YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 232/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 232/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở y tế tỉnh Cà Mau.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 232/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 232/QĐUBND Cà Mau, ngày 15 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐTTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 135/QĐBYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 15/TTrSYT ngày 13/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 128/QĐUBND ngày 24/01/2014, Quyết định số 550/QĐUBND ngày 27/3/2017 (kèm theo danh mục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- 1. Thay thế Quyết định số 128/QĐUBND ngày 24/01/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau và Quyết định số 550/QĐUBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau. 2. Thay thế 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: từ 144 đến 154) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐUBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC, VPCP(CSDLQGTTHC); TT.TU, TT.HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Các PVP UBND tỉnh (VIC); Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); KGVX, CCHC (Đời13) (VIC); Trần Hồng Quân Lưu: VT, M.A33/2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐUBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Căn cứ văn bản quy Số hồ sơ STT Tên thủ tục hành chính định bãi bỏ thủ tục TTHC hành chính I. 1. TCMU Xác nhận công bố phù hợp quy định an Nghị định số 253800TT toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có 155/2018/NĐCP ngày Quyết định squy chu ố 128/QĐUBND ngày 24/01/2014 ẩn kỹ thuật bao gồm sản phẩm 12/11/2018 của Chính sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói phủ sửa đổi, bổ sung sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu một số quy định liên bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với quan đến điều kiện đầu thực phẩm tư kinh doanh thuộc
- Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước TCMU 2. là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm 253810TT chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Cấp lại xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực đối với sản phẩm sản TCMU xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn 3. 253812TT (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản TCMU xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm 4. 253825TT tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia phạm vi quản lý nhà thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực nước của Bộ Y tế phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ TCMU sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm 5. 253827TT tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt II. Quy ết định sCốấ 550/QĐUBND ngày 27/3/2017 TCMU p Giấy xác nhận kiến thức về An toàn Nghị định số 6. 289298TT thực phẩm đối với tổ chức 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính TCMU Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn 7. phủ sửa đổi, bổ sung 289299TT thực phẩm đối với cá nhân một số quy định liên 8. TCMU Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan đến điều kiện đầu 289302TT An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản
- xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều TCMU kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở 9. 289304TT sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh TCMU doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng 10. 289305TT được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư kinh doanh thuộc tư 47/2014/TTBYT ngày 11/12/2014 của phạm vi quản lý nhà Bộ Y tế nước của Bộ Y tế Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở TCMU kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối 11. 289306TT tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TTBYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế Cấp tỉnh: Tổng số có 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐUBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên thủ Thời Số Cách thức Địa điểm Phí, lệ phí tục hạn giải Căn cứ pháp lý Ghi chú TT thực hiện thực hiện (nếu có) hành quyết chính 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
