tuyến đường T2 Từ điểm giao với Tuyến đường B1 đến 1 800 000 giao với Tuyến đường N5
  11. 3 Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến  3.1 Tuyến đường M11 900 000 giao với Tuyến đường M4 Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao  3.2 Tuyến đường M3 900 000 với Tuyến đường M11 4 Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến  giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC  4.1 Tuyến đường K1 2 160 000 nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn  Bàn) Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến  Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC  4.2 2 160 000 thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn  Bàn)   PHỤ LỤC SỐ XI SỬA ĐỔI TÊN, MỐC XÁC ĐỊNH TUYẾN (ĐOẠN) ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) Tuyến (đoạn) đường  Nội dung sửa  Tên/mốc xác  Tên/mốc xác định sau  STT sửa đổi tên, mốc xác  đổi định hiện tại khi sửa đổi định Tại các các Phụ lục  ban hành kèm theo  1       Quyết định số  91/2014/QĐ­UBND Tuyến, đoạn đường  Đường Kim  thuộc Trung tâm cụm xã  Thành, Ngòi Phát:  Đường Kim Thành,  Bản vược, Huyện Bát  Từ ngã ba đường  Ngòi Phát: Từ  Sửa đổi mốc    Xát tại số thứ tự 10,  T5 và đường Kim  Km13+809m (cuối  xác định Điểm 3.1, Khoản 3 của  Thành ­ Ngòi Phát  đường T12) đến chân  các Phụ lục số: V. VI.  đến chân dốc Kho dốc Kho Tàu VII. Tàu Tại các Phụ lục ban  hành kèm theo Quyết  2       định số 43/2017/QĐ­ UBND   Tuyến, đoạn đường  Sửa đổi tên  Thôn Cát Cát, thôn Thôn Cát Cát, thôn Ý  thuộc xã San Sả Hồ,  đường Ý Lình Hồ I, thôn  Lình Hồ II, thôn Sín  Huyện Sa Pa tại số thứ  Sín Chải Chải
  12. tự 2 Mục I của Phụ lục  số XI.a và tại điểm 2.1  số thứ tự 2 Mục I của  các Phụ lục số: XII.a,  XIII.a, XIV.a, XV.a  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2