- 1 Cấp 17 ngày Tổ chức, Cơ quan, 1. Phí thẩm Luật an toàn Những bộ giấy làm việc cá nhân đơn vị tiếp định điều kiện thực phẩm số phận tạo chứng (cắt giảm lựa chọn nhận và hành nghề, 55/2010/QH12 thành còn nhận 03/20 gửi hồ sơ, trả kết kinh doanh ngày 17/6/2010 lại của cơ sở ngày, tỷ thủ tục quả trực thuộc lĩnh vực của Quốc hội; TTHC đủ lệ cắt hành chính tiếp: an toàn thực được sao y điều giảm (bao gồm Trung tâm phẩm: Nghị định số theo Quyết kiện 15%), kể cả trường Giải quyết 155/2018/NĐCP định số an toàn từ ngày hợp nhận TTHC tỉnh Đối với cơ ngày 12/11/2018 135/QĐ thực nhận đủ kết quả Cà Mau. sở sản xuất của Chính phủ BYT ngày phẩm hồ sơ giải nhỏ lẻ được sửa đổi, bổ sung 15/01/2019 đối theo quy quyết) Cơ quan, cấp giấy một số quy định của Bộ với cơ định. bằng một đ ơn vị ch ứng nh ậ n liên quan đến trưởng Bộ sở sản trong các thực hiện: cơ sở đủ điều điều kiện đầu tư Y tế xuất cách thức Chi Cục kiện an toàn kinh doanh thuộc thực sau: An toàn vệ thực phẩm: phạm vi quản lý phẩm, sinh thực 500.000 nhà nước của Bộ kinh Trực phẩm tỉnh, đồng/lần/cơ Y tế; doanh tiếp; Sở Y tế. sở; dịch Thông tư số vụ ăn Qua Đối với cơ 279/2016/TT uống đường sở sản xuất BTC ngày thuộc b ưu đi ện khác được 14/11/2016 của phạm (bưu chính giấy chứng Bộ trưởng Bộ vi công ích); nhận cơ sở đủ Tài chính quy chức điều kiện an định mức thu, năng Trực toàn thực chế độ thu, nộp, quản tuy ế n. phẩm: quản lý và sử lý của 2.500.000 dụng phí trong Sở Y đồng/lần/cơ công tác an toàn tế sở; vệ sinh thực phẩm; 2. Phí thẩm Hoặc định cấp giấy Thông tư số nộp chứng nhận 117/2018/TT trực đủ điều kiện BTC ngày tuyến an toàn thực 28/11/2018 của tại phẩm: Bộ trưởng Bộ Trang Tài chính sửa Một + Thẩm định đổi, bổ sung một cửa cơ sở kinh số điều của điện doanh dịch vụ Thông tư số tử của ăn uống phục 279/2016/TT Sở Y vụ dưới 200 BTC ngày tế, địa suất ăn: 14/11/2016 của chỉ 700.000 Bộ trưởng Bộ websit đồng/lần/cơ Tài chính quy e sở; định mức thu, http://s chế độ thu, nộp, oyte.dv + Thẩm định
- ctt.ca cơ sở kinh quản lý và sử mau.g doanh dịch vụ dụng phí trong ov.vn, ăn uống phục công tác an toàn nếu vụ từ 200 suất vệ sinh thực đủ ăn trở lên: phẩm. điều 1.000.000 kiện đồng/lần/cơ và có sở. giá trị như 2. Lệ phí: nộp Không. trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến” . 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
- sau: Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. Cấp tỉnh: Tổng số có 01 thủ tục hành chính mới ban hành./. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐUBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Thủ tục hành chính Tiếp nhận Tiếp nhận hồ hồ sơ và trả sơ và trả kết kết quả qua quả qua dịch STT Tên thủ tục hành chính dịch vụ bưu vụ bưu chính chính công ích công íchTiếp nhận, giải Có Không Có Không I CẤP TỈNH 01 0 01 0 * Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, 1. X X kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Tổng cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
- TRÍCH NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐBYT NGÀY 15/01/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ (Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) 1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống nộp hồ sơ đăng ký Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). Bước 2: Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ sở trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trường hợp quá 30 ngày kể từ khi nhận được thông báo, cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì hồ sơ của cơ sở không còn giá trị. Tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ mới để được cấp Giấy chứng nhận nếu có nhu cầu. Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thành lập đoàn thẩm định hoặc ủy quyền thẩm định và lập Biên bản thẩm định theo Mẫu số 2 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp ủy quyền thẩm định cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới thì phải có văn bản ủy quyền. Đoàn thẩm định do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ra quyết định thành lập có từ 3 đến 5 người. Trong đó có ít nhất 02 thành viên làm công tác về an toàn thực phẩm (có thể mời chuyên gia phù hợp lĩnh vực sản xuất thực phẩm của cơ sở tham gia đoàn thẩm định cơ sở). Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu sẽ được cấp
- Giấy chứng nhận theo quy định tại điểm d, khoản 3, Điều 6 Chương III thuộc khoản 3, Điều 2 Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở và cho cơ quan quản lý địa phương. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt yêu cầu, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. Trường hợp thay đổi tên của doanh nghiệp hoặc/và đổi chủ cơ sở, thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và quy trình sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống và Giấy chứng nhận phải còn thời hạn thì cơ sở gửi thông báo thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận và kèm bản sao văn bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi đó đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ đã cấp Giấy chứng nhận qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: Trực tiếp; Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); Trực tuyến. Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (Mẫu số 1 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ); 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở); 3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. 4. Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế tuyến huyện trở lên cấp. 5. Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 1, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Yêu cầu, Điều kiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế: 1. Tuân thủ các quy định tại Điều 19, 20, 21, 22, 25, 26 và Điều 27 Luật an toàn thực phẩm và các yêu cầu cụ thể sau: a) Quy trình sản xuất thực phẩm được bố trí theo nguyên tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng; b) Tường, trần, nền nhà khu vực sản xuất, kinh doanh, kho sản phẩm không thấm nước, rạn nứt, ẩm mốc; c) Trang thiết bị, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm dễ làm vệ sinh, không thôi nhiễm chất độc hại và không gây ô nhiễm đối với thực phẩm; d) Có ủng hoặc giầy, dép để sử dụng riêng trong khu vực sản xuất thực phẩm; đ) Bảo đảm không có côn trùng và động vật gây hại xâm nhập vào khu vực sản xuất và kho chứa thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm; không sử dụng hoá chất diệt chuột, côn trùng và động vật gây hại trong khu vực sản xuất và kho chứa thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm; e) Không bày bán hoá chất dùng cho mục đích khác trong cơ sở kinh doanh phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm. 2. Người trực tiếp sản xuất, kinh doanh phải được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm và được chủ cơ sở xác nhận và không bị mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, viêm gan A, E, viêm da nhiễm trùng, lao phổi, tiêu chảy cấp khi đang sản xuất, kinh doanh thực phẩm. 3. Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe thực hiện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 15/2018/NĐCP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống 1. Tuân thủ các quy định tại Điều 28, 29 và Điều 30 Luật an toàn thực phẩm và các yêu cầu cụ thể sau: a) Thực hiện kiểm thực ba bước và lưu mẫu thức ăn theo hướng dẫn của Bộ Y tế; b) Thiết bị, phương tiện vận chuyển, bảo quản thực phẩm phải bảo đảm vệ sinh và không gây ô nhiễm cho thực phẩm; 2. Người trực tiếp chế biến thức ăn phải được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm và được chủ cơ sở xác nhận và không bị mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, viêm gan A, E, viêm da nhiễm trùng, lao phổi, tiêu chảy cấp khi đang sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm 1. Đáp ứng các quy định chung về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm được quy định tại khoản 1 Điều 19, khoản 1 Điều 20, khoản 1 Điều 21 Luật an toàn thực phẩm. 2. Chỉ được phối trộn các phụ gia thực phẩm khi các phụ gia thực phẩm đó thuộc danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm do Bộ Y tế quy định và sản phẩm cuối cùng của sự phối trộn không gây ra bất cứ tác hại nào với sức khỏe con người; trường hợp tạo ra một sản phẩm mới, có công dụng mới phải chứng minh công dụng, đối tượng sử dụng và mức sử dụng tối đa. 3. Việc sang chia, san, chiết phụ gia thực phẩm phải được thực hiện tại cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và ghi nhãn theo quy định hiện hành. Mẫu số 1 (Ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ………………., ngày ….. tháng …... năm 20…. ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Kính gửi: ……………………………………………………………………………….. Họ và tên chủ cơ sở: ……………………………………………………………………………….. Tên cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy chứng nhận: …………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… . Địa chỉ cơ sở sản xuất: ……………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… . …………………………………………………………. ………………………………………………. Điện thoại: ................................... Fax: …………………………………………………………….
- Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất (loại thực phẩm và dạng sản phẩm...): …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………………………… . CHỦ CƠ SỞ (Ký & ghi rõ họ tên)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